Niªn gi m thèng kª y tõ

Size: px
Start display at page:

Download "Niªn gi m thèng kª y tõ"

Transcription

1 Céng hoµ x héi chñ nghüa ViÖt Nam - s.r. vietnam Bé y tõ - ministry of health Niªn gi m thèng kª y tõ health statistics yearbook 2017 NHµ XUÊT B N Y HäC Hµ néi

2 BAN BIÊN SOẠN: PGS.TS. Phạm Lê Tuấn ThS. Nguyễn Nam Liên TS. Phan Lê Thu Hằng THAM GIA BIÊN SOẠN: ThS. Hoàng Thanh Hương ThS. Phùng Nguyên Cương ThS. Đỗ Thị Phương Lan ThS. Nguyễn Huy Minh CN. Đinh Hoài Nam CN. Ngô Đức Anh

3 Lêi nãi Çu Bộ Y tế xuất bản Niên giám Thống kê Y tế năm 2015 nhằm cung cấp thông tin phục vụ nghiên cứu phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm năm và xây dựng mục tiêu chiến lược của ngành trong những năm tiếp theo. Cấu trúc Niên giám Thống kê Y tế 2015 được sắp xếp thành các phần chính: mục tiêu chiến lược y tế ; các chỉ tiêu dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức khỏe của con người, các chỉ tiêu phản ánh nguồn lực đầu tư cho lĩnh vực Y tế, hoạt động của các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho nhân dân; xu hướng bệnh tật, mục tiêu phát triển bền vững. Mỗi chỉ tiêu được thiết kế theo trình tự: phần tổng hợp chung, phân theo tuyến, phân theo 6 vùng sinh thái và 63 tỉnh/thành phố. Kèm theo bản số liệu là các đồ thị, bản đồ để minh họa xu thế phát triển của các chỉ tiêu y tế. Nguồn số liệu của Niên giám thống kê Y tế được thu thập qua báo cáo định kỳ của 63 Sở Y tế tỉnh/thành phố, số liệu của các chương trình, Vụ, Cục, Viện trung ương, số liệu từ nguồn điều tra của Tổng cục Thống kê và các Bộ Ngành liên quan. Phần tài liệu tham khảo bao gồm các chỉ tiêu cơ bản của các nước trong khu vực nhằm cung cấp thêm tư liệu, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu so sánh Quốc tế. Nhân dịp xuất bản Niên giám Thống kê Y tế, chúng tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành tới các đơn vị trong và ngoài ngành Y tế, các bạn đồng nghiệp về những đóng góp quý báu trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp xây dựng của đông đảo bạn đọc, để cải tiến Niên giám Thống kê Y tế ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của người dùng tin. Bé y tõ HEALTH STATISTICS YEARBOOK 3

4 Foreword The Ministry of Health compiles and public the Health Statistics yearbook 2015 in order to provide information serving to study, analysis, and assess the implementation of the five - plan and build strategic targets of the branch in continuing period. Structure of Health Statistics yearbook 2015 is classified in main parts: health strategic targets , Population, social, economic and environment indicators relating to human health, Indicators reflecting investment sources to health, area of operations, national health Programs in health care and health protection of people; trend of mortality and mobility in hospitals and Substainable Development Goals. In each indicators, it is designed under order since general to detail, since general synthesis nation-wide to 6 ecological regions and 63 provinces/cities. Beside with data tables are graphics, maps for describing the trends of health indicators. The information content in the Health Statistics Yearbook was based mainly on Health reports coming from 63 Provincial Health Offices, data from Departments, Institutes and National health programs, information sources from General Statistics Office of Viet Nam and other ministries... Reference material part includes basic indicators of regional countries, aiming to supply more materials, responding to comparative international study demand. On the occasion of the publishing of the Health Statistics Yearbook, we would like to express our sincerely thanks to units inside and outside of health sector, colleagues for their great contribution to the edition and finalization it. Even though we have tried hard, it is hardly free from errors in data collection and compilation, we hope to receive all constructive comments from readers in order to improve it in next publication more and more satisfy the demands of users. Ministry Of Health 4 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

5 MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Lời nói đầu - Foreword 3 I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG 13 POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS Các chỉ tiêu mục tiêu 19 Target indicaters Các chỉ tiêu dân số - kinh tế - xã hội - môi trường 20 Population, social and economic, environment indicators Đơn vị hành chính đến 31/12/ Administative unit Đơn vị hành chính đến 31/12/ Administative unit Dân số trung bình hàng năm Average population by years, Dân số phân theo tuổi và giới Estimated population by age and sex group Dân số năm The population in 2015 Dân số, diện tích và mật độ dân số năm The population area & population density in 2015 Tỷ số giới tính theo năm 30 Sex ratio by years Tỷ số giới tính khi sinh theo vùng năm Sex ratio at birth by region in 2014 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương 31 Sex ratio at birth Tỷ suất chết TE < 1 tuổi, < 5 tuổi; tỷ suất chết thô và hy vọng sống 33 IMR, CDR and life expectancy Tỷ suất chết thô, chết trẻ trẻ em < 1 tuổi qua các năm 33 CDR and imr by years Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi - ASFR 34 ASFR, Tỷ suất sinh, chết và tăng dân số tự nhiên CBR, TFR, CDR, IMR AND NIR IN 2015 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ suất chết TE < 1 và 5 tuổi, 2015 IMR, CDR & CBR by provinces/cities II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO 41 HEALTH INPUT INDICATORS Tình hình đào tạo cán bộ y tế địa phương Training by provinces & cities 2015 Ngân sách y tế phân theo lĩnh vực Health budget by category Ngân sách y tế qua các năm 52 Health budget by years Dự toán ngân sách sự nghiệp y tế khối địa phương Estimated local health budget in 2015 Hoạt động bảo hiểm y tế năm Health insurance activities in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 5

6 MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Tham gia bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance participation years Hoạt động bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance activities by years Giường bệnh qua các năm 57 Beds in health facilities by years, Cơ sở, giường bệnh phân theo tuyến Health facilities & beds by level in 2015 Cơ sở, giường bệnh phân theo loại Health facilities & beds by categories in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến tỉnh Facilities & beds at provincial level in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến huyện, xã Facilities & beds at district & communal level in 2015 Bệnh viện tư nhân và bán công Private hospital in 2015 Cán bộ y tế theo các năm 66 Health personnel by years Y bác sĩ phục vụ dân 66 Physicians per inhabitants by years Tình hình cán bộ y tế phân theo tuyến Health personnel by level in 2015 Lao động tuyến tỉnh, huyện, xã 68 Health personnel by provincial, distric, communal level Lao động nữ ngành y tế 87 Health female personnel Tình hình y tế xã Health situation at communal level in 2015 Tình hình y tế thôn bản Health situation at villages in 2015 Tình hình sản xuất kinh doanh dược 103 Pharmaceutical production & trading Một số chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược 104 Pharmaceutical production, trading, import and export index Số lượng sinh viên đại học tốt nghiệp năm No. of graduates in 2015 Học viên sau đại học tốt nghiệp năm 2015 (tính đến 31/12/2015) 107 No. of postgraduates in 2015 Tổng số sinh viên bậc đại học theo hình thức đào tạo (tính đến /12/2015) No. of current students by Trainning types up to 31/12/2015 III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH 109 CURATIVE CARE & CONSULTATION Hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện và phòng khám Curative care & consultation at hospitals & policlinics in 2015 Hoạt động khám chữa bệnh địa phương 2015 (bao gồm cả TYT xã) 114 Local curative care & consultation in NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

7 MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp Operation, test, X ray and ultrasound in 2015 Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 (tư nhân) 120 Operation, test, X ray and ultrasound (Private sector) Hoạt động khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền Curative care & consultation by traditional method IV. CHĂM SÓC TRẺ EM 123 CHILD HEALTH CARE Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi Malnutritional situation children < 5 years of age in 2015 Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi qua các năm 132 Malnutritional situation children < 5 years of age by years Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi theo mức độ Malnutritional situation children < 5 years of age by severity in 2015 Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi 135 Immunization coverage among children < 1 year of age by years Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi theo tỉnh, thành phố Immunization coverage among children < 1 year of age by provinces in 2015 Mắc, chết một số bệnh truyền nhiễm của trẻ em 138 Morbidity & mortality of vaccine reventable diseases of children V. SỨC KHỎE SINH SẢN 139 REPRODUCTIVE HEALTH ACTIVITIES Chăm sóc sức khỏe sinh sản Reproductive health activities, Khám chữa phụ khoa và phá thai Gynaecological treatments in 2015 Số thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại qua các năm 150 Acceptors of modern methods by years Số mới chấp nhận kế hoạch hóa gia đình New acceptors of contraceptives in 2015 Số đang chấp nhận kế hoạch hóa gia đình Using contraceptions Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai 155 Contraceptive prevalence rate by age group Tỷ lệ phụ nữ tuổi có chồng đang dùng biện pháp tránh thai 156 Per. Of curent contraceptive method by married women years old Tai biến sản khoa qua các năm, Obstetric complications Tai biến sản khoa, Five obstetric complications in 2015 Tỷ lệ chăm sóc bà mẹ trước, trong và sau sinh Antenatal care coverage in 2015 Tỷ lệ bú mẹ giờ đầu và tiêm vitamin K1, Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1 in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 7

8 VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG 165 COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES Mắc lao qua các năm 173 Tuberculosis diseases by years Số bệnh nhân lao được phát hiện No. of tuberculosis cases detected in 2015 Kết quả điều trị bệnh nhân AFB (+) mới bằng công thức hóa trị ngắn ngày 176 Result of AFB(+) treatment by new method 2shrz/6he Chương trình phòng chống sốt rét Malaria control, Mắc chết do sốt rét Malaria morbidity and mortality in 2015 Hoạt động phòng chống phong và hoa liễu qua các năm 185 Leprosy and venereal control activities by years Các bệnh lây truyền qua đường tình dục phân theo tuổi và giới năm Infection with predominaly sexual mode of transition by age group & sex in 2015 Hoạt động phòng chống phong Leprosy control activities in 2015 Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi 189 HIV (+) by age group Tình hình nhiễm HIV và AIDS qua các năm 189 HIV (+) by years Số trường hợp HIV/AIDS hiện đang còn sống và tử vong đến /12/2015 HIV/AIDS up to 31/12/2015 by province Tình hình nhiễm HIV và AIDS tại các tỉnh thành tính đến 31/12/2015 (số mới) 192 HIV and AIDS up to 31/12/2015 by province (new cases) Bệnh truyền nhiễm gây dịch Communicable diseases in 2015 Hoạt động phòng chống bệnh tâm thần Mental health control in 2015 Tình hình ngộ độc thực phẩm 197 Food Poisioning Tình hình ngộ độc thực phẩm theo địa điểm 198 Food Poisioning by location Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 200 Deaths due to accidents by regions Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 201 Deaths due to accidents by causes Tử vong tai nạn thương tích theo nguyên nhân 202 Deaths due to accidents by provinces & cities Tử vong tai nạn thương tích theo tỉnh/thành phố 204 Deaths due to accidents by provinces & cities Kết quả khám bệnh nghề nghiệp năm Result of occupational health exams in 2015 Khám sức khỏe định kỳ hàng năm 208 Annualy health examination situation for workers Tổ chức hệ thống Y tế lao động tuyến tỉnh và các Bộ, Ngành Occupational health organisation of provincial level and other branches 8 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

9 VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN 209 MORBIDITY & MORTALITY IN HOSPITALS Xu hướng bệnh tật tử vong Trend morbidity and mortality, Xu hướng bệnh tật tử vong Trend morbidity and mortality, Cơ cấu bệnh tật và tử vong theo chương 215 Proportion mortality and mortality by disease chapters Các bệnh mắc cao nhất 222 Leading causes of morbidity Các bệnh mắc cao nhất theo vùng 223 Leading causes of morbidity Các bệnh chết cao nhất theo vùng 229 Leading causes of mortality VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs 237 SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS VIX. SỐ LIỆU THAM KHẢO 251 REFERENCE DATA Tóm tắt thông tin điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây 253 nhiễm năm 2015 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo vùng 255 Poverty rate by regions Mật độ, tốc độ tăng dân số và tỷ lệ dân số thành thị Population density, growth and urban population Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế 256 GDP per capita at current prices (USD) Chỉ số phát triển con người (HDI) của các nước Đông Nam Á 257 HDI of Southeast Asia Tỉ lệ sinh, tỉ lệ chết, tỉ lệ tăng tự nhiên và tuổi thọ bình quân của các 258 nước Đông Nam Á Birth rate, death rate, nir and life expectancy at birth of Southeast Asia Tỉ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi của các nước Đông Nam Á 259 Under-five mortality (per 1,000 live births) of southeast asia Chỉ số bất bình đẳng về giới của các nước Đông Nam Á 260 Gender inequality index of Southeast Asia (GII) Chỉ số sức khỏe của các nước Đông Nam Á Health index of Southeast Asia 261 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 9

10 10 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

11 BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM VIETNAM ADMINISTRATION MAP QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) 11 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

12 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 12

13 I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 13

14 14 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

15 Các yếu tố liên quan đến dân số, kinh tế, xã hội, môi trường nằm trong các yếu tố quyết định tình trạng sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng. Tính đến tháng 12/2015, dân số Việt Nam là người, hoàn thành và vượt chỉ tiêu về quy mô dân số trong Kế hoạch 5 năm ngành y tế giai đoạn là thấp hơn 93 triệu người. Tỷ lệ dân số nữ là 50,68%. Năm 2015, tốc độ tăng dân số là 1,08%. Tốc độ tăng dân số giai đoạn duy trì mức khá ổn định với mức tăng bình quân năm là 1,07% (Hình 1.1). Hình 1.1. Tốc độ tăng dân số giai đoạn Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây làm gia tăng tỷ lệ dân sống ở thành thị. Năm 2015, tỷ lệ dân sống ở thành thị là 33,9% tăng 7,6% so với năm Dân cư tập trung đông nhất tại Vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Với tỷ trọng nhóm dân số độ tuổi lao động chiếm trên 2/3 dân số, Việt Nam hiện đang ở trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Năm 2015, tỷ lệ nhóm dân số độ tuổi lao động là 68,4%. Theo dự báo, giai đoạn dân số vàng sẽ kéo dài khoảng năm và sẽ kết thúc vào gần giữa thế kỷ này. Hình 1.2 tháp dân số Việt Nam năm 2015 cho thấy rõ tình hình già hóa dân số. Việt Nam là một trong số các quốc gia có tốc độ già hóa dân số tăng nhanh. Tỷ lệ người già trên 60 tuổi trên tổng dân số đã tăng từ 9,9% năm 2011 lên 11,3% năm 2015 (Hình 1.2). Từ năm 2012, Việt Nam đã bước vào giai đoạn già hóa khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm đến 10,2% tổng dân số và sẽ trở thành nước có dân số già năm 2038 với tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên đạt 20,1% 1. Tháp dân số Việt Nam 2015 cho thấy rõ cơ cấu tuổi theo xu hướng già hóa (Hình 1.3). 1 UNFPA, Bộ Y tế, Dự báo dân số Việt Nam HEALTH STATISTICS YEARBOOK 15

16 Hình 1.2. Tỷ lệ người cao tuổi trong dân số, Nguồn: Niên giám thống kê y tế Hình 1.3. Tháp dân số 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Về kinh tế, giai đoạn kinh tế vĩ mô dần hồi phục, tăng trưởng GDP duy trì ở mức hợp lý, từ năm 2013 có dấu hiệu hồi phục tăng trưởng lại đạt mức 6,7% năm 2015 (Hình 1.4). 16 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

17 Hình 1.4. Tăng trưởng GDP giai đoạn Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám Thống kê Y tế Tăng trưởng kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng nguồn lực cho chăm sóc sức khỏe, đặc biệt là việc đảm bảo tăng tỷ lệ chi từ ngân sách nhà nước (NSNN) cho y tế theo Nghị quyết 18/2008/QH12 của Quốc hội năm Hình 1.5 cho thấy dù trong giai đoạn kinh tế vĩ mô còn khó khăn, tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế vẫn duy trì được sự gia tăng ngay khi nền kinh tế có dấu hiệu hồi phục từ năm Hình 1.5. Tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế giai đoạn Nguồn: Niên giám thống kê y tế Theo số liệu của WHO năm 2014, so với các nước trong khu vực châu Á, tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế bao gồm nguồn chi cho bảo hiểm xã hội trên tổng chi NSNN của Việt Nam cao hơn hầu hết các nước, chỉ đứng sau Nhật Bản (Hình 1.6). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 17

18 Hình 1.6. Tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế trên tổng chi NSNN của một số nước trong khu vực châu Á (2014) Nguồn: WHO statisic 2017, Niên giám Thống kê Y tế 2014 Về mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người, giai đoạn có mức tăng liên tục qua các năm với mức tăng bình quân 10,3%/năm (Hình 1.7). Hình 1.7. Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người giai đoạn NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

19 CHỈ TIÊU MỤC TIÊU TARGET INDICATORS Số bác sỹ cho dân No. of doctors per 10,000 population Số dược sỹ ĐH cho dân No. of pharmacists per 10,000 population Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế % Village have VHW Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ (%) % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ làm việc (%) % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN (%) % of CHC have midwife or pediatric... Giường bệnh bệnh viện trên dân No. of beds per population Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập In which: Private hospital Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ của trẻ em < 1tuổi % Fully vaccinated for children under 1 year % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã % of communes reached national criteria for commune health in Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage of H. insured pop (%)(**) Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT Percentage of traditional consultations (**) Thực hiện Implemented target 2015 Mục tiêu đến năm 2015 Target to 2015 Mục tiêu đến năm 2020 Target to > > 95 > >90 > > Hy vọng sống - Life expectancy (Năm - years) Tỷ số tử vong mẹ (/ trẻ đẻ ra sống) Maternal mortality ratio (100,000 live births) 69* Tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi - IMR ( ) Tỷ suất chết trẻ em < 5 tuổi - CMR ( ) Dân số - Population ('000000) Mức giảm tỷ lệ sinh ( ) Reduce the birth rate Tốc độ tăng dân số (%) Population growth rate Tỷ số giới tính khi sinh Sex ratio at birth TL SDD của TE < 5 tuổi (%) Underweight malnutrion children < 5 years Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%) HIV & AIDS rate (%) Nguồn: (*) Tổng cục Thống kê, Source: (*) General Statistic Office, 2009 (**) Số liệu (**) Data <0,3 <0,3 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 19

20 CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS TT No. Chỉ tiêu Indicators Tốc độ tăng - GR (%) 1 Dân số - Population ('000) 90, , % Trong đó - In which Nữ - Female ('000) 45, , % Tỷ lệ nữ - Female rate % Dân số thành thị - Urban Pop.(000) 30, , % Tỷ lệ dân số thành thị (%) % % of Urban. Population 2 Mật độ dân số (người/km 2 ) % Pop. Density (pers./ km 2 ) 3 Tốc độ tăng dân số - PGR (%) % 4 Tổng sản phẩm trong nước 3,937,856 4,192, % GDP (Tỷ - Billion VND) 5 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người ('000vnd) 43,402 45, % GDP per capita ('usd) 2,052 2, % 6 Tổng chi ngân sách nhà nước (Tỷ) (*) 1,339,489 1,502, % Expenditure of State budget (Billion) 7 Tổng chi ngân sách cho y tế (Tỷ) Total state budget for health (Billion) 137, , % 8 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng SPTN (%) % % Health budget in GDP 9 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng chi NS (%) % % Health budget in State budget expenditure 10 Ngân sách y tế bình quân đầu người % Health budget per capita ( 1,000VND) 20 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

21 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẾN 31/12/2015 administative unit VÙNG REGIONS Tổng số huyện và tương đương - Total Districts & Equivalents Thành phố trực thuộc tỉnh - City under province Quận - Urban district Thị xã - Town Huyện - Rural district Tổng số - Total Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta VÙNG REGIONS Tổng số xã và tương đương - Total commune & Equivalents Phường - Precinct Thị trấn - Township Xã - Commune Tổng số - Total 11,161 1, ,001 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 2, ,906 2, ,287 2, , , ,294 Nguån sè liöu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 21

22 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẾN 31/12/2015 ADMINISTRATIVE UNIT TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ Provinces & cities Huyện và tương đương Districts & Equivalents Tổng số Total TĐ: Thành thị Of which: Urban Xã và tương đương Communes & Equivalents Tổng số Total TĐ: Thành thị Of which: Urban Toàn quốc - Whole country ,161 2,160 Đồng bằng sông Hồng Red river delta , Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas , Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas , Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

23 Huyện và tương đương Xã và tương đương TT TỈNH & THÀNH PHỐ Districts & Equivalents Communes & Equivalents No. Provinces & cities Tổng TĐ: Thành thị Tổng số TĐ: Thành thị số Total Of which: Urban Total Of which: Urban 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta , Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 23

24 DÂN SỐ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM AVERAGE POPULATION BY YEAR Tổng số - Total Dân số phân theo giới - Population by sex ('000) Nam - Male Nữ - Female Sơ bộ - Prel Tỷ lệ tăng so với năm trước - Growth rate Sơ bộ - Prel Cơ cấu - Structure (%) Sơ bộ - Prel Nguån sè liöu: TCTK - Source: GSO 24 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

25 DÂN SỐ PHÂN THEO TUỔI VÀ GIỚI POPULATION BY AGE AND SEX GROUP Nhóm tuổi - Age group Chung - General (%) Tổng số - Total Nữ - Female Nam - Male Toàn quốc - Whole country Nguån sè liöu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO Nam - Male Nữ - Female HEALTH STATISTICS YEARBOOK 25

26 DÂN SỐ NĂM 2015 POPULATION Đơn vị: '000 người - Unit: '000 pers. TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng dân số Population Nữ - Female Số lượng Number Tỷ lệ Rate (%) Thành phố - Urban Số lượng Number Tỷ lệ Rate (%) Toàn quốc- Whole country 91, , , Đồng bằng sông Hồng Red river delta 20, , , Hà Nội 7, , , Vĩnh Phúc 1, Bắc Ninh 1, Quảng Ninh 1, Hải Dương 1, Hải Phòng 1, Hưng Yên 1, Thái Bình 1, Hà Nam Nam Định 1, Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 11, , , Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên 1, Lạng Sơn Bắc Giang 1, Phú Thọ 1, Điện Biên Lai Châu Sơn La 1, Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19, , , Thanh Hoá 3, , Nghệ An 3, , Hà Tĩnh 1, Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

27 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng dân số Population Nữ - Female Thành phố - Urban Số lượng Number Tỷ lệ Rate Số lượng Number Tỷ lệ Rate 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế 1, Đà Nẵng 1, Quảng Nam 1, Quảng Ngãi 1, Bình Định 1, Phú Yên Khánh Hoà 1, Ninh Thuận Bình Thuận 1, Tây Nguyên Central highlands 5, , , Kon Tum Gia Lai 1, Đắk Lắk 1, Đắk Nông Lâm Đồng 1, Đông Nam Bộ South east 16, , , Bình Phước Tây Ninh 1, Bình Dương 1, , , Đồng Nai 2, , , Bà Rịa Vũng Tàu 1, Tp. Hồ Chí Minh 8, , , Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 17, , , Long An 1, Tiền Giang 1, Bến Tre 1, Trà Vinh 1, Vĩnh Long 1, Đồng Tháp 1, An Giang 2, , Kiên Giang 1, Cần Thơ 1, Hậu Giang Sóc Trăng 1, Bạc Liêu Cà Mau 1, Nguån sè liöu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 27

28 DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 POPULATION, AREA & POPULATION DENSITY TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Diện tích - Area (km 2 ) Dân số trung bình Population ('000 người - '000 pers.) Mật độ dân số - Population density (Người/km 2 - Person/km 2 ) Toàn quốc- Whole country 330, , Đồng bằng sông Hồng Red river delta 21, , Hà Nội 3, , Vĩnh Phúc 1, , Bắc Ninh , Quảng Ninh 6, , Hải Dương 1, , Hải Phòng 1, , Hưng Yên 926 1, Thái Bình 1, , Hà Nam Nam Định 1, , Ninh Bình 1, Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 95, , Hà Giang 7, Cao Bằng 6, Bắc Kạn 4, Tuyên Quang 5, Lào Cai 6, Yên Bái 6, Thái Nguyên 3, , Lạng Sơn 8, Bắc Giang 3, , Phú Thọ 3, , Điện Biên 9, Lai Châu 9, Sơn La 14, , Hoà Bình 4, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 95, , Thanh Hoá 11, , Nghệ An 16, , Hà Tĩnh 5, , Quảng Bình 8, Quảng Trị 4, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

29 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Diện tích - Area (km 2 ) Dân số trung bình Population ('000 người - '000 pers.) Mật độ dân số - Population density (Người/km 2 - Person/km 2 ) 31 Thừa Thiên Huế 5, , Đà Nẵng 1, , Quảng Nam 10, , Quảng Ngãi 5, , Bình Định , Phú Yên 5, Khánh Hoà 5, , Ninh Thuận 3, Bình Thuận 7, , Tây Nguyên Central highlands 54, , Kon Tum 9, Gia Lai 15, , Đắk Lắk 13, , Đắk Nông 6, Lâm Đồng 9, , Đông Nam Bộ South east 23, , Bình Phước 6, Tây Ninh 4, , Bình Dương 2, , Đồng Nai 5, , Bà Rịa Vũng Tàu 1, , Tp. Hồ Chí Minh 2, , Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 40, , Long An 4, , Tiền Giang 2, , Bến Tre 2, , Trà Vinh 2, , Vĩnh Long 1, , Đồng Tháp 3, , An Giang 3, , Kiên Giang 6, , Cần Thơ 1, , Hậu Giang 1, Sóc Trăng 3, , Bạc Liêu 2, Cà Mau 5, , Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 29

30 TỶ SỐ GIỚI TÍNH THEO NĂM SEX RATIO BY YEARS Năm Year Chung Total Thành thị Urban Nông thôn Rural Tỷ số giới tính dân số - Sex ratio of population , Sơ bộ - Prelminilary data 97, Tỷ số giới tính khi sinh - Sex ratio at birth Sơ bộ - Prelminilary data Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH THEO VÙNG NĂM 2015 SEX RATIO AT BIRTH BY REGION TT No. VÙNG Regions Tỷ số giới khi sinh Sex ratio at birth Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

31 TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG SEX RATIO BY RESIDENCE Số nam/100 nữ - Males per 100 females TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & cities Sơ bộ Prel. Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị HEALTH STATISTICS YEARBOOK 31

32 TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & cities Sơ bộ Prel. 31 Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO 32 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

33 TỶ SUẤT CHẾT TE <1 TUỔI, <5 TUỔI, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ HY VỌNG SỐNG IMR, U5MR, CDR AND LIFE EXPECTANCY Nhóm tuổi - Age group Tỷ suất chết < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết < 5 tuổi - U5MR (%o) Hy vọng sống - Life expectancy Cả nước - Whole country Vùng - Regions Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta TỶ SUẤT CHẾT THÔ, CHẾT TRẺ TRẺ EM < 1 TUỔI QUA CÁC NĂM CDR and IMR BY YEARS Đơn vị - Unit: %o CDR IMR Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 33

34 TỶ SUẤT SINH ĐẶC TRƯNG THEO TUỔI - ASFR Nhóm tuổi ASFR %o Age group TFR TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỔNG TỶ SUẤT SINH QUA CÁC NĂM - CBR &TFR BY YEARS Thời kỳ - Year CBR (%o) TFR (con) ,10 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO 34 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

35 Tû SuÊt sinh, chõt vµ t ng d n sè tù nhiªn 2015 CBR, TFR, CDR, IMR and NIR Vùng Region Tỷ suất sinh thô CBR Tổng tỷ suất sinh TFR Tỷ suất chết thô CDR Tỷ suất chết dưới 1 tuổi IMR Tỷ suất tăng tự nhiên NIR Tổng số - Total , Thành thị - Urban Nông thôn - Rural I. Đồng bằng sông Hồng - Red river delta II. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas IV. Tây Nguyên - Central highlands V. Đông Nam Bộ - South east VI. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 35

36 TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT TE < 1 và 5 TUỔI, 2015 CBR, CDR, IMR, U5MR TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ suất sinh thô - CBR (%o) Tỷ suất chết thô - CDR (%o) Tỷ suất chết TE < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết TE < 5 tuổi - U5MR (%o) Toàn quốc- Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

37 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ suất sinh thô - CBR (%o) Tỷ suất chết thô - CDR (%o) Tỷ suất chết TE < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết TE < 5 tuổi - U5MR (%o) 32 Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 37

38 38 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

39 TỶ SUẤT SINH, TỶ SUẤT CHẾT VÀ TỶ SUẤT CHẾT TRẺ EM < 1 TUỔI CBR, CDR VÀ IMR QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 39

40 40 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

41 II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO HEALTH INPUT INDICATORS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 41

42 42 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

43 Hệ thống y tế muốn vận hành hiệu quả, đạt được mục tiêu cơ bản về nâng cao sức khỏe, có tính đáp ứng cao và bảo vệ tốt về mặt tài chính y tế cần phải quản lý tốt các yếu tố đầu vào, đảm bảo có đủ nguồn lực đầu vào, sử dụng và phân bổ hiệu quả, công bằng. Các nguồn lực đầu vào bao gồm: tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc, trang thiết bị y tế. Trước hết, về nguồn lực tài chính, Niên giám thống kê hàng năm cung cấp số liệu về ngân sách y tế, trong đó ngân sách y tế bao gồm các khoản chi tiêu cho y tế của nhà nước tại tất cả các cấp, của các tổ chức bảo hiểm xã hội (BHXH), thu viện phí và các khoản viện trợ và vốn vay thông qua ngân sách quốc gia. Tổng ngân sách y tế giai đoạn tăng qua các năm với tốc độ tăng bình quân 17,4%/năm. Trong tổng chi ngân sách y tế, tỷ trọng chi sự nghiệp y tế, bao gồm chi cho khám chữa bệnh và dự phòng chiếm tỷ trọng lớn nhất lên tới gần 90% (Hình 2.1). Tỷ trọng chi cho đầu tư phát triển còn khá thấp, năm 2015 chỉ là 11,1%. Đặc biệt, tỷ trọng chi cho đào tạo và nghiên cứu khoa học rất thấp và có xu hướng giảm trong những năm gần đây, tỷ lệ 0,78% năm 2011 giảm xuống 0,58% năm Hình 2.1. Ngân sách y tế giai đoạn Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Ngân sách nhà nước (NSNN) và bảo hiểm y tế là hai nguồn chủ yếu của ngân sách y tế (NSYT) cho khám chữa bệnh (KCB) và dự phòng (Hình 2.2). Tỷ trọng thu viện phí thấp, chưa tới 15% tổng ngân sách chi sự nghiệp y tế. Tỷ trọng nguồn viện trợ và vốn vay giảm từ 3,4% năm 2011 xuống còn 1,7% năm Hình 2.2. Cơ cấu ngân sách chi sự nghiệp y tế theo các nguồn, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 43

44 Trong tổng chi NSNN cho y tế, chi cho điều trị chiếm tỷ lệ cao nhất với 37,8%, tiếp theo là chi mua BHYT cho các đối tượng theo quy định chiếm 31,8%. Tỷ trọng chi cho dự phòng trong tổng chi NSNN chỉ chiếm 18,7%. Chi NSNN cho các chương trình mục tiêu Y tế Quốc gia chiếm 8,5% (Hình 2.3). Hình 2.3. Cơ cấu nội dung chi NSNN cho y tế, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người có sự chênh lệch khá rõ giữa các vùng kinh tế - xã hội. Các vùng miền núi, điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là vùng trung du và miền núi phía bắc và vùng Tây Nguyên lại có mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người cao nhất (Hình 2.4). Hình 2.4. Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người giữa các vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Thực hiện lộ trình BHYT toàn dân, tỷ lệ bao phủ BHYT trong dân số tăng lên qua các năm. Trong giai đoạn , tỷ lệ bao phủ BHYT tăng mạnh nhất ở năm 2015, khi Luật BHYT sửa đổi bắt đầu có hiệu lực, trong đó quy định tham gia BHYT xã hội bắt buộc, mở rộng đối tượng tham gia cũng như mở rộng phạm vi quyền lợi BHYT. 44 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

45 Hình 2.5: Tỷ lệ dân số tham gia BHYT Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế , Bảo hiểm xã hội Việt Nam Bảng 2.1 cung cấp một số chỉ số về hoạt động BHYT giai đoạn Trong khi tần suất KCB nội trú khá ổn định trong 3 năm thì tần suất KCB ngoại trú có biến động khá rõ, đặc biệt vào năm 2015 khi giảm từ 1,94 lượt khám/thẻ năm 2014 xuống còn 1,66 lượt/thẻ năm Về chi phí KCB BHYT, trong khi mức chi phí bình quân lượt KCB nội trú liên tục tăng trong giai đoạn , với mức bình quân 12,7%/năm thì mức chi phí bình quân KCB ngoại trú giảm hai năm liên tiếp 2012, 2013 sau đó lại tăng lên vào năm 2015 (Bảng 2.1). Một điểm đáng chú ý là mức thu bình quân/thẻ và mức chi bình quân/thẻ đều tăng sau 5 năm, song mức tăng chi cao gấp 8,1 lần mức tăng thu (513% so với 63%). Bảng 2.1. Một số chỉ số hoạt động BHYT, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Chỉ số Số lượt KCB nội trú/thẻ 0,16 0,17 0,17 0,18 0,18 Số lượt KCB ngoại trú/thẻ 1,85 1,90 1,92 1,94 1,66 Chi phí TB lượt KCB nội trú Chi phí TB lượt KCB ngoại trú Mức thu BHYT bình quân thẻ Mức chi BHYT bình quân thẻ Về cơ sở giường bệnh, tổng số giường bệnh được tăng lên mỗi năm, tuy mức tăng không lớn. Năm 2015, tổng số giường bệnh là tăng lên 14,5% so với năm 2011 là giường bệnh. Số giường bệnh trên dân cũng được tăng lên trong giai đoạn (Hình 2.6). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 45

46 Hình 2.6. Số giường bệnh trên dân giai đoạn Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Phân bố số giường bệnh của các cơ sở khám chữa bệnh địa phương giữa các vùng có sự chênh lệch nhất định. So sánh tổng số giường bệnh cho thấy, vùng trung du, miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có số lượng giường bệnh thấp nhất. Tuy nhiên, so sánh chỉ số số giường bệnh trên dân giữa các vùng cho thấy vùng trung du miền núi phía Bắc lại có chỉ số này cao nhất, tiếp theo là vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (Hình 2.7). Hình 2.7. Số giường bệnh trên dân giữa các vùng kinh tế - xã hội, 2014 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2014 Về nhân lực y tế, hai chỉ số cơ bản phản ánh số lượng nhân lực y tế là số bác sỹ và dược sỹ đại học trên dân đã được cải thiện qua các năm (Hình 2.8). 46 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

47 Hình 2.8. Số bác sỹ trên dân và số dược sỹ đại học trên dân, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Về phân bố, số lượng bác sỹ chủ yếu tập trung tại tuyến huyện trở lên, số lượng làm việc tại hơn trạm y tế xã chỉ chiếm gần 15% tổng số bác sỹ. Số lượng bác sỹ nếu không tính tuyến trung ương và các ngành, tập trung nhiều hơn ở các khu vực đồng bằng, đông dân cư (Hình 2.9). Vùng ĐB sông Cửu long Vùng Đông Nam Bộ Vùng Tây nguyên Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung Vùng Trung du và miền núi phía Bắc Vùng ĐB sông Hồng Hình 2.9. Phân bổ số bác sỹ theo 6 vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Đảm bảo nhân lực cho y tế xã về cả số lượng, cơ cấu và chất lượng là khâu then chốt nhằm tăng cường năng lực cho trạm y tế xã để thực hiện tốt vai trò nòng cốt trong chăm sóc sức khỏe ban đầu. Tính đến năm 2015, tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ trong toàn quốc mới đạt 78%. Tuy nhiên, tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ làm việc đạt mức 86,9% nhờ việc thực hiện chính sách điều động bác sỹ từ tuyến huyện về tăng cường cho y tế xã. Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ cũng khác nhau giữa các địa phương, vùng miền. Vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ này cao nhất. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung mới đạt 72,5 trạm y tế xã có bác sỹ làm việc. Trên toàn quốc mới có 66,1% xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (Bảng 2.2). Tương tự như chỉ số bác sỹ làm việc tại trạm, Vùng Đông bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ đạt tỷ lệ này cao nhất trong khi vùng có mức thấp nhất vẫn là vùng Trung du và miền núi phía Bắc. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 47

48 Bảng 2.2. Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ và xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã theo 6 vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 % trạm y tế xã có bác sỹ % xã đạt tiêu chí quốc gia về xã Toàn quốc 78 66,1 Vùng Đồng bằng sông Hồng 87,9 74,1 Vùng Trung du và miền núi phía Bắc 75,5 44,6 Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 72,5 70,5 Vùng Tây Nguyên 81,3 62,6 Vùng Đông Nam Bộ 90,0 82,7 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 82,1 72,4 Về thuốc, mục tiêu hoạt động của lĩnh vực Dược được xác định trong Chiến lược phát triển ngành dược quốc gia đến 2020, tầm nhìn 2030 là: đảm bảo cung ứng đủ thuốc có chất lượng, giá cả hợp lý theo cơ cấu bệnh tật và bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. Mạng lưới cung ứng thuốc được mở rộng trong toàn quốc, tăng tính sẵn có và khả năng tiếp cận thuốc cho người dân. Năm 2015, cả nước có cơ sở bán lẻ thuốc, tính bình quân có 4,6 cơ sở bán lẻ thuốc trên dân. Tổng số thuốc đăng ký lưu hành trên thị trường là sản phẩm. Bên cạnh việc phát triển mạng lưới bán lẻ thuốc, công tác đảm bảo chất lượng được đặc biệt chú trọng thông qua việc quản lý chuỗi hoạt động sản xuất, bảo quản, phân phối thuốc theo tiêu chí thực hành tốt (GPs). Số lượng các đơn vị được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt trên các lĩnh vực tăng đều qua các năm (Bảng 2.3). Bảng 2.3. Một số chỉ số về hoạt động của lĩnh vực dược tại Việt Nam, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Chỉ số TS doanh nghiệp trong nước TS doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài TS cơ sở bán lẻ thuốc TS cơ sở sản xuất thuốc được cấp giấy chứng nhận GMP TS cơ sở được cấp giấy chứng nhận GLP TS cơ sở được cấp giấy chứng nhận GSP Trong tổng giá trị thuốc sử dụng, thuốc sản xuất trong nước chiếm 48%. Tiền thuốc bình quân đầu người tăng đều qua các năm. Năm 2015, giá trị thuốc bình quân đầu người tăng 40,4% so với năm 2011 (Hình 2.10). Hình Giá trị tiền thuốc bình quân đầu người NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế

49 TÌNH HÌNH ĐẠO TẠO CÁN BỘ Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG 2015 TRAINING BY PROVINCES & CITIES 2015 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCIES & CITIES Tổng số học sinh hiện có - No. of current students Số HS tuyển sinh trong năm - No. recruited Số HS tốt nghiệp trong năm - No. graduated Tổng số - Total 55,743 25,440 25,419 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 4,451 2,711 3,629 1 Hà Nội Vĩnh Phúc ,166 3 Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương 1, ,058 6 Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 3,893 2,835 4, Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang 1, , Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hòa Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 17,358 6,009 5, Thanh Hóa Nghệ An 6,978 1,739 1, Hà Tĩnh 1, Quảng Bình Quảng Trị HEALTH STATISTICS YEARBOOK 49

50 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCIES & CITIES Tổng số học sinh hiện có - No. of current students Số HS tuyển sinh trong năm - No. recruited Số HS tốt nghiệp trong năm - No. graduated 31 Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam 2, , Quảng Ngãi Bình Định 1, Phú Yên 2, Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận 1, Tây Nguyên - Central highlands 2,448 1, Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng 1, Đông Nam Bộ - South east 13,768 4,898 4, Bình Phước Tây Ninh Bình Dương 2, Đồng Nai 2,678 1,221 1, Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh 6,825 1, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 13,825 7,546 6, Long An 1, Tiền Giang 2, Bến Tre 1, Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp 2,263 1, An Giang 1,116 1, Kiên Giang 1, Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu 1, Cà Mau 1,848 1,083 1,261 * Tổng hợp từ báo cáo của các Sở Y tế 50 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

51 NGÂN SÁCH Y TẾ PHÂN THEO LĨNH VỰC 2015 STATE HEALTH BUDGET BY CATEGORY Tổng số - Total (Tỷ đồng - Billion VND Tỷ trọng Percentage (%) Tổng số chi - Health expenditure 151, Đầu tư phát triển - Development investment 16, Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn - Treatment & Preventive exp. by resources 133, Trong đó - Of which: - Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1, Nguồn thu sự nghiệp - Recurrent budget 73, Viện phí - Hospital fees 19, BHYT - Health insurance 53, Khác - Others Ngân sách nhà nước cấp - Government budget 59, Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. By sources Nghiên cứu khoa học - Scientific research Đào tạo - Training Khác - Others Quản lý hành chính - Management HEALTH STATISTICS YEARBOOK 51

52 NGÂN SÁCH Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH BUDGET BY YEARS Đơn vị: Tỷ đồng - Unit: Bill.VND Tổng số chi - Health expenditure 118, , , Đầu tư phát triển - Development investment * 12, , ,841.0 Trong đó - Of which: - Vốn trong nước - Domestic source 12, , , Vốn ngoài nước - Foreign source Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn Treatment & Preventive exp. by sources 104, , ,937.0 Trong đó - Of which: 2.1. Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1, , , Chi từ nguồn thu sự nghiệp - Recurrent budget 57, , ,245.0 Trong đó - Of which: - Viện phí - Hospital fees 15, , , BHYT - Health insurance** 42, , , Khác - Others Ngân sách nhà nước cấp - Government budget 45, , , Chi khám chữa bệnh - Treatment exp. 18, , , Chi phòng bệnh - Preventive exp. 10, , , Chi sự nghiệp y tế khác - Others of Treatment & Preventive exp. - Chi mua BHYT cho các đối tượng chính sách (trong đó có KCB trẻ em dưới 6 tuổi) - Health insurance for children <6 1, , , , , Chi CTMTQG - Health programs 3, , ,740.0 Trong đó - Of which: Vốn vay và viện trợ - Loans, add. 1, Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. by sources *** , NCKH - Scientific research Đào tạo - Training Chi sự nghiệp khác - Others Quản lý hành chính - Management Ghi chú: (*) Bao gồm cả vốn trái phiếu CP - Including Govenmental bond (**) Trong tổng số chi bảo hiểm y tế chỉ tính phần chi KCB cho các cơ sở y tế - Health insurance expenditure for health care in health facilites (***) Phần chi của NSTW cho các cơ sở trực thuộc Bộ Y tế.- Central expenditure for facilities directly under MoH 52 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

53 DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP Y TẾ KHỐI ĐỊA PHƯƠNG 2015 ESTIMATED LOCAL HEALTH BUDGET Đơn vị: triệu đồng - Unit: Mill.VND TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Tổng số chi NS - Total Trong đó - Of which Chi cho SNYT - Treatment & Preventive exp. Chi các CTYT - Health programs (*) NSYT B/Q đầu người - Health Budget per Capita ('000) 40,642,474 39,797, , ,713.3 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 8,467,228 8,304, , , Hà Nội 2,929,844 2,896,079 33, , Vĩnh Phúc 644, ,345 8, , Bắc Ninh 240, ,870 8, , Quảng Ninh 661, ,945 11, , Hải Dương 566, ,562 15, , Hải Phòng 826, ,610 14, , Hưng Yên 530, ,093 12, , Thái Bình 576, ,681 15, , Hà Nam 314, ,039 15, Nam Định 691, ,019 18, , Ninh Bình 485, ,014 9, Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 8,250,969 8,067, , , Hà Giang 756, ,078 18, Cao Bằng 545, ,963 10,302 1, Bắc Kạn 262, ,481 8, Tuyên Quang 607, ,000 8, Lào Cai 641, ,866 14, Yên Bái 545, ,659 9, Thái Nguyên 673, ,580 16, , Lạng Sơn 486, ,335 12, Bắc Giang 673, ,095 15, , Phú Thọ 714, ,057 19, , Điện Biên 507, ,913 8, Lai Châu 539, ,892 12,439 1, Sơn La 847, ,999 16, , Hoà Bình 450, ,389 12, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 9,431,521 9,222, , , Thanh Hoá 1,555,813 1,524,158 31, , Nghệ An 1,445,267 1,417,174 28, , Hà Tĩnh 988, ,066 19, ,261.3 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 53

54 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số chi NS - Total Trong đó - Of which Chi cho SNYT - Treatment & Preventive exp. Chi các CTYT - Health programs (*) NSYT B/Q đầu người - Health Budget per Capita ('000) 29 Quảng Bình 297, ,323 14, Quảng Trị 392, ,204 13, Thừa Thiên Huế 464, ,906 11, , Đà Nẵng 699, ,638 8, , Quảng Nam 651, ,721 16, , Quảng Ngãi 520, ,912 13, , Bình Định 635, ,715 13, , Phú Yên 361, ,329 9, Khánh Hoà 536, ,817 10, , Ninh Thuận 294, ,934 7, Bình Thuận 587, ,264 11, ,215.2 Tây Nguyên Central highlands 3,030,566 2,971,341 59, , Kon Tum 394, ,546 7, Gia Lai 689, ,368 13, , Đắk Lắk 920, ,098 15, , Đắk Nông 274, ,785 9, Lâm Đồng 751, ,544 13, ,273.1 Đông Nam Bộ South east 5,573,747 5,488,342 85, , Bình Phước 330, ,677 8, Tây Ninh 369, ,300 8, , Bình Dương 561, ,836 9, , Đồng Nai 723, ,830 15, , Bà Rịa Vũng Tàu 426, ,517 9, , Tp. Hồ Chí Minh 3,161,804 3,127,182 34, ,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 5,888,442 5,743, , , Long An 537, ,675 14, , Tiền Giang 395, ,877 11, , Bến Tre 460, ,778 11, , Trà Vinh 461, ,379 9, , Vĩnh Long 359, ,676 9, , Đồng Tháp 512, ,754 12, , An Giang 662, ,259 14, , Kiên Giang 610, ,384 13, , Cần Thơ 348, ,749 10, , Hậu Giang 270, ,065 7, Sóc Trăng 560, ,884 9, , Bạc Liêu 329, ,563 9, Cà Mau 379, ,820 10, ,218.9 Nguồn: Vụ Kế hoạch Tài chính - Data source: Planning & Finance Dept. 54 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

55 HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2015 HEALTH INSURANCE ACTIVITIES 2015 TT No. Chỉ tiêu Indicators Đơn vị tính Unit 2015 I II Số người tham gia bảo hiểm y tế No. of insured people Triệu người million % dân số có thẻ BHYT % 74.5 % population have health insurance card Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 Triệu người million Nhóm 2 - Group 2 " Nhóm 3 - Group 3 " Nhóm 4 - Group 4 " Trong đó Cận nghèo - of which Near poor " Nhóm 5 - Group 5 " 8.39 Tổng số thu bảo hiểm y tế Total revenue of health insurance Tỷ đồng Billion VND 59,625 Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 " 27,606 - Nhóm 2 - Group 2 " 5,595 - Nhóm 3 - Group 3 " Nhóm 4 - Group 4 " 19,638 Trong đó Cận nghèo - of which Near poor - Nhóm 5 - Group 5 " 6,654 III Tổng số chi cho khám chữa bệnh (*) Total health insurance expenditure IV V VI Tỷ đồng Billion VND Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 - Nhóm 2 - Group 2 " - Nhóm 3 - Group 3 " - Nhóm 4 - Group 4 " - Nhóm 5 - Group 5 " Tổng số lượt khám chữa bệnh có BHYT Total insured patients Nghìn lượt Thousand patients 47, ,175 Trong đó: of which 1. Lượt nội trú - Inpatients " 11, Bệnh nhân ngoại trú - Outpatients " 118,228 Chi phí trung bình KCB nội trú - HI exppenditure per inpatient Chi phí trung bình KCB ngoại trú - HI exppenditure per outpatient Nghìn đồng Thousand VND Nghìn đồng Thousand VND VII Mức thu BHYT bình quân thẻ - HI evenue per card Nghìn đồng Thousand VND X Mức chi BHYT bình quân thẻ - HI expenditure per card Nghìn đồng Thousand VND 2, Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại: công văn số 641/BHXH-CSYT và Báo cáo quyết toán tài chính năm Source: Health insurance Dept. of MOH & Vietnam Social insurance (basic on report of Vietnam Social insurance) (*) Bao gồm cả số chi vượt trần tuyến 2 chưa quyết toán - Including HI expenditure is not final settlement at 2nd level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 55

56 THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH INSURANCE PARTICIPATION YEARS Năm - Year Số người tham gia BHYT - No. of health insured people ('000000) Tỷ lệ dân số có thẻ BHYT - Percentage of population have health insurance card HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH INSURANCE ACTIVITIES BY YEARS Năm - Year Tổng số thu BHYT Total revenue of H.insurance (Triệu - MillionVND) Tổng số chi cho KCB BHYT - Total of H. insurance expenditure (Triệu -MillionVND) Tỷ lệ chi/thu BHYT % - Of expenditure/ revenue % ,331,000 1,763, ,757,540 5,630, ,609,000 10,114, ,540,580 18,816, ,277,556 32,473, ,979,000 41,460, ,625,000 48,855, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

57 GIƯỜNG BỆNH QUA CÁC NĂM BEDS IN HEALTH FACILITIES BY YEAR N m Year Giêng bönh - Beds Tæng sè - Total T : Giêng c«ng lëp - Of which: Gov. beds Giêng bönh cho d n No. of beds per inhabitants Tæng sè - Total T : Giêng c«ng lëp - Of which: Gov. beds , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , HEALTH STATISTICS YEARBOOK 57

58 CƠ SỞ, GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO TUYẾN 2015 HEALTH FACILITIES & BEDS BY LEVEL Cơ sở Facilities Giường Beds Tổng số - Total 13, ,679 Khu vực nhà nước - Government section 1. Trung ương - Central level 47 31, Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 20 20, Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 20 8, Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital Bệnh viện da liễu - Leprosariums Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation Địa phương - Local level 12, , Tuyến tỉnh - Provincial level , Bệnh viện đa khoa - General Hospitals , Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals , Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 56 7, Bệnh viện da liễu - Leprosariums 17 1, Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation 34 3, Phòng khám chuyên khoa - Special clinics Tuyến huyện - District level , Bệnh viện đa khoa - General Hospitals , Phòng khám đa khoa khu vực - ICPs 295 3, Nhà hộ sinh khu vực - Maternity Homes Tuyến xã - Communal level 11,083 49, Trạm y tế xã - Communal Health Stations 11,083 49, Y tế các ngành - Other branches 755 6, Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 22 3, Phòng khám đa khoa - Polyclinics Trung tâm điều dưỡng - Sanatoriums 11 1, Trung tâm y tế - Health center 5 1, Trạm y tế cơ quan - Health Stations of other branches 710 Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

59 c së - giêng bönh ph n theo lo¹i 2015 Health facilities & beds by category Loại cơ sở Cơ sở Giường - Beds Categories Facilities Số lượng - No. of beds Cơ cấu - Percentage (%) Tổng số - Total 13, , Bệnh viện - Hospitals 1, , Trong đó - Of which Bệnh viện đa khoa - General Hospitals , Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals , Bệnh viện Y học dân tộc - Trad. med. Hospitals 59 8, Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation 46 5, Bệnh viện da liễu - Leprosariums 20 2, Phòng khám đa khoa khu vực - Policlinics 302 4, Phòng khám chuyên khoa - Special Clinics Nhà hộ sinh khu vực - Maternity homes Trạm y tế - Health stations 11,793 49, Trong đó - Of which Trạm y tế xã - Communal Health stations 11,083 49, Trạm y tế các ngành - Health stations of other branches Trung tâm y tế các ngành - Other branch health centres 5 1, Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital , HEALTH STATISTICS YEARBOOK 59

60 c së, giưêng bönh tuyõn tønh 2015 Health facilities & beds at provincial level TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta Bệnh viện Provincial Hospital Cơ sở Facilities Giường Beds BV Da liễu Leprosariums Cơ sở Facilities Giường Beds Điều dưỡng Sanatoriums Cơ sở Facilities Giường Beds Cơ sở khác Others facilities Cơ sở Facilities Giường Beds , , , , , Hà Nội 27 5, Vĩnh Phúc 5 1, Bắc Ninh 6 1, Quảng Ninh 9 2, Hải Dương 7 1, Hải Phòng 8 3, Hưng Yên 7 1, Thái Bình 7 2, Hà Nam Nam Định 9 1, Ninh Bình 6 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 57 13, Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái 6 1, Thái Nguyên 7 1, Lạng Sơn Bắc Giang 6 1, Phú Thọ 4 1, Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 82 22, Thanh Hoá 10 3, Nghệ An 11 3, Hà Tĩnh Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

61 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Bệnh viện Provincial Hospital Cơ sở Facilities Giường Beds BV Da liễu Leprosariums Cơ sở Facilities Giường Beds Điều dưỡng Sanatoriums Cơ sở Facilities Giường Beds Cơ sở khác Others facilities Cơ sở Facilities 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng 7 3, Quảng Nam 7 1, Quảng Ngãi 5 1, Bình Định 7 2, Phú Yên Khánh Hoà 7 2, Ninh Thuận Bình Thuận 5 1, Tây Nguyên Central highlands Giường Beds 21 5, Kon Tum Gia Lai 7 1, Đắk Lắk 6 1, Đắk Nông Lâm Đồng 4 1, Đông Nam Bộ South east 49 28, Bình Phước Tây Ninh Bình Dương 2 1, Đồng Nai 8 4, Bà Rịa Vũng Tàu 4 1, Tp. Hồ Chí Minh 29 19, Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 63 19, Long An 7 1, Tiền Giang 8 2, Bến Tre 5 2, Trà Vinh 6 1, Vĩnh Long Đồng Tháp 8 2, An Giang 5 2, Kiên Giang 2 1, Cần Thơ 10 1, Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau 2 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 61

62 c së, giêng bönh tuyõn huyön x 2015 facilities & beds at district & communal level TT No. tønh & thµnh phè Provinces & cities Toàn quốc- Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta BÖnh viön Dis. Hospital Cë së Facilitie s Giêng Beds PK KKV P+ICP Cë së Facilities Giêng Beds NHSKV Maternity home Cë së Facilities Giêng Beds Tr¹m y tõ x C.H.C Cë së Facilities Giêng Beds , , ,083 49, , ,471 11,886 1 Hà Nội 12 2, ,520 2 Vĩnh Phúc ,370 3 Bắc Ninh Quảng Ninh 10 1, Hải Dương 13 1, ,060 6 Hải Phòng 16 2, ,120 7 Hưng Yên Thái Bình 12 1, ,671 9 Hà Nam Nam Định 11 1, , Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas , , ,547 10, Hà Giang 11 1, Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên 10 1, Lạng Sơn 10 1, Bắc Giang 9 1, , Phú Thọ 12 1, , Điện Biên Lai Châu Sơn La 10 1, , Hoà Bình 11 1, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas , ,890 12, Thanh Hoá 26 3, , Nghệ An 19 2, , Hà Tĩnh 13 1, , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

63 TT No. tønh & thµnh phè Provinces & cities BÖnh viön Dis. Hospital Cë së Facilitie s Giêng Beds PK KKV P+ICP Cë së Facilities Giêng Beds NHSKV Maternity home Cë së Facilities Giêng Beds Tr¹m y tõ x C.H.C Cë së Facilities 29 Quảng Bình 7 1, Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng 7 1, Quảng Nam 18 1, , Quảng Ngãi 14 1, Bình Định 10 1, Phú Yên Khánh Hoà 21 1, Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Giêng Beds 58 4, , Kon Tum Gia Lai 17 1, , Đắk Lắk 14 1, Đắk Nông Lâm Đồng 12 1, Đông Nam Bộ South east 63 8, , Bình Phước 10 1, Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai 8 1, Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh 23 4, Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta , , ,582 8, Long An 11 1, Tiền Giang Bến Tre 7 1, Trà Vinh Vĩnh Long 8 1, Đồng Tháp 8 1, An Giang 10 1, , Kiên Giang 14 3, Cần Thơ Hậu Giang 8 1, Sóc Trăng 10 1, Bạc Liêu Cà Mau 9 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 63

64 BỆNH VIỆN TƯ NHÂN & BÁN CÔNG 2015 PRIVATE HOSPITAL TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Đồng bằng sông Hồng Red river delta Cơ sở - Fac. Giường đăng ký - Registed beds Toàn quốc - Whole country , ,221 1 Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

65 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Cơ sở - Fac. Giường đăng ký - Registed beds 32 Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận 2 71 Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau 1 50 Nguån sè liöu: Côc Qu n lý kh m, ch a bönh - Data source: Medical service administration. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 65

66 CÁN BỘ Y TẾ THEO CÁC NĂM - HEALTH PERSONNEL BY YEARS PHÂN LOẠI - CATEGORIES Tổng số - Total 402, , , , ,446 Bác sỹ (kể cả TS, Thạc sỹ) - Medical doctors and higher Dược sỹ (kể cả TS, PTS) * - Pharmacists and higher TS, Thạc sỹ & Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health and higher 64,422 65,135 68,466 70,362 73,567 16,875 17,360 19,083 21,843 22, ,065 1,510 1,733 1,736 Y sỹ - Assistant doctors 54,487 54,564 55,999 56,090 54,466 Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 5,008 6,114 7,981 9,426 10,786 KTV Y (ĐH và CĐ, TH) - Medical technicians 15,185 15,711 17,043 17,052 18,170 Dược sỹ TH và KTV dược * - Assistant pharmacists & 2nd degree pharm. technicians 48,598 43,090 44,328 44,867 59,393 Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurses 76,787 80,312 83,369 83,797 86,640 Hộ sinh ĐH, CĐ &TH - Uni. & 2nd degree midwives 26,495 27,089 27,837 27,891 27,849 Điều dưỡng SH - Elementary nurses 6,224 5,775 5,339 4,567 3,960 Hộ sinh SH - Elementary midwives 1, Lương y - Traditional medicine practitioners Dược tá * - Elementary pharmacists 21,329 22,805 22,561 22,409 10,602 ĐH và sau ĐH khác - Other bachelor degrees and over 18,206 19,816 21,752 23,439 24,018 CĐ + TH khác - Other 2nd degree level 12,844 13,414 14,294 12,902 12,625 Cán bộ khác - Others 34,258 33,731 33,647 33,171 34,514 Y BÁC SĨ PHỤC VỤ DÂN - PHYSICIANS PER INHABITANTS BY YEARS PHÂN LOẠI - CATEGORIES Một bác sỹ phục vụ số dân No. of inhabitants per doctor Một y bác sỹ phục vụ số dân No. of inhabitants per doctor & Assistant doctor Số bác sỹ cho dân No. of doctors per 10,000 inhabitants Số y bác sỹ cho dân No. of doctors & assistant doctors per 10,000 inhabitants Số điều dưỡng cho dân No. of nurses per 10,000 inhabitants Số dược sỹ ĐH cho dân * No. of pharmacists per 10,000 inhabitants 1,364 1,363 1,315 1,289 1, * Bao gồm Các đơn vị sản xuất Dược - Including pharmaceutical sector 66 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

67 TÌNH HÌNH CÁN BỘ Y TẾ PHÂN THEO TUYẾN 2015 HEALTH PERSONNEL BY LEVEL PHÂN LOẠI CÁN BỘ Categories Tổng số - Total Trung ương - Central Trong đó - Of which Địa phương - Local Các ngành khác - Other branche Tổng số - Total 441,446 40, ,383 23,755 Tiến sỹ Y - Medical PhDs 1, Thạc sỹ Y - Medical master sciences 7,149 2,296 4, Tiến sỹ Dược - Pharm. PhDs Thạc sỹ Dược - Pharm. master sciences Tiến sĩ, Thạc sỹ YTCC - PhD and Master of public health Bác sỹ - Medical doctors 65,031 6,157 52,702 6,172 Dược sỹ ĐH* - Pharmacists 21, ,201 3,442 Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health 1, , Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 10,786 1,055 9, KTV Y ĐH - Hight degree medical technicians 3, , Hộ sinh ĐH - Uni. degree midwives 1, , Y sỹ - Assistant doctors 54, ,625 1,616 KTV CĐ+TH Y - 2nd degree medical technicians Dược sĩ CĐ, TH & KTV TH Dược* - 2nd degree Pharm. Technician 14,683 1,796 11,620 1,267 59, , Điều dưỡng CĐ+TH - 2nd degree nurses 86,640 7,868 74,411 4,361 HS CĐ+TH - 2nd degree midwives 26, , Điều dưỡng SH - Elementary nurses 3, , Hộ sinh SH - Elementary midwives Lương y - Traditional medicine practitioners Dược tá* - Elementary pharmacists 10, , Sau ĐH khác - Master and over ĐH khác - Other bachelor degrees 23,076 5,739 16, CĐ+TH khác - Other 2nd degree level 12,625-11, Cán bộ khác - Others 34,514 10,604 20,482 3,428 Ghi chú: (*) Số liệu Dược ước tính cả Dược tư nhân theo Cục Quản lý Dược HEALTH STATISTICS YEARBOOK 67

68 LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL TT - No. TỈNH, THÀNH PHỐ - Provinces, cities TỔNG SỐ LĐ - Total of health personnel Dân tộc thiểu số TS Y - Medical Ph.d. and higher THẠC SỸ Y - Medical master sciences BÁC SỸ - Medical doctor Tiến sỹ YTCC - Public Health Ph.D Trong đó - In which (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) TỔNG SỐ - TOTAL 318,373 34, ,491 52, ,295 52,625 2,819 11, ,616 74,411 3,578 TUYẾN XÃ - Communne level 70,143 12, , , ,151 1,737 TUYẾN HUYỆN - District level 110,816 13, , , , ,819 24,981 1,049 TUYẾN TỈNH - Provincial level 137,414 8, ,897 24, ,193 1,956 6, ,456 38, Vùng đồng bằng sông Hồng - Red river delta region THẠC SỸ YTCC - Master of public health CỬ NHÂN YTCC - Bacherlor of public health 64, ,438 11, , , ,883 16, Tuyến xã - Comm. level 15, , , , Tuyến huyện - Dist. level 21, , , , Tuyến tỉnh - Prov. level 28, ,274 5, , , ,920 8, Hà Nội 18, , , , Tuyến xã - Comm. level 4, , , Tuyến huyện - Dist. level 6, , , Tuyến tỉnh - Prov. level 8, , , Vĩnh Phúc 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Bắc Ninh 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Y SỸ - Assistant doctor KTV Y ĐH - High degree technician KTV CĐ+TH Y - Med. technician KTV SH Y - Element med. technician Điều dưỡng ĐH - High degree nurses Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurse Điều dưỡng SH - Element nurse 68 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

69 4 Quảng Ninh 4, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Hải Dương 7, , , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Hải Phòng 7, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 3, , Hưng Yên 3, ,019 7 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Thái Bình 5, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Hà Nam 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Nam Định 4, , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Ninh Bình 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 50,915 21, , , , ,642 10, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 69

70 Tuyến xã - Comm. level 14,396 8, , , , Tuyến huyện - Dist. level 19,395 8, , , , , Tuyến tỉnh - Prov. level 17,124 4, , , , Hà Giang 3,196 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level Cao Bằng 3,307 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1,439 1, Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Cạn 1,816 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tuyên Quang 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lào Cai 3,828 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Yên Bái 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Thái Nguyên 4,298 1, ,249 6 Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Lạng Sơn 3,828 2, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1,241 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

71 20 Bắc Giang 5, , , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Phú Thọ 5, , , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Điện Biên 3,446 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Lai Châu 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Sơn La 4,297 2, , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Hòa Bình 3,164 2, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas 70,056 4, , , , ,763 15, Tuyến xã - Comm. level 16,869 2, , , , Tuyến huyện - Dist. level 26,089 1, , , , , Tuyến tỉnh - Prov. level 27, , , , ,162 7, Thanh Hóa 10,671 1, , , , Tuyến xã - Comm. level 3, , Tuyến huyện - Dist. level 4, Tuyến tỉnh - Prov. level 3, ,059 0 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 71

72 27 Nghệ An 9,575 1, , , , Tuyến xã - Comm. level 2, Tuyến huyện - Dist. level 3, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, , Hà Tĩnh 4, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Quảng Bình 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Trị 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Thừa Thiên Huế 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đà Nẵng 5, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 3, , Quảng Nam 6, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Quảng Ngãi 4, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Bình Định 5, , Tuyến xã - Comm. level 1, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

73 Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Phú Yên 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Khánh Hoà 4, , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Ninh Thuận 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Bình Thuận 4, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Tây NguyênCentral highlands 19,669 2, , , , Tuyến xã - Comm. level 4,915 1, , , Tuyến huyện - Dist. level 7,535 1, , , Tuyến tỉnh - Prov. level 7, , , Kon Tum 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Gia Lai 4, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đăk Lắk 5, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đắk Nông 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 73

74 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lâm Đồng 4, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đông Nam BộSouth east 51,391 1, , , , ,427 14, Tuyến xã - Comm. level 6, , , Tuyến huyện - Dist. level 14, , , , Tuyến tỉnh - Prov. level 30,576 1, , , , ,203 9, Bình Phước 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Tây Ninh 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Bình Dương 4, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đồng Nai 8, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 4, , Bà Rịa - Vũng Tàu 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Tp. Hồ Chí Minh 29, , , , ,056 9, Tuyến xã - Comm. level 2, Tuyến huyện - Dist. level 6, , , Tuyến tỉnh - Prov. level 20, , , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

75 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 61,896 2, , , , ,403 13, Tuyến xã - Comm. level 12, , , , Tuyến huyện - Dist. level 22,399 1, , , , Tuyến tỉnh - Prov. level 27, , , , , Long An 5, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Tiền Giang 5, , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Bến Tre 4, Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Trà Vinh 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Vĩnh Long 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện -Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Đồng Tháp 6, , , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, An Giang 6, , Tuyến xã - Comm. level 1, Tuyến huyện - Dist. level 2, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Kiên Giang 6, , , Tuyến xã - Comm. level 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 75

76 Tuyến huyện - Dist. level 3, Tuyến tỉnh - Prov. level 2, Cần Thơ 6, , , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 4, , Hậu Giang 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Sóc Trăng 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Bạc Liêu 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Cà Mau 4, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, Tuyến tỉnh - Prov. level 1, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

77 LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ (tiếp theo) HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL Trong đó - In which (tiếp theo-continued) TỈNH, THÀNH PHỐ - Provinces, cities HỘ SINH ĐH - High degree nurses HỘ SINH CĐ+TH - 2nd midwife HỘ SINH SH - Element midwives TS DƯỢC - Pharm. Ph.d. THẠC SỸ DƯỢC - Pharm. master sciences DƯỢC SỸ ĐH - Pharmacist DƯỢC SỸ TH & KTV TH DƯỢC - Farm. technician DƯỢC TÁ - Elementry farmacist LƯƠNG Y - Trad. med. pratictioner Cán bộ dân số SAU ĐH KHÁC - Master and over ĐH KHÁC - Other bachelor degree CĐ+TH KHÁC - Other 2nd degree KHÁC - Others (1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) TỔNG SỐ - TOTAL 1,716 24, ,857 19,535 1, , ,919 11,764 20,482 TUYẾN XÃ- Communne level , , ,485 TUYẾN HUYỆN - District level 750 7, ,855 6, ,618 5,835 6,976 TUYẾN TỈNH - Provincial level 773 6, ,869 6, ,037 5,477 12,021 Vùng đồng bằng sông Hồng - Red river delta region 296 4, , ,516 1,935 3,671 Tuyến xã - Comm. level 59 1, , Tuyến huyện - Dist. level 114 1, , , ,276 Tuyến tỉnh - Prov. level 123 1, , , ,224 1 Hà Nội 62 1, , ,248 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Vĩnh Phúc Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 77

78 3 Bắc Ninh Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Ninh Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hải Dương Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hải Phòng Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hưng Yên Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Thái Bình Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hà Nam Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Nam Định Tuyến xã - Comm. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

79 Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Ninh Bình Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 211 3, , ,003 1,595 2,629 Tuyến xã - Comm. level 37 1, Tuyến huyện - Dist. level 100 1, , Tuyến tỉnh - Prov. level , , Hà Giang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Cao Bằng Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Cạn Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tuyên Quang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lào Cai Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 79

80 Tuyến tỉnh - Prov. level Yên Bái Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Thái Nguyên Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lạng Sơn Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Giang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Phú Thọ Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Điện Biên Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lai Châu Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Sơn La NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

81 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hòa Bình Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas 382 6, , ,843 2,555 4,521 Tuyến xã - Comm. level 33 2, , Tuyến huyện - Dist. level 217 1, , ,716 1,572 1,875 Tuyến tỉnh - Prov. level 132 1, , , , Thanh Hóa Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Nghệ An Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hà Tĩnh Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Bình Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Trị HEALTH STATISTICS YEARBOOK 81

82 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Thừa Thiên Huế Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đà Nẵng Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Nam Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Quảng Ngãi Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bình Định Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Phú Yên Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Khánh Hoà Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

83 Tuyến tỉnh - Prov. level Ninh Thuận Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bình Thuận Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tây NguyênCentral highlands 76 1, , ,611 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Kon Tum Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Gia Lai Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đăk Lăk Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đăk Nông Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lâm Đồng HEALTH STATISTICS YEARBOOK 83

84 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đông Nam BộSouth east 319 3, , ,328 2,360 3,504 Tuyến xã - Comm. level 13 1, Tuyến huyện - Dist. level , , Tuyến tỉnh - Prov. level 224 1, , ,227 1,532 2, Bình Phước Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tây Ninh Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bình Dương Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng Nai Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bà Rịa - Vũng Tàu Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tp. Hồ Chí Minh 198 1, , ,926 1,314 2,133 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

85 Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 432 4, ,267 5, ,319 2,399 4,546 Tuyến xã - Comm. level 50 1, , Tuyến huyện - Dist. level 190 1, , ,271 1,158 1,431 Tuyến tỉnh - Prov. level 192 1, , ,945 1,030 2, Long An Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tiền Giang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bến Tre Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Trà Vinh Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Vĩnh Long Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng Tháp Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 85

86 57 An Giang ,480 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Kiên Giang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Cần Thơ Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hậu Giang Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Sóc Trăng Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bạc Liêu Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Cà Mau Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

87 LAO ĐỘNG NỮ NGÀNH Y TẾ HEALTH FEMALE PERSONNEL TT - No. Tỉnh, Thành phố - Provinces, cities Tổng số LĐ - Total of health personnel TS Y - Medical Ph.d. and higher Thạc sỹ Y - Medical master sciences Bác sỹ - Med. doctor Tiến sỹ YTCC - Ph.d of public health Thạc sỹ YTCC - Master of public health Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health Y sỹ - Assist. doctor KTV Y - Med. technician Điều dưỡng - Nurse Trong đó - In which (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) TỔNG SỐ - Total 213, ,639 15, ,408 31,520 8,260 75,769 27, ,851 15, ,992 8,242 11,915 TUYẾN XÃ - Communne level TUYẾN HUYỆN - District level TUYẾN TỈNH - Provincial level Vùng đồng bằng sông Hồng Red river delta region Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hộ sinh - Midwife 48, , , ,526 11, , , , ,052 3,078 24,165 8, ,012 5, ,449 4,226 4,124 92, ,432 7, ,254 5,026 41,078 7, ,769 5, ,402 3,660 7,151 44, , ,347 1,587 16,498 4, , ,414 1,342 1,886 11, , ,894 2, , , , , ,089 1, , , ,515 1, , ,110 1 Hà Nội 13, , ,106 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 3, , , , , , , Vĩnh Phúc 2, , Tuyến xã - Comm. level TS Dược - Pharm. Ph.d. Thạc sỹ Dược - Pharm. master sciences Dược sỹ ĐH - Pharmacist Dược sỹ TH & KTV TH Dược - Farm. technician Dược tá - Elementry farmacist Lương y - Trad. med. pratictioner Cán bộ Dân số Sau ĐH khác - Master and over ĐH khác - Other bachelor degree CĐ+TH khác - Other 2nd degree Khác - Others HEALTH STATISTICS YEARBOOK 87

88 Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Bắc Ninh 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Quảng Ninh 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Hải Dương 4, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Hải Phòng 5, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , , Hưng Yên 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Thái Bình 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

89 9 Hà Nam 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Nam Định 2, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Ninh Bình 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , , ,849 1,451 9,556 4, , ,306 1,155 1,624 9, , ,740 1, , , , ,638 1, , , , , Hà Giang 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Cao Bằng 2, Tuyến xã - Comm. level 727 Tuyến huyện - Dist. level 1,061 Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Kạn 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 89

90 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tuyên Quang 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lào Cai 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Yên Bái 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Thái Nguyên 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Lạng Sơn 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Giang 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1, , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

91 Tuyến tỉnh - Prov. level 1, Phú Thọ 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Điện Biên 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Lai Châu 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Sơn La 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Hòa Bình 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level , ,509 2, , ,499 1,865 2, , , , , , , ,144 1,219 1,261 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 91

92 Tuyến tỉnh - Prov. level 16, , ,157 1, , , , Thanh Hóa 6, , , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , , , Nghệ An 6, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , Hà Tĩnh 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Quảng Bình 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Quảng Trị 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Thừa Thiên Huế 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đà Nẵng 3, , NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

93 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Quảng Nam 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Quảng Ngãi 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Bình Định 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Phú Yên 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Khánh Hoà 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Ninh Thuận 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 93

94 Tuyến tỉnh - Prov. level Bình Thuận 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tây Nguyên Central highlands Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , , , ,344 2, , , , , , , Kon Tum 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Gia Lai 2, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Đăk Lăk 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , Đăk Nông 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

95 44 Lâm Đồng 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đông Nam Bộ South east Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , , , ,477 1,394 16,031 4, , ,229 1,627 2,036 4, , ,210 1, , , ,573 1, , ,120 11,248 2, ,429 1,027 1, Bình Phước 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tây Ninh 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bình Dương 3, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Đồng Nai 5, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , , Bà Rịa - Vũng Tàu 2, , Tuyến xã HEALTH STATISTICS YEARBOOK 95

96 Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Tp. Hồ Chí Minh 16, ,004 10,572 2, , , ,306 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , , ,008 1, ,103 36, , ,923 1,186 13,768 5, , ,997 1,636 2,528 7, , ,145 1, , , , , ,860 1, , , , , ,763 1, , , , Long An 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1, , , Tiền Giang 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Bến Tre 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , Trà Vinh 1, Tuyến xã - Comm. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

97 Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Vĩnh Long 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng Tháp 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , An Giang 4, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Kiên Giang 3, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Cần Thơ 2, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level , , Hậu Giang 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 97

98 61 Sóc Trăng 2, , Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bạc Liêu 1, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Cà Mau 2, Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

99 TÌNH HÌNH Y TẾ XÃ 2015 HEALTH SITUATION AT COMMUNAL LEVEL TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & Cities % TYT xã có bác sỹ % of CHCs have M.doctor % TYT xã có YSSN hoặc NHS % of CHCs have Midwives or pediat.., obst.., assiss. % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã % of communes reached national criteria for commune health % xã có cơ sở trạm %. of com. have CHC Tổng số - Total Đồng bằng sông Hồng Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị * Thừa Thiên Huế HEALTH STATISTICS YEARBOOK 99

100 TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & Cities % TYT xã có bác sỹ % of CHCs have M.doctor % TYT xã có YSSN hoặc NHS % of CHCs have Midwives or pediat.., obst.., assiss. % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã % of communes reached national criteria for commune health % xã có cơ sở trạm %. of com. have CHC 32 Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Ria - Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department Báo cáo của các Sở Y tế 100 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

101 TÌNH HÌNH Y TẾ THÔN BẢN 2015 HEALTH SITUATION AT VILLAGES TT No. Tỉnh & thành phố Provinces & Cities Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố No. of villages Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động No. of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động % of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp của xã, thị trấn có NVYT hoạt động % of villages have VHWs in com. and town districts Tổng số - Total 134,750 98, Đồng bằng sông Hồng Red river delta 24,102 19, Hà Nội 6,728 3, Vĩnh Phúc 1,437 1, Bắc Ninh Quảng Ninh 1,405 1, Hải Dương 1,439 1, Hải Phòng 2,579 1, Hưng Yên Thái Bình 2,079 2, Hà Nam 1,303 1, Nam Định 3,701 3, Ninh Bình 1,685 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 31,055 29, Hà Giang 1,941 1, Cao Bằng 2,483 2, Bắc Kạn 1,424 1, Tuyên Quang 2,084 2, Lào Cai 1,866 1, Yên Bái 2,305 1, Thái Nguyên 3,013 2, Lạng Sơn 2,342 2, Bắc Giang 2,502 2, Phú Thọ 1,146 2, Điện Biên 1,813 1, Lai Châu 1,160 1, Sơn La 3,299 3, Hoà Bình 2,057 2, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 32,257 24, Thanh Hoá 6,024 5, Nghệ An 8,473 5, Hà Tĩnh 2,279 2, Quảng Bình 1,263 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 101

102 TT No. Tỉnh & thành phố Provinces & Cities Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố No. of villages Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động No. of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động % of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp của xã, thị trấn có NVYT hoạt động % of villages have VHWs in com. and town districts 30 Quảng Trị 1,099 1, Thừa Thiên Huế 1,414 1, Đà Nẵng 5, Quảng Nam 1,719 1, Quảng Ngãi 1,157 1, Bình Định 1,127 1, Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands 8,048 7, Kon Tum Gia Lai 2,127 1, Đắk Lắk 2,473 2, Đắk Nông Lâm Đồng 1,564 1, Đông Nam Bộ South east 24,242 5, Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai 920 1, Bà Rịa - Vũng Tàu 2, Tp. Hồ Chí Minh 18,502 2, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 15,046 11, Long An 1, , Tiền Giang 1,024 1, Bến Tre 3,716 2, Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp 694 1, An Giang Kiên Giang 2, Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau 949 1, Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department 102 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

103 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH DƯỢC PHARMACEUTICAL PRODUCTION & TRADING Tốc độ tăng GR (%) Mạng lưới cung ứng thuốc - Drug suply system Doanh nghiệp trong nước - Trading domestic company 1,925 1,852 1,905 1, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign invested company Cơ sở bán lẻ - Drug retailer 39,124 42,262 41,135 42, Hệ thống sản xuất thuốc - Drug production system Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực hành sản xuất tốt - GMP Sản xuất thuốc Sản xuất vắc xin Cơ sở được cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm tốt - GLP Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực hành bảo quản thuốc tốt - GSP Số đăng ký thuốc lưu hành trên thị trường - Drug visa number 26,740 26,262 18,570 19, Chỉ số giá tiêu dùng (%) Consumption price index Chỉ số giá nhóm hàng dược phẩm (%) - Pharmaceutical price index Nguồn số liệu: Cục Quản lý Dược Source: Drug Administration of Vietnam HEALTH STATISTICS YEARBOOK 103

104 MỘT SỐ CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH, XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC PHARMACEUTICAL PRODUCTION, TRADING, IMPORT AND EXPORT INDEX Đơn vị tính Unit Tốc độ tăng - Growth rate (%) 1 Tổng giá trị tiền thuốc sử dụng USD 3,120,000 3,436, Value of drug consumed 2 Trị giá tiền thuốc sản xuất trong nước - Value of local drug production 1000 USD 1,390,000 1,649, Xuất khẩu - Export 1000 USD 140, , Nhập khẩu - Import 1000 USD 2,170,000 2,751, Tiền thuốc bình quân đầu người - USD Drug expenditure per cappita Nguồn số liệu: Cục quản lý dược Source: Drug administration 104 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

105 SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 NO. OF GRADUATES Tổng số - Total BS đa khoa - General doctor BS Răng hàm mặt - Odontostomatology doctor YH cổ truyền - Traditional doctor Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. 1, ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni. ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm. ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni. ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni. ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm. Khoa Y ĐH Tây Nguyên - Med. Faculty Of Taynguyen Uni. ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni. ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni. ĐH KTYT Hải Dương - Haiduong Med. Tech. Uni. Học viện YDCT Việt Nam - Vietnam Uni. Of Traditional Medicine 1, , , , , Tổng số 15,459 5, ,101 Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training Số sinh viên tốt nghiệp bao gồm cả Chính quy, Liên thông và Cử tuyển HEALTH STATISTICS YEARBOOK 105

106 SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 (TIẾP THEO) NO. OF GRADUATES Dược - Pharmacist Điều dưỡng - Nurse KTYH - Medical technician Y tế công cộng - Public health Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm Khoa Y ĐH Tây Nguyên - Med. Faculty Of Taynguyen Uni ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni ĐH KTYT Hải Dương - Haiduong Med. Tech. Uni Học viện YDCT Việt Nam - Vietnam Uni. Of Traditional Medicine Tổng số 2,709 3, Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training 106 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

107 HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 (TÍNH ĐẾN 31/12/2015) NO. OF POSTGRADUATES 2015 (UP TO 31/12/2015) TT No. 1 Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. 2 ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni. 3 ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm 4 ĐH Y tế Công cộng - Hanoi School Of Public Health 5 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - Traditional doctor academy 6 Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương - National Institute Of Hygiene And Epidemiology 7 ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm. 8 ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni. 9 ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm. 10 ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni. 11 Viện Pasteur Tp. Hồ Chí Minh - Pasteur Insitute in Hochiminh City 12 ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni. 13 ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni. 14 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni. Tổng số - Total Tiến sỹ Doctor Thạc sỹ Master Trong đó - In which CK2 Specialist degree 2 CK1 Specialist degree 1 BS nội trú Internship MD , Tổng số - Total 5, , , Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training HEALTH STATISTICS YEARBOOK 107

108 TỔNG SỐ SINH VIÊN BẬC ĐẠI HỌC THEO HÌNH THỨC ĐÀO TẠO (TÍNH ĐẾN 31/12/2015) NO. OF CURRENT STUDENTS BY TRAINING TYPES (UP TO 31/12/2015) Tổng số - Total BS Đa khoa - Medical BS Răng hàm mặt - Odontostomatology BS YH Dự phòng - Preventive medicine doctor BS YH cổ truyền - Traditional doctor Dược - Pharmaci st Điều dưỡng/ Hộ sinh - Nurse/midwi fe Kỹ thuật YH - Medical technician Y tế công cộng - Public health Dinh dưỡng - Nutrition Nhãn khoa - Ophthalm ology Đại học hệ chính quy - University level 75,109 34,776 2,874 3,764 2,364 15,499 9,962 4,102 1, Đại học đào tạo liên thông - Inter-university 16,947 6, ,869 3,782 1, Đại học văn bằng 2-2nd degree Tổng số - Total 92,638 41,227 2,874 3,971 3,102 19,811 13,744 5,221 2, Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training 108 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

109 III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH CURATIVE CARE & CONSULTATION HEALTH STATISTICS YEARBOOK 109

110 110 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

111 Cung ứng dịch vụ y tế (DVYT) tốt là vấn đề cốt lõi của hệ thống y tế. Bảng 3.1 cung cấp thông tin về một số chỉ số chính phản ánh hoạt động KCB giai đoạn Tổng số lượt KCB nội trú và ngoại trú đều tăng lên. Số lượt khám bệnh bình quân/người là 2,3 năm So với con số bình quân 6,6 lượt khám/người/năm của các nước OECD thì con số 2,3 lượt của Việt Nam còn khá thấp. Tuy nhiên, nếu so với số lượt điều trị nội trú bình quân/người là 0,16 thì Việt Nam có mức sử dụng dịch vụ bệnh viện tương đương với các nước OECD. Bảng 3.1. Một số chỉ số hoạt động khám chữa bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Chỉ số TS lượt khám bệnh (1.000) , , , , ,6 TS lượt điều trị nội trú (1.000) , , , , ,8 Số lượt khám BQ/người 2,24 2,34 2,40 2,35 2,33 Số lượt điều trị nội trú BQ/người 0,14 0,15 0,15 0,16 0,16 Số ngày điều trị bình quân 6,8 6,9 6,9 6,8 6,7 BQ: Bình quân Số ngày điều trị bình quân của Việt Nam có xu hướng giảm nhẹ trong 5 năm qua, đạt mức 6,7 ngày. Chỉ số này của nước ta ở mức trung bình khi so với số liệu của các nước OECD (Hình 3.1). Hình 3.1. Số ngày điều trị bình quân của Việt Nam so với một số nước OECD Số ngày điều trị bình quân cao nhất tại các bệnh viện tuyến Trung ương. Điều này có thể dễ dàng giải thích bởi các bệnh nhân khi đến điều trị tại các bệnh viện trung ương thường ở tình trạng bệnh nặng, phức tạp. (Hình 3.2). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 111

112 Hình 3.2. Số ngày điều trị bình quân tại các loại cơ sở khám chữa bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Về hoạt động KCB bằng y học cổ truyền, theo báo cáo số liệu chưa đầy đủ, tỷ lệ có KCB bằng y học cổ truyền ở các tuyến đều khá thấp, cao nhất là tại tuyến xã cũng chỉ đạt mức 22,9% (Hình 3.3). Hình 3.3. Tỷ lệ KCB bằng y học cổ truyền tại tuyến tỉnh, huyện và xã, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

113 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN VÀ PHÒNG KHÁM 2015 CURATIVE CARE & CONSULTATION AT HOSPITALS & POLICLINICS Trong đó - Of which Tổng số - Total Trung ương - Center* Y tế các ngành - Other branch* Địa phương - Local Số lần khám bệnh (1) - No. of consultations Lượt người điều trị nội trú - No. of inpatients Lượt người điều trị ngoại trú - No. of outpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Total of inpatient days Công suất sử dụng giường bệnh - Bed occupancy rate (%) Ngày điều trị trung bình 1 bệnh nhân nội trú - Average days per inpatient Số lần khám bệnh bình quân (1) - Average consultations per capita Tổng phẫu thuật - No. of operations 211,796,750 13,674,153 2,268, ,853,828 14,468,637 1,194, ,728 13,097,009 20,052,775 1,652,752 2,294,933 16,105,090 96,521,061 11,215,893 1,446,343 83,858, ,769, ,614 30,992 2,324,546 Bình quân số phẫu thuật cho bệnh nhân nội trú - Average operations per inpatient Ghi chó - Note: (1) týnh c tr¹m y tõ x - (1) Including CHC (*) Nguồn số liệu: Côc Qu n lý kh m, ch a bệnh - Data souce: Medical service administration. 113 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

114 Ho¹t éng kh m ch a bönh Þa phư ng 2015 (BAO gåm c TYT x ) Local curative care & consultation (including CHS) TT No. Tỉnh & Thành phố -Provinces & Cities Số lần khám bệnh - Consultation times Tr đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days Toàn quốc - Whole country 195,853,828 24,255,984 13,097,009 83,656,949 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 31,892,367 2,818,007 2,514,083 18,145,842 1 Hà Nội* 10,153, , ,350 4,221,593 2 Vĩnh Phúc 1,840, , ,460 1,364,110 3 Bắc Ninh 1,837, , ,794 1,012,147 4 Quảng Ninh 1,997, , ,077 1,907,070 5 Hải Dương 3,686, , ,269 1,734,845 6 Hải Phòng 3,788, ,512 1,934,822 7 Hưng Yên 922, , ,377 8 Thái Bình 1,818, , ,244 1,921,872 9 Hà Nam 1,505, ,841 86, , Nam Định 2,664, , ,089 1,303, Ninh Bình 1,677, , ,850 1,113,095 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 20,473,711 2,441,408 1,903,253 12,987, Hà Giang 1,225, , , , Cao Bằng 1,050, ,555 86, , Bắc Kạn 700,512 71,867 62, , Tuyên Quang 1,498,565 46, , , Lào Cai 1,905, , ,059 1,072, Yên Bái 1,763, , , , Thái Nguyên 1,192, ,913 1,621, Lạng Sơn 1,275, , , , Bắc Giang 2,764, , ,116 1,475, Phú Thọ 2,181, , ,900 1,678, Điện Biên 1,012, ,848 96, , Lai Châu 1,059, ,141 69, , Sơn La 1,445, , ,561 1,050, Hoà Bình 1,397,942 11, , ,829 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 34,407,548 4,894,468 3,118,156 21,056, Thanh Hoá 2,500,595 55, ,444 4,273, Nghệ An 4,725,751 1,610, ,815 3,249, Hà Tĩnh 2,409, , ,263 1,310, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

115 TT No. Tỉnh & Thành phố -Provinces & Cities Số lần khám bệnh - Consultation times Tr đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days 29 Quảng Bình 1,105, ,829 94, , Quảng Trị 1,696, ,144 99, , Thừa Thiên Huế 2,076, ,016 87, , Đà Nẵng 2,792, , ,936 2,142, Quảng Nam 3,788, , ,795 1,878, Quảng Ngãi 1,750, , ,562 1,188, Bình Định 2,259, , ,090 1,553, Phú Yên 2,157, , , , Khánh Hoà 3,397, , ,566 1,351, Ninh Thuận 1,191, ,176 78, , Bình Thuận 2,557, , ,499 1,037,687 Tây Nguyên Central highlands 9,016,169 1,694, ,968 3,951, Kon Tum 824, ,344 63, , Gia Lai 1,580, , , , Đắk Lắk 3,172, , ,291 1,407, Đắk Nông 792, ,601 59, , Lâm Đồng 2,645, , , ,255 Đông Nam Bộ - South east 47,780,816 3,966,314 2,524,713 14,185, Bình Phước 1,845, ,220 93, , Tây Ninh 2,568, , , , Bình Dương 3,601, , , , Đồng Nai 6,215, , ,080 2,127, Bà Rịa Vũng Tàu 2,597, , , , Tp. Hồ Chí Minh 30,953,642 1,487,791 1,495,026 9,561,402 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 52,283,217 8,441,603 2,338,836 13,329, Long An 3,529, , ,636 1,001, Tiền Giang 4,771, , ,737 1,037, Bến Tre 3,764, , ,488 1,089, Trà Vinh 2,195, , , , Vĩnh Long 3,125, , , , Đồng Tháp 5,171,385 1,223, ,869 1,556, An Giang 8,519,384 1,816, ,484 1,326, Kiên Giang 4,597, , ,008 1,266, Cần Thơ 4,378, , ,825 1,046, Hậu Giang 1,964, , , , Sóc Trăng 1,599, , , Bạc Liêu 2,841, , , , Cà Mau 5,824, , ,972 1,440,525 Ghi chú - Note: (*) 2014 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 115

116 HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỊA PHƯƠNG 2015 (TƯ NHÂN) LOCAL CURATIVE CARE & CONSULTATION (PRIVATE SECTOR) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám bệnh - Consultation times Tr. đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days Toàn quốc - Whole country 13,660, , ,762 2,071,323 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 683,094 28,845 11,343 31,064 1 Hà Nội Vĩnh Phúc 367,023 18,029 6, Bắc Ninh 96,079 1,534 5,069 31,064 4 Quảng Ninh 219,992 9, Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 445,851 21,703 19, , Hà Giang 1, Cao Bằng 42,474 3, Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai 49, Yên Bái 47, ,256 19, Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang 200,270 18,200 2,803 33, Phú Thọ 103, ,433 61, Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,035,387 5,249 72, , Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh 14, ,624 3, Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

117 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám bệnh - Consultation times Tr. đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng 591, , , Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định 30, ,152 22, Phú Yên 45,681 4, Khánh Hoà 68, ,326 13, Ninh Thuận Bình Thuận 284, ,677 73,792 Tây Nguyên Central highlands 602, , , Kon Tum Gia Lai 201, ,957 54, Đắk Lắk 337, , , Đắk Nông Lâm Đồng 63, ,256 21,683 Đông Nam Bộ - South east 7,280, , ,873 1,182, Bình Phước 43, ,773 29, Tây Ninh 113, ,758 59, Bình Dương 1,417,313 11,682 92, , Đồng Nai 488,464 7,248 28, , Bà Rịa Vũng Tàu 204,510 21, Tp. Hồ Chí Minh 5,012, , , ,837 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 3,613, ,072 86, , Long An 643, , Tiền Giang 576,609 7,939 1,809 3, Bến Tre 166,195 6,241 19, Trà Vinh 35, ,885 7, Vĩnh Long Đồng Tháp 581,009 41,935 10,685 28, An Giang 455,985 1,976 29, , Kiên Giang 153, ,022 23, Cần Thơ Hậu Giang 381, ,422 8, Sóc Trăng Bạc Liêu 301, ,973 26, Cà Mau 318,938 14,599 5,094 16,687 Ghi chó: (*) Sè liöu Note: Data of year 2013 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 117

118 PhÉu thuët, xðt nghiöm, chiõu chôp 2015 Operation, test, X ray and ultrasound TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner Toàn quốc - Whole country 335,898,295 23,387,109 19,796,399 2,090,442 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 68,855,065 6,130,809 4,080, ,553 1 Hà Nội* 24,090,224 2,120, , ,703 2 Vĩnh Phúc 5,543, , ,655 22,955 3 Bắc Ninh 2,360, , ,046 30,475 4 Quảng Ninh 6,153, , ,203 55,801 5 Hải Dương 4,602, , ,849 26,038 6 Hải Phòng 6,454, , ,708 27,304 7 Hưng Yên 3,821, , , Thái Bình 6,806, , ,755 37,174 9 Hà Nam 912, , ,611 2, Nam Định 5,191, , ,121 15, Ninh Bình 2,918, , ,742 2,001 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 47,417,305 2,555,327 2,187, , Hà Giang 1,858, , , Cao Bằng 965,319 68,015 88,613 3, Bắc Kạn 878,038 82,012 44, Tuyên Quang 2,772, , ,741 15, Lào Cai 1,266, , ,084 6, Yên Bái 2,141, , ,789 8, Thái Nguyên 7,602, , ,158 9, Lạng Sơn 1,437, ,143 94,801 5, Bắc Giang 13,556, , ,511 24, Phú Thọ 9,071, , ,575 10, Điện Biên 1,265, , ,562 7, Lai Châu 452,941 57,960 46,858 4, Sơn La 1,885, , ,021 7, Hoà Bình 2,263, , ,104 22,770 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 68,001,199 5,350,826 4,671,373 1,050, Thanh Hoá 11,961, ,686 1,177,165 37, Nghệ An 10,267, , ,224 39, Hà Tĩnh 3,862, , ,390 17, Quảng Bình 1,798, , ,330 4, Quảng Trị 1,898, , ,565 11, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

119 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner 31 Thừa Thiên Huế 789, , ,937 4, Đà Nẵng 6,496, , , , Quảng Nam 5,220,330 1,010, ,464 46, Quảng Ngãi 3,232, , ,450 17, Bình Định 5,527, , ,015 36, Phú Yên 1,573, , , Khánh Hoà 11,007, , ,470 26, Ninh Thuận 897, , ,795 2, Bình Thuận 3,466, ,749 91,407 17,271 Tây Nguyên - Central highlands 12,934,611 1,042, ,614 60, Kon Tum 2,405,294 82,301 65,152 7, Gia Lai 5,034, , ,551 10, Đắk Lắk 3,211, , ,266 22, Đắk Nông 416,736 95,389 77,049 8, Lâm Đồng 1,865, , ,596 12,453 Đông Nam Bộ - South east 98,956,410 5,401,857 5,361, , Bình Phước 376,436 59,844 29,835 8, Tây Ninh 4,505, ,092 75,417 13, Bình Dương 4,965, , ,493 30, Đồng Nai 7,909, , ,476 64, Bà Rịa Vũng Tàu 669,730 70,574 69,959 3, Tp. Hồ Chí Minh 80,529,657 4,043,491 4,229, ,327 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 39,733,705 2,906,043 2,614, , Long An 2,954, , ,180 19, Tiền Giang 2,236, , ,651 3, Bến Tre 2,908, , ,732 26, Trà Vinh 1,773, , ,041 9, Vĩnh Long 1,559, , ,713 7, Đồng Tháp 7,094, , ,713 5, An Giang 3,590, , ,329 16, Kiên Giang 6,376, , ,623 20, Cần Thơ 3,696, , ,441 11, Hậu Giang 808, ,166 88,055 3, Sóc Trăng* 1,815, , ,488 5, Bạc Liêu 1,012, , ,482 3, Cà Mau 3,908, , ,033 10,221 Ghi chú - Note: (*) 2014 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 119

120 PHẪU THUẬT, XÉT NGHIỆM, CHIẾU CHỤP 2015 (TƯ NHÂN) OPERATION, TEST, X RAY AND ULTRASOUND (PRIVATE SECTOR) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner Toàn quốc - Whole country 15,895,913 1,906,225 3,474, ,617 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 401, , ,974 13,111 1 Hà Nội Vĩnh Phúc 251,000 88, ,429 5,570 3 Bắc Ninh 70,374 33,553 92,289 6,580 4 Quảng Ninh 79,702 20,691 72, Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 270,808 86, ,235 1, Hà Giang 0 0 1, Cao Bằng 5,905 3,736 20, Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai 20,367 15,924 50, Yên Bái 20,119 16,920 16,528 1, Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang 224,417 49,633 42, Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,825, , ,772 14, Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh 16, , Quảng Bình Quảng Trị NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

121 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner 31 Thừa Thiên Huế Đà Nẵng 1,128,621 86, ,288 3, Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định 23,853 5,862 13, Phú Yên , Khánh Hoà 235,861 23,559 20,730 8, Ninh Thuận Bình Thuận 421,400 49,295 88,692 2,618 Tây Nguyên Central highlands 1,499, , ,023 26, Kon Tum Gia Lai 471,456 42,718 74,158 12, Đắk Lắk 829,402 97, ,101 12, Đắk Nông Lâm Đồng 199,045 16,903 29,764 1,708 Đông Nam Bộ - South east 9,285,627 1,003,175 1,874, , Bình Phước 160,438 16,448 16,764 3, Tây Ninh 534,720 44,960 43,782 11, Bình Dương 1,108, , ,300 24, Đồng Nai 664,120 50,207 46,797 2, Bà Rịa Vũng Tàu 86,400 29,812 51, Tp. Hồ Chí Minh 6,731, ,036 1,327, ,451 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 2,612, , ,498 29, Long An 86,439 14,726 50, Tiền Giang 148,512 19,470 39, Bến Tre 283,574 41,762 48,328 1, Trà Vinh 146,355 12,416 21,114 1, Vĩnh Long Đồng Tháp 470,709 65,931 97,902 1, An Giang 665,317 63, ,524 8, Kiên Giang 411,367 50,178 71,801 6, Cần Thơ Hậu Giang 41,951 21,311 38,563 1, Sóc Trăng Bạc Liêu 291,754 40, ,236 3, Cà Mau 66,617 22,421 31,154 6,197 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 121

122 HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN 2015 CURATIVE CARE & CONSULTATION BY TRADITIONAL METHOD 2015 Số Bệnh viện YHCT No. of traditional hospitals Số Bệnh viện YHCT tư nhân No. of private traditional hospitals Số cơ sở YHCT tư nhân No. of privated traditional facilities Tỷ lệ khoa, tổ YHCT trong các bệnh viện YHHĐ (%) Percentage of traditional department among total hospital department Tỷ lệ trạm y tế có vườn thuốc nam (%) - Percentage of CHS have traditional medicinal herbs Tỷ lệ trạm y tế có bộ phận khám chữa bệnh bằng YHCT (%) - Percentage of CHS have Curative care & consultation by traditional method Tỷ lệ xã đạt chuẩn về YHCT (%) -Percentage of CHS achieved Traditional Medicine Standards Tỷ lệ nhân lực YHCT/nhân lực y tế chung (%) - Percentage of traditional personnel to total of health personnel Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT* Percentage of traditional consultations Tỷ lệ điều trị nội trú bằng YHCT so với tổng số bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ - Proportion of inpatients used traditional method to total of traditional method and modern method inpatients Tỷ lệ điều trị ngoại trú bằng YHCT so với tổng số bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ* - Proportion of outpatients used traditional method to total of traditional method and modern method outpatients Tỷ lệ giường bệnh YHCT* Percentage of traditional bed (%) Tỉnh Province , Huyện District Xã Communal * Số báo cáo năm NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

123 IV. CHĂM SÓC TRẺ EM CHILD HEALTH CARE HEALTH STATISTICS YEARBOOK 123

124 124 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

125 Chương trình Mục tiêu quốc gia (MTQG) về dinh dưỡng Trong năm 2015, chương trình MTQG về dinh dưỡng tiếp tục được triển khai mạnh mẽ tại địa phương, trong đó tiếp tục ưu tiên triển khai các can thiệp phòng chống suy dinh dưỡng (SDD) chung ở các vùng/tỉnh có tỷ lệ SDD còn cao (truyền thông giáo dục dinh dưỡng hợp lý, chăm sóc bà mẹ, theo dõi tăng trưởng ) và đặc biệt là các can thiệp phòng chống SDD thấp còi như nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM), bổ sung vi chất, cấp sản phẩm dinh dưỡng có tăng cường vi chất cho các đối tượng nguy cơ cao... Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ em dưới 5 tuổi vẫn tiếp tục giảm nhanh liên tục trong những năm qua, từ 16,8% năm 2011, giảm xuống 15,3% năm 2013 và còn 14,1% năm 2015, đạt được mục tiêu kế hoạch đề ra cho năm 2015 (dưới 15%) và được kỳ vọng tiếp tục giảm trong những năm tới. Tỷ lệ SDD thể thấp còi cũng giảm tương ứng từ 27,5% năm 2011, giảm xuống 25,9% năm 2013 và còn 24,6% năm 2015, đạt mục tiêu đề ra cho năm 2015 (dưới 26%). Như vậy trong 5 năm từ 2011 đến 2015, Việt Nam đã giảm được hơn 16,1% số trẻ bị SDD thể nhẹ cân, giảm hơn 12% số trẻ bị SDD thể thấp còi, hoàn thành Mục tiêu Thiên niên kỷ về dinh dưỡng trẻ em trước thời hạn. Tuy nhiên, tỷ lệ SDD ở trẻ em dưới 5 tuổi giảm không đồng đều giữa các vùng miền và vẫn còn cao các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Năm 2015 tỷ lệ SDD thấp còi vẫn ở mức rất cao, đặc biệt tại các tỉnh vùng Tây Nguyên ở mức 34,2%, mức rất cao theo xếp loại của WHO. Nguyên nhân chính là do tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em, đặc biệt là ở các vùng khó khăn. Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân ở Việt Nam vẫn cao hơn nhiều so với các nước tiên tiến trong khu vực như Ma-lai-xi-a, Thái-lan, Xin-ga-po. Bên cạnh đó, hiện nay chúng ta cũng đang phải đối mặt với tình trạng thừa cân, béo phì ở trẻ em tại khu vực thành thị, những nơi có điều kiện về kinh tế - xã hội thuận lợi và phát triển cũng như tình trạng gia tăng các bệnh mạn tính không lây liên quan đến dinh dưỡng. Tính chung trên toàn quốc, ở các năm , tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi thừa cân dao động trong khoảng 3,5% - 5,3% và tỷ lệ béo phì ở mức 1,3% đến 1,7%. Đây tiếp tục là một gánh nặng kép về dinh dưỡng mà Việt Nam cần phải giải quyết trong các năm tới. Để phấn đấu thực hiện mục tiêu cải thiện tầm vóc, thể lực của người Việt Nam, trong những năm tới cần tăng cường ưu tiên đầu tư và lồng ghép với can thiệp chăm sóc, cải thiện tình trạng dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai bao gồm cả bổ sung vi chất dinh dưỡng, tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu; triển khai Chương trình sữa học đường kết hợp với tăng cường giáo dục dinh dưỡng, giáo dục thể chất trong hệ thống trường học. Chương trình MTQG về Tiêm chủng mở rộng (TCMR) Sau hơn 30 năm triển khai chương trình TCMR đã góp phần làm giảm rõ rệt nhiều bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở trẻ em. Bệnh bại liệt đã được thanh toán vào năm 2000, bệnh uốn ván sơ sinh đã được loại trừ vào năm Các bệnh truyền nhiễm khác là bạch hầu, ho gà và sởi cũng đã giảm đến mức rất thấp. Kết quả của chương trình TCMR là một trong những thành tựu góp phần hoàn thành mục tiêu Thiên niên kỷ số 4 về giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi và trẻ sơ sinh tại Việt Nam. Chương trình TCMR Quốc gia giai đoạn đã duy trì những thành quả đã đạt được và giảm tỷ lệ mắc - tử vong do các bệnh truyền nhiễm trong TCMR. Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ luôn được duy trì ở mức trên 90% trên toàn quốc. Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ mắc các bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván Thực hiện khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, Việt Nam đã triển khai tiêm nhắc lại mũi 4 vắc xin DPT cho trẻ 18 tháng tuổi từ giữa năm 2011 trên phạm vi toàn quốc. Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT ở các năm từ đều đạt trên 95%. Nhờ đạt được tỷ lệ trẻ được tiêm chủng DPT ở mức cao, trong vòng 5 năm từ 2011 đến 2015, số ca mắc các bệnh và tỷ lệ mắc các bệnh truyền nhiễm về bạch hầu, ho gà và uốn ván HEALTH STATISTICS YEARBOOK 125

126 đều duy trì ở mức thấp. Số trường hợp trẻ em mắc bệnh bạch hầu dao động ở mức dưới 16 ca/năm. Số ca trẻ em và tỷ lệ mắc ho gà ở mức dưới 105 ca/năm và không xảy ra dịch bệnh ho gà trên toàn quốc. Uốn ván sơ sinh đã được loại trừ từ năm 2005, kết quả này tiếp tục được duy trì cho đến năm 2015 (với số ca mắc 47 trường hợp/năm 2015), tỷ lệ tiêm vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai 5 năm qua luôn đạt trên 90%. Hình 4.1. Tỷ lệ bao phủ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho TE 1 tuổi ở một số nước (2013) Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho trẻ em dưới 1 tuổi, năm 2013, trong vùng Tây Thái Bình Dương ở mức khá cao 96%, ở các nước thu nhập trung bình thấp (TNTB thấp) là 75%, và tại Việt Nam theo số liệu báo cáo Bộ Y tế là 96%. Ngoại trừ Lào, các nước lân cận trong khu vực cũng có tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho trẻ em dưới 1 tuổi trên 90% (Hình 4.1). Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ trẻ em mắc sởi Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin sởi cho trẻ em liên tục đạt trên 95% từ năm 2011 đến năm Tuy nhiên, số ca mắc sởi vẫn còn biến động, đặc biệt vào năm 2014, dịch sởi bùng phát tại một số tỉnh với trên trường hợp trẻ em mắc bệnh và 146 trường hợp tử vong. Năm 2015, việc thực hiện chiến dịch toàn quốc tiêm bổ sung vắc xin sởi đã góp phần quan trọng giảm số trường hợp mắc sởi, không xảy ra tử vong, khống chế thành công dịch sởi; chỉ có 910 trường hợp mắc sởi. Số liệu thống kê năm 2013 cho thấy tỷ lệ tiêm chủng vắc xin sởi cho trẻ em dưới một tuổi, tính chung cho các nước trong vùng Tây Thái Bình Dương (Tây TBD) là 97%, ở các nước thu nhập trung bình thấp (TNTB thấp) là 76%, và tại Việt Nam là 98%, cao hơn so với Cam-puchia, Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin (Hình 4.2). Hình 4.2. Tỷ lệ bao phủ tiêm chủng vắc xin sởi cho TE 1 tuổi tại một số nước (2013) Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) 126 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

127 Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ trẻ em mắc viêm gan Việt Nam là nước có tỷ lệ lưu hành bệnh viêm gan B cao. Tỷ lệ tiêm vắc xin viêm gan B ở trẻ dưới 1 tuổi luôn đạt trên 95% trong các năm , ngoại trừ năm 2013 đạt thấp do phải tạm dừng sử dụng vắc xin để kiểm tra. Kết quả điều tra năm 2010 của chương trình TCMR đã chỉ ra hiệu quả của việc tiêm vắc xin viêm gan B cho sơ sinh trong việc làm giảm tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B ở trẻ em Việt Nam. Giai đoạn , số ca mắc viêm gan B trẻ em dao động ở mức từ đến ca/năm. Tỷ lệ tiêm vắc xin viêm gan B trong vòng 24 giờ sau sinh cần tăng cường hơn nữa, năm 2015 mới đạt mức 69,8%. Tỷ lệ tiêm vắc xin và số trường hợp trẻ em mắc bệnh lao Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin BCG đạt trên 95% liên tục trong các năm từ 2011 đến Tuy nhiên, số lượng mắc bệnh lao ở trẻ em còn diễn biến phức tạp. Năm 2012 số trẻ em mắc lao màng não là 88 trường hợp, lao khác là 116 trường hợp; năm 2013 có 2 trường hợp mắc lao màng não và 337 trường hợp mắc lao khác; năm 2015 có 16 trường hợp mắc lao màng não và 561trường hợp mắc lao khác là 561 trường hợp. Tỷ lệ tiêm vắc xin và số trường hợp trẻ em mắc bệnh bại liệt Nhờ duy trì được tỷ lệ uống vắc xin OPV đủ 3 liều trong tiêm chủng thường xuyên cho trẻ dưới 1 tuổi ở mức trên 92%, tổ chức các chiến dịch uống bổ sung vắc xin OPV cho các đối tượng vùng nguy cơ cao, cùng với việc tăng cường các hoạt động giám sát liệt mềm cơ/bại liệt đạt các tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới, Việt Nam vẫn tiếp tục duy trì thành quả thanh toán bệnh bại liệt, không có ca mắc trong năm 2014 và năm HEALTH STATISTICS YEARBOOK 127

128 128 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

129 TỶ LỆ SUY DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI PREVELENCE OF UNDERNUTRITION QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 129

130 130 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

131 t nh h nh suy dinh d ìng cña trî em < 5 tuæi 2015 Malnutritional situation children < 5 years of age Số trẻ điều tra - No. of children <5 surveyed SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting Tổng số - Total 98, I. Đồng bằng sông Hồng - Red river delta II. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 18, , , IV. Tây Nguyên - Central highlands 7, V. Đông Nam Bộ - South east 10, VI. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 19, Nguån sè liöu: ViÖn dinh d ìng Source: National institute of nutrition SDD cân nặng/tuổi- Underweight 14.1 SDD chiều cao/tuổi- Stunting 24.6 SDD cân nặng/chiều cao-wasting 6.4 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 131

132 TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI QUA CÁC NĂM NUTRITION STATUS OF CHILDREN < 5 YEARS OF AGE BY YEARS SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting Thừa cân - Overweight WHz >+2 Béo phì - Obesity WHz > Nguån sè liöu: ViÖn dinh dìng Source: National institute of nutrition SDD cân nặng/tuổi-underweight SDD chiều cao/tuổi-stunting SDD cân nặng/chiều cao-wasting 132 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

133 Tû lö suy dinh dưìng ë trî em dưíi 5 tuæi theo møc é 2015 PREVELENCE OF UNDERNUTRITION BY SEVERITY TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Số trẻ ĐT - No. of child. <5 surveyed SDD cân/tuổi - Underweight Tỷ lệ chung - Total Độ I - Moderate Độ II - Severe Độ III - Very severe Tỷ lệ chung - Total SDD cao/tuổi - Stunting Độ I - Moderate Độ II - Severe SDD cân/ cao - Wasting WHz<-2 98, , Hà Nội 3, Vĩnh Phúc 1, Bắc Ninh 1, Quảng Ninh 1, Hải Dương 1, Hải Phòng 1, Hưng Yên 1, Thái Bình 1, Hà Nam 1, Nam Định 1, Ninh Bình 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 21, Hà Giang 1, Cao Bằng 1, Bắc Kạn 1, Tuyên Quang 1, Lào Cai 1, Yên Bái 1, Thái Nguyên 1, Lạng Sơn 1, Bắc Giang 1, Phú Thọ 1, Điện Biên 1, Lai Châu 1, Sơn La 1, Hoà Bình 1, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 21, Thanh Hoá 1, Nghệ An 1, Hà Tĩnh 1, Quảng Bình 1, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 133

134 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số trẻ ĐT - No. of child. <5 surveyed SDD cân/tuổi - Underweight Tỷ lệ chung - Total Độ I - Moderate Độ II - Severe Độ III - Very severe Tỷ lệ chung - Total SDD cao/tuổi - Stunting Độ I - Moderate Độ II - Severe SDD cân/ cao - Wasting WHz<-2 30 Quảng Trị 1, Thừa Thiên Huế 1, Đà Nẵng 1, Quảng Nam 1, Quảng Ngãi 1, Bình Định 1, Phú Yên 1, Khánh Hoà 1, Ninh Thuận 1, Bình Thuận 1, Tây Nguyên Central highlands 7, Kon Tum 1, Gia Lai 1, Đắk Lắk 1, Đắk Nông 1, Lâm Đồng 1, Đông Nam Bộ - South east 10, Bình Phước 1, Tây Ninh 1, Bình Dương 1, Đồng Nai 1, Bà Rịa Vũng Tàu 1, Tp. Hồ Chí Minh 3, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 19, Long An 1, Tiền Giang 1, Bến Tre 1, Trà Vinh 1, Vĩnh Long 1, Đồng Tháp 1, An Giang 1, Kiên Giang 1, Cần Thơ 1, Hậu Giang 1, Sóc Trăng 1, Bạc Liêu 1, Cà Mau 1, Nguån sè liöu: ViÖn dinh dìng - Source: National institute of nutrition 134 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

135 tiªm chñng cho trî em < 1 tuæi immunization coverage among children < 1 year of age TT No. Vắc xin I BCG 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage II Viêm gan B Hepatitis B 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage III Bại liệt Poliomyelitis 1 Số trẻ em được uống No of Immunized children 2 Tỷ lệ được uống % of Coverage IV Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván Diptheria, Pertusis, Tetanus 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage V Sởi Measles 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage VI Tiêm đầy đủ Fully Vaccinated 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage 1,581,250 1,737,854 1,737,854 1,470,100 1,696, ,529,589 1,714,877 1,714,877 1,459,812 1,700, ,545,642 1,723,934 1,723,934 1,460,859 1,701, ,529,589 1,714,877 1,714,877 1,459,812 1,700, ,550,528 1,711,096 1,711,096 1,493,257 1,708, ,542,561 1,703,600 1,703,600 1,490,362 1,704, Nguån: Ch ng tr nh tiªm chñng më réng Quèc gia Source: National expand program of Immunization (*) từ 2011 Vắc-xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và viêm phổi, viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae type b - DPT - Hepatitis B - Hib HEALTH STATISTICS YEARBOOK 135

136 TI M CHñNG CñA TRÎ EM D íi 1 TUæI theo tønh, thµnh phè 2015 IMMUNIZATION COVERAGE AMONG UNDER 1 YEAR OF AGE by provinces TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Trẻ < 1 - Children < 1 BCG (%) DPT, Hib3 & VGB - Hepatitis B (%) Bại liệt - OPV (%) Sởi - Measles (%) TCĐĐ - Fully vac. (%) Toàn quốc - Whole country 1,753, Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 424, Hà Nội 142, Vĩnh Phúc 24, Bắc Ninh 28, Quảng Ninh 25, Hải Dương 34, Hải Phòng 37, Hưng Yên 26, Thái Bình 31, Hà Nam 17, Nam Định 36, Ninh Bình 19, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 262, Hà Giang 17, Cao Bằng 9, Bắc Kạn 6, Tuyên Quang 17, Lào Cai 14, Yên Bái 16, Thái Nguyên 25, Lạng Sơn 15, Bắc Giang 40, Phú Thọ 29, Điện Biên 14, Lai Châu 11, Sơn La 27, Hoà Bình 17, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 378, Thanh Hoá 71, Nghệ An 64, Hà Tĩnh 24, Quảng Bình 15, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

137 TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Trẻ < 1 - Children < 1 BCG (%) DPT, Hib3 & VGB - Hepatitis B (%) Bại liệt - OPV (%) Sởi - Measles (%) TCĐĐ - Fully vac. (%) 30 Quảng Trị 11, Thừa Thiên Huế 21, Đà Nẵng 17, Quảng Nam 27, Quảng Ngãi 24, Bình Định 25, Phú Yên 17, Khánh Hoà 19, Ninh Thuận 11, Bình Thuận 23, Tây Nguyên Central highlands 125, Kon Tum 13, Gia Lai 35, Đắk Lắk 36, Đắk Nông 14, Lâm Đồng 25, Đông Nam Bộ - South east 279, Bình Phước 20, Tây Ninh 18, Bình Dương 44, Đồng Nai 54, Bà Rịa Vũng Tàu 20, Tp. Hồ Chí Minh 119, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 284, Long An 23, Tiền Giang 27, Bến Tre 19, Trà Vinh 17, Vĩnh Long 15, Đồng Tháp 26, An Giang 35, Kiên Giang 31, Cần Thơ 17, Hậu Giang 12, Sóc Trăng 22, Bạc Liêu 14, Cà Mau 21, Nguån: Ch ng tr nh tiªm chñng më réng Quèc gia Source: National expand program of Immunization HEALTH STATISTICS YEARBOOK 137

138 M¾C, CHÕT MéT Sè BÖNH TRUYÒN NHIÔM cña trî em morbidity & mortality of vaccine PREVENTABLE DISEASES of children TT No. BÖnh Diseases 1 B¹ch hçu - Diphtheria 2 Ho gµ - Pertusis M¾c - Cases ChÕt - Deaths M¾c - Cases ChÕt - Deaths LiÖt mòm cêp - Acute flaccid paralysis M¾c - Cases ChÕt - Deaths Uèn v n SS - Neonatal Tetanus 6 Lao mµng n o M¾c - Cases ChÕt - Deaths Tuberculosis meningitis M¾c - Cases NA Lao kh c- Other Tuberculosis 8 Sëi - Measles 9 Viªm gan - Hepatitis 10 Viªm n o - Cephalitis 11 T - Cholera 12 Thư ng hµn - Typhoid Nguồn : Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia Sourse: National expand program of immunization ChÕt - Deaths NA M¾c - Cases ChÕt - Deaths M¾c - Cases ChÕt - Deaths M¾c - Cases ChÕt - Deaths M¾c - Cases 1, ChÕt - Deaths M¾c - Cases ChÕt - Deaths M¾c - Cases ChÕt - Deaths NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

139 V. SỨC KHỎE SINH SẢN REPRODUCTIVE HEALTH 139 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

140 140 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

141 Công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) trong giai đoạn tiếp tục được triển khai mở rộng và tập trung chú ý nhiều hơn đến chất lượng chăm sóc, góp phần vào việc thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Quốc gia cũng như các mục tiêu của Chiến lược Dân số/sức khỏe sinh sản Việt Nam. Từ năm 2013, tử vong mẹ ở Việt Nam đã giảm chỉ còn khoảng 56,6/ trẻ đẻ sống, đạt Mục tiêu Thiên niên kỷ số 5 (58,3/ trẻ đẻ sống); Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi (Mục tiêu Thiên niên kỷ số 4) cũng đã giảm xuống còn 14,9 năm 2014, so với chỉ tiêu 14,8 thì năm 2015 đã được nhiều chuyên gia Quốc tế đánh giá là đã đạt. Từ năm , nhiều chỉ tiêu về CSSKSS đã được cải thiện so với các năm trước; Các chỉ tiêu cơ bản phản ánh chất lượng chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em như: tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ, tỷ lệ bà mẹ sinh có cán bộ y tế hỗ trợ, tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc tại nhà sau sinh, tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm chủng uốn ván đều được duy trì ở mức cao. Khám thai Trong các năm , tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ trung bình toàn quốc đạt trên 90%. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên có tỷ lệ thấp nhất, dao động ở mức 68% - 78% và 78% - 85%; Vùng Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ cao nhất, liên tục đạt trên 96%. Tiêm phòng vắc-xin uốn ván cho phụ nữ có thai Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván trên toàn quốc năm 2013 là 96,2%, năm 2014 là 95% và năm 2015 là 92,9%. Tuy nhiên theo báo cáo, giai đoạn , trung bình mỗi năm vẫn có khoảng trường hợp trẻ em mắc uốn ván sơ sinh. Vì vậy song song với thực hiện đỡ đẻ sạch, tiêm phòng uốn ván cho tất cả phụ nữ mang thai vẫn là biện pháp hữu hiệu nhằm hạn chế tối đa số trẻ sơ sinh bị uốn ván rốn. Giảm phá thai, phá thai an toàn Năm 2015, toàn quốc có trường hợp phá thai. Số ca cao nhất là ở vùng Đông Nam Bộ ( trường hợp) và vùng Đồng bằng sông Hồng ( trường hợp). Tỷ lệ phá thai của toàn quốc ước tính năm 2015 là 16,7/100 trẻ đẻ ra sống (giảm so với 17,4/100 của năm 2014). Phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản/nhiễm khuẩn lây qua đường tình dục (NKĐSS/NKLQĐTD) Ngành Y tế đã chỉ đạo triển khai tại một số tỉnh các mô hình như mô hình liên kết cung cấp dịch vụ CSSKSS với phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục / HIV/AIDS, mô hình tham gia của nam giới trong dự phòng lây truyền mẹ con, đồng thời tổ chức các đợt khám, chữa bệnh phụ khoa, tư vấn phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản, phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con và tổ chức lồng ghép khám, chữa bệnh phụ khoa. Năm 2015, cả nước có lượt phụ nữ được khám phụ khoa (so với lượt trong năm 2014, và lượt trong năm 2013), trong đó lượt người được điều trị, so với năm 2014 là lượt và năm 2013 là lượt. Cung cấp biện pháp tránh thai lâm sàng Trong giai đoạn , số lượng và tỉ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai luôn ở mức cao. Trung bình hàng năm có trên 5 triệu người sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại, tỉ lệ cặp vợ chồng chấp nhận sử dụng các biện pháp tránh thai ở mức 76%, trong đó sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại (sử dụng bao cao su, viên uống tránh thai, thuốc tiêm tránh thai, đặt vòng, triệt sản) ở mức 65%. Cơ cấu sử dụng các biện pháp tránh thai cũng thay đổi theo xu hướng tích cực, gia tăng tỉ lệ tránh thai hiện đại. Cụ thể, tỉ lệ sử dụng bao cao su tăng từ 26,8% (năm 2011) lên 36,7% (năm 2015); cùng thời gian này, tỉ lệ sử dụng viên uống và HEALTH STATISTICS YEARBOOK 141

142 thuốc tiêm tránh thai tăng từ 34% lên 45,7%; tỷ lệ sử dụng biện pháp đặt vòng giảm từ 26,2% xuống 16,7% năm 2014 và 17,4% năm Tỉ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai cao đã giúp cho Việt Nam giữ vững được mức sinh thay thế trong thời gian qua. Năm 2015, cả nước cung cấp dịch vụ kỹ thuật các biện pháp tránh thai lâm sàng cho trường hợp: trong đó dụng cụ tử cung đặt mới là trường hợp; triệt sản là trường hợp; phụ nữ đang sử dụng thuốc tiêm và cấy tránh thai. Hình 5.1. Tỷ lệ áp dụng các BPTT ở phụ nữ có gia đình nhóm tuổi 15-49, Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Hình 5.1 cho thấy tỷ lệ áp dụng các biện pháp tránh thai ở phụ nữ có gia đình nhóm tuổi 15-49, ở vùng Tây Thái Bình Dương là 80%, ở các nước thu nhập trung bình thấp là 54%, và tại Việt Nam là 78%, cao hơn so với Cam-pu-chia, Lào và Phi-lip-pin. Tai biến sản khoa và tử vong mẹ Tỷ suất mắc tai biến sản khoa/1.000 ca đẻ dao động ở xung quanh mức 4. Các vùng có trường hợp tai biến sản khoa cao so với cả nước là Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Các tai biến sản khoa thường gặp nhất vẫn là băng huyết và sản giật. Trong giai đoạn , số ca tử vong do băng huyết dao động từ 71/3.590 trường hợp băng huyết năm 2011, 84/6.530 trường hợp băng huyết năm 2014, và 56/5.445 trường hợp băng huyết năm Số ca tử vong do sản giật khoảng 6-24 trường hợp/năm. Ngoài ra còn có một số tai biến sản khoa khác như nhiễm khuẩn hậu sản (có trường hợp mắc/năm và khoảng 10 trường hợp tử vong/năm), vỡ tử cung khoảng trường hợp mắc/năm và tử vong dưới 10 trường hợp/năm). Năm 2015, có 2 ca tử vong trong tổng số 376 trường hợp tai biến sản khoa do phá thai. Trong thời gian tới, cần tăng cường công tác truyền thông nâng cao hiểu biết cho cộng đồng để phát hiện được yếu tố nguy cơ, cũng như vai trò quan trọng của cô đỡ thôn bản trong việc chăm sóc, phát hiện và xử trí tai biến tại cộng đồng. Đồng thời, tiếp tục củng cố, nâng cao năng lực cấp cứu sản khoa ở các bệnh viện tuyến huyện, tuyến tỉnh nhằm hạn chế tối đa các tai biến sản khoa và tử vong mẹ. Chăm sóc trong khi sinh Năm 2015, tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế đỡ của cả nước đạt 98%, trong đó cán bộ y tế có kỹ năng đỡ là 92,8%. Một số vùng đạt được tỷ lệ rất cao như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ (99-100%). Tuy nhiên, ước tính vẫn còn khoảng bà mẹ đẻ không được nhân viên y tế đỡ trong toàn quốc, tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi phía Bắc, khu vực Tây Nguyên và một số huyện miền núi của các tỉnh Bắc Trung Bộ và Duyên 142 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

143 hải miền Trung. Nguyên nhân chính là do việc tiếp cận với các cơ sở y tế có nhiều khó khăn và quan trọng là vẫn còn tồn tại phong tục lạc hậu nên bà mẹ thường đẻ tại nhà và không cho người ngoài đỡ; tỷ lệ cô đỡ thôn bản được đào tạo đang hoạt động còn rất thấp so với nhu cầu tại các thôn bản đặc biệt khó khăn (chỉ đáp ứng khoảng 15% so với nhu cầu). Chăm sóc sau sinh Tỷ lệ bà mẹ/trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh trong toàn quốc 2015 đạt 92,7%, cao hơn so với tỷ lệ năm 2014 (91,8%). Các vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ thấp hơn so với trung bình toàn quốc, dao động từ 83,6% - 89,6%). Trong khi đó, vùng Đồng bằng sông Hồng đạt 99% và vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt 96,1%. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 143

144 144 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

145 SỔ ĐANG CHẤP NHẬN BIỆN PHÁP KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH USING CONTRACEPTIONS QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 145

146 146 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

147 CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN, REPRODUCTIVE HEALTH cares TT No. Chỉ tiêu - Indicators Đơn vị tính - Unit Số lần khám phụ khoa - No. of gynaecological examinations 2 Số lần chữa phụ khoa - No. of gynaecological times treated 3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - Percentage of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Lần - Time Lần - Time % Tỷ lệ khám sau sinh - Percentage of mother received consultations 5 Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế chăm sóc - % Deliveries attended by trained healh Personnel 6 Phụ nữ có thai được tiêm chủng uốn ván 2 lần - Pregnant women vaccinated by TT2 7 Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai - CPR 8 Tỷ lệ phá thai - No. of induced abortions per 100 live births % % % % % Nguån : Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em Sourse: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 147

148 kh m ch a phô khoa vµ ph thai 2015 Gynaecological EXAMINATION AND treatment AND ABORTION TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám phụ khoa - GYN-exams Số lần chữa phụ khoa - GYN- Treatments Hút thai 7 tuần - Abortion 7 wks Phá thai > 7 tuần - Abortion > 7 wks Toàn quốc - Whole country 12,638,267 5,112, ,444 71,390 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 2,808,928 1,115,395 49,798 15,831 1 Hà Nội 607, ,678 10,221 2,515 2 Vĩnh Phúc 96,180 27,445 1, Bắc Ninh 164,981 91,148 1, Quảng Ninh 141,288 47,757 8,686 3,520 5 Hải Dương 334, ,569 3,438 1,207 6 Hải Phòng 240, ,781 8,395 3,145 7 Hưng Yên 150,346 59,617 2,321 1,105 8 Thái Bình 409, ,563 8,767 1,889 9 Hà Nam 206,624 76,446 1, Nam Định 295, ,013 1, Ninh Bình 161,604 74,378 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 1,084, ,937 18,049 8, Hà Giang 74,260 14, Cao Bằng 44,108 9, Bắc Kạn 19,987 7, Tuyên Quang 50,769 24, Lào Cai 86,486 37, Yên Bái 95,790 46,974 1, Thái Nguyên 130,100 43,468 1, Lạng Sơn 63,087 18,220 1, Bắc Giang 123,702 48,369 4,204 1, Phú Thọ 93,890 36,033 1,310 1, Điện Biên 60,126 25, Lai Châu 48,702 16, Sơn La 115,254 34,890 2,838 1, Hoà Bình 77,801 22, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 2,602,577 1,021,851 32,278 11, Thanh Hoá 449, ,008 5,658 2, Nghệ An 347, ,849 5,174 3, Hà Tĩnh 125,356 49,399 2, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

149 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám phụ khoa - GYN-exams Số lần chữa phụ khoa - GYN- Treatments Hút thai 7 tuần - Abortion 7 wks Phá thai > 7 tuần - Abortion > 7 wks 29 Quảng Bình 109,273 54,241 1, Quảng Trị 89,263 45, Thừa Thiên Huế 167,155 38,315 6,614 1, Đà Nẵng 219,723 84,063 4,122 1, Quảng Nam 335,857 75,630 1, Quảng Ngãi 127,441 55, Bình Định 105,344 39, Phú Yên 83,082 32, Khánh Hoà 208, ,320 2, Ninh Thuận 56,158 27, Bình Thuận 177,582 87,725 2, Tây Nguyên Central highlands 518, ,178 5,996 2, Kon Tum 30,946 12, Gia Lai 84,605 28,747 1, Đắk Lắk 202, ,066 1, Đắk Nông 46,164 33, Lâm Đồng 154,754 66,957 1, Đông Nam Bộ - South east 2,328,878 1,123,666 70,638 25, Bình Phước 145,611 43, Tây Ninh 118,007 49,936 1, Bình Dương 326, ,876 7,705 1, Đồng Nai 389, ,049 5,617 1, Bà Rịa Vũng Tàu 92,545 38,886 1, Tp. Hồ Chí Minh 1,255, ,976 53,693 21,356 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 3,295,319 1,190,697 29,685 7, Long An 188,995 77,632 2, Tiền Giang 194,974 87,408 3, Bến Tre 199,716 48,429 2, Trà Vinh 96,239 42, Vĩnh Long 120,707 55,205 1, Đồng Tháp 233,908 58,726 6,247 1, An Giang 664, ,980 1, Kiên Giang 414, , Cần Thơ 271, ,415 3,302 1, Hậu Giang 135,589 50, Sóc Trăng 221,941 83,502 1, Bạc Liêu 191, ,589 1, Cà Mau 361, ,228 2, Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em -Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 149

150 Sè thùc hiön biön ph p tr nh thai hiön ¹i qua c c n m acceptors of modern methods by years Tæng sè - Total 5,085,764 5,507,456 4,900,610 4,837,305 5,238,497 Æt vßng IUD 1,330,347 1,293,790 1,238, , ,824 TriÖt s n Sterilization 19,760 18,970 16,030 13,433 13,526 Thuèc Pill & injection 1,726,892 2,334,712 2,094,405 2,240,480 2,392,251 Bao cao su Condom 1,360,977 1,859,984 1,552,070 1,776,147 1,921,896 Tû lö phçn tr m thùc hiön c c biön ph p hiön ¹i acceptor Percentage of modern methods by years Tæng sè - Total Æt vßng IUD TriÖt s n Sterilization Thuèc Pill & injection Bao cao su Condom NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

151 SỐ MỚI CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 2015 NEW ACCEPTORS OF CONTRACEPTIONS 2015 TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Đặt vòng trong năm - New case of IUD Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female Toàn quốc - Whole country 910,824 13, ,222 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 196,882 1, ,535 1 Hà Nội 41, Vĩnh Phúc 12, Bắc Ninh 10, Quảng Ninh 6, Hải Dương 24, Hải Phòng 22, Hưng Yên 19, Thái Bình 9, Hà Nam 20, Nam Định 16, Ninh Bình 12, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 125,449 1, , Hà Giang 7, Cao Bằng 6, Bắc Kạn 3, Tuyên Quang 6, Lào Cai 8, Yên Bái 6, Thái Nguyên 11, Lạng Sơn 6, Bắc Giang 20, Phú Thọ 19, Điện Biên 6, Lai Châu 4, Sơn La 9, Hoà Bình 8, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 185,648 3, , Thanh Hoá 34, Nghệ An 26, Hà Tĩnh 13, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 151

152 TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Đặt vòng trong năm - New case of IUD Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female 29 Quảng Bình 9, Quảng Trị 8, Thừa Thiên Huế 9, Đà Nẵng 8, Quảng Nam 14, Quảng Ngãi 15, Bình Định 12, Phú Yên 8, Khánh Hoà 6, Ninh Thuận 4, Bình Thuận 14, Tây Nguyên Central highlands 43,271 1, , Kon Tum 2, Gia Lai 6, Đắk Lắk 15, Đắk Nông 8, Lâm Đồng 9, Đông Nam Bộ - South east 91,334 2, , Bình Phước 8, Tây Ninh 8, Bình Dương 16, Đồng Nai 14, Bà Rịa Vũng Tàu 12, Tp. Hồ Chí Minh 30, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 268,240 2, , Long An 21, Tiền Giang 12, Bến Tre 19, Trà Vinh 8, Vĩnh Long 8, Đồng Tháp 46, An Giang 20, Kiên Giang 47, Cần Thơ 21, Hậu Giang 9, Sóc Trăng 15, Bạc Liêu 16, Cà Mau 22, Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning 152 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

153 SỐ ĐANG CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 2015 USING CONTRACEPTIONS TT No. TØnh & Thµnh phè - Provinces & Cities Æt vßng - Cases of IUD TriÖt s n - Cases of Sterilization Thuèc - Pill & injection Bao cao su - Condom BiÖn ph p kh c - Other Tæng sè biön ph p - Total Toàn quốc - Whole country 6,184, ,214 2,392,251 1,921, ,576 11,426,708 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 1,592,316 39, , , ,406 2,510,586 1 Hà Nội 455,727 10, , ,334 55, ,855 2 Vĩnh Phúc 85,062 1,540 24,813 17,578 5, ,871 3 Bắc Ninh 99,452 2,530 19,168 22,771 5, ,834 4 Quảng Ninh 62,312 2,244 25,365 36,496 16, ,552 5 Hải Dương 157,873 3,601 27,677 28,738 7, ,674 6 Hải Phòng 170,179 5,287 20,896 39,212 13, ,359 7 Hưng Yên 119,802 2,257 12,152 14,344 5, ,867 8 Thái Bình 130,633 4,586 22,582 13,450 1, ,924 9 Hà Nam 71,647 1,387 13,195 14,606 3, , Nam Định 163,695 3,482 11,803 16,003 5, , Ninh Bình 75,934 2,228 15,412 15,862 6, ,628 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 911,374 57, , ,303 83,664 1,599, Hà Giang 57,475 4,937 25,821 3,337 1,015 92, Cao Bằng 43,817 2,762 18,375 4,203 1,987 71, Bắc Kạn 28,002 2,234 9,099 3,254 3,764 46, Tuyên Quang 58,571 4,123 20,894 8,917 7, , Lào Cai 46,371 6,880 23,310 11,390 5,095 93, Yên Bái 56,830 7,515 25,741 11,831 7, , Thái Nguyên 88,128 5,244 32,862 27,668 8, , Lạng Sơn 58,585 1,715 32,947 15,722 5, , Bắc Giang 144,145 3,243 41,292 25,615 10, , Phú Thọ 98,266 4,163 37,971 29,922 12, , Điện Biên 37,176 1,726 13,937 6,520 4,597 63, Lai Châu 32,765 1,839 12,519 3, , Sơn La 103,183 3,117 40,453 12,377 11, , Hoà Bình 58,060 8,413 33,306 13,766 2, ,725 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,415,310 92, , ,491 94,594 2,324, Thanh Hoá 321,526 10,339 21,622 27,663 13, , Nghệ An 248,649 9,501 50,000 42,791 10, , Hà Tĩnh 107,326 4,914 11,099 10,365 1, ,586 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 153

154 TT No. TØnh & Thµnh phè - Provinces & Cities Æt vßng - Cases of IUD TriÖt s n - Cases of Sterilization Thuèc - Pill & injection Bao cao su - Condom BiÖn ph p kh c - Other Tæng sè biön ph p - Total 29 Quảng Bình 67,323 3,956 14,722 12,141 1,557 99, Quảng Trị 44,211 3,063 14,123 13,453 2,808 77, Thừa Thiên Huế 58,282 6,201 22,915 29,082 1, , Đà Nẵng 61,286 2,641 10,889 23,971 14, , Quảng Nam 84,841 5,566 28,971 32,548 3, , Quảng Ngãi 91,274 11,033 21,821 29,272 3, , Bình Định 104,320 5,414 34,339 31,749 8, , Phú Yên 62,466 5,416 23,304 23,327 7, , Khánh Hoà 50,217 8,666 55,312 40,190 10, , Ninh Thuận 27,577 3,197 23,551 14,919 5,154 74, Bình Thuận 86,012 13,079 31,460 26,020 9, ,307 Tây Nguyên 304,936 29, , ,658 53, ,445 Central highlands 40 Kon Tum 18,778 2,068 28,035 6,729 1,373 56, Gia Lai 64,897 6,326 67,263 21,094 19, , Đắk Lắk 106,699 11,710 58,353 32,099 18, , Đắk Nông 38,323 2,686 22,146 12,693 3,838 79, Lâm Đồng 76,239 6,867 38,776 34,043 11, ,020 Đông Nam Bộ - South east 690,435 40, , , ,915 1,810, Bình Phước 55,891 4,173 37,388 18,924 3, , Tây Ninh 90,043 7,110 27,216 18,214 2, , Bình Dương 95,131 2,101 58,916 39,483 14, , Đồng Nai 130,799 11,190 94, ,832 16, , Bà Rịa Vũng Tàu 65,197 3,125 31,782 32,506 11, , Tp. Hồ Chí Minh 253,374 13, , ,230 85, ,761 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 1,270,401 67, , , ,376 2,471, Long An 141,406 5,605 45,119 27,031 5, , Tiền Giang 91,823 4,720 77,762 44,731 10, , Bến Tre 121,755 2,068 40,760 19,486 12, , Trà Vinh 54,591 2,222 24,476 11,417 7, , Vĩnh Long 71,049 2,817 32,563 14,461 12, , Đồng Tháp 125,238 9,123 81,616 43,638 5, , An Giang 118,305 14, ,256 35,057 19, , Kiên Giang 154,734 6,170 43,381 28,419 7, , Cần Thơ 80,894 4,263 47,557 32,517 5, , Hậu Giang 46,441 5,307 43,467 22,038 3, , Sóc Trăng 125,198 3,894 35,711 22,828 2, , Bạc Liêu 55,035 2,084 48,147 20,109 3, , Cà Mau 83,932 4,678 43,994 26,129 8, ,335 Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning 154 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

155 TỶ LỆ CẶP VỢ CHỒNG CHẤP NHẬN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI contraceptive PREVALENCE RATE BY AGE GROUP Nhãm tuæi - Age group Tû lö thùc hiön KHHG - CPR Tr : BP hiön ¹i - In which: modern methods Tæng sè - Total Ghi chó- Note: iòu tra biõn éng d n cö vµ KHHG 1/4/2015 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2015 of GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 155

156 TỶ LỆ PHỤ NỮ TUỔI CÓ CHỒNG ĐANG DÙNG BIỆN PHÁP TRÁNH THAI per. of current contraceptive method by married women years old n vþ - Unit: % Tổng số biện pháp Total of methods 1 - Biện pháp hiện đại - Modern method Đặt vòng - IUD Uống thuốc tránh thai - Pill Tiêm thuốc tránh thai - Contraceptive injection MN/K/VSB - Diaphragm Bao cao su - Condom Đình sản Nam - Male sterilization Đình sản Nữ - Female sterilization Cấy - implant Biện pháp truyền thống - Traditional methods Tính vòng kinh/xuất tinh ra ngoài - Rhythm/ withdrawal Biện pháp khác - Other method Ghi chó- Note: iòu tra biõn éng d n cö vµ KHHG 1/4/2013 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2013 of GSO 156 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

157 Tai biõn s n khoa qua c c n m, Obstetric complications - Băng huyết - Heamorhage Mắc - Cases 3,590 4,744 5,033 6,530 5,445 Chết - Deaths Sản giật - Eclampsia Mắc - Cases Chết - Deaths Uốn ván sơ sinh - Tetanus Mắc - Cases Chết - Deaths Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc - Cases Chết - Deaths Nhiễm trùng hậu sản - Post partum infections Mắc - Cases Chết - Deaths Phá thai - Induced abortion Mắc - Cases 376 Chết - Deaths 2 SỐ MẮC TAI BIẾN SẢN KHỎA - Cases by Obstetric complications HEALTH STATISTICS YEARBOOK 157

158 tai biõn s n khoa, 2015 Obstetric complications TT No. Tỉnh & thành phố - Provinces & cities Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Băng huyết - Hemorrhage Mắc Cases 5,4 45 Chết Deaths Sản giật - Eclampsia Mắc Cases Chết Deaths Uốn ván sơ sinh - Tetanus (**) Mắc Cases Chết Deaths Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc Cases Chết Deaths Nhiễm trùng - PPI Mắc Cases Chết Deaths Phá thai - Induced abortion Mắc Cases Chết Deaths Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên 15 Quang Lào Cai Yên Bái Thái 18 Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

159 TT No. Tỉnh & thành phố - Provinces & cities Băng huyết - Hemorrhage Mắc Cases Chết Deaths Sản giật - Eclampsia Mắc Cases Chết Deaths Uốn ván sơ sinh - Tetanus (**) Mắc Cases Chết Deaths Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc Cases Chết Deaths Nhiễm trùng - PPI Mắc Cases Chết Deaths Phá thai - Induced abortion Mắc Cases Chết Deaths Thừa Thiên 31 Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - 3, South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí 2,7 Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em - Source: Maternal and Child Health Department Ghi chú: (**) Số liệu Chương trình TCMR QG Note: (**) Data of National expand program of immunization HEALTH STATISTICS YEARBOOK 159

160 tû lö ch m sãc bµ mñ tr íc, trong vµ sau sinh, 2015 Antenatal, INTRAPARTUM AND POSTNATAL CARE COVERAGE, 2015 n vþ týnh - Unit: % TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - % of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Tỷ lệ đẻ do cán bộ y tế đỡ - Births attended by HW Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ - Postnatal care rate Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

161 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - % of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Tỷ lệ đẻ do cán bộ y tế đỡ - Births attended by HW Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ - Postnatal care rate 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 161

162 tû lö Bó MÑ Giê ÇU Vµ TI M VITAMIN k1, 2015 Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1, 2015 n vþ týnh - Unit: % TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ % trẻ bú mẹ giờ đầu Percentage of child breastfed within one hour of birth Tỷ lệ % trẻ được tiêm vitamin K1 sau khi sinh Percentage of newborn received vitamin K1 Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

163 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ % trẻ bú mẹ giờ đầu Percentage of child breastfed within one hour of birth Tỷ lệ % trẻ được tiêm vitamin K1 sau khi sinh Percentage of newborn received vitamin K1 29 Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 163

164 164 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

165 VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES HEALTH STATISTICS YEARBOOK 165

166 166 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

167 Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng chống lao Báo cáo tổng kết việc thực hiện chương trình Mục tiêu Quốc gia giai đoạn cho thấy công tác chống lao đã được duy trì tại 100% số quận huyện và 100% số xã phường. Tỷ lệ dân số được chương trình chống lao tiếp cận và bảo vệ đạt 100%. Với nỗ lực của các cán bộ chống lao và ngành Y tế, cùng với việc triển khai các kỹ thuật chẩn đoán mới, số liệu phát hiện bệnh nhân lao mới giảm trong nhiều năm gần đây, cho thấy xu hướng dịch lao của Việt Nam đang giảm. Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện năm 2011 là , chiếm tỷ lệ 57,7/ dân, năm 2015 giảm xuống ca, chiếm tỷ lệ 54,6/ dân. Hàng năm, tỷ lệ phát hiện lao các thể dao động trong khoảng 114,5/ dân. Tổng số bệnh nhân lao các thể được phát hiện năm 2015 là bệnh nhân. Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long là hai vùng có tỷ lệ phát hiện lao các thể cao nhất cả nước năm 2015, lần lượt là 164,9/ dân và 143,5/ dân. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có tỷ lệ phát hiện lao các thể thấp hơn so với toàn quốc, lần lượt là 63,2/ dân và 51,3/ dân. Từ năm 1990 đến 2013, tỷ lệ tử vong do bệnh lao tại Việt Nam giảm 63%, mức trung bình so với các nước khác trong khu vực 2. Chương trình phòng chống sốt rét Chiến lược phòng chống và loại trừ bệnh sốt rét giai đoạn , định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, với mục tiêu khống chế tỷ lệ mắc dưới 0,15/1.000 dân; tỷ lệ tử vong dưới 0,02/ dân và phấn đấu loại trừ bệnh trên cả nước vào năm Kết quả thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống và loại trừ bệnh sốt rét giai đoạn cho thấy tỷ lệ mắc và tử vong do sốt rét liên tục giảm qua các năm. Tỷ lệ mắc sốt rét trên dân giảm từ 52 (năm 2011) xuống 21 (năm 2015). Số trường hợp tử vong do sốt rét giảm từ 14 trường hợp năm 2011 xuống còn 3 trường hợp năm Năm 2015, tổng số trên 2,2 triệu lượt xét nghiệm đã được thực hiện và người mắc sốt rét được điều trị bằng thuốc của chương trình. Vùng Tây Nguyên có tỷ lệ mắc là 78,35/ dân và tử vong do sốt rét là 0,02/ dân, cao nhất cả nước năm Một số tỉnh có tỷ lệ mắc sốt rét cao là Cao Bằng, Lai Châu, Gia Lai, Kon Tum, Bình Phước. Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ mắc sốt rét thấp hơn so với các vùng khác, lần lượt là 8,57/ dân và 0,70/ dân. Hoạt động phòng chống phong và các bệnh lây truyền tình dục Đến hết năm 2015, 100% (63/63) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đạt 4 tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong, trên 50% số huyện/thị xã trong cả nước không còn bệnh nhân phong mới trong 5 năm, 90% bệnh nhân phong bị tàn tật được phẫu thuật, phục hồi chức năng và 85% bệnh nhân phong tàn tật được săn sóc tàn tật. Tỷ lệ bệnh nhân phong đang được quản lý giảm rõ rệt: từ 12,60/ dân năm 2011 giảm xuống còn 10,31/ dân năm Tính chung cho 5 năm, từ , trung bình có khoảng người mắc bệnh lậu, tỷ lệ mắc bệnh lậu ở mức 5,5/ dân, tỷ lệ mắc bệnh giang mai là 2,2/ dân. Số người mắc bệnh giang mai có xu hướng giảm, từ trường hợp mắc năm 2011 xuống trường hợp năm World Health Statistics, WHO (2015) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 167

168 Trong năm 2015, toàn quốc ghi nhận báo cáo trường hợp mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Tỷ lệ mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục cao nhất trong nhóm tuổi (trên 90%). Nữ giới chiếm tỷ lệ cao nhất (78%) trong các nhóm bệnh lây truyền qua đường tình dục khác, và chiếm lần lượt là 48%, 27%, và 36% trong số các ca mắc bệnh giang mai, lậu và HIV/AIDS. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục có liên quan chặt chẽ với sự lây nhiễm HIV. Chương trình phòng chống HIV/AIDS Các chương trình phòng chống HIV/AIDS đang được triển khai rộng khắp trên toàn quốc thông qua các hoạt động can thiệp giảm thiểu tác hại, tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện, chăm sóc điều trị ARV, điều trị cai nghiệm bằng Methadone, giám sát dịch và theo dõi đánh giá Dịch HIV ở Việt Nam giai đoạn hiện nay vẫn tập trung ở trong các nhóm nguy cơ cao: nghiện chích ma túy, phụ nữ mại dâm và quan hệ đồng tính nam. Nhóm có tỷ lệ mắc cao nhất là từ tuổi (khoảng 75%). Theo số liệu báo cáo, từ , tình hình dịch HIV/AIDS tiếp tục có chiều hướng đi xuống. Số người mới nhiễm HIV/AIDS và số ca tử vong hàng năm giảm. Số trường hợp HIV dương tính mới phát hiện năm 2011 từ xuống còn ca năm 2015, tử vong giảm từ ca năm 2010 xuống ca năm 2015, số bệnh nhân AIDS từ ca năm 2011 xuống còn khoảng ca năm Phần lớn các chỉ tiêu của chương trình phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2015 đều đạt gồm tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm nghiện chính ma túy khống chế dưới 15% (9,5% năm 2015), nhóm phụ nữ bán dâm dưới 3% (2,7% năm 2015), nam quan hệ tình dục đồng giới dưới 10% (5,1% năm 2015). Một số tỉnh, thành phố có số người nhiễm mới HIV cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, An Giang, Cần Thơ Năm 2015, trên toàn cầu ước tính có 36,7 triệu người nhiễm HIV, khoảng 2,1 triệu người mắc mới HIV và khoảng 1,1 triệu người tử vong do AIDS. Khu vực nhiễm HIV cao nhất là Đông và Nam Phi với số người nhiễm mới HIV khoảng người. Khu vực châu Á và Thái Bình Dương có khoảng người nhiễm mới HIV. So với một số nước trong khu vực, Việt Nam có tỷ lệ tử vong do HIV/AIDS trên dân là 13 người, thấp hơn so với các nước như Ma-lai-xi-a, Thái-Lan, Cam-pu-chia và chung cho các nước có thu nhập trung bình thấp (hình 6.1). Hình 6.1. Tỷ lệ tử vong do HIV/AIDS trên dân tại một số nước, 2013 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) 168 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

169 Các bệnh truyền nhiễm gây dịch Trong giai đoạn ngành y tế đã tích cực, chủ động triển khai nhiều biện pháp phòng, chống dịch bệnh; ngăn chặn không để các dịch bệnh truyền nhiễm gây dịch đặc biệt nguy hiểm như sốt xuất huyết do vi rút Ebola, MERS-CoV, dịch hạch, cúm A (H7N9), cúm A (H5N6) xâm nhập vào nước ta. Các dịch bệnh lưu hành trong nước như cúm A (H5N1), sốt xuất huyết, viêm màng não, tay chân miệng, sốt rét, dại... đều có số mắc và tử vong giảm đáng kể so với giai đoạn trước Hoạt động phòng, chống dịch bệnh trong năm 2015 đã đạt được những kết quả quan trọng. Tỷ lệ mắc và tử vong của một số bệnh truyền nhiễm trong năm 2015: bệnh cúm (tỷ lệ mắc 1.049/ dân, tỷ lệ chết 0,002/ dân); bệnh tiêu chảy (tỷ lệ mắc 548,85/ dân, tỷ lệ chết 0,01/ dân); bệnh sốt xuất huyết (tỷ lệ mắc 105,56/ dân, tỷ lệ chết 0,06/ dân); bệnh viêm màng não do não mô cầu (tỷ lệ mắc 37,35/ dân, tỷ lệ chết 0,00/ dân). Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm là vấn đề được xã hội quan tâm đặc biệt trong những năm gần đây. Công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát về an toàn thực phầm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm được tăng cường và xử lý nghiêm theo quy định các trường hợp vi phạm. Trong năm 2015, toàn quốc xảy ra 180 vụ ngộ độc thực phẩm với số lượng người mắc trên người, 23 trường hợp tử vong. Giai đoạn , số lượng vụ ngộ độc và số trường hợp ngộ độc chưa có dấu hiệu giảm với tỷ lệ tử vong trung bình 0,6% số ca mắc. Chương trình phòng chống tai nạn thương tích Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tai nạn thương tích là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và tàn tật. Tử vong do tai nạn thương tích là 5 trong số 20 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở Việt Nam (2010) và ước tính gây ra 12,8% trong tổng số ca tử vong, gấp đôi số ca tử vong do truyền nhiễm (5,6%). Thương tích giao thông đường bộ là nguyên nhân gây tử vong cao nhất, sau đó là tự tử, ngã và đuối nước. Thêm nữa, tai nạn thương tích là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em, trong đó đuối nước là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em và thiếu niên. Báo cáo thống kê tai nạn thương tích của Bộ Y tế năm 2015 cho thấy có hơn trường hợp tử vong do tai nạn thương tích ở Việt Nam. Trong đó, chiếm số lượng cao nhất là tử vong do tai nạn giao thông là 45% với trên người chết. Tử vong do đuối nước đứng thứ 2, chiếm 16% (5.866 ca), tiếp đến là tử vong do tự tử 15% (5.103 ca), tai nạn lao động chiếm 6% (2.066 ca), và các nguyên nhân khác như ngộ độc, thiên tai, hóc, súc vật cắn đốt Tính chung trên toàn quốc năm 2015, tỷ lệ tử vong do tai nạn thương tích là 40,95 trường hợp/ dân. Xét tỷ lệ tử vong theo vùng: vùng Trung du và Miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có tỷ lệ tử vao cao nhất trong cả nước (52,63 và 61,24 trường hợp trên dân), tiếp đến là vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỷ lệ 50,47 trường hợp trên dân. Vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ thấp nhất (29,63 trường hợp trên dân). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 169

170 170 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

171 SỐ BỆNH NHÂN LAO AFB+ ĐƯỢC PHÁT HIỆN NO. OF TB AFB+ CASE-DETECTION QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 171

172 172 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

173 m¾c lao qua c c n m No. of tb case-detection by years Tổng số - Total AFB (+) mới - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per Số lượng N Tỷ lệ Per , , , , , , , , , Nguån sè liöu: - Ch ng tr nh phßng chèng lao. Source: - Tuberculosis control program. 50, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 173

174 Sè bönh nh n lao Ưîc ph t hiön, 2015 No. of tb case-detection TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số - Total Số lượng N Tỷ lệ Per AFB (+) - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per Toàn quốc - Whole country 102, , ,713.3 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 19, , , Hà Nội 4, , Vĩnh Phúc , Bắc Ninh , Quảng Ninh 1, , Hải Dương 1, , Hải Phòng 1, , Hưng Yên , Thái Bình 1, , Hà Nam Nam Định 1, , Ninh Bình TB Hospital 3,534 1,541 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 7, , , Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên , Lạng Sơn Bắc Giang 1, , Phú Thọ , Điện Biên Lai Châu Sơn La , Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 20, , , Thanh Hoá 3, , , Nghệ An 2, , Hà Tĩnh , Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

175 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số - Total Số lượng N Tỷ lệ Per AFB (+) - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per Quảng Trị Thừa Thiên Huế 1, , Đà Nẵng 1, , Quảng Nam 1, , Quảng Ngãi 1, , Bình Định 1, , Phú Yên Khánh Hoà 1, , Ninh Thuận Bình Thuận 1, ,215.2 Tây Nguyên Central highlands 2, , , Kon Tum Gia Lai , Đắk Lắk , Đắk Nông Lâm Đồng ,273.1 Đông Nam Bộ - South east 26, , , Bình Phước Tây Ninh 1, , , Bình Dương 2, , , Đồng Nai 3, , , Bà Rịa Vũng Tàu 1, , Tp. Hồ Chí Minh 16, , ,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 25, , , Long An 2, , , Tiền Giang 1, , , Bến Tre 1, , Trà Vinh 1, , Vĩnh Long 1, , Đồng Tháp 2, , , An Giang 4, , , Kiên Giang 2, , , Cần Thơ 1, , , Hậu Giang 1, Sóc Trăng 1, , , Bạc Liêu Cà Mau 1, ,218.9 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 175

176 KÕt qu iòu trþ bönh nh n afb (+) míi b»ng c«ng thøc hãa trþ ng¾n ngµy - TREATMENT RESULTS OF NEW SMEAR-POSITIVE PATIENTS 2SHRZ/6HE, 2015 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số BN ĐKĐT - No of registered patients Số lượng - No. Khỏi - Cured Tỷ lệ khỏi - Rate (%) Chết - Died Số lượng - No. Tỷ lệ - Rate (%) Toàn quốc - Whole country 47,745 42, , Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 7,942 6, Hà Nội 1,567 1, Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình TB Hospital 1, Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 1, Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 9,816 8, Thanh Hoá 1,518 1, Nghệ An NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

177 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số BN ĐKĐT - No of registered patients Số lượng - No. Khỏi - Cured Tỷ lệ khỏi - Rate (%) Chết - Died Số lượng - No. Tỷ lệ - Rate (%) 28 Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands 1,592 1, Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east 12,008 10, Bình Phước Tây Ninh 1,127 1, Bình Dương , Đồng Nai 1,468 1, Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh 7,040 5, Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 15,195 14, Long An 1, Tiền Giang 1, Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp 1,674 1, An Giang 2,636 2, Kiên Giang 1,641 1, Cần Thơ 1,277 1, Hậu Giang Sóc Trăng 1, Bạc Liêu Cà Mau HEALTH STATISTICS YEARBOOK 177

178 Ch ng tr nh phßng chèng sèt rðt, Malaria control Dân số được bảo vệ 9,964,316 8,648,423 7,875,994 3,703,464 3,660,678 Population protected 2. Tổng số điều trị 274, , , ,320 97,570 No. of treatments Trong đó - Of which - Điều trị bệnh nhân sốt rét 45,896 43,733 35,414 27,921 19,270 Treatment of malaria cases - Cấp thuốc tự điều trị 228, , , ,399 78,300 Stand by treatment 3. Tổng số xét nghiệm 2,791,917 2,897,730 3,097,526 2,357,536 2,204,409 No. of blood tested Trong đó - Of which - Số lam có KST 16,612 19,638 17,128 15,752 9,331 No. of positive smears - Tỷ lệ lam có KST Percentage of positive smears 4. Tổng số người bị sốt rét 45,588 43,717 35,406 27,868 19,252 Malaria affected patients Trong đó - Of which - Sốt rét ác tính No. of severe cases 5. Số người chết do sốt rét No. of deaths due to malaria 6. Tỷ lệ mắc sốt rét/ dân Morbidity rate per population 7. Tỷ lệ chết do sốt rét/ dân Malaria mortality rate per population Nguån : ViÖn Sèt RÐt-KST& CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick 178 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

179 TỶ LỆ SỐT RÉT TRÊN DÂN RATE OF MALARIA MORBIDITY PER INHABITANT QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) 179 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

180 180 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

181 M¾c chõt do sèt rðt 2015 Malaria morbidity and mortality TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số người bị SR - Cases Trong đó Of which Tỷ lệ / dân Rate per pop. Ác tính Chết Mắc Chết Severe Deaths Cases Deaths Toàn quốc - Whole country 19, ,713.2 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 1, , Hà Nội , Vĩnh Phúc , Bắc Ninh , Quảng Ninh , Hải Dương , Hải Phòng , Hưng Yên , Thái Bình , Hà Nam Nam Định , Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 4, , Hà Giang Cao Bằng 1, Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên , Lạng Sơn Bắc Giang , Phú Thọ , Điện Biên Lai Châu Sơn La , Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 5, , Thanh Hoá , Nghệ An , Hà Tĩnh , Quảng Bình Quảng Trị HEALTH STATISTICS YEARBOOK 181

182 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số người bị SR - Cases Trong đó Of which Tỷ lệ / dân Rate per pop. Ác tính Chết Mắc Chết Severe Deaths Cases Deaths 31 Thừa Thiên Huế , Đà Nẵng , Quảng Nam , Quảng Ngãi , Bình Định , Phú Yên Khánh Hoà , Ninh Thuận Bình Thuận ,215.2 Tây Nguyên Central highlands 4, , Kon Tum Gia Lai 2, , Đắk Lắk 1, , Đắk Nông Lâm Đồng ,273.1 Đông Nam Bộ - South east 2, , Bình Phước 1, Tây Ninh , Bình Dương , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu , Tp. Hồ Chí Minh ,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta , Long An , Tiền Giang , Bến Tre , Trà Vinh , Vĩnh Long , Đồng Tháp , An Giang , Kiên Giang , Cần Thơ , Hậu Giang Sóc Trăng , Bạc Liêu Cà Mau ,218.9 Nguån : ViÖn Sèt RÐt-KST& CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick 182 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

183 HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2015 HIV/AIDS UP TO 31/12/2015 dân QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 183

184 184 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

185 Ho¹t éng phßng chèng phong vµ hoa liôu qua c c n m leprosy and venereal control activities by years I SỐ BỆNH NHÂN PHONG QUẢN LÝ ĐẾN CUỐI NĂM - 11,186 11,016 10,432 9,785 9,460 NO. OF MANAGED LEPROSIES AT THE END OF THE YEARS Tỷ lệ trên dân Rate per population Số bệnh nhân phong điều trị đến cuối năm No of treated leprosies at the end of the years Tỷ lệ trên dân Rate per population II SỐ NGƯỜI MẮC LẬU - NO. OF GONORRHEA 4,605 6,625 3,619 4,743 5,188 Tỷ lệ mắc lậu trên dân Rate per population III SỐ NGƯỜI MẮC GIANG MAI - NO. OF SYPHILIS 2,321 1,746 1,597 2,731 1,629 Tr. đó - Of which: Giang mai bẩm sinh - Congenital Syphilis Tỷ lệ mắc giang mai trên dân Rate per population Nguån : ViÖn Da liôu Trung ng Source : National institute of Dermato-Venerreology HEALTH STATISTICS YEARBOOK 185

186 CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC PHÂN THEO TUỔI GIỚI NĂM INFECTION WITH PREDOMINALY SEXUAL MODE OF TRANSITION BY AGE GROUP & SEX Tổng số Total Giang mai Syphilis Lậu Gonorrhea Hoa liễu khác Other venereal HIV/AIDS Tổng số - Total 316,326 1,629 5, ,141 3,372 Trong đó nữ - In which female 240, , ,325 1,207 Dưới 15 tuổi - Under 15 years old 1, , Trong đó nữ - In which female tuổi - years old 283,720 1,581 4, ,075 3,245 Trong đó nữ - In which female 213, , ,196 1, tuổi - years old 30, , Trong đó nữ - in which female 26, , Nguån : ViÖn Da liôu Trung ng Source : National institute of Dermato-Venerreology 186 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

187 ho¹t éng phßng chèng phong 2015 leprosy control activities TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES TS BN điều trị No of treated patients Số mới mắc - Incident Tổng số < 15 tuổi T. phế độ 2 Total <15 years Handicap old degree 2 Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình HEALTH STATISTICS YEARBOOK 187

188 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES TS BN điều trị No of treated patients Số mới mắc - Incident Tổng số < 15 tuổi T. phế độ 2 Total <15 years Handicap old degree 2 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguån: ViÖn Da liôu Trung ng - Source: National institute of Dermato-Venerreology 188 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

189 Tû lö nhiôm hiv ph n theo nhãm tuæi hiv(+) by age group Nhóm tuổi - Age group Đơn vị tính - Unit: % Không xác định - Unknown Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control t nh h nh nhiôm hiv vµ aids qua c c n m hiv and aids by years Số mới phát hiện - New cases HIV Hiện đang còn sống - Prevalence Số mới phát hiện - New cases AIDS Hiện đang còn sống - Prevalence Lũy tích tử vong - Deaths , ,725 9,138 57,084 61, , ,703 6,734 61,669 63, , ,254 5,493 66,533 68, , ,964 6,183 71,433 71, , ,154 6,130 85,194 86,716 Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 189

190 SỐ TRƯỜNG HỢP HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2015 HIV/ AIDS UP TO 31/12/2015 BY PROVINCE TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / dân - Rate per population AIDS Tử vong - Deaths Toàn quốc - Whole country 91, , ,194 86,716 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 20, , ,564 20,550 1 Hà Nội 7, , ,684 4,510 2 Vĩnh Phúc 1, , Bắc Ninh 1, , Quảng Ninh 1, , ,743 5,140 5 Hải Dương 1, , ,299 1,530 6 Hải Phòng 1, , ,646 3,382 7 Hưng Yên 1, Thái Bình 1, , Hà Nam , Nam Định 1, , ,565 1, Ninh Bình , ,038 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 11, , ,042 21, Hà Giang , Cao Bằng , , Bắc Kạn Tuyên Quang , Lào Cai , , Yên Bái , , Thái Nguyên 1, , ,991 3, Lạng Sơn , Bắc Giang 1, , , Phú Thọ 1, , , Điện Biên , ,085 3, Lai Châu , , Sơn La 1, , ,474 2, Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19, , ,109 9, Thanh Hoá 3, , ,284 1, Nghệ An 3, , ,081 3, Hà Tĩnh 1, Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

191 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / dân - Rate per population AIDS Tử vong - Deaths 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế 1, Đà Nẵng 1, Quảng Nam 1, Quảng Ngãi 1, Bình Định 1, Phú Yên Khánh Hoà 1, , , Ninh Thuận Bình Thuận 1, , Tây Nguyên Central highlands 5, , ,019 1, Kon Tum Gia Lai 1, Đắk Lắk 1, , Đắk Nông Lâm Đồng 1, Đông Nam Bộ - South east 16, , ,528 16, Bình Phước , Tây Ninh 1, , ,600 1, Bình Dương 1, , Đồng Nai 2, , ,268 1, Bà Rịa Vũng Tàu 1, , ,449 1, Tp. Hồ Chí Minh 8, , ,773 10,849 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 17, , ,932 17, Long An 1, , , Tiền Giang 1, , Bến Tre 1, , Trà Vinh 1, , Vĩnh Long 1, , Đồng Tháp 1, , ,468 1, An Giang 2, , ,475 4, Kiên Giang 1, , ,561 1, Cần Thơ 1, , ,369 2, Hậu Giang Sóc Trăng 1, , , Bạc Liêu , Cà Mau 1, , Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 191

192 TÌNH HÌNH NHIỄM HIV/AIDS TẠI CÁC TỈNH THÀNH TÍNH ĐẾN 31/12/2015 (SỐ MỚI PHÁT HIỆN) - HIV/ AIDS UP TO 31/12/2015 BY PROVINCE (NEW CASES) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / dân - Rate per population AIDS Tử vong - Deaths Toàn quốc - Whole country 91, , ,130 2,130 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 20, , , Hà Nội 7, Vĩnh Phúc 1, Bắc Ninh 1, Quảng Ninh 1, Hải Dương 1, Hải Phòng 1, Hưng Yên 1, Thái Bình 1, Hà Nam Nam Định 1, Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 11, , , Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên 1, Lạng Sơn Bắc Giang 1, Phú Thọ 1, Điện Biên Lai Châu Sơn La 1, Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19, , Thanh Hoá 3, Nghệ An 3, Hà Tĩnh 1, Quảng Bình Quảng Trị NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

193 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / dân - Rate per population AIDS Tử vong - Deaths 31 Thừa Thiên Huế 1, Đà Nẵng 1, Quảng Nam 1, Quảng Ngãi 1, Bình Định 1, Phú Yên Khánh Hoà 1, Ninh Thuận Bình Thuận 1, Tây Nguyên Central highlands 5, Kon Tum Gia Lai 1, Đắk Lắk 1, Đắk Nông Lâm Đồng 1, Đông Nam Bộ - South east 16, , Bình Phước Tây Ninh 1, Bình Dương 1, Đồng Nai 2, Bà Rịa Vũng Tàu 1, Tp. Hồ Chí Minh 8, , Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 17, , , Long An 1, Tiền Giang 1, Bến Tre 1, Trà Vinh 1, Vĩnh Long 1, Đồng Tháp 1, An Giang 2, Kiên Giang 1, Cần Thơ 1, Hậu Giang Sóc Trăng 1, Bạc Liêu Cà Mau 1, Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 193

194 BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH 2015 communicable diseases TT No. Tên bệnh - Diseases Tỷ lệ mắc trên dân - Morbility rate per population Tỷ lệ chết trên dân - Mortality rate per population 1 Các bệnh tiêu chảy - Diarrhoea Viêm não vi rút Viral encephatitis Số mắc - Cases Số chết - Deaths Sốt xuất huyết - Dengue fever Sốt rét - Malaria Viêm gan vi rút Viral hepatitis Tiêm phòng dại - No of anti rabies immunization Viêm màng não do não mô cầu - Menigitis Thủy đậu - Chicken pox Bạch hầu - Diphtheria Ho gà - Whooping cough Lỵ amíp - Amoeboasis Lỵ trực trùng - Shigellosis Uốn ván sơ sinh Tetanus neonatorum Uốn ván khác - Other tetanus Liệt MC nghi bại liệt- Acute flaccid paralytic syndrome Sởi - Measles Quai bị - Mumps Rubeon/ Rubella Cúm - influenza 1, Tả - Cholera Cúm A(H5N1) - Influenza A(H5N1) Bệnh do vi rút Adeno Adenovirosis Dịch hạch - Plague Thương hàn - Typhoid Than - Anthrax Xoắn khuẩn vàng da Leptospirosis Tay chân miệng - HFMD Bệnh do liên cầu lợn Streptococcosis suis hominis NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

195 Ho¹t éng phßng chèng bönh t m thçn 2015 mental health control TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tỷ lệ BN QLĐT TTPL trên dân - Rate of schizophrenia Tỷ lệ BN động kinh QLĐT trên dân - Rate of epilepsy TS BN mới phát hiện TTPL - No of schizophrenia TS BN mới phát hiện động kinh - Rate of epilepsy Toàn quốc - Whole country ,640 6,830 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta ,200 1 Hà Nội ,0 0 2 Vĩnh Phúc , Bắc Ninh , Quảng Ninh , Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên , Thái Bình , Hà Nam , Nam Định , Ninh Bình ,0 75 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas ,366 1, Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn , Tuyên Quang ,0 0,0 16 Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên , Lạng Sơn , Bắc Giang , Phú Thọ , Điện Biên Lai Châu , Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas ,686 1, Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình HEALTH STATISTICS YEARBOOK 195

196 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tỷ lệ BN QLĐT TTPL trên dân - Rate of schizophrenia Tỷ lệ BN động kinh QLĐT trên dân - Rate of epilepsy TS BN mới phát hiện TTPL - No of schizophrenia TS BN mới phát hiện động kinh - Rate of epilepsy 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế , Đà Nẵng ,0 0,0 33 Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định , Phú Yên , Khánh Hoà ,0 0,0 38 Ninh Thuận , Bình Thuận Tây Nguyên Central highlands , Kon Tum , Gia Lai Đắk Lắk ,0 0,0 43 Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước ,0 0,0 46 Tây Ninh Bình Dương , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh ,0 75 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta ,650 1, Long An Tiền Giang , Bến Tre ,0 54 Trà Vinh , Vĩnh Long , Đồng Tháp An Giang , Kiên Giang , Cần Thơ , Hậu Giang , Sóc Trăng , Bạc Liêu , Cà Mau ,0 90 Nguồn: Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - Source:National Psychiatric Hospital No.I 196 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

197 T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning Năm - Year Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death , , , , , , , , , , , , , , Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration HEALTH STATISTICS YEARBOOK 197

198 T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death Toàn quốc - Whole country 180 5, Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

199 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death 30 Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên - Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 25 1, Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration HEALTH STATISTICS YEARBOOK 199

200 T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning Tốc độ tăng Grow rate Tổng số - Total Vụ - Outbreak (7,2%) Mắc - Case 5, (6,7%) Số đi viện - Go to Hospital 4, (23,7%) Chết - Death (46,5%) Ngộ độc tại bếp ăn tập thể - Collective kitchen Vụ - Outbreak Mắc - Case 2, (10,4%) Số đi viện - Go to Hospital 2, (30,7%) Chết - Death Ngộ độc tại bếp ăn gia đình - Family kitchen Vụ - Outbreak (19,8%) Mắc - Case (25,4%) Số đi viện - Go to Hospital (23,7%) Chết - Death (62,8%) Ngộ độc tại trường học - School Vụ - Outbreak (14,3%) Mắc - Case (9,4%) Số đi viện - Go to Hospital (12,3%) Chết - Death Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration 200 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

201 Tö VONG TAI N¹N TH NG TÝCH THEO VïNG DEATHS due to accidents BY REGIONs Đơn vị tính : trên dân - Unit: per pop. tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total NamMale Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Tổng số - Total Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands 5. Đông Nam Bộ - South east 6. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 201

202 TỬ VONG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH THEO NGUYÊN NHÂN DEATHS due to accidents BY CAUSES Đơn vị tính: trên dân - Unit: per pop Nguyên nhân - Causes Số trường hợp Tỷ suất/ người Số trường hợp Tỷ suất/ người Cases Rate per pop Cases Rate per pop Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female Tổng số - Total 35,184 26,712 8, ,217 26,771 8, Tai nạn giao thông 15,075 11,998 3, ,263 12,048 3, Road traffic injury 2. Tai nạn lao động 2,063 1, ,066 1, Occupational injury 3. Súc vật, động vật: cắn, đốt Animal bites Ngã 1, Fall 5. Đuối nước 5,743 4,216 1, ,866 4,253 1, Drowning 6. Hóc dị vật, ngạt Chocking/suffocation 7. Bỏng Burning 8. Ngộ độc do hoá chất, thực phẩm, động vật, thực vật có độc 1, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

203 Nguyên nhân - Causes Poisoning by chemicals, food, animals, plants, Số trường hợp Tỷ suất/ người Số trường hợp Tỷ suất/ người Cases Rate per pop Cases Rate per pop Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female 9. Tự tử 5,097 3,433 1, ,103 3,521 1, Suicide 10. Bạo lực, xung đột Violence, conflict 11. Điện giật 1,395 1, ,438 1, Electrocution 12. Khác: sét đánh, thiên tai, không xác định Others (thunderstrock, natural calamity, unknown) 2,047 1, ,286 1, Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 203

204 Tö VONG TAI N¹N TH NG TÝCH THEO TØNH/THµNH PHè DEATHS due to accidents BY Provinces & cities Đơn vị tính: trên dân - Unit: per pop tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Bắc Giang Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

205 tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female 29 Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh Thuận Bình Thuận Tây Nguyên - Central highlands Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Đông Nam Bộ - South east Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Tp. Hồ Chí Minh Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 205

206 KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP NĂM 2015 RESULT OF OCCUPATIONAL HEALTH EXAMS Tên bệnh nghề nghiệp - Occupational diseases Số khám Consultation times Chẩn đoán Diagnosis Giám định Monitoring Trợ cấp Subsidy Cấp sổ No. of provided books Tổng cộng 167,532 8, Bệnh bụi phổi silic NN - Silicosis Bệnh bụi phổi Amiăng - Asbestosis Bệnh bụi phổi bông - Byssinosis 35,557 1, , , Bệnh viêm PQ-NN - Occupational chronic bronchitis 11, Bệnh hen phế quản mạn tính - Occupational asthma 1, Bệnh NĐ chì và các hợp chất chì - Lead and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc benzen - Benzen and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân - Mercury and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc Mangan - Manganese and its compound poisoning , , Bệnh nhiễm độc TNT - TNT poisoning 7 Bệnh nhiễm độc Asen - Arsenic poisoning Bệnh nhiễm độc Nicotine NN - Occupational nicotine poisoning Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu NN - Occupational pesticides poisoning 1, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

207 Bệnh Nhiễm độc CO NN - Occupational Carbon monoxide poisoning Bệnh do q/tuyến X và các chất PX - Radiation disease 3, , Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN) - Noise-induces hearing loss Bệnh rung chuyển NN - Vibration disease Bệnh giảm áp NN - Decompression disease 88,003 6, , Bệnh sạm da nghề nghiệp - Occupational melanosis 3, Bệnh nốt dầu - Occupational oil acne diseasae Bệnh viêm da móng - Occupational ulcer skin disease, nail and around finger 1, Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc - Occupational skin disease caused by chromium and its compound Bệnh lao nghề nghiệp - Occupational tuberculosis Bệnh viêm gan vi rút nghề nghiệp - Occupational viral hepatitis Bệnh leptospira nghề nghiệp - Occupational leptospirosis Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế - Source: Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 207

208 KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM ANNUALY HEALTH EXAMINATION SITUATION FOR WORKERS Loại 1 Type 1 Loại 2 Type 2 Loại 3 Type 3 Loại 4 Type 4 Loại 5 Type 5 Tổng số Total , , , ,158 27,973 1,112,948 % % , , , ,850 41,291 2,028,237 % % Nam 210, , ,447 76,134 14,657 1,074,900 Nữ 189, , , ,716 26, ,337 TỔ CHỨC HỆ THỐNG Y TẾ LAO ĐỘNG TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỘ, NGÀNH 2015 OCCUPATIONAL HEALTH ORGANISATION OF PROVINCIAL LEVEL AND OTHER BRANCHES Địa phương - Local level Các ngành - Other branches Tổng số - Total Tổng số cán bộ chuyên trách - Total occupational health personnel Trong đó - Of which Bác sỹ - MD Dược sỹ - Pharmacist Trình độ ĐH - University level Trình độ khác - Other degree level Giám định viên BNN - Occupational health auditor Khoa Y tế lao động - Occupational health depatment Phòng khám BNN - Occupational health clinic NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

209 VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN MORBIDITY & MORTALITY IN HAOSPITALS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 209

210 210 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

211 Việc thu thập và phân tích số liệu về mô hình bệnh tật, tử vong có vai trò cực kỳ quan trọng, đây là cơ sở chủ yếu để xác định nhu cầu chăm sóc sức khỏe, từ đó xây dựng và thực hiện các chính sách y tế đáp ứng tốt nhu cầu đó. Số liệu về mô hình bệnh tật được thu thập và báo cáo trong niên giám thống kê y tế hàng năm. Số liệu này được thu thập từ hệ thống báo cáo thường quy của các cơ sở KCB trong toàn quốc. Hình 7.1 cho thấy cơ cấu các bệnh theo phân loại 3 nhóm bệnh chính là dịch bệnh, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc. Trong 5 năm qua, mô hình bệnh tật vẫn diễn biến theo xu hướng bệnh không lây chiếm 2/3 tổng nguyên nhân bệnh tật, bệnh dịch lây chiếm tỷ lệ trên dưới 1/4 còn lại là bệnh cho tai nạn, ngộ độc, chấn thương. Riêng năm 2013 có sự thay đổi rõ về mô hình bệnh tật với gia tăng mạnh của các bệnh dịch lây lên tới 37,6% (Hình 7.1). Hình 7.1. Cơ cấu bệnh tật Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, Số liệu về mô hình tử vong trong giai đoạn này lại cho thấy rõ hơn gánh nặng bệnh tật do các bệnh không lây nhiễm gây ra ngày càng tăng. Tỷ lệ tử vong do các bệnh không lây nhiễm tăng lên, năm 2015 là 73,4%. Bệnh không lây nhiễm chiếm 2/3 nguyên nhân các bệnh mắc phải nhưng chiếm tới 3/4 nguyên nhân tử vong. Tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ độc, chấn thương là 15% so với tỷ lệ mắc 10% cho thấy nguy cơ tử vong cao khi bị tai nạn, ngộ độc. Hình 7.2. Tỷ lệ tử vong theo 3 nhóm nguyên nhân bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 211

212 Bảng 7.1 cho biết 10 mắc nhiều nhất và 10 bệnh chết nhiều nhất tại bệnh viện năm Các bệnh thường gặp rơi vào các nhóm bệnh về tim mạch, nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh đường tiêu hóa. Các nguyên nhân tử vong thường gặp liên quan đến bệnh tim mạch là chủ yếu. Bảng 7.1. Mười nguyên nhân mắc bệnh và tử vong hàng đầu tại bệnh viện Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, STT 10 nguyên nhân mắc bệnh hàng đầu 10 nguyên nhân tử vong hàng đầu 1. Tăng huyết áp nguyên phát Thương tổn do chấn thương trong sọ 2. Các bệnh viêm phổi Các bệnh viêm phổi 3. Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 4. Viêm họng và viêm amidan cấp 5. Viêm dạ dày và tá tràng Nhồi máu cơ tim 6. Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh Chảy máu não 7. Viêm cấp đường hô hấp trên khác Nhiễm khuẩn huyết 8. Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Nhiễm HIV 9. Bệnh của ruột thừa Suy tim 10. Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 212 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

213 Xu hưíng bönh tët tö vong - Trend morbidity and mortality Toµn quèc - Whole country, n vþ - Unit: % TT No. Chư ng bönh Disease chapters I DÞch l y Communicable diseases M¾c - Cases ChÕt - Deaths II BÖnh kh«ng l y Non-communicable M¾c - Cases ChÕt - Deaths III Tai n¹n, ngé éc, chên th ng Accident, Injury, poisoning M¾c - Cases ChÕt - Deaths HEALTH STATISTICS YEARBOOK 213

214 Xu hưíng bönh tët tö vong - Trend morbidity and mortality Toµn quèc - Whole country, n vþ - Unit: % TT No. Chư ng bönh Disease chapters I DÞch l y Communicable diseases M¾c - Cases ChÕt - Deaths II BÖnh kh«ng l y Non-communicable M¾c - Cases ChÕt - Deaths III Tai n¹n, ngé éc, chên th ng Accident, Injury, poisoning M¾c - Cases ChÕt - Deaths NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

215 C CÊu bönh tët vµ tö vong theo chư ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters Toµn quèc - Whole country n vþ - Unit: % TT Ch ng bönh M¾c ChÕt No. Disease chapters Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 215

216 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters ång b»ng s«ng Hång - Red river delta n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn ch ng bönh - Name of disease chapters No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 216 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

217 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 217

218 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 218 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

219 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters T Y NGUY N - Central highlands n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 219

220 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters NG NAM Bé - South EAST n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 220 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

221 C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 221

222 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity toµn quèc - Whole country M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 5 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 186 Bệnh của ruột thừa Diseases of appendix 215 Sỏi tiết niệu Urolithiasis 222 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

223 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity ång b»ng s«ng Hång - Red river delta M BC- Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh Other conditions originating in the perinatal period 104 Đái tháo đường Diabetes mellitus. 186 Bệnh của ruột thừa Diseases of appendix 175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases HEALTH STATISTICS YEARBOOK 223

224 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ týnh: trªn d n - Unit:Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 186 Bệnh của ruột thừa Diseases of appendix 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh Other conditions originating in the perinatal period 215 Sỏi tiết niệu Urolithiasis 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 224 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

225 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 133 Đục thể thuỷ tinh, tổn thương khác của thể thuỷ tinh Cataract and other disorders of lens HEALTH STATISTICS YEARBOOK 225

226 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity T Y NGUY N - Central highlands n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 186 Bệnh của ruột thừa Diseases of appendix 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 290 Tai nạn giao thông Transport accidént 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 226 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

227 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity NG NAM Bé - South EAST n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 133 Đục thể thuỷ tinh, tổn thương khác của thể thuỷ tinh Cataract and other disorders of lens 281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 104 Đái tháo đường Diabetes mellitus. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 227

228 C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 145 Tăng huyết áp nguyên phát Essential (primary) hypertension 169 Các bệnh viêm phổi Pneumonia 281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions 165 Viêm họng và viêm amidan cấp Acute pharyngitis and acute tonsillitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Acute bronchitis and acute bronchiolitis 186 Bệnh của ruột thừa Diseases of appendix 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Fracture of other lim bones 228 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

229 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality toµn quèc - Whole country M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.05 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 1.02 Pneumonia 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1.01 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.99 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 147 Nhồi máu cơ tim 0.84 Acute myocardial infarction 153 Chảy máu não 0.56 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.56 Septicemia 39 Nhiễm HIV 0.43 Human immuno deficiency virus disease 151 Suy tim 0.43 Heart failure 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.37 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction HEALTH STATISTICS YEARBOOK 229

230 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality ång b»ng s«ng Hång - Red river delta M BC- Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. ChÕt - Deaths 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0.98 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.59 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction 39 Nhiễm HIV 0.50 Human immuno deficiency virus disease 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.43 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 169 Các bệnh viêm phổi 0.40 Pneumonia 147 Nhồi máu cơ tim Acute myocardial infarction Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và cân nặng không đủ khi sinh Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0.26 Intracranial injury 151 Suy tim 0.25 Heart failure 153 Chảy máu não 0.23 Intracerebral haemorrhage NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

231 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ týnh: trªn d n - Unit:Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 1.10 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0.99 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 169 Các bệnh viêm phổi 0.79 Pneumonia 151 Suy tim 0.50 Heart failure 147 Nhồi máu cơ tim 0.46 Acute myocardial infarction 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0.44 Intracranial injury 39 Nhiễm HIV 0.37 Human immuno deficiency virus disease 153 Chảy máu não 0.26 Intracerebral haemorrhage 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.25 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction 7 Lao bộ máy hô hấp 0.18 Respiratory tuberculosis HEALTH STATISTICS YEARBOOK 231

232 c c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.08 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 0.74 Pneumonia 151 Suy tim 0.50 Heart failure 153 Chảy máu não 0.48 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.48 Septicemia 145 Tăng huyết áp nguyên phát 0.46 Essential (primary) hypertension 147 Nhồi máu cơ tim 0.45 Acute myocardial infarction 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.38 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 0.35 Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh 0.31 Other conditions originating in the perinatal period 232 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

233 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality T Y NGUY N - Central highlands M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit: Per inhab. ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 2.72 Intracranial injury 153 Chảy máu não 2.08 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 2.05 Septicemia 169 Các bệnh viêm phổi 1.89 Pneumonia 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 1.61 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 298 Tự tử 0.99 Intentionnal sel - harm. 147 Nhồi máu cơ tim 0.88 Acute myocardial infarction 151 Suy tim Heart failure Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và cân nặng không đủ khi sinh Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight 154 Nhồi máu não 0.44 Cerebral infarction 0.65 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 233

234 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality NG NAM Bé - South EAST M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn d n - Unit:Per inhab. ChÕt - Deaths 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 2.79 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 169 Các bệnh viêm phổi 2.26 Pneumonia 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.75 Intracranial injury 147 Nhồi máu cơ tim 1.47 Acute myocardial infarction 39 Nhiễm HIV 1.30 Human immuno deficiency virus disease 17 Nhiễm khuẩn huyết 1.11 Septicemia 153 Chảy máu não 0.69 Intracerebral haemorrhage 152 Bệnh tim khác 0.67 Other heart diseases 154 Nhồi máu não 0.58 Cerebral infarction 145 Tăng huyết áp nguyên phát 0.40 Essential (primary) hypertension 234 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

235 C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ týnh: trªn d n - Unit:Per inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 147 Nhồi máu cơ tim 1.71 Acute myocardial infarction 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.34 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 1.02 Pneumonia 153 Chảy máu não 0.74 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.70 Septicemia 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.66 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 7 Lao bộ máy hô hấp 0.55 Respiratory tuberculosis 151 Suy tim 0.39 Heart failure 154 Nhồi máu não 0.37 Cerebral infarction 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.37 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction HEALTH STATISTICS YEARBOOK 235

236 236 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

237 VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 237

238 238 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

239 Vào tháng 9/2015, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã thông qua những mục tiêu toàn cầu mới, đó là 17 Mục tiêu Phát triển bền vững (Sustainable Development Goals - SDGs), gồm 169 mục tiêu cụ thể, để các quốc gia trên thế giới thực hiện từ năm 2016 đến năm 2030 nhằm chấm dứt nghèo đói, bảo vệ Trái đất và đem lại thịnh vượng cho tất cả mọi người. SDGs quan trọng vì nó là định hướng cho các quốc gia trong việc xây dựng chính sách và lập kế hoạch và ngân sách ưu tiên cho 15 năm tới. Đây là định hướng toàn cầu và mỗi quốc gia cần phải đặt ra những mục tiêu phù hợp với hoàn cảnh của mình; quyết định cách thức thực hiện và lồng ghép phát triển bền vững vào quá trình lập kế hoạch cũng như xây dựng các chiến lược, chính sách của quốc gia. Các mục tiêu này được xây dựng nhằm ứng phó với những thay đổi lớn đã diễn ra ở các quốc gia trong 15 năm qua và những vấn đề quan trọng mà Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ (MDGs) chưa đề cập tới, đó là các vấn đề phát triển kinh tế, già hóa dân số nhanh, gia tăng gánh nặng bệnh không lây nhiễm; đồng thời duy trì những thành tựu đã đạt được và hoàn thành các công việc chưa hoàn thành của các MDGs. Các mục tiêu Phát triển bền vững thể hiện cách tiếp cận phổ cập, liên quan đến tất cả các quốc gia trên thế giới - không chỉ các nước nghèo nhất. SDGs giải quyết nguyên nhân gốc rễ của nghèo đói và không bỏ ai lại phía sau, thông qua sự tiếp cận công bằng, các nguyên tắc và tiêu chuẩn nhân quyền; quan tâm đến người tàn tật và nhóm người dễ bị tổn thương và nhận diện được sự chênh lệch giữa các quốc gia. Cách tiếp cận của SDGs mang tính toàn diện và tham vọng, tập trung vào các kết quả bền vững, kêu gọi sự hợp tác và thống nhất giữa các quốc gia, các bộ, ngành trong cùng một quốc gia để tạo nên sự phát triển, tăng trưởng bền vững lâu dài. Chính phủ Việt Nam luôn coi phát triển bền vững là mục tiêu xuyên suốt trong chiến lược phát triển đất nước. Quan điểm phát triển bền vững đã được lồng ghép vào trong Chiến lược phát trển kinh tế - xã hội giai đoạn và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn và Việt Nam cũng được đánh giá là một trong những quốc gia thực hiện thành công các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ và những thành tựu nổi bật trong thực hiện MDGs đã tạo ra những thay đổi hết sức to lớn cho người dân. Nhằm tích cực xây dựng chương trình nghị sự và triển khai thực hiện công ước Quốc tế về SDGs, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã phối hợp với Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Kế hoạch này đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm Đây là căn cứ pháp lý để Việt Nam thực hiện cam kết với cộng đồng quốc tế, đóng góp vào nỗ lực chung của toàn cầu về phát triển bền vững. Trong 17 Mục tiêu Phát triển Bền vững, Bộ Y tế được phân công chủ trì và phối hợp với một số Bộ/Ngành thực hiện các mục tiêu về y tế và các mục tiêu liên quan đến y tế theo quyết định số 622/QĐ-TTg như sau: Mục tiêu 2.1: Đến năm 2030, chấm dứt tình trạng thiếu đói và đảm bảo tất cả mọi người, đặc biệt những người nghèo và những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, được tiếp cận với thực phẩm an toàn, đủ dinh dưỡng và đầy đủ quanh năm. Mục tiêu 2.2: Đến năm 2030 giảm tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho các đối tượng là trẻ em, trẻ em gái vị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con bú, người cao tuổi. Mục tiêu 3.1: Đến năm 2030, giảm tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/ trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 15 ca trên trẻ đẻ sống. Mục tiêu 3.2: Đến năm 2030, chấm dứt các bệnh dịch AIDS, lao, sốt rét và các bệnh nhiệt đới bị lãng quên; phòng chống bệnh viêm gan, các dịch bệnh do nguồn nước và các bệnh truyền nhiễm khác. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 239

240 Mục tiêu 3.3: Đến năm 2030, giảm 20-25% tỷ lệ tử vong trước 70 tuổi do các bệnh không lây nhiễm (NCDs) thông qua dự phòng và điều trị, nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất. Mục tiêu 3.4: Tăng cường dự phòng và điều trị lạm dụng các chất gây nghiện, bao gồm lạm dụng ma túy và sử dụng các đồ uống có cồn ở mức gây hại. Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, bao gồm kế hoạch hóa gia đình, truyền thông và giáo dục; lồng ghép sức khỏe sinh sản vào các chiến lược, chương trình quốc gia có liên quan. Mục tiêu 3.7: Đạt được bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân, bao gồm bảo vệ rủi ro tài chính, tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, thuốc và vắc xin thiết yếu, an toàn, hiệu quả, chất lượng, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người. Mục tiêu 3.8: Đến năm 2030, giảm đáng kể số ca mắc bệnh và tử vong do các hóa chất độc hại và ô nhiễm môi trường không khí, nước và đất. Mục tiêu 3.9: Tăng cường thực hiện Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới về kiểm soát thuốc lá. Mục tiêu 5.6: Bảo đảm tiếp cận phổ cập đối với sức khỏe sinh sản và tình dục, quyền sinh sản như được thống nhất trong Chương trình Hành động của Hội nghị quốc tế về Dân số và Phát triển, Cương lĩnh Hành động Bắc Kinh và các văn kiện về kết quả của các hội nghị đánh giá việc thực hiện Chương trình và Cương lĩnh này. Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 5438/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về Chương trình hành động của Ngành Y tế triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 13/01/2014 của Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc trong lĩnh vực y tế. Điều này chỉ ra khả năng thực hiện các SDGs về y tế đã có trong các chỉ tiêu MDGs. Kế hoạch Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn cũng thể hiện sự gắn kết chặt chẽ với các Mục tiêu Phát triển bền vững. Báo cáo Niên giám Thống kê Y tế 2015 đóng vai trò rất quan trọng, đánh dấu sự thành công trong việc hoàn thành và thực hiện vượt mức các chỉ tiêu y tế đề ra giai đoạn và bước khởi đầu của ngành y tế Việt Nam hướng tới các SDGs. Định hướng và ưu tiên của ngành y tế đang hướng tới đổi mới phục vụ, hội nhập và phát triển với tầm nhìn mới và bước phát triển mạnh mẽ cho ngành y tế. Chúng tôi sẽ trình bày 19 chỉ số lựa chọn trong chương về các chỉ số SDGs. Đây cũng là các chỉ số cơ bản ban đầu nhằm theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện các SDGs về Y tế, các chỉ số khác sẽ được thu thập và trình bày trong các năm tiếp theo khi hệ thống thu thập và báo cáo số liệu sẵn có. Bảng 8.1. Kết quả thực hiện các chỉ số SGDs về Y tế Việt Nam, 2015 TT Tên chỉ số Kết quả Nguồn số liệu 1. Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên trẻ đẻ sống 12,8 (2013) Ước tính của Liên hợp quốc 2. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên trẻ đẻ sống 3. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên trẻ đẻ sống 14,7 Điều tra biến động dân số ,1 Điều tra biến động dân số Tỷ suất tử vong mẹ trên trẻ đẻ sống 54 Ước tính của Liên hợp quốc 240 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

241 5. Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thai kỳ 6. Tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ 7. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ có kỹ năng đỡ đẻ hỗ trợ 8. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại 90,6% Niên giám Thống kê Y tế 97,6% Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em 92,8% Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em 64,9% Niên giám Thống kê Y tế 9. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 97,2% 10. Tỷ lệ nhiễm HIV trên dân 247, % số người được điều trị bằng thuốc ARV trên tổng số người hiện mắc HIV/AIDS 47% (67,6%) 12. Tỷ lệ bao phủ BHYT 75,3% 13. Tỷ lệ chi tiêu tiền túi trong tổng chi y tế 44% 14. Tỷ lệ tử vong do bệnh viêm gan vi rút 0,00 Niên giám Thống kê Y tế 15. Tỷ lệ mắc mới do bệnh lao trên dân 113,2 16. % bệnh nhân mới phát hiện AFB+ được điều trị khỏi bằng công thức hóa trị ngắn ngày 89,4% 17. Tỷ lệ tử vong do bệnh lao trên dân 17 Niên giám Thống kê Y tế 18. Tỷ lệ mắc mới do bệnh sốt rét trên dân 19. Tỷ lệ tử vong do bệnh sốt rét trên dân 6,77 Niên giám Thống kê Y tế 0,00 Niên giám Thống kê Y tế Tử vong trẻ em Việc theo dõi tỷ suất tử vong ở trẻ em có tầm quan trọng đặc biệt bởi chỉ số này phản ánh chất lượng dịch vụ y tế của một quốc gia đối với trẻ em và phụ nữ mang thai. Hơn nữa, tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh cũng liên quan chặt chẽ đến sức khỏe bà mẹ. Tỷ suất tử vong trẻ em tại Việt Nam đã giảm đáng kể sau 15 năm đầu thực hiện MDGs. Từ năm 1990 đến 2005, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi giảm từ 58 xuống 27,3, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi giảm từ 44,4 xuống 18,1, tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh giảm từ 22,8 xuống 15,8, Các yếu tố đóng góp vào thành công này bao gồm Chương trình quốc gia TCMR giúp giảm đáng kể tử vong ở trẻ dưới 1 tuổi và nhiều chính sách hướng tới bảo vệ sức khỏe phụ nữ như Chiến lược quốc gia về Chăm sóc Sức khỏe sinh sản , Chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn và Chính sách kế hoạch hóa gia đình được thực hiện từ đầu những năm Tuy nhiên, từ sau năm 2005, tử vong trẻ em giảm ở mức chậm hơn so với giai đoạn trước 3. Điều đáng quan tâm là tỷ suất tử vong trẻ em ở các vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung cao hơn rõ rệt so với các khu vực khác. Do đó, để giảm 3 Báo cáo kết quả 15 năm thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 241

242 tử vong trẻ em dưới 1 tuổi, đặc biệt tại các vùng này, rõ ràng cần tập trung triển khai các can thiệp để giảm tử vong sơ sinh. Số liệu thống kê và đo lường tử vong trẻ em từ các nguồn khác nhau cũng đưa ra các kết quả khác nhau. Chúng tôi sử dụng số liệu thống kê từ các cuộc điều tra Quốc gia để phân tích. Đây là nguồn thông tin chính thức và tin cậy để phản ánh thực tế tình hình tử vong trẻ em. Tử vong sơ sinh Tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh (NMR) là một chỉ số quan trọng bởi tử vong của trẻ sơ sinh có liên quan chặt chẽ đến sức khỏe bà mẹ. Tuy nhiên, hệ thống thu thập và thống kê quốc gia của Việt Nam chưa thu thập số liệu cho chỉ tiêu này. Theo nhóm các Cơ quan của Liên hợp quốc về Đo lường Tỷ suất tử vong trẻ em (UNICEF, WHO, World Bank, UN DESA Population Division), tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh đã giảm nhưng với tốc độ thấp hơn so với hai chỉ số IMR và U5MR. Tỷ suất này giảm mới gần được một nửa trong cả giai đoạn, từ 22,8 năm 1990 xuống 12,8 năm Theo số liệu thống kê sức khỏe sinh sản hàng năm của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, tử vong sơ sinh vẫn chiếm khoảng 70% tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (con số theo Điều tra MICS 2014 là 82%), trong đó các vùng tử vong sơ sinh cao nhất là Trung du và Miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Tử vong trẻ em dưới 1 tuổi Theo kết quả Điều tra biến động dân số năm 2015, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi đã giảm xuống còn 14,7/1.000 trẻ đẻ sống, cho thấy Việt Nam đạt MDGs về giảm tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (14,8 ). Tử vong trẻ em dưới 5 tuổi Cũng theo kết quả Điều tra biến động dân số năm 2015, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi đã giảm xuống còn 22,1/1.000 trẻ đẻ sống. Như vậy chỉ tiêu về giảm tử vong dưới 5 tuổi của MDGs của Việt Nam chưa đạt. Chỉ tiêu này sẽ không thể cải thiện nếu không được đầu tư tương xứng và triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp cũng như các can thiệp chuyên môn đặc thù. Tử vong mẹ liên quan đến thai sản Báo cáo Quốc gia về kết quả 15 năm thực hiện MDGs của Việt Nam cho thấy Việt Nam có thể đạt mục tiêu giảm tỷ số tử vong bà mẹ liên quan đến thai sản là 58,3/ ca đẻ sống vào năm Với nỗ lực đáng kể trong việc cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe thai sản, trong giai đoạn , tốc độ tử vong mẹ giảm bình quân hàng năm là 9,8 trường hợp trên ca đẻ sống. Sau năm 2006, mức giảm giảm xuống còn khoảng 2,14 trường hợp. Ước tính của các tổ chức có uy tín trên thế giới (WHO, UNICEF, UNFPA, WB, Tạp chí Lancet) cũng cho thấy so với chỉ tiêu 58,3/ trẻ đẻ sống Mục tiêu Thiên niên kỷ 5 thì Việt Nam đã đạt. Từ năm 2013, cộng đồng quốc tế đã đánh giá tử vong mẹ ở Việt Nam chỉ còn khoảng 56,6/ trẻ đẻ sống. Năm 2015, các cơ quan Liên hiệp quốc ước tính tử vong mẹ của Việt Nam còn 54/ trẻ đẻ sống. Theo dõi số liệu báo cáo thống kê hàng năm và so sánh với số liệu 2 cuộc điều tra chính thức trước đây, có thể thấy tỷ số tử vong mẹ thực tế cao gấp 3-4 lần số tính toán theo báo cáo thống kê. Tỷ số tử vong mẹ ở miền núi cao khoảng gấp đôi so với con số toàn quốc và gấp khoảng 3 lần so với tử vong mẹ tại các vùng đồng bằng. Điều tra tử vong mẹ - tử vong sơ sinh tại 7 tỉnh miền núi phía Bắc cuối năm 2015 cho kết quả tử vong mẹ khoảng 98/ trẻ đẻ sống. Như vậy chúng ta có thể ước tính tử vong mẹ ở Việt Nam cho giai đoạn khoảng 50-55/ trẻ đẻ sống. Theo báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, tỷ suất tử vong mẹ trên toàn cầu giảm 45% từ năm 1990 đến 2013, tỷ suất này hàng năm chỉ giảm dưới 2%. Số phụ nữ chết vì các nguyên nhân liên quan tới thai sản đã giảm 45%, năm 1990 ước tính có tới ca tử vong mẹ so 242 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

243 với con số vào năm Số liệu này cũng chỉ ra rằng tỷ suất tử vong mẹ tại Việt Nam thấp hơn nhiều so với Cam-pu-chia, Lào, Phi-lip-pin, vùng Tây Thái Bình Dương và các nước thu nhập trung bình thấp. Hình 8.1. Tỷ suất tử vong mẹ trên trẻ đẻ sống tại một số nước, 2013 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Mục tiêu đạt Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân (UHC) nằm ở vị trí trung tâm trong SDGs số 3 về sức khỏe. Các mục tiêu SDGs liên quan đến sức khỏe không thể đạt được nếu không có được các tiến bộ quan trọng trong thực hiện UHC. 4 Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân được đo lường trên hai khía cạnh quan trọng là bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu và bảo vệ tài chính trong chăm sóc sức khỏe. Một số lĩnh vực sức khỏe cơ bản được lựa chọn để đo lường mức độ bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu bao gồm: Chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em (dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, thai sản và sinh đẻ, tiêm chủng trẻ em, khám chữa bệnh trẻ em); bệnh truyền nhiễm (lao, HIV, sốt rét); bệnh không lây (tim mạch, tiểu đường, ung thư cổ tử cung, thuốc lá); năng lực cung ứng dịch vụ và tiếp cận dịch vụ. Phần dưới đây sẽ trình bày kết quả phân tích một số chỉ số theo dõi mục tiêu UHC theo thực tế tính sẵn có của số liệu tại Việt Nam về bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu và bảo vệ tài chính trong chăm sóc sức khỏe. Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thai kỳ Giảm tỷ lệ tử vong mẹ và tỷ lệ tử vong trẻ em là những mục tiêu hàng đầu về sức khỏe trong SDGs. Các chỉ số về chăm sóc SKSS, sức khỏe bà mẹ, trẻ em liên quan trực tiếp đến việc thực hiện các chỉ tiêu quan trọng này. Chăm sóc trước sinh có vai trò quan trọng đối với việc giảm tỷ lệ tử vong mẹ. Chỉ số đánh giá chăm sóc trước sinh là tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thai kỳ. Theo số liệu thống kê y tế Việt Nam, giai đoạn , chỉ số này đạt mức tăng nhẹ 4,5 điểm phần trăm từ 86,7% năm 2011 lên 90,6% năm 2015 (Hình 8.2). Kết quả này phản ánh những nỗ lực to lớn của Việt Nam trong thực hiện Chiến lược Dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn và Kế hoạch hành động quốc gia về Chăm sóc Sức khỏe sinh sản (tập trung vào làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh) giai đoạn cũng như Dự án Chăm sóc Sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế giai đoạn WHO, 2017 SDGs Monitoring report HEALTH STATISTICS YEARBOOK 243

244 Hình 8.2. Tỷ lệ phụ nữ đẻ có khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ ( ) Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sử dụng chỉ số theo dõi chăm sóc trước sinh là tỷ lệ phụ nữ khi sinh có khám thai ít nhất 4 lần trong kỳ mang thai. Chỉ số này được Tổ chức Y tế Thế giới chọn là một trong 16 dịch vụ y tế thiết yếu đo lường bao phủ chăm sóc sức khỏe (UHC) 5. Tại Việt Nam, trong số liệu thống kê y tế sử dụng chỉ số chăm sóc trước sinh là tỷ lệ bà mẹ khi sinh có ít nhất 3 lần khám thai trong 3 thai kỳ. Chỉ từ năm 2015 Việt Nam mới có số liệu về tỷ lệ bà mẹ khi sinh có ít nhất 4 lần khám thai là 48,2%. Có thể thấy tỷ lệ này tương đối thấp so với số liệu công bố của WHO năm 2013 tính chung toàn thế giới 64% bà mẹ khi sinh có đi khám thai ít nhất 4 lần 6. Cần tiếp tục theo dõi chỉ số này trong các năm tiếp theo để có số liệu so sánh quốc tế về bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại Tại Việt Nam, theo số liệu thống kê y tế, tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại lại có xu hướng giảm đi trong những năm gần đây (Hình 8.3). Trong khi tỷ lệ sử dụng hai biện pháp tránh thai hiệu quả cao và chi phí thấp (triệt sản và đặt vòng tránh thai) có xu hướng giảm. Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai truyền thống (tính vòng kinh, xuất tinh ngoài ) hoặc có tác dụng ngắn hạn (thuốc tiêm, thuốc cấy) có xu hướng tăng. Hình 8.3. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế WHO, 2017 SDGs monitoring report NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

245 Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh sản có nhu cầu về các biện pháp tránh thai hiện đại được đáp ứng là một trong các chỉ số đo lường bao phủ dịch vụ y tế thiết yếu được WHO và WB sử dụng trong báo cáo theo dõi kết quả thực hiện Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân (UHC) quy mô toàn cầu công bố lần đầu tiên năm Đây cũng là một trong các chỉ số theo dõi SDGs chính thức của WHO. Theo số liệu của WHO, tính trên toàn thế giới 77% phụ nữ độ tuổi sinh sản được đáp ứng nhu cầu về các biện pháp tránh thai hiện đại 8. Như vậy, độ bao phủ dịch vụ đáp ứng nhu cầu về kế hoạch hóa gia đình tại Việt Nam thấp hơn rõ rệt so với mức bình quân chung của thế giới. Chỉ số này cũng không đạt so với chỉ tiêu về tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại đề ra trong Kế hoạch 5 năm về công tác Dân số, Kế hoạch hóa gia đình là 70,1%. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ Theo hướng dẫn của Bộ Y tế Việt Nam, trẻ em 12 tháng tuổi cần các loại vắc xin là BCG để phòng bệnh lao; vắc xin viêm gan B sơ sinh; ba mũi vắc xin phòng các bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván; ba mũi viêm gan B; ba lần vắc xin phòng bại liệt và vắc xin phòng sởi. Theo số liệu Thống kê y tế, tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ tại Việt Nam đạt mức rất cao, duy trì mức trên 95% (Hình 8.4). Năm 2015 tỷ lệ này là 97,2%. Hình 8.4. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ, Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Trong bộ chỉ số đo lường bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu của WHO- WB, chỉ số đo lường độ bao phủ dịch vụ phòng bệnh cho trẻ em được sử dụng là tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 3 mũi vắc xin bạch hầu, ho gà và uốn ván. Theo số liệu của WHO, chỉ số này của Việt Nam đứng ở nhóm cao trên thế giới và trong khu vực Tây Thái Bình Dương (Hình 8.5). Hình 8.5. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 3 mũi DPT Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 7 WHO, WB, Tracking universal health coverage: first global monitoring report, HEALTH STATISTICS YEARBOOK 245

246 Việt Nam đã được cộng đồng quốc tế công nhận là điểm sáng về tiêm chủng mở rộng trong các nước đang phát triển. Sau hơn 20 năm triển khai, tiêm chủng mở rộng đã và đang làm thay đổi rõ rệt mô hình bệnh tật ở Việt Nam, nhiều bệnh dịch nguy hiểm đã được thanh toán và loại trừ. Đây cũng là chương trình y tế quốc gia thành công nhất trong suốt những năm qua. Bệnh truyền nhiễm HIV/AIDS Năm 2015, số người nhiễm HIV trên dân là 247,68 tương ứng 0,248%, thấp hơn so với chỉ tiêu 0,3% nhiễm HIV. Tuy nhiên, số liệu thống kê cho thấy trong giai đoạn , tỷ lệ nhiễm HIV trên dân có xu hướng tăng nhẹ (Hình 8.6). Mặt khác, tỷ lệ nhiễm HIV tại một số địa phương đặc biệt cao, tập trung ở khu vực biên giới phía Bắc như Sơn La (668/100000), Điện Biên (821/100000), Lai Châu (464/100000), Thái Nguyên (515/100000). Thành phố Hồ Chí Minh vẫn là một trong những địa bàn nóng về HIV với tỷ lệ nhiễm cao (621/100000). 9 Hình 8.6. Tỷ lệ nhiễm HIV trên dân Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế Trong bộ chỉ số theo dõi, đánh giá SDGs của WHO, tình trạng nhiễm HIV được đo lường bằng chỉ số là số ca mắc mới HIV trên dân trong độ tuổi Theo số liệu báo cáo của WHO 2017, tỷ lệ mắc mới HIV tại Việt Nam là 0,28/1.000 dân đứng ở mức khá cao trong số các nước có số liệu ở khu vực Tây Thái Bình Dương. Năm 2015, tỷ lệ bệnh nhân HIV được điều trị bằng thuốc ARV là 47%. Kết quả này không đạt so với mục tiêu năm 2015 đạt 70% người nhiễm HIV được điều trị kháng vi rút đã đề ra trong kế hoạch thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ. Việc thực hiện mục tiêu này càng khó khăn hơn do nguồn cấp thuốc điều trị ARV vốn dựa vào nguồn viện trợ quốc tế đang bị cắt giảm mạnh. Bệnh lao Việt Nam hiện vẫn là nước có gánh nặng bệnh lao cao, đứng thứ 14 trong 20 nước có số người bệnh lao cao nhất trên toàn cầu, đồng thời đứng thứ 11 trong số 20 nước có gánh nặng bệnh lao kháng đa thuốc cao nhất thế giới (WHO 2015). Chiến lược Phòng chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được Chính phủ phê duyệt với mục tiêu đến hết năm 2015 nhằm: Giảm số người mắc bệnh lao trong cộng đồng xuống dưới 187 người / người dân. 9 Bộ Y tế, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Báo cáo số liệu HIV/AIDS và tử vong đến hết NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

247 Giảm số người chết do bệnh lao xuống dưới 18 người/ người dân. Khống chế tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc dưới 5% tổng số người bệnh lao mới phát hiện. Kết quả thực hiện năm 2015 cho thấy đã đạt và vượt so với các chỉ tiêu đề ra. Số người mắc bệnh lao trong cộng đồng là 187/ dân. Tỷ lệ số người chết do bệnh lao là 17 trên dân; tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc bằng 4% tổng số người bệnh lao mới phát hiện. Tỷ lệ phát hiện bệnh nhân lao các thể đã đạt 100,8% so với chỉ tiêu kế hoạch năm 2015, tỷ lệ phát hiện AFB(+) đạt 91,7% so với chỉ tiêu kế hoạch năm Phương pháp điều trị lao ngắn hạn có kiểm soát trực tiếp (DOTS) được thực hiện thành công tại Việt Nam và là điển hình cho các nước trong khu vực học tập. Có được kết quả nêu trên là nhờ sự nỗ lực và những đóng góp trong công tác chống lao đến từ các tỉnh thành và các tuyến trên cả nước. Mạng lưới chống lao tiếp tục được mở rộng; năm 2015 có 44 trên 63 tỉnh, thành trên toàn quốc đã thành lập Bệnh viện Lao và Bệnh phổi. Hình 8.7. Tỷ lệ tử vong do lao trên dân tại một số nước Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Về tình hình bệnh lao trên phạm vi toàn cầu, số ca bệnh lao mới xuất hiện ở mức trung bình khoảng 1,5% mỗi năm từ năm 2000 đến Trong giai đoạn từ năm 1990 đến 2013, tỷ lệ mắc bệnh lao trên toàn cầu đã giảm 41% và tỷ lệ tử vong giảm 45%. Từ năm 2007 tỷ lệ điều trị thành công trên toàn cầu ở mức cao ( 85%) cũng đã được duy trì. Tuy nhiên, 1,5 triệu người đã chết vì bệnh lao vào năm 2013, bao gồm trẻ em nhiễm HIV và người nhiễm HIV (WHO, 2015). Tỷ lệ tử vong do lao trên dân tại Việt Nam năm 2013 là 19. Trong khi đó tỷ lệ này ở Trung Quốc là 3, ở Ma-lai-xi-a là 5,8 và ở Thái Lan là 12, ở các nước Tây Thái Bình Dương là 5,8 và các nước có thu nhập trung bình thấp là 27. Bệnh viêm gan Việt Nam là một trong những nước có tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B và viêm gan C cao trong khu vực và chịu hậu quả nặng nề do nhiễm vi rút viêm gan gây nên. Các hoạt động ngăn ngừa sự lây truyền của vi rút viêm gan B chủ yếu là hoạt động tiêm chủng dự phòng viêm gan vi rút B cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 5 tuổi. Theo các kết quả nghiên cứu tại Việt Nam ở một số nhóm quần thể, tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B là khoảng 6-20%. Theo kết quả mô hình ước tính gánh nặng bệnh tật do vi rút viêm gan B, C do Bộ Y tế phối hợp với Tổ chức Y tế thực hiện, ước tính hiện nay có khoảng 8,7 triệu người nhiễm vi rút viêm gan B. Số trường hợp tử vong ước tính tại thời điểm năm 2015 do vi rút viêm gan B là khoảng hơn người. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 247

248 Năm 2015 đã ghi nhận trường hợp mắc viêm gan các thể. Tỷ lệ hiện mắc viêm gan chung cho toàn quốc là 6,49 trường hợp trên dân. So sánh giữa các vùng thì miền Trung và vùng Tây nguyên có tỷ lệ mắc cao hơn, lần lượt là 12,31 trường hợp và 20,21 trường hợp trên dân. Sốt rét Việt Nam đã có tiến bộ đáng kể trong việc giảm tử vong do sốt rét thông qua việc củng cố chương trình phòng, chống sốt rét. Từ năm 2000, số ca mắc và tử vong do sốt rét đã giảm khoảng 90%. Năm 2015, cả nước chỉ có 1 ca tử vong do sốt rét, tương đương với tỷ số tử vong là 0,001/ dân và tỷ lệ mắc là 6,77/ dân. Tuy nhiên, sốt rét vẫn phổ biến ở các khu vực đông dân cư, tỷ lệ nghèo cao, hoặc ở vùng núi, vùng sâu, vùng xa nơi người dân tộc thiểu số vẫn duy trì thói quen di cư hoặc ngủ ngoài trời. Ký sinh trùng sốt rét có khả năng kháng thuốc đã tăng đáng kể và có nguy cơ lan ra các khu vực khác. Trên thế giới, tiến bộ ở hầu hết các quốc gia và khu vực trong công tác phòng chống bệnh sốt rét được phản ánh trong các xu hướng bệnh tật toàn cầu. Từ năm 2000 đến 2015 tỷ lệ mắc và tử vong sốt rét giá đã giảm, tương ứng 37% và 60%. Số liệu báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2012 đã chỉ ra tỷ lệ tử vong do bệnh sốt rét ở Việt Nam, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin ở mức rất thấp là 0,1 trên dân. Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ nhằm ngăn chặn và đẩy lùi tỷ lệ mắc sốt rét trên toàn cầu từ năm 2000 đến 2015 đã đạt được ở nhiều nước. Hình 8.8. Tỷ lệ tử vong do sốt rét trên dân tại một số nước, 2012 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Tỷ lệ dân số có Bảo hiểm y tế (BHYT) Việt Nam xác định xây dựng hệ thống y tế dựa trên BHYT và Bảo hiểm xã hội chính là phương thức tài chính để đạt mục tiêu bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân. Lộ trình thực hiện BHYT toàn dân đã được Thủ tướng phê duyệt, theo đó đến năm 2020, tỷ lệ BHYT trong dân số sẽ đạt 80%. Tỷ lệ dân số có BHYT tăng qua các năm, đạt tỷ lệ 75,3% năm 2015 vượt chỉ tiêu đề ra theo lộ trình thực hiện BHYT toàn dân. (Hình 8.9) Tỷ lệ gia tăng độ bao phủ BHYT đạt 15,8% điểm phần trăm giai đoạn NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

249 Hình 8.9. Tỷ lệ dân số có BHYT Nguồn: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Hơn 70% người có BHYT được Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ mức phí tham gia BHYT (Hình 8.10). Kết quả này phản ánh sự cam kết mạnh mẽ về chính trị và tài chính của nhà nước trong quá trình thực hiện mục tiêu mở rộng bao phủ BHYT. Hình Cơ cấu tham gia BHYT theo 5 nhóm đối tượng quy định theo luật BHYT 2014 Nguồn: Báo cáo Tổng quan y tế Việt Nam năm 2015 Tỷ lệ chi tiền túi cho chăm sóc sức khỏe trong tổng chi y tế Một trong những mục tiêu cơ bản của hệ thống tài chính y tế là thúc đẩy bảo vệ tài chính cho người dân trước các khoản chi cho chăm sóc sức khỏe. Trong bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs, chỉ số SDGs tập trung vào mục tiêu bảo vệ tài chính được xác định là tỷ lệ hộ gia đình có mức chi cho y tế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi tiêu hộ gia đình. Tại Việt Nam, nhờ các nỗ lực của Chính phủ theo đuổi mục tiêu tăng tỷ lệ chi công cho y tế, mở rộng độ bao phủ BHYT nên tỷ lệ cho tiền túi cho y tế đã có những cải thiện rõ rệt. Theo số liệu Tài khoản y tế quốc gia, tỷ lệ chi tiền túi năm 2008 là 52,4% đã giảm xuống còn 36% năm 2014 (Hình 8.11). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 249

250 Hình Tỷ lệ chi tiền túi cho chăm sóc sức khỏe trong tổng chi y tế, Nguồn: Tài khoản y tế quốc gia Theo báo cáo theo dõi thực hiện Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân của WHO và WB, tỷ lệ chi tiền túi so với tổng chi y tế bình quân 189 nước năm 2013 là 32,1%. 10 Như vậy, chỉ số này của Việt Nam đang ở mức cao hơn so với mặt bằng chung của thế giới. So với chỉ số này của các nước cùng nhóm thu nhập trung bình thấp, chỉ số này của Việt Nam lại thấp hơn (38,7% so với 40,4%) (Hình 8.12) Hình So sánh tỷ lệ chi tiền túi cho y tế trong tổng chi y tế giữa các nhóm nước theo mức thu nhập, 2013 Nguồn: WHO-WB, UHC global monitoring report, 2016 Để đo lường mức độ bảo vệ tài chính người dân trước các chi phí chăm sóc sức khỏe, trong bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs toàn cầu WHO đã sử dụng chỉ số chi y tế mức thảm hoạ - catastrophic tính bằng tỷ lệ hộ gia đình có tổng số chi trực tiếp cho y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu hộ gia đình. Theo số liệu báo cáo năm 2017, trên toàn thế giới có 9,3% hộ gia đình đang phải chịu mức chi y tế thảm họa. Tại Việt Nam, theo kết quả nghiên cứu tại Viện Chiến lược và Chính sách y tế năm 2016, tỷ lệ hộ gia đình có mức chi y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu của hộ gia đình là 10,3%. 10 WHO-WB, UHC global monitoring report, NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

251 VIX. SỐ LIỆU THAM KHẢO REFERENCE DATA HEALTH STATISTICS YEARBOOK 251

252 252 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

253 TÓM TẮT THÔNG TIN ĐIỀU TRA QUỐC GIA YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM NĂM 2015 Kết quả cho đối tượng tuổi (Bao gồm cả 95%CI) Chung Total Nam Male Nữ Female Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên hiện tại có hút thuốc (Số liệu Điều tra GATS 2015) - Percentage who currently smoke tobacco (15 years and above) Tỷ lệ người hiện tại uống rượu bia (có uống trong 30 ngày qua) - Percentage who currently drink (drank alcohol in the past 30 days) Tỷ lệ người uống ở mức nguy hại (trong 30 ngày qua có ít nhất 1 lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên) - Percentage who engage in heavy episodic drinking (6 or more drinks on any occasion in the past 30 days) Tỷ lệ người ăn ít hơn 5 suất rau/trái cây trung bình trong 1 ngày - Percentage who ate less than 5 servings of fruit and/or vegetables on average per day Tỷ lệ người thiếu hoạt động thể lực (<150 phút hoạt động cường độ trung bình trên tuần hoặc tương đương) - Percentage with insufficient physical activity (defined as < 150 minutes of moderate-intensity activity per week, or equivalent) Tỷ lệ phụ nữ tuổi đã từng được khám và làm nghiệm pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung - Percentage of women aged years who have ever had a screening test for cervical cancer BMI trung bình - Mean body mass index - BMI (kg/m 2 ) Tỷ lệ người thừa cân béo phì (BMI 25 kg/m 2 ) - Percentage who are overweight (BMI 25 kg/m 2 ) Tỷ lệ người béo phì (BMI 30 kg/m 2 ) - Percentage who are obese (BMI 30 kg/m 2 ) Vòng eo trung bình - Average waist circumference (cm) Huyết áp tâm thu trung bình (bao gồm cả người đang dùng thuốc tăng huyết áp) - Mean systolic blood pressure - SBP (mmhg), including those currently on medication for raised BP Tỷ lệ người tăng huyết áp (HATT 140 và/hoặc HHTTr 90 mmhg hoặc đang dùng thuốc điều trị THA) - Percentage with raised BP (SBP 140 and/or DBP 90 mmhg or currently on medication for raised BP) 22.50% 45.30% 1.10% 43.80% 77.30% 11.10% ( ) ( ) ( ) 22.40% 44.20% 1.20% ( ) ( ) ( ) 57.20% 63.10% 51.40% ( ) ( ) ( ) 28.10% 20.20% 35.70% ( ) ( ) ( ) 31.50% ( ) ( ) ( ) ( ) 15.60% 14.90% 16.40% ( ) ( ) ( ) 1.70% 1.70% 1.70% ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 18.90% 23.10% 14.90% ( ) ( ) ( ) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 253

254 Kết quả cho đối tượng tuổi (Bao gồm cả 95%CI) Chung Total Nam Male Nữ Female Đường huyết trung bình lúc đói, bao gồm cả người đang dùng thuốc điều trị ĐTĐ (mmol/l) - Mean fasting blood glucose, including those currently on medication for raised blood glucose [mmol/l] Tỷ lệ người có RL đường huyết lúc đói (đường huyết huyết tương lúc đói >=6,1 và <7 mmol/l) - Percentage with impaired fasting glycaemia as defined below (plasma venous value 6.1 mmol/l (110 mg/dl) and <7.0 mmol/l (126 mg/dl) Tỷ lệ người tăng đường huyết lúc đói/đái tháo đường (đường huyết huyết tương lúc đói 7 mmol/l hoặc đang dùng thuốc điều trị ĐTĐ) - Percentage with raised fasting blood glucose as defined below or currently on medication for raised blood glucose (plasma venous value 7.0 mmol/l) Cholesterol toàn phần máu trung bình, bao gồm cả người đang dùng thuốc điều trị tăng cholesterol máu - Mean total blood cholesterol, including those currently on medication for raised cholesterol [mmol/l] Tỷ lệ người có tăng cholesterol máu toàn phần ( 5.0 mmol/l hoặc đang dùng thuốc điều trị tăng mỡ máu) - Percentage with raised total cholesterol ( 5.0 mmol/l or 190 mg/dl or currently on medication for raised cholesterol) Mức tiêu thụ muối trung bình trên ngày/người (gam) - Mean intake of salt per day (in grams) Tỷ lệ người tuổi có nguy cơ tim mạch 30% hoặc đang bị bệnh tim mạch (*) - Percentage aged years with a 10-year CVD risk 30%, or with existing CVD ( ) ( ) ( ) 3.60% 3.90% 3.20% ( ) ( ) ( ) 4.10% 4.50% 3.60% ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 30.20% 25.20% 35.00% ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12.70% 12.90% 12.50% ( ) ( ) ( ) Tổng hợp người có các yếu tố nguy cơ kết hợp - Summary of combined risk factors (1) Tỷ lệ người không có yếu tố nguy cơ nào - Percentage with none of the above risk factors Tỷ lệ người tuổi có 3 yếu tố nguy cơ - Percentage with 3 or more of the above risk factors, aged % 12.70% 25.30% ( ) ( ) ( ) 12.70% 18.20% 7.10% ( ) ( ) ( ) Ghi chú - Note: (1) - Hiện hút thuốc hằng ngày /current daily smokers - Ăn < 5 suất rau/trái cây /less than 5 servings of fruits & vegetables per day -Thiếu hoạt động thể lực /insufficient physical activity - Thừa cân /overweight (BMI 25 kg/m2) - Tăng huyết áp / raised BP (SBP 140 and/or DBP 90 mmhg or currently on medication for raised BP) (*) Người có nguy cơ tim mạch 30% trong 10 năm tới: được xác định căn cứ theo các tiêu chí tuổi, giới, huyết áp, tình trạng hút thuốc (hiện tại hút thuốc hoặc cai thuốc dưới 1 năm), cholesterol toàn phần, đái tháo đường 254 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

255 TỶ LỆ HỘ NGHÈO PHÂN THEO VÙNG 2015 Poverty rate by REGIONS n vþ - Unit: % TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South East Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta Nguån sè liöu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 255