Glossary. Science Glossary. Intermediate School Level. English / Vietnamese

Size: px
Start display at page:

Download "Glossary. Science Glossary. Intermediate School Level. English / Vietnamese"

Transcription

1 Intermediate School Level Glossary Science Glossary English / Vietnamese Translation of Science Terms Based on the Coursework for Science Grades 6 to 8. Word-for-word glossaries are used for testing accommodations for ELL/LEP students. Last Updated: 08/10/09 THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY 12234

2 THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY Education - P-16 Office of Elementary, Middle, Secondary, and Continuing Education and Office of Higher Education Office of Bilingual Education and Foreign Language Studies THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK Regents of the University MERRYL H. TISCH, Chancellor, B.A., M.A., Ed.D.... New York MILTON L. COFIELD, Vice Chancellor, B.S., M.B.A., Ph.D.... Rochester ROBERT M. BENNETT, Chancellor Emeritus, B.A., M.S.... Tonawanda SAUL B. COHEN, B.A., M.A., Ph.D... New Rochelle JAMES C. DAWSON, A.A., B.A., M.S., Ph.D.... Plattsburgh ANTHONY S. BOTTAR, B.A., J.D.... Syracuse GERALDINE D. CHAPEY, B.A., M.A., Ed.D.... Belle Harbor HARRY PHILLIPS, 3rd, B.A., M.S.F.S.... Hartsdale JOSEPH E. BOWMAN, JR., B.A., M.L.S., M.A., M.Ed., Ed.D... Albany JAMES R. TALLON, JR., B.A., M.A.... Binghamton ROGER TILLES, B.A., J.D.... Great Neck KAREN BROOKS HOPKINS, B.A., M.F.A... Brooklyn CHARLES R. BENDIT, B.A.... Manhattan BETTY A. ROSA, B.A., M.S. in Ed., M.S. in Ed., M.Ed., Ed.D... Bronx LESTER W. YOUNG, JR., B.S., M.S., Ed. D.... Oakland Gardens CHRISTINE D. CEA, B.A., M.A., Ph.D.... Staten Island WADE S. NORWOOD, B.A.... Rochester Interim President of the University and Commissioner of Education CAROLE F. HUXLEY Senior Deputy Commissioner of Education, P 16 JOHANNA DUNCAN-POITIER Associate Commissioner for Curriculum and Instructional Support JEAN STEVENS Coordinator, Office of Bilingual Education and Foreign language Studies PEDRO J. RUIZ Acknowledgements: The New York State Education Department Glossaries for English Language Learners were reviewed and updated during the school year. We would like to thank in these efforts the New York State Education Department Language BETACs (Spanish, Asian and Haitian Bilingual Education Technical Assistance Centers), the NYS Office of Curriculum, Instruction and Instructional Technology; the New York City Department of Education Office of English Language Learners, and the NYC Department of Education Translation and Interpretation Unit. The State Education Department does not discriminate on the basis of age, color, religion, creed, disability, marital status, veteran status, national origin, race, gender, genetic predisposition or carrier status, or sexual orientation in its educational programs, services and activities. Portions of this publication can be made available in a variety of formats, including brailed, large print or audio tape, upon request. Inquiries concerning this policy of nondiscrimination should be directed to the Department s Office for Diversity, Ethics, and Access, Room 530, Education Building, Albany, NY

3 Englsih A absorb acceleration acid rain action adapt adaptation adjust adult advantage affect air mass air pressure air resistance alternate alto amount amphibian amplitude analyze anatomy ancestor ancient anemometer angle Animalia antibiotic antibody appliance apply appropriate Vietnamese thấm; hút nước; hấp thụ. sự thúc giục, làm cho mau thêm. mưa át-xít. hành động. làm thích nghi; lắp ráp vào. sự thích nghi; sự lắp ráp. điều chỉnh; thích nghi. người lớn. sự thuận lợi, lợi thế. tác động, ảnh hưởng khối lượng không khí áp xuất không khí. sự cản không khí. thay phiên, luân phiên giọng cao trung bình (giọng ca sỹ) số lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là. lưỡng cư (động vật); lội nước (xe cộ). độ rộng; biên độ; tầm hoạt động phân tích. khoa phẩu thuật; bộ xương tổ tiên cổ xưa; cũ kỹ máy đo tốc độ gió (khí tượng). góc độ bản chất sinh vật; một lý thuyết (cho rằng con người không khác gì loài vật và cũng không có linh hồn). thuốc trụ sinh kháng thể đồ gia dụng ứng dụng thích hợp

4 approximately arrange artery arthropod asexual assemble asteroid astronomer atmosphere atom atomic number attract automatic available axis B bacteria balance balanced forces bar graph bare barometer battery bed behavior beneficial benefit best big bang binary fission biomass một cách ước lượng sắp xếp, xếp đặt. động mạch, đường giao thông chính. loài động vật chân có đốt. vô tính tập hợp, thu thập, lắp ráp hình sao; hành tinh nhỏ; pháo hoa có hình sao. nhà thiên văn học. bầu khí quyển. nguyên tử. số nguyên tử hấp dẫn; hấp thu tự động sẵn có trục; đốt xương cổ thứ hai. vi khuẩn, vi trùng. cân bằng; sự cân bằng các lực cân bằng. biểu đồ dọc. không cách điện; trần truồng; trống rỗng, phong vũ biểu; khí áp biểu. pin; bình ắc qui cái giường; ngủ hành vi; thái độ; tư cách; cách vận chuyển (kỹ thuật). tính ích lợi; có ích lợi. ích lợi. tốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất. thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ tỷ năm sự tái tạo tính vô sinh trong cơ thể do một tế bào tách đôi bằng nhau. lượng sinh vật T&I-4277 (Vietnamese) 2

5 bird blink blizzard block blood tissue blood vessel blossom boil boiling point bone tissue bounce brain bronchi bundle buoyant force C calcium calculator calorie camera camouflage cancer capillary capture carbohydrate carbon ( C ) carbon dioxide (CO 2 ) cardiovascular system carnivore category caterpillar cell con chim; người kỳ dị; đàn bà nhẹ dạ. chớp mắt; nháy mắt; ánh lửa chập chờn. trận bão tuyết khối lớn, cục lớn (đá, sắt, v.v.); thớt cây; sự cản trở. mô máu mạch máu. bông hoa, trổ hoa sôi độ sôi mô xương. nảy lên, tính khoe khoang, nhún lên nhún xuống não bộ. cuống phổi gói, bó bọc, xua đuổi lực nổi. (giống như sức đẩy Archimede). chất vôi máy tính calo, nhiệt lượng. máy chụp hình. sự che giấu; sự ngụy trang. ung thư ống mao dẫn; mao quản; mao mạch. bắt; chiếm được; thu hút được chất hóa học hy-drat cac-bon giấy than; kim cương đen để khoan đá thán khí CO2 hệ thống tim mạch loài ăn thịt; cây ăn sâu bọ. hạng mục sâu, bướm; người tham tàn (nghĩa bóng). tế bào. T&I-4277 (Vietnamese) 3

6 cell cycle cell division cell membrane cell wall cellular respiration Celsius (C o ) cement centimeter (cm) central nervous system change change of direction change of motion change of speed characteristic chemical chemical bond chemical change chemical energy chemical equation chemical property chemical reaction chemical system chemical weathering chlorophyll chloroplast choose chromosome cinder cone volcano circuit circulatory system cirro- cirrus cloud chu kỳ tế bào sự phân chia tế bào (phân bào) màng tế bào vách tế bào. sự hô hấp của tế bào độ C (độ Celsius). xi măng, men chân răng xentimét (1/100 meter) hệ thống thần kinh trung ương thay đổi chuyển hướng; đổi hướng. chuyển động đổi tốc độ. đặc điểm hóa chất hấp lực hóa học thay đổi hóa học năng lượng hóa học phương trình hóa học quyền sở hữu hóa học. phản ứng hóa học hệ thống hóa học. Đá bị biến dạng về phương diện hóa chất. diệp lục tố. lạp lục tố. chọn lọc; chọn lựa. nhiễm sắc thể núi lửa hình nón có than đá. mạch điện; chu vi; đường vòng quanh; vòng đua. hệ thống tuần hoàn. cuộn chùm chùm mây ti (có vòng mây cuộn chùm). T&I-4277 (Vietnamese) 4

7 classification classify climate cloning cloud coal code cold front collect collide color column comet comfortable community compare compass competition complex carbohydrate compose composite volcano composition compost pile compound compound microscope compress compression computer conclude conclusion condensation sự phân loại phân loại thời tiết kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học. (đám) mây. than đá mật mã, bộ luật, điều luật bề mặt lạnh thu thập va chạm, đụng chạm màu sắc cột trụ; hàng dọc; đội hình hàng dọc; cột, mục (báo). sao chổi (thiên văn). thoải mái cộng đồng so sánh la bàn; đường vòng; diện; phạm vi; đường quanh; âm vực (nhạc); cây com-pa. sự cạnh tranh; sự tranh đua. tạp chất hy-drát cac-bon sáng tác núi lửa đa hợp. phép đặt câu, thành phần, sự hợp thành lò phản ứng hỗn hợp; cọc cừ hỗn hợp, nhà sàn. ghép; pha trộn, hòa lẫn. kiếng hiển vi ghép (nhiều lớp). làm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén sự cô đọng; sự ép nén; đè nén máy vi tính kết luận, thu xếp, ký kết. sự kết luận; sự thu xếp; sự ký kết. sự đặc lại; sự ngưng tụ; sự kết tủa (hóa). T&I-4277 (Vietnamese) 5

8 condense condition conduct conduction conductors consequences conservation conservation of energy conservation of mass conserve consist of consistent constant consumer contain container content continent contrast control controlled experiment convection coordinate core covalent bond create crest crop crust crystal crystallization làm đặc lại; làm ngưng tụ; kết tủa (hóa) điều kiện hướng dẫn; cư xử; chỉ đạo. sự hướng dẫn; cách cư xử; sự chỉ đạo. người hướng dẫn; người chỉ đạo. hệ quả; hệ lụy. cuộc đàm thoại sự bảo tồn năng lượng sự bảo tồn vật chất bảo tồn, duy trì bao gồm đặc, chắc, thích hợp, kiên định hằng số (toán, lý); liên tục khách tiêu thụ. gồm có; bao gồm. hộp đựng đồ; thùng chứa hàng. sự bằng lòng; chủ đề; toại nguyện; sẵn sàng; vui lòng; thỏa mãn. lục địa tính tương phản điều khiển, chế ngự, kiểm soát sự thí nghiệm được kiểm soát sự giao lưu; sự đối lưu. tọa độ cốt lõi, lõi, trung tâm điểm hấp lực hóa học được hình thành giữa hai phân tử để phân đôi điện tử sáng tạo, tạo ra, gây ra mào gà; bờm ngựa; tiêu ngữ (trên huy chương). mùa màng, sự thu hoạch, cụm, nhóm vỏ bánh, vỏ cứng; vỏ (trái đất, cây); mai (rùa); lớp (băng tuyết); cặn (rượu); mày (ghẻ). thủy tinh; pha lê; đồ làm bằng thủy tinh, kiếng. sự kết tinh thành thủy tinh, pha lê, kiếng. T&I-4277 (Vietnamese) 6

9 cubic cubic centimeter cure cycle cytoplasm D dam data data table daughter cell decay decomposer decrease defend deficient define definite delta density dependent variable deposition derived descend describe desert design develop development diagram dichotomous key phân khối, hình khối, hình lập phương, đường bậc ba. xen-ti-mét khối. chữa bệnh, điều trị, xông khói, phơi chu kỳ, chu trình, vòng (hóa) tế bào chất. cái đập số liệu; dữ kiện; dữ liệu; tài liệu. bảng số liệu, dữ kiện. tế bào con mục rửa, mục xác thối rửa giảm xuống; làm giảm xuống. bảo vệ, binh vực, phòng thủ, biện hộ thiếu hụt, kém cỏi, bất tài định nghĩa; xác định, định rõ, vạch rõ (hình dạng, biên giới). có hạn định; dứt khoát; tính dứt khoát. vật hình tam giác như chữ delta (Δ); công thức delta (trong toán, lý, hóa). độ đậm đặc; tính dày đặc; sự đông đúc; độ dày; tỷ trọng. biến số lệ thuộc sự truất phế, hạ bệ; sự cung cấp bằng chứng; sự lắng đọng. nhận được từ (cái gì, người, nơi chốn); tìm thấy nguồn gốc từ; chuyển hóa từ, hay là bắt nguồn từ. xuất xứ, sa xuống, đi xuống mô tả, diễn tả. đào ngũ, bỏ trống, sa mạc, giá trị, xứng đáng vẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày. phát triển, trình bày, thuyết minh, khai thác sự phát triển. biểu đồ; trình bày bằng biểu đồ. tính cách ly, phân đôi T&I-4277 (Vietnamese) 7

10 difference digest digestive system directly disappearing trait discuss disperse dissolve distance distinctive distribute disturb diversity DNA dominant gene draw dump E earthquake earthworm echo eclipse ecological succession ecology ecosystem effect efficient egg electric current electrical energy electricity sự khác biệt. tiêu hóa hệ thống tiêu hóa một cách trực tiếp đường biến thiên thảo luận. phân tán, rải rác; xua tan; giải tán; tan tác. tan ra, hòa tan, rã ra. khoảng cách; xa. đặc điểm, đặc tính. phân phối. làm phiền, quấy rầy. tính đa dạng viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó gene di truyền bật trội, nổi bật nhất vẽ, kéo, hít vào, rút ra, lôi cuốn; lãnh hay rút (tiền). đổ rác; bán hạ giá; đánh ngã động đất. con sâu đất. vang vọng; dội lại. hiện tượng nguyệt thực và nhật thực; che khuất sự thành công về mặt sinh thái sinh thái học hệ sinh thái. ảnh hưởng, tác động. có hiệu quả; có năng lực; có năng suất. trứng. dòng điện. điện năng. điện. T&I-4277 (Vietnamese) 8

11 electromagnet electromagnetic spectrum electromagnetic wave electromagnetism electron elements elevation elliptical emit endangered species endothermic energy energy resources ensure environment environmental changes epithelial equal equation equator equilibrium erosion error esophagus establish estimate estivation eukaryotic evaluate evaporate evaporation evidence từ điện. quang phổ điện từ sóng điện từ điện trường. điện tử. phần tử; các thành phần. điện đồ (toán); độ cao; chỗ đất cao; thuộc hình bầu dục phát ra (ánh sáng, nhiệt); tỏa ra (mùi vị); phát hành (giấy bạc). những loài (thú, cây cỏ) có nguy cơ bị tuyệt chủng tính hấp thụ nhiệt năng lượng. các tài nguyên, nguồn năng lượng. bảo đảm; chắc chắn môi trường. những thay đổi môi trường biểu mô (lớp tế bào da ngoài cùng) bằng nhau, tương đương. phương trình đường xích đạo sự thăng bằng; sự cân bằng; tính vô tư sự ăn mòn; sự xói mòn. sai, lỗi. lỗi lầm. thực quản. thiết lập; thành lập. ước lượng, ước đoán. ngủ trong mùa hè (động vật). tính phân tử đánh giá; xem xét; lượng định. bốc hơi sự bốc hơi. bằng chứng, chứng cớ. T&I-4277 (Vietnamese) 9

12 evolution example excrete exoskeleton exothermic expand experiment explain explanation express external extinct F fact factor Fahrenheit ( o F) fat fault feature features fertilization fertilizer fiber fish fixed pulley flood flower fluid food food chain food web force sự tiến hóa. thí dụ. bài tiết; thải ra bộ xương ngoài (động vật). tính phát nhiệt giãn nở; mở rộng; phồng ra; nở ra (hoa) thí nghiệm giải thích. sự giải thích diễn giải; diễn tả; nhanh bên ngoài. tuyệt giống, tuyệt nòi. sự kiện; dữ kiện. yếu tố. độ F mỡ; mập; chất béo (hóa) lỗi; sự thiếu sót; sự sai lầm;vết nứt (vỏ trái đất). đặc điểm. các đặc điểm. sự thụ tinh, sự màu mỡ (đất đai) phân bón chất xơ, sợi thớ (đường vân trên vải v.v) cá; câu cá. cái ròng rọc không tăng đưa được. lụt lội. bông hoa chất lỏng thực phẩm dây chuyền thực phẩm (một hình thức ăn để tồn tại một cách dây chuyền từ trên xuống thí dụ như cáo ăn thịt thỏ, thỏ ăn cỏ). mạng lưới thực phẩm. lực, sức mạnh. T&I-4277 (Vietnamese) 10

13 forecast form former formula fossil fossil fuel freezing point frequency friction front fruit fuel filter fulcrum function Fungi G galaxy garbage gas gas giants gem gene generation generator genetic engineering genetic material genetic variation geologist geothermal energy germ germination glacier sự dự báo, dự đoán hình thành, lập thành; mẫu đơn trước đây; xưa; nguyên. công thức. hóa thạch. nhiên liệu hóa thạch. độ đông đặc tần số. ma sát; sự xoa bóp; sự va chạm. mặt trận (quân sự); đối diện; chống cự trái cây. nhiên liệu máy lọc; bộ lọc. điểm tựa (đòn bẫy); trục bản lề (kỹ thuật). chức năng; hàm số (toán); hoạt động. nấm dải ngân hà. rác rến khí hơi. những đám hơi khổng lồ viên ngọc; dát ngọc, chạm đá, bánh nhỏ gen di truyền thế hệ máy phát điện. kết giống, nhân giống (di truyền học) vật thể di truyền sự biến thể về mặt di truyền nhà địa chất năng lượng trong ruột địa cầu vi trùng; mầm; phôi; mầm bệnh. sự mọc; sự nảy mầm; sự nảy sinh. giải băng ngân hay sông đóng băng (địa lý). T&I-4277 (Vietnamese) 11

14 gland tuyến hạch global địa cầu global climate khí hậu địa cầu global warming làm ấm địa cầu graduated cylinder ống xy-lanh được phân loại. gram (g) 1/1000 của 1 kg (đơn vị đo trọng lượng theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa. graph biểu đồ gravitational tính ly tâm gravity sự ly tâm. greatest vĩ đại nhất; tuyệt vời nhất. greenhouse gas hiệu ứng nhà kiếng groundwater nước nguồn. group nhóm, đoàn thể H habit thói quen, dáng người, cách phát triển (sinh học). habitat môi trường sống; chỗ ở. hand lens kiếng, lúp cầm tay. hardness độ cứng; sự cứng rắn; tính khắc nghiệt. harmful gây tai hại; có hại. healthy habit thói quen hay cách phát triển lành mạnh. heart trái tim; tấm lòng. heart muscle cơ bắp tim. heat sức nóng, làm cho nóng lên heat energy nhiệt năng. herbivore động vật ăn cỏ. hereditary tính di truyền hibernation sự nghỉ mùa đông; sự nằm lỳ ra. hormone kích thích tố hóc-môn host chủ nhà; chủ tiệc; chủ khách sạn. humid hơi ẩm, ẩm ướt. humidity hơi ẩm, sự ẩm ướt; độ ẩm. hurricane cơn bão tố (gió cấp 8); sự dữ dội, mãnh liệt. T&I-4277 (Vietnamese) 12

15 hydroelectric power hygrometer hypothesis I identify identical igneous igneous rock illuminate illustrate immune system inclined plane increase independent variable indicate individual infection inference information ingredient inherit inherited adaptation inherited trait insect insulator interact internal interpret interval inversion invertebrate ion thủy điện máy đo độ ẩm (vật lý). gỉa thiết, gỉa thuyết. nhận ra; đồng hóa. tương đồng. tính phát lửa đá đánh ra lửa (giống như đá hộp quẹt). chiếu, rọi sáng; giải tỏa (một vấn đề). minh họa; in tranh ảnh; soi sáng, làm rạng danh. hệ thống miễn nhiễm mặt phẳng nghiêng. gia tăng. biến số độc lập. chỉ; biểu lộ; chỉ định; cần phải; đòi hỏi. cá nhân; cá biệt; cá thể nhiễm trùng sự suy diễn, suy luận. tin tức; thông tin. thành phần; nguyên tố; vị thuốc thừa hưởng, thừa kế (tài sản). sự thích nghi kế thừa. điểm kế thừa. côn trùng. chất hay đồ cách điện; chất cách ly. tác động qua lại; ảnh hưởng lẫn nhau. bên trong; nội bộ; trong nước. diễn dịch; thông dịch. khoảng (thời gian, không gian); khoảng cách; lúc tạm ngưng; giờ giải lao. phép đảo (toán); sự chuyển hóa (hóa) loài không xương sống; người nhu nhược (nghĩa bóng). ly tử (tính phân tử trong vật lý) T&I-4277 (Vietnamese) 13

16 ionic bond iron (Fe) irregular isoline J jellyfish joint K kilogram (kg) kiloliter (kl) kilometer (km) kinetic energy kingdom knowledge L label landslide large intestine larva laser latitude lava layer leaf learned learned adaptation least levee lever life cycle life span hấp lực sắt giữa 2 cực khác nhau chất sắt; sắt; bàn ủi; cái còng; lòng dạ sắt đá; súng lục. không đều; không theo quy tắc tính tương đồng theo quy tắc đồ bản con sứa. khớp (xương); mấu, đốt; khe nứt (địa lý); nơi hút thuốc phiện. kí-lô-gram=1,000 gram, một đơn vị đo trọng lượng kiểu Pháp và các nước thuộc địa). kí-lô-lít=1,000 lít, đơn vị để đo dung tích. kí-lô-mét=1,000 mét, đơn vị đo mét theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa. năng động lực. vương quốc. kiến thức. nhãn; đóng nhãn. trượt đất. ruột già. ấu trùng. tia la-de vĩ độ; vĩ tuyến. nham thạch, dung nham (núi lửa). lớp; tầng; chiết cành; sắp lớp dây lá cây. có am tường; được học hỏi; có hiểu biết. sự thích nghi có am tường. tối thiểu, ít nhất, nhỏ nhất, ít quan trọng nhất. bờ đê, bờ kè. cái đòn bẫy; bẫy lên. chu kỳ đời sống. chiều dài đời sống. T&I-4277 (Vietnamese) 14

17 lift light light-year line graph lines of force link liquid list liter (L) liver location longitudinal wave loudness lunar eclipse lungs luster M machine magma magnet magnetic field magnetic force magnetism magnifier maintain major mammal manage mantle mass material materials scientist nâng lên; chỗ gồ lên (sàn nhà); giơ lên; ăn trộm; cưỡi sóng tàu; cuốn đi. ánh sáng. năm ánh sáng (tốc độ 300 ngàn km/giây) biểu đồ theo hàng kẻ hay hàng vạch. lực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N). kết nối; mắt xích; mối liên lạc. chất lỏng. danh sách; liệt kê. lít. lá gan địa điểm, vị trí. sóng dọc sự ồn ào; tính lòe loẹt, sặc sỡ. hiện tượng nguyệt thực. các lá phổi. ánh sáng rực rỡ; nước bóng; đèn trần nhiều ngọn. máy móc chất nhão. nam châm. từ trường. lực từ trường. từ học; tính từ trường. kính lúp; máy phóng ảnh. duy trì, bảo vệ. chính; quan trọng. động vật có vú. xoay xở; điều khiển; khiển dụng; quản lý; trông coi; xử dụng; đạt mục đích. áo khoác ngoài; che phủ; bao bọc khối; đống; đa số; khối lượng; lễ nhà thờ. vật chất; cụ thể; trọng yếu khoa học gia về vật thể T&I-4277 (Vietnamese) 15

18 matter measure measurement mechanical energy mechanical weathering medium meiosis melting point metal metallic bond metalloid metamorphic metamorphic rock metamorphosis meter (m) meter stick method metric ruler microscope mid-ocean ridge migration Milky Way milligram (mg) milliliter (ml) millimeter (mm) mineral mitochondria mitosis mixture model moisture molecule vấn đề, chất, vật chất; chủ đề; nội dung; việc quan trọng; mủ (y khoa). đo lường. sự đo lường năng lượng máy. Đá bị biến dạng về phương diện thể chất. trung bình; môi trường trung gian,; sự trung dung; người/vật trung gian sự phân bào (hóa) độ chảy (nóng/lạnh) kim loại hấp lực kim loại có tính kim loại biến chất; biến dạng đá biến chất, biến dạng, biến hình. sự biến hình, sự biến dạng, sự biến chất. mét, đơn vị đo chiều dài. cây thước đo mét. phương pháp. thước dây đo mét. kính hiển vi. cồn đất giữa biển khơi sự di dân, sự di trú (chim) Dãy Ngân Hà mi-li-gram=1/1,000g. mi-li-lít=1/1,000l. mi-li-mét=1/1,000m. khoáng chất; chất khoáng. dạng hạt hoặc dạng chỉ trong tế bào. sự phân gián sự pha trộn; hỗn hợp dược chất. kiểu mẫu; gương mẫu hơi ẩm; nước ẩm đọng lại phân tử. T&I-4277 (Vietnamese) 16

19 mollusk Monera monoculture moon motion motor mountain mouth movable pulley mucus muscle muscle tissue muscular system mutation muticellular N natural gas natural resource natural selection nebula negative nervous system net force neuron neutral neutron Newton niche nimbus nitrogen noble gas nonmetal động vật thân mềm. kỷ nguyên Mone - một họa sỹ theo trường phái ấn tượng. sự độc canh (chỉ canh tác có một loại) mặt trăng; đi lang thang vơ vẩn. sự vận động; bản kiến nghị. động cơ; cơ vận động (sinh học). núi cái miệng. cái ròng rọc cơ động. đờm dãi; nước nhầy; chất nhờn bắp thịt; sức lực (nghĩa bóng) mô bắp thịt; cơ bắp. hệ thống cơ bắp. sự thay đổi, sự điều động. có nhiều tế bào khí, hơi đốt thiên nhiên tài nguyên thiên nhiên sự chọn lọc thiên nhiên tinh vân (thiên văn); chứng mắt kéo mây. số âm; tính tiêu cực. hệ thống thần kinh. kéo lưới dây thần kinh nơ-ron. trung tính (hóa); trung lập; vô tính (thực và động vật); ở vị trí số không. khí nơ-tron Định luật Newton (Issac) (nhà toán học và triết học Anh thế kỷ thứ 18). hốc tường; chỗ thích hợp. mây mưa; quầng (mặt trăng, mặt trời). khí ni-tơ (hóa học). hơi tinh khiết không mang tính kim loại T&I-4277 (Vietnamese) 17

20 nonrenewable nonrenewable energy resource nonrenewable resource nose nuclear energy nuclear fusion nucleus nutrient O objective lens observation observe obtained occur ocean odor offspring omnivore ooze opinion orbit order organ organ system organelle organism organize original ovary overabundance overcome overpopulation không tái tạo được. nguồn năng lượng không tái tạo được. tài nguyên không tái tạo lại được cái mũi. năng lượng hạt nhân sự tinh luyện hạt nhân hạch, tâm tế bào (sinh học). dinh dưỡng, bổ dưỡng. kiếng hội tụ. sự quan sát; sự tiến hành; sự tuân theo; sự nhận xét. quan sát; tiến hành; tuân theo; nhận xét. có; được; đạt được; thu được; kiếm được. xảy ra. đại dương mùi; mùi thơm; chất thơm. con cháu. động vật ăn tạp. rò rỉ; rỉ ra; đưa ra, phát ra (tin tức). ý kiến. quỹ đạo. mệnh lệnh; ra lệnh; thứ bậc; chế độ; đơn đặt hàng. bộ phận (cơ thể). hệ thống các bộ phận (cơ thể). cơ quan; phân tử. cơ thể sinh vật; cơ quan; tổ chức. tổ chức; sắp xếp; cấu tạo; thiết lập. tính nguyên thủy, nguyên gốc. buồng trứng. sự thừa thãi. khắc phục nạn nhân mãn (quá đông dân) T&I-4277 (Vietnamese) 18

21 ovule oxygen ozone P parallel circuit parasite parent cell particle pattern pedigree chart perceive percent, percentage period periodic table permanent magnet pesticide petroleum phases phenomena phosphorus photosynthesis physical physical change physical property physical weathering pie chart pie graph pistil pitch planet Plantae plasma noãn (thực vật); tế bào trứng (sinh vật). dưỡng khí. khí ozone. mạch điện song song. ký sinh trùng; vật ăn bám. tế bào gốc. phân tử; một ít; một chút; mô hình; kiểu mẫu; mẫu hàng. biểu đồ gia phả dòng tộc. cảm nhận; hiểu; nhận thức. phần trăm, tỷ lệ phần trăm. kỳ, thời kỳ; giai đoạn; thời kỳ hành kinh. dấu chấm. bản nguyên tố tuần hoàn. nam châm vĩnh viễn. thuốc trừ sâu. dầu mỏ; dầu lửa. các giai đoạn; phương diện; pha (lý, sinh). hiện tượng, sự việc phi thường; người phi thường. khí phốt-pho (hóa học), chất lân tinh. sự quang hợp. thuộc về vật chất; vật lý; thuộc cơ thể. thay đổi về mặt vật lý, cơ thể, vật chất. tài sản vật lý, vật chất. tạo thời tiết, gió mưa bằng phương pháp vật lý. biểu đồ tỷ lệ (hình tròn). đồ thị hình tròn. nhụy hoa. sự ném; cách ném bóng (cricke). hành tinh (thiên văn); áo lễ (tôn giáo). sự phân bào huyết tương (sinh học). T&I-4277 (Vietnamese) 19

22 plate plate tectonics poison polar pollen pollinate pollutant pollution population position positive potential energy precipitation predator predict prediction presence preserve pressure prevailing winds previous prey primary probable procedure process producer product prokaryotic property cái bản, tấm, phiếu, lá (kim loại); bảng bằng đồng; bản khắc kẽm; đĩa; bọc sắt; mạ. lý thuyết mô tả sự chuyển động của địa cầu do kết cấu bằng phiến bản của trái đất. chất độc; gây độc; bỏ thuốc độc. địa cực; có cực (điện). phấn hoa. cho thụ phấn; rắc phấn hoa. tính ô nhiễm (môi trường). sự ô nhiễm môi trường. dân số. vị trí. số dương; tính tích cực. năng lượng tiềm ẩn. sự kết tủa. thú ăn mồi sống. tiên đoán, dự đoán. sự tiên đoán, sự dự đoán. sự hiên diện, sự có mặt. duy trì; bảo quản; giũ gìn; ướp hay ngâm (thực phẩm, xác chết); khu vực cấm; kiếng bảo vệ. áp suất; áp lực (tinh thần) những ngọn gió áp đảo. trước; vội vàng, hấp tấp. mồi; con mồi; nạn nhân; rình mồi; cướp bóc; giày vò; làm hao mòn. chính; nguyên thủy; gốc; căn bản; sơ đẳng; chủ yếu. có thể có; có khả năng xảy ra; chắc hẳn; có lẽ thật. tiến trình; thủ tục tố tụng. quá trình; sự tiến hành; phương pháp; việc tố tụng; chế biến; gia công; kiện tụng; diễn hành; đi thành đoàn. nhà sản xuất; nhà xuất bản. sản phẩm; tích số (toán); văn phẩm. sự phân hạt nhân (lý); sinh sản phân đôi. bất động sản; quyền sở hữu; đồ vật dùng trong việc dàn cảnh sân khấu (rạp ciné). T&I-4277 (Vietnamese) 20

23 protect protein Protista proton provide pulley Punnett square pupa R radiation radioactive radioisotope rarefaction rate ray react reactant rearrange reason receive recessive gene recognize record rectum recycle reduce refer reflect reflection reflex refract bảo vệ chất đạm prô-tin thời đại nguyên sinh (sinh vật sống nguyên sinh). hạt prô-ton (vật lý). cung cấp, chuẩn bị đầy đủ; quy định (pháp luật). cái ròng rọc; kéo bằng cái ròng rọc; móc ròng rọc vào. giỏ đựng rau quả hình vuông con nhộng; con rối. sự bức xạ; sự phóng xạ; sự tỏa ra; ánh sáng phát ra. tính phóng xạ phóng xạ đồng vị việc làm loãng tỷ lệ; tốc độ; giá; thuế địa ốc; hạng loại; sự đánh giá. tia (toán học); tỏa rọi (ánh sáng); phản ứng; phản xạ. chất xúc tác. sự sắp xếp, sự xếp đặt. lý do; viện lý. nhận; nhận được. gen di truyền biến, lặn đi (sinh học). nhận ra; ý thức được. hồ sơ biên bản (pháp luật); sự ghi chép; kỷ lục;thu băng; máy ghi âm. hậu môn; trực tràng. tái xử dụng; tái chế; tái sinh (vật phế liệu). giảm bớt lại; làm nhỏ đi; làm nghèo đi; chữa (y khoa). tham khảo; ám chỉ; tìm đến; có liên quan tới; hỏi ý kiến; quy cho; chuyển đến; chỉ dẫn; dựa vào. phản ảnh; phản chiếu. sự phản ảnh; sự phản chiếu. phản ảnh; phản chiếu. khúc xạ, làm khúc xạ (vật lý). T&I-4277 (Vietnamese) 21

24 refraction regulation relationship relative humidity release relevant remain the same remains renewable renewable energy resource renewable resource represent reproduce reproduction reptile required resist resistant to resource respiration respiratory system respond response responsible restore result reuse reverse sự khúc xạ; độ khúc xạ (vật lý). quy luật; uớc lệ; quy tắc; sự điều chỉnh; sự sắp đặt. mối quan hệ; sự giao thiệp; tình thân thuộc. sự ẩm ướt tương đối; độ ẩm ướt tương đối. thả ra; phóng ra; làm nhẹ, bớt; miễn; phát hành; nhượng (pháp luật) có liên quan tới; liên đới; thích đáng; thích hợp; xác đáng. không thay đổi; vẫn vậy. còn lại; còn thừa; ở lại. có thể làm mới lại; có thể hồi phục lại; có thể đổi mới. tài nguyên năng lượng có thể tái tạo được. tài nguyên có thể tái tạo lại được. tiêu biểu cho; đại diện cho; miêu tả; đóng kịch; cho là; tượng trưng cho. tái sản xuất; làm sinh sôi nảy nở; sao chép. sự tái sản xuất; sự làm sinh sôi nảy nở; sự sao chép. loài bò sát; người đê tiện; kẻ liếm gót (nịnh bợ). được yêu cầu; đòi hỏi; cần phải có. cưỡng lại; chống lại; kháng cự. chống lại; kháng cự lại. tài nguyên; phương sách; thủ đoạn; tiềm lực (kinh tế hay quân sự). sự hô hấp; hơi thở. hệ thống hô hấp. đáp lại, trả lời; phản ứng; hưởng ứng. sự đáp lại, sự trả lời; sự phản ứng; sự hưởng ứng. có trách nhiệm. hoàn lại; sử chữa lại; phục (chức); đặt lại chỗ cũ; khôi phục lại; tạo lại; duy trì. kết quả; đáp số (toán); do, bởi; đưa đến kết quả là. tái xử dụng. bề trái; điều trái ngược; sự chạy lùi; sự thất bại; đảo nghịch; ngược lại; trái lại; hủy bỏ (pháp luật). T&I-4277 (Vietnamese) 22

25 revolution revolve rock rock cycle role root rotate rotation runoff rust S saliva salivate scale scarce scientific inquiry scientific investigation scientific law scientific name scientific thinking scrape screw sea floor spreading sea level season secondary vòng (tua); sự xoay vòng (thiên văn, toán học); cuộc cách mạng. quay tròn; xoay quanh (bánh xe); suy đi xét lại; làm cho quay tròn. đá; tạo thành đá; điệu nhạc rock ; cục đá; tiền; kẹo cứng; guồng quay chỉ; đá cục (để uống); khánh kiệt; tình trạng thảm hại. chu kỳ tạo thành đá. vai trò; đóng vai trò. căn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ). quay, xoay quanh, luân phiên nhau. sự quay, sự xoay quanh, sự luân phiên nhau. trận đấu lại (sau một trận hòa). han rỉ, làm han rỉ (kim loại); cùn trí nhớ. nước miếng, nước bọt, nước dãi. chảy nước miếng, chảy nước bọt, chảy nước dãi. vảy (cá, rắn); lớp vỏ (cây); vật có hình vảy; cặn; lớp han rỉ (trên sắt); bựa (răng); chòm sao Thiên Bình. hiếm hoi, khan hiếm; ít có; khó tìm. sự khảo nghiệm, khảo sát về mặt khoa học; sự thẩm vấn gắt gao về mặt khoa học. sự điều tra về mặt khoa học. bộ luật khoa học. tên khoa học. suy nghĩ có tính khoa học. làm trầy; cạo, nạo (vật gì); ăn hết; gom góp. đinh vít; chân vịt (tàu bè); cánh quạt (máy bay); người bủn xỉn (tiếng lóng); tiền lương; ngựa gầy gò. biển bị xâm thực mực nước biển mùa (4 mùa trong năm); đúng vụ, đợt; mùa (trình diễn nghệ thuật). thứ yếu; thứ hạng hai; phụ; không quan trọng; người giữ chức phó. T&I-4277 (Vietnamese) 23

26 sediment trầm tích (địa lý). sedimentary rock đá trầm tích (địa lý). sedimentation sự trầm tích (địa lý). seed hạt giống; tinh dịch; con cháu; nguyên nhân; mầm mống. seeding gieo hạt giống; xuất tinh dịch; sinh con cháu; tạo nguyên nhân; sinh mầm mống. seep rỉ ra; thấm qua. select chọn lọc; tuyển lựa. selective breeding sinh sản, sinh đẻ, chăn nuôi chọn loc, tuyển lựa. sense giác quan; tri giác; ý thức; khả năng phán đoán; sự khôn ngoan. sense organ cơ quan giác quan; cơ quan tri giác; cơ quan có khả năng phán đoán. series circuit mạch điện nối tiếp. settle ổn định; giải quyết; ngồi; đậu; lắng xuống; thỏa thuận; thanh toán; đi vào nề nếp. sewage nước cống; rác cống; chất thải. sex cell tế bào sinh dục. sex cells các tế bào sinh dục. sexual sinh dục; giới tính; dựa trên giới tính. shape hình dạng, sự thể hiện cụ thể; hình thức; sự sắp xếp; bóng; khuôn. shell vỏ (sò, đậu, tàu); mai (rùa); sườn (nhà); thuyền đua; đạn trái phá. shield volcano cái mộc, tấm chắn núi lửa. shiver run rẩy; rùng mình; đập vỡ; đánh vỡ; mảnh vỡ. significant quan trọng; đầy ý nghĩa; đáng chú ý. similarity sự tương tự. simple machine máy móc đơn giản. siren còi hụ, hụ còi (báo động); nữ thần người mình đuôi cá; người hát có giọng quyến rũ. situation tình huống; tình hình. skeletal muscle bắp thịt xương. skeletal system hệ thống xương. small intestine ruột non. smog sương khói. smooth muscle bắp thịt làm dịu, nhẹ nhàng. T&I-4277 (Vietnamese) 24

27 soil soil texture solar cell solar eclipse solar energy solar system solid solidification solubility solute solution sound sound recorder source space specialize species specific speed sperm spill spinal cord spiral sponge spore spring spring scale sprout squint stable stages đất, phân (người, xúc vật). cấu tạo đất. tế bào nhiệt năng. hiện tượng nhật thực năng lượng mặt trời hệ thống năng lượng. cứng; rắn; đặc; vững chắc; đồng nhất. sự cứng; sự rắn; đặc; sự vững chắc; sự đồng nhất. tính hòa tan được. vật hòa tan. sự hòa tan dung dịch; giải pháp. âm thanh. máy thu âm. nguồn sống; nguồn suối; cội nguồn; nguồn gốc. không gian, khoảng không, khoảng cách. chuyên môn hóa. loài (sinh vật); loại; hạng thứ; dạng; hình thái. tính đặc trưng; dứt khoát; rõ ràng; theo trọng lượng (thuế hải quan); riêng (lý hóa); nét chính xác. tốc độ; sự mau lẹ; sự thành công; sự thịnh vượng. tinh trùng, tinh dịch. đổ ra, vương vãi ra. cột sống. hình xoắn; làm thành hình xoắn; chuyển động theo hình xoắn; làm tăng dần hoặc giảm dần; bọt biển; người uống rượu như hũ chìm; người ăn bám. bào tử (sinh vật); mầm mống (nghĩa bóng). mùa xuân; con suối; sự co dãn; lò xo; chỗ nhún; nguồn; căn nguyên; động cơ. vảy hình xoắn ốc. mọc lên; đâm chồi; nảy mầm; mầm cây; chồi. tật lác mắt; liếc nhìn; nheo mắt. ổn định, vững vàng; bình tĩnh; chuồng (ngựa). các giai đoạn; bệ đài; vũ đài; sân khấu; tầng cấp; dàn cảnh; sắp xếp; tổ chức; trình diễn. T&I-4277 (Vietnamese) 25

28 stamen star starch state static charge static electricity stem stigma stimulus stomach stopwatch strain strategy strato stratus cloud streak structural adaptation structure sublimation subsoil substance sugar sulfuric acid summarize supernova nhụy hoa. ngôi sao, vì sao; vật hình sao; ngôi sao (màn bạc, thể thao). bột; tinh bột; hồ bột; sự cứng nhắc (nghĩa bóng của tác phong, nghi thức). tình trạng; trạng thái; địa vị; tiểu bang, quốc gia; nghi thức long trọng; sự lo lắng. tình trạng bị điện giật do sự chuyển tiếp từ trạng thái tĩnh (không di chuyển) đến trạng thái di chuyển do lực ma sát khi di chuyển. điện tĩnh (trong tình trạng từ trạng thái tĩnh sang động do sự ma sát). thân cây, cuống lá; ống tẩu; dòng họ; sừng non. vết nhơ; điều sỉ nhục; đầu nhụy (thực vật) sự kích thích; tác nhân kích thích; sự khuyến khích. bao tử. đồng hồ bấm giờ (để chạy đua) rặn (khi đi cầu); căng (dây); làm việc quá sức; lạm quyền; ôm xiết (người nào); làm cong; lọc qua; chiến lược. quân phiệt. đám mây. bột phân chất. sự thích ứng với cấu trúc hay kiến trúc, hay công trình công cộng. kiến trúc, cấu trúc, công trình công cộng. sự thăng hoa tầng đất, lớp đất ở dưới. vật chất; chất; bản chất; nội dung; tính chất; của cải; tài sản. đường; lời đường mật; lời nịnh hót; tiền (tiếng lóng kiểu Mỹ); bỏ đường, rắc đường; bọc đường; làm cho ngọt ngào. chất chua hay acid có hàm lượng lưu hoàng cao. tóm lại; tóm tắt; tổng kết. siêu sao mới xuất hiện. T&I-4277 (Vietnamese) 26

29 support surface survey survival survive, survival swamp sweat switch system T table salt tadpole tape measure technology telescope temperate temperature temporary magnet terrestrial planets test theory thermal energy thermometer thunderstorm tide tilt time tissue trợ giúp; hỗ trợ; giúp đỡ; ủng hộ; khuyến khích; chống đỡ hay chịu đựng (vật nặng); cấp dưỡng. bề mặt; bề ngoài; ở mặt biển; mặt (toán học); trên bộ; trên mặt đất; hời hợt (nghĩa bóng); trang trí mặt ngoài; cho nổi lên mặt nước. khảo cứu; quan sát; nghiên cứu; vẽ bản đồ; sự đo đạc địa hình; bản đồ địa hình. sự sống sót; người còn lại; tàn tích. sống sót, tồn tại; sự sống sót, người còn lại, tàn tích. đầm lầy; bị sa lầy; bị tràn ngập; bị che khuất. mồ hôi; chảy mồ hôi; công việc vất vả; sự tập luyện cam khổ. công tắc ngắt điện; cành cây mềm; mớ tóc độn. hệ thống; phương pháp; cơ thể; hệ thống hay bảng phân loại (hóa học). muối ăn con nòng nọc (động vật). dây thước đo. kỹ thuật kiếng viễn vọng có chừng mực; ôn hòa; đắn đo; giữ gìn lời nói. nhiệt độ. nam châm không vĩnh cửu, chỉ có tính nam châm tạm thời. các hành tinh trên trái đất. thuốc thử hay phân tích (hóa học); cuộc thi trắc nghiệm, sát hạch, thử nghiệm; thi cử; sự thử thách. lý thuyết. nhiệt lượng máy đo nhiệt hay nhiệt kế. bão tố có sấm sét; giông bão. thủy triều nghiêng đi; tròng trành; đấu thương; cưỡi ngựa; tranh cãi. thời gian; mùa; dịp hay cơ hội; thời kỳ; đời; kỳ hạn. mô (sinh học); vải hay giấy mỏng. T&I-4277 (Vietnamese) 27

30 tool topsoil tornado trachea trait transfer transform transport transport system transverse wave trench trial tropical troposphere trough tumor turbine type U unbalanced forces unequal unicellular unique universe unstable V vacuole vallley vapor variable dụng cụ; tay sai; chạm hay mạ; xử dụng dụng cụ. tầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây). cơn lốc xoáy; cơn cuồng phong; cuộc biến loạn hay cơn bão táp (nghĩa bóng). khí quản. nét, điểm. chuyển nhượng; di dời hay dọn đi; in lại; thuyên chuyển (nhân viên). thay đổi; biến đổi; làm biến chất hay biến tính. vận chuyển; chuyên chở (khách hay hàng hóa); sự chuyên chở; phương tiện đi lại. hệ thống chuyên chở, vận chuyển. sóng ngang; rãnh; mương; hào; hầm; đào rãnh, mương, hầm. việc xét xử; thử; điều thử thách; con đường mòn. nhiệt đới. tầng đối lưu (địa lý). máng ăn (cho súc vật); máng xối; chỗ lõm ở giữa. khối u bướu. tua-bin (máy chạy bằng sức ép hơi nước, nước) kiểu mẫu; kiểu; chữ in; nhân vật điển hình; đánh máy. các lực không cân đối. không cân bằng. đơn bào. riêng biệt, cá biệt; độc nhất; vô song; lạ đời. vũ trụ. không ổn định. không bào. thung lũng bốc hơi biến số (toán học)có thể thay đổi; hay thay đổi; gió thay đổi (hải dương học). T&I-4277 (Vietnamese) 28

31 variation variety vascular system vascular tissue vegetable vehicle vein velocity vertebrate vibrate virus visible visible light vitamin volcano voltmeter volume W warm water water cycle water vapor wavelength weather weathering wedge weight wheel and axle white blood cell wind wind vane sự biến số (toán học)việc có thể thay đổi; việc hay thay đổi; việc gió thay đổi (hải dương học). trạng thái muôn màu muôn vẻ; nhiều thứ. hệ thống mạch máu. tế bào mạch máu. rau; thực vật. xe cộ; phương tiện truyền bá; tá dược lỏng. tĩnh mạch; gân lá cây; vân đá hay gỗ; mạch (mỏ) tốc độ; lực hấp dẫn vạn vật (vật lý). động vật có xương sống. rung; lúc lắc; ngân vang (âm thanh). siêu vi trùng có thể thấy được. ánh sáng có thể thấy được. sinh tố núi lửa. đồng hồ đo hiệu suất điện thế. số lượng; khối lượng; dung tích; âm lượng; quyển tập. ấm; làm ấm lên. nước. chu kỳ nước lên, xuống. bốc hơi nước. chiều dài sóng. thời tiết. đá bị biến dạng xoi mòn vì thời tiết. vật hình nêm; cái nêm; mũi nhọn; chia rẽ (nghĩa bóng). trọng lượng; quả cân; quả lắc; sức chịu; sức mạnh; điểm trọng yếu. bánh xe và trục bánh xe. bạch huyết cầu, bạch cầu. gió. chong chóng gió; cánh quạt gió. T&I-4277 (Vietnamese) 29

32 wise work wrinkle Z zone zygote thông thái; tài giỏi việc làm; làm việc. nếp nhăn (nơi khóe mắt). khu vực, quy vùng; dây nịt hay dây lưng. tập hợp từ. T&I-4277 (Vietnamese) 30

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý www.coe-partners.com ARCHITECT OF HIGH PERFORMING ORGANISATIONS NHÀ KIẾN TẠO NHỮNG TỔ CHỨC THÀNH TÍCH CAO A t l a n t a B e i j i n

More information

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái KHÓA ĐÀO TẠO BA NGÀY VỀ MUA SẮM CÔNG BỀN VỮNG VÀ NHÃN SINH THÁI NGÀY I Giới thiệu về Nhãn Sinh thái DỰ ÁN THÚC ĐẨY TIÊU DÙNG VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM XANH THÔNG QUA MUA SẮM THE SUSTAINABLE CÔNG PUBLIC BỀN

More information

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ Phương pháp học cây quyết định Decision Tree Đỗ Thanh Nghị dtnghi@cit.ctu.edu.vn Cần Thơ 02-12-2008 Nội dung Giải thuật học của cây quyết định Kết luận và

More information

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN BETTER WORK VIETNAM THÔNG TIN GIẢNG VIÊN Giảng viên Nguyễn Thanh Thủy trưởng, Kỹ năng quản lý cho quản lý cấp trung, Hợp tác và truyền thông hiệu quả tại nơi làm việc, Kỹ năng thương lượng và Phòng tránh

More information

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY SÔNG THU ĐÀ NẴNG FINISHING INTERNAL CONTROL SYSTEM FOR PRODUCTION COST IN SONG THU COMPANY OF DA NANG SVTH: TRẦN THỊ SÁU Lớp: 30K06.3,

More information

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD TCVN ISO 9001 : 2008 Xuất bản lần 3 Third edition HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÁC YÊU CẦU QUALITY MANAGEMENT SYSTEMS REQUIREMENTS HÀ NỘI 2008 1 Mục lục 0 Lời

More information

Phân tích hướngđối tượng UML

Phân tích hướngđối tượng UML Phân tích hướngđối tượng UML Giáo viên: Đỗ Thị Mai Hường Bộ môn : Các hệ thống thông tin Khoa : CNTT - Học viện kỹ thuật quân sự Please purchase a personal license. Bài6 Biểuđồlớp 2 Lớp là gì? Đối tượng

More information

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD 2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD Báo cáo trình Đại hội Cổ đông năm 2016 của Ban Kiểm soát Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Report to 2016 Shareholders' Meeting of the Supervisory

More information

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh Quy Tắc Ứng Xử Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh Hiệp hội Quản lý Nguyên liệu, Mua hàng và Hậu cần (AMMPL hay "BME" trong tiếng Đức), Frankfurt, đã

More information

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán:

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán: MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MS PROJECT 2007 TRONG LẬP TIẾN ĐỘ VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Trần Trung Kiên 1 & Mai Xuân Việt 2 & Trương Đình Nhật 3 1 Thạc sĩ, Khoa Kỹ thuật công trình - Trường Đại học Lạc Hồng,

More information

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison XCS Enterprise Unified Communication Contact Center Reference Guide XCS Contact Center Plans Comparison Thông tin chi tiết về các sản phẩm XCS, hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của doanh

More information

Phương pháp học Bayes Bayesian classification

Phương pháp học Bayes Bayesian classification Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ Phương pháp học Bayes Bayesian classification Đỗ Thanh Nghị dtnghi@cit.ctu.edu.vn Cần Thơ 0-1-008 Nội dung Kết luận và hướng phát triển Nội dung Kết luận

More information

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A Agenda 08.15 08:30: Check in 08:30 08:35 : Giới thiệu chương trình 08:35 09:50 : Thảo luận về B2C Marketing & Marketing Automation 09:50 10:05 : Break-time 10:05 10:25 : Quy trình triển khai Marketing

More information

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE ThS. PHẠM THỊ HẢI YẾN Khoa Công trình thủy, Trường ĐHHH Tóm tắt Phương pháp thí

More information

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN QUỐC TUẤN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành

More information

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1 Environmental Monitoring Report Special Report February 2017 VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1 Report on Corrective Actions on Environment and Safety following

More information

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928)

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928) là vật chất di truyền SỰ SA CHÉP Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928) mang tín hiệu di truyền Năm1944 nhóm Avery, McCarty, McLeod xác định rõ nguyên nhân gây biến nạp là gì? Tế bào S + (protease, RNAase)

More information

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu ĐẠI HỌC NHA TRANG PLC (30 tiết) GV: Bùi Thúc Minh buithucminh@gmail.com Bộ môn: Điện công nghiệp NHA TRANG 2014 Mục tiêu Sau khi học xong, sinh viên có khả năng: Biết cách kết nối thiết bị vào PLC. Thiết

More information

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer TS. Hoàng Tuấn Nghĩa TS. Nguyễn Công Thắng PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn (Đại học Xây dựng, Nucetech, Delta) Hà Nội, 12.2017 1 Việt Nam có đường bờ biển trên 3,200 km

More information

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES QUẢN TRỊ CÔNG TY TRONG DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CORPORATE GOVERNANCE OF STATE-OWNED ENTERPRISES 2015 Nguyên bản của OECD, xuất bản bằng tiếng Anh và tiếng Pháp với tên gốc

More information

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng Tháng 10/2010 Yêu cầu sao chép ấn phẩm vui lòng gửi đến địa chỉ

More information

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB --Thái Duy Quý ITFac thaiduyquy@gmail.com Mục đích: Worksheet này giới thiệu về các lệnh cơ bản trong lập trình giao diện của MATLAB. Yêu cầu: - Sinh viên

More information

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI Chương 3: Tìm kiếm Trong Không Gian Trạng Thái Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI Nội dung chính : Trong chương này, chúng ta giới thiệu về lý thuyết

More information

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4 Mục Lục MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4 PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG MICROSOFT PROJECT...5 1. Mục đích chung và các yêu cầu của Microsoft Project...5 2. Quản lý dự án là gì?...6 3. Các nhân tố chính tạo nên một

More information

TRACE 700 Load Design Mode

TRACE 700 Load Design Mode Bài tập 1: Làm quen với giao diện của phầm mềm Trace 700 Vị trí: Thành phố Hồ Chí Minh ( Những thông số nào không đề cập thì để phần mềm tự tính) Điều kiện thiết kế: Điều hòa trong các văn phòng. Nguồn

More information

So, how ERP revolutionise manufacturing process?

So, how ERP revolutionise manufacturing process? There is one similar attribute that all best-in-class manufacturers agree: their supply chain, distribution and service standpoint are very easy to work with with help from cloud-based manufacturing applications,

More information

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam Bảng chú giải thuật ngữ ITIL tiếng Việt Nam, v1.0, ngày 29 tháng 7 năm 2011 Dựa trên bản Bảng chú giải thuật ngữ tiếng Anh v1.0, ngày 29 tháng 7 năm 2011 Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL Việt

More information

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 33, Số 1 (2017) 92-99 Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam Nguyễn Đức Hải * Công ty Cổ phần Đầu tư Thái

More information

Application Reference Letter

Application Reference Letter - Opening Dear Sir, Formal, male recipient, name unknown Dear Madam, Formal, female recipient, name unknown Dear Sir / Madam, Formal, recipient name and gender unknown Thưa ông, Thưa bà, Thưa ông/bà, Dear

More information

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TÓM TẮT: Phạm Thị Bích Thủy và Nguyễn Ngọc Rạng Tại bệnh viện ĐKTTAG,

More information

INTERNATIONAL STANDARD 22000

INTERNATIONAL STANDARD 22000 INTERNATIONAL ISO STANDARD 22000 FIRST EDITION 2005-09-01 FOOD SAFETY MANAGEMENT SYSTEM REQUIREMENTS FOR ANY ORGANIZATION IN THE FOOD CHAIN Reference number ISO 22000 : 2005 (E) Page 1 of 75 Contents Page

More information

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai Tuần hoàn ngoài cơ thể CPB (Cardiopulmonary bypass) =>1953- John Gibon ECMO ( Extracoporel membrane

More information

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ PHẠM LUẬN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ (In Lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI LỜI MỞ ĐẦU Phép đo phổ phát xạ và hấp thụ nguyên tử là những kĩ thuật phân tích

More information

Tel: Fax:

Tel: Fax: Tel: 0320. 3535 243 - Fax: 0320. 3535 251 KLH GANG THÉP HÒA PHÁT Hoa Phat Steel Integrated Complex K hu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát được xây dựng trên diện tích 116 ha tại xã Hiệp Sơn, huyện

More information

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ Tạp chí Khoa học Đại học Huế:Kinh tế và Phát triển; ISSN 2588 1205 Tập 126, Số 5D, 2017, Tr. 219 230; DOI: 10.26459/hueuni-jed.v126i5D.4503 YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN

More information

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 12: 1964-1977 Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 12: 1964-1977 www.vnua.edu.vn NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP

More information

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN QUỐC TUẤN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành

More information

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September Breakout Group Session II Group Presentations Friday, 27 September Questions for All Groups What have you learnt from the dialogue that can help with the design and implementation of REDD+ Benefit Sharing

More information

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU Kha Thanh Hoàng 1, Võ Thị Gương 1 và Lê Quang Trí 1 ABSTRACT The ojectives of this study were to determine the

More information

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp BÀI THỰC HÀNH 2 Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp 1. Hãy ĐỌC CẨN THẬN TẤT CẢ NỘI DUNG trong bài thực hành trước khi làm bài. 2. Sinh viên TỰ GÕ CODE, KHÔNG COPY từ bài có sẵn, để nắm được việc lập

More information

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY Công ty cổ phần Công nghệ THỜI VIỆT (VATECH) thành lập năm 2007, hoạt động chính trong các lĩnh vực: Sản

More information

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng *****

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng ***** KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- Chương 1: CÁC MÁY NÂNG HẠ GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Survey Information 2 A well designed materials handling system attempts

More information

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM Hà Nội - 2013 Vũ Long LỜI MỞ ĐẦU Biến đổi khí hậu diễn ra nhanh hơn so với dự báo,

More information

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam Presented by Catherine Karr (Univ WA) ckarr@uw.edu On behalf of a whole lot of people/organizations Blood lead level (ug/dl) Lead is BAD, particularly

More information

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng.

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng. Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển --------- ***** --------- Chương 1: MÁY NÂNG HẠ GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Survey Information 2 A well designed materials handling system attempts to achieve the following: (i) Improve

More information

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 13, Số 4; 2013: 317-323 ISSN: 1859-3097 http://www.vjs.ac.vn/index.php/jmst ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN

More information

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae Tạp chí Khoa học và Công nghệ 49 (6A) (2011) 176-182 NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae Trịnh Thanh Tâm 1, Nguyễn Quốc Cường

More information

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHẦN I: CẤU TẠO CHẤT Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết Hoá học I. Mở đầu 1. Các hạt cơ bản tạo thành nguyên tử: * Nguyên tử có: CHƯƠNG I - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Kích thước khoảng 1 A

More information

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- Chương 2: MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Phân loại Máy VCLT có

More information

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG 5 DANH MỤC HÌNH 6 DANH MỤC ẢNH 7 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 8 LỜI NÓI ĐẦU 9 CHƯƠNG

More information

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS VN/ENG CÁC DỰ ÁN LỚN www.graphenstone.com Chất lượng hàng đầu Sơn an toàn cho môi trường và thân thiện sinh thái. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các yêu cầu của: Environmentally safe and eco-friendly paints.

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ 1. Họ và tên học viên: BÙI DUY HÙNG 2. Giới tính: Nam 3. Ngày sinh: 05/06/1989 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận học viên số: 4759/QĐ-KHTN-CTSV, ngày 29 tháng 12

More information

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents Students: Dương Thị Cúc - 1KT 07-0704010006 Bùi Thị Minh Hoạt - 2 KT 07-0704010022 Hoàng Xuân Quỳnh - 1 KT 07-0704010052 Vũ Phương Thảo - 2KT 07-0704010056

More information

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM PETROVIETNAM NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Trần Nam Thanh, ThS. Nguyễn Thị Hoài Ân TS. Lê Phúc Nguyên, TS. Nguyễn Hoài Thu CN. Nguyễn Anh Tuấn,

More information

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Giáo trình cơ sở dữ liệu Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Giáo trình cơ sở dữ liệu Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Các tác giả: Ngô Trần Thanh Thảo Phiên bản trực tuyến: http://voer.edu.vn/c/3eaa132c

More information

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH HÀNG GỬI (GSIN) VÀ HÀNG KÍ GỬI (GINC) YÊU CẦU KĨ THUẬT Article numbering and barcoding

More information

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY (2016-2018) CONTENT: Part 1. INTRODUCTION ON BEA DA NANG Part 2. RESULTS OF BEA DA NANG Part 3. NEXT ACTIVITIES PART 1. INTRODUCTION

More information

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam 2013-2014 Advancing ASEAN Sustainable Farming Network SAFSeN@work Vietnam SOUTHEAST ASIAN COUNCIL FOR FOOD SECURITY & FAIR TRADE (SEACON) SEA Network Facility for Technology on Sustainable Agriculture,

More information

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Khái niệm dự án Dự án Công nghệ Thời gian Chi phí 1.2. Quản lý dự án Quản lý dự án là một quá trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo, kiểm tra các công việc và nguồn lực

More information

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC NGÀNH: NHỰA VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ngày 22 tháng 11 năm 2017 CTCP NHỰA BÌNH MINH (BMP) - CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Trần Xuân Trường Chuyên viên phân tích Email: truongtx@fpts.com.vn Tel: (8428)

More information

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo)

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo) LOGO Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo) Nguyen Thi Viet Anh Nội dung 1. Các kỹ thuật chính dùng trong công nghệ DNA tái tổ hợp 1.1. Khái niệm 1.2. Các enzym dùng trong công nghệ DNA

More information

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE)

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE) HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE) BS CKII Trần Nhựt Thị Ánh Phượng, TS BS Lê Thành Lý (Khoa Nội

More information

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 31, No. 1 (2015) 62-67 Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of

More information

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology DOI: 10.13141/jve.vol3.no1.pp50-54 Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology Quản lý giám sát ô nhiễm môi trường không khí và nước bằng cách sử dụng công nghệ GIS Research

More information

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin.

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin. HỆ ĐIỀU HÀNH GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin https://hienlth.info/os https://hutechos.weebly.com MÔ TẢ HỌC PHẦN - Môn học này cung cấp cho sinh viên những khái niệm tổng quan về hệ điều

More information

Vietnam Course programme July-August 2007

Vietnam Course programme July-August 2007 Vietnam Course programme July-August 2007 With the cooperation of Knowledge, skills and strategies for Professionals May 2007 Course Programme Vietnam July-August 2007 In cooperation with KMR-Global, www.kmr-global.com.

More information

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr Unit 2. RESOURCES Nguyễn Thị Minh Nguyệt Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội 2007. Tr 15 24. Tài liệu trong Thư viện điện tử ĐH Khoa học Tự nhiên có thể được

More information

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free)

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free) Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free) Show your commitment to producing safe and reliable gluten-free products Gluten-free claims can be obscure,

More information

PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH SỐ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH SỐ MÔN TIN HỌC Đối tượng : SV đại học chính quy toàn trường Nội dung chính gồm 12 chương : 1. Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số. 2. Thể hiện dữ liệu trong máy tính số. 3. Tổng quát về lập trìnhbằng

More information

THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA

THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA 50 THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA SPP., NITROGEN-FIXING AND PHOSPHORUS DISSOLVED BACTERIA IN RICE PRODUCTION OF HAU GIANG Trinh Quang Khuong 1, Tran Thi Ngoc Huan

More information

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng Ngô Đức Thế * Đại học Kỹ thuật Đan Mạch, Đan Mạch Ngày nhận bài 4.3.2015, ngày chuyển phản biện 6.3.2015, ngày nhận

More information

Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng

Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng 1.Restriction endonuclease 2.Các enzyme biến đổi DNA Nuclease: ExonucleaseIII,DNaseI,nucleaseS1 DNA polymerase: DNA pol.i,rtase,rna pol. Enzymes biến đổi đầu

More information

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3 Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Anh) ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3 Cô Vũ Mai Phương Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN 1. Đảo ngữ Câu đảo ngữ là một câu trần

More information

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015 Bang thong ke ket qua xo so nam 2015 09/04/2017 The message institute 1: a busy day walkthrough 09/06/2017 2017 new Assamese sex stories 09/07/2017 -Behan ki chudai Humne ki bhai ne sote Hue BF video Hindi

More information

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng TÀI LIỆU THAM KHẢO THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 CỦA NGƯỜI BỆNH ĐANG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN 198 NĂM 2013 LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện

More information

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs)

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs) IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs) To implement the SDGs: - Goal 11: Make cities and human settlements inclusive, safe, resilient and sustainable - Goal 13: Take urgent action to combat

More information

XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM

XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM Tạp chí Nông nghiệp và PTNT (2015), 5:123-130 XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM TÓM TẮT Hà Văn Huân, Nguyễn Văn Phong Viện Công nghệ

More information

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu)

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu) Bộ môn Kinh tế Môi trường, Nông nghiệp và Tài nguyên (Department of Environmental, Agricultural, and Resource Economics) 1A Hoàng Diệu, Phú Nhuận, Tp.HCM Môn học: Kinh tế môi trường Nguyên nhân suy thoái

More information

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD Nguyễn Thị Thanh Bình, Hoàng Thị Hằng,Nông Văn Hải Viện Công nghệ Sinh học I. MỞ ĐẦU Ngày nay, việc sử dụng các chỉ thị phân tử ADN về đa hình

More information

CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT

CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT TAP CHI SINH HOC 2014, 36(3): 265-294 Các kỹ thuật chỉ thị DNA DOI: 10.15625/0866-7160/v36n3.5974 CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT Nguyễn Đức Thành Viện Công nghệ sinh học,

More information

Các kỹ thuật PCR và ứng dụng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0****

Các kỹ thuật PCR và ứng dụng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0**** BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0**** Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HẢI Ngành : CÔNG NGHỆ SINH HỌC Sinh viên thực hiện: LÊ

More information

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC Đại Học Đà Nẵng Trường Đại Học Bách Khoa Khoa Điện Bộ môn Tự Động - Đo Lường GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC MÔN HỌC DÀNH CHO CÁC SINH VIÊN KHOA ĐIỆN KHOÁ CHÍNH QUY Số đơn vị học trình: 4 (60 tiết)

More information

STUDY ON THE PREPARATION OF TITANIUM DIOXIDE POWDER FOR PRODUCING PIGMENT FROM 85% SYNTHETIC RUTILE (TiO 2 )

STUDY ON THE PREPARATION OF TITANIUM DIOXIDE POWDER FOR PRODUCING PIGMENT FROM 85% SYNTHETIC RUTILE (TiO 2 ) STUDY ON THE PREPARATION OF TITANIUM DIOXIDE POWDER FOR PRODUCING PIGMENT FROM 85% SYNTHETIC RUTILE (TiO 2 ) Tran Van Son, Cao Hung Thai, Than Van Lien Nguyen Dinh Van, Doan Thi Mo and Hoang Bich Ngoc

More information

WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA

WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA MINISTRY OF TRANSPORT VIET NAM MARITIME ADMINISTRATION LOGO WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA Presenter: Dr. Trịnh Thế Cường

More information

RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR

RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR Class: Movers 1.1 1 TRAN TUE ANH 8,9 9,4 10,0 9,2 10,0 9,6 8,7 9,5 9,4 High Distinction 2 TRAN HOANG DUY BAO 9,9 10,0 10,0 9,4 10,0 9,8 8,7 8,5 9,5 High Distinction 3 PHAM DUY CUONG 8,6 9,6 10,0 9,1 10,0

More information

Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận

Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận Nguyễn Việt Dũng Trịnh Lê Nguyên Hoàng Xuân Thủy Nguyễn Danh Tĩnh Trung tâm Con người và Thiên nhiên (PanNature),

More information

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- Chương 2: MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC GV. Nguyễn Hải Đăng http://www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=dangnh

More information

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to:

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to: LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE MAIN COMPONENTS: Reading on Vacation Package information I. LEVEL: Intermediate/High, Fourth semester, Vietnamese OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to: -

More information

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS 1. Nguyen Hoang Hue (2010), The role of Viet Nam in economic cooperative relationship with Laos and Cambodia in the first years of the 21 st century, printed in the

More information

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG 2015-2016 Nguyen Thi Quynh Anh Do Huyen Trang Dao Thanh Truong Joachim H. Spangenberg OVERVIEW HAI DUONG Hai Duong province (South)

More information

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2010) 1-7 The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam Nghiem

More information

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM KỶ YẾU HỘI THẢO QUỐC TẾ VIỆT NAM HỌC LẦN THỨ BA TIỂU BAN: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM 1. Mở đầu Lê Xuân

More information

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:...

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:... ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Môn thi: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Hệ: ĐHCQ Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí

More information

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT Course Revision Truong Tuan Anh CSE-HCMUT Contents Database Systems Overview ERD Relational Data Model Algebra SQL Normalization Database Security Final Exam 90 minutes 4-5 Questions. No books, notes,

More information

KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIỆN OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1

KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIỆN OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1 Đề tài " NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT KHÁNG THỂ THỎ KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIỆN OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1 LỜI CẢM ƠN Từ lòng biết ơn sâu sắc của mình, em xin dành trang đầu tiên của khóa luận để bày

More information

Bucket Elevator. 1

Bucket Elevator.   1 Bucket Elevator 1 Objectives Definition General Characteritics Types of Bucket Elevators Parts of Bucket Elevators Capacity Calculation Power Requirement Gầu tải bang xích Others types 2 1. Definition/

More information

VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE

VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE MINISTRY OF CULTURE, SPORTS AND TOURISM VIETNAM NATIONAL ADMINISTRATION OF TOURISM VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE December 2017 Phuket, Thailand 1 Hoạt động Cơ sở lưu

More information

Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones

Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones Assoc. Prof. Dr. Viet-Anh Nguyen Director, Institute of Environmental Science and Engineering (IESE), Hanoi University of Civil Engineering. Hanoi,

More information

PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH DẠNG CÁC KIM LOẠI NẶNG Zn, Cd, Pb VÀ Cu TRONG TRẦM TÍCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG CẦU

PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH DẠNG CÁC KIM LOẠI NẶNG Zn, Cd, Pb VÀ Cu TRONG TRẦM TÍCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG CẦU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH DẠNG CÁC KIM LOẠI NẶNG Zn, Cd, Pb VÀ Cu TRONG TRẦM TÍCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG CẦU Mã

More information

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS Omonrice 14 64-70 (2006) ABSTRACT STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS Duong Van Chin and Tran Thi Kieu Two experiments, one small and one large scale, on hermetically sealed storage

More information