Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

Size: px
Start display at page:

Download "Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents"

Transcription

1 Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents Students: Dương Thị Cúc - 1KT Bùi Thị Minh Hoạt - 2 KT Hoàng Xuân Quỳnh - 1 KT Vũ Phương Thảo - 2KT Bùi Thị An Hoài - CN Supervisor: Mrs. Đỗ Vân Anh Table of content 1.Introduction 2 2.Literature review 2 3. Methodology 3 4. Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents 3 5. Limitation and conclusion References 1

2 55 1.Introduction: Highly-developed business environment nowadays are in increased demand of assurance about reliable and trusted financial information. Auditing, therefore, is there to achieve this objective for the public. The role of audit has been becoming more and more important, especially after the collapse of some giant United States corparations causing the world economy to face up with a very hard period of time. In Vietnam particularly, there are the same great need for auditing and competent auditors. Consequently, many universities and many colleges such as Hanoi University have brought auditing subject to their curriculum in order to help the country train and create future knowledgable auditors. Besides, at time of globalization and integration, it s another neccesity that the students who learn about auditing understand the audit-related terms apparently not only in Vietnamese but also in English. This research, establishing the glossary of auditing terms and equivalents in Vietnamese, is hopefully a foundation for students to fulfill the goal. 2. Literature review a. Auditing Auditing is defined as the accumulation and evaluation of evidence about information to determine and report on the degree of correspondence between the information and established criteria (Arens Shailer & Elder, 2010). This job should be done by a competent and independent person, who is called an auditor. There are 3 main types of audit, namely Financial statement audit, Performance audit and Compliance audit. 2

3 Financial statement audit: Determine whether the overall financial statements of an entity are stated in accordance with applicable accounting standard and accounting framework. Performance audit: Evaluate the effectiveness and efficiency of any part of an organization s operating procedures. Compliance audit: Determine whether the organization follows specific procedures, rules, or regulations set by some higher authority by reviewing its financial records. Auditing terms are the specializing terms that relate to a lot of aspects of audit concepts and procedures. b. Auditing standards in Vietnam Auditing practices in Vietnam must follow Auditing standards which are regulated by the Ministry of Finance. Up to date, there are seven s, consisting of thirty seven standards with detailed guidelines about auditing and other related activities. The first (120/1999/QĐ-BTC) was issued in 1999 and the latest one (101/2005/QĐ-BTC)was in Methodology To reach the objective of the research, stated in Introduction part, we contacted the consulting teacher to obtain standard auditing glossary in English, which include a list of auditing terms. Then, our task is to look up in the regulations in Vietnam and other references to find out the equivalent terms and equivalent explanation in Vietnamese. Our main source to carry out this task is Vietnam Auditing Standards. Besides, some other laws and regulations involve in the research process such as Law on Goverment auditing and Code of ethics for professional accountants and auditors. We also look at online sources to have deeper and more clearly understanding about these auditing terms. Finally, we combine all the sources to create a complete auditing glossary in both English and Vietnamese. 4. Auditing glossary and Vietnamese equivalents Terms Definition Nghiã Giải thích Notes 3

4 Access controls Accountability Accounting estimate Controls designed to prevent unauthorised use of IT equipment, data files and computer programs The responsibility of an entity to report on its use of resources allocated for a specific purpose. An approximation of a financial statement item in the absence of exact measurement Kiểm soát truy cập Trách nhiệm giải trình Ước tính kế toán Hệ thống kiểm soát được thiết kế để ngăn chặn việc sử dụng không được cho phép tới các trang thiết bị công nghệ thông tin, hồ sơ dữ liệu và các chương trình máy tính. Trách nhiệm của một tổ chức về việc phải giải trình về việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho một mục đích cụ thể nào đó. Là một giá trị gần đúng của một chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính 143/2001/QĐ- BTC /Standard 540/article 4 Accounting misstatement Occur when an accounting item is not expressed to show its objective and truthful economic value. Include understatements and overstatements, through the use of inappropriate accounting treatment or disclosure policy Sai sót 0kế toán Xảy ra khi một hạng mục kế toán không được trình bày một cách khách quan và đúng với giá trị kinh tế thực của nó. Bao gồm 0báo cáo thấp hơn hoặc cao hơn thực tế do 0việc hạch toán và chính sách công khai thông tin không phù hợp. Accounting standards Accounting system Set as generally accepted accounting Chuẩn mực methods for specifec accoungting items kế toán The series of tasks and records of an entity by which transactions are processsed as a means of maintaing financial records Hệ thống kế toán Được thành lập giống như các phương pháp kế toán được thừa nhận chung cho từng hạng mục kế toán cụ thể. Là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính. 143/2001/QĐ- BTC/ standard 400/article 11 4

5 Accounts payable master file A computer file containing details of suppliers, details of transactions with suppliers, and the balance owed. Sổ 0tổng hợp 0 các khoản phải trả Một tập dữ liệu trong máy tính chứa đựng các thông tin chi tiết về nhà cung cấp, chi tiết về các giao dịch với các nhà cung cấp đó và số dư còn lại. Account receivable master file A computer file containing details of customers, details of transactions with customers, and the balance owed. Sổ 0tổng hợp các khoản phải thu Một tập dữ liệu trong máy tính chứa đựng những thông tin chi tiết về các khách hàng, các giao dịch với các khách hàng đó và số dư còn lại. Accounts receivable subsidiary ledger A ledger recording details of transactions by customer and showing the balance owed. Sổ 0chi tiết các khoản phải thu Sổ ghi chép lại chi tiết về các giao dịch cho từng khách hàng cụ thể và chỉ ra số dư còn phải thu. Adverse opinion An opinion expressed when the effect of a disagreement of a conflict between applicable financial reporting frameworks is an extreme case and the auditor concludes that a qualification of the auditor s report is not adequate to disclose the misleading or incomplete nature of the financial report Ý kiến không chấp nhận (Ý kiến trái ngược) Ý kiến không chấp nhận (hoặc ý kiến trái ngược) được đưa ra trong trường hợp các vấn đề không thống nhất với Giám đốc là quan trọng hoặc liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục đến mức mà kiểm toán viên và công ty kiểm toán cho rằng ý kiến chấp nhận từng phần là chưa đủ để thể hiện tính chất và mức độ sai sót trọng yếu của Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành, bằng mẫu câu: "Theo ý kiến của chúng tôi, vì ảnh hưởng trọng yếu của những vấn đề nêu trên, Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành là không trung thực và không hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu...". 03/2005/QĐ- BTC/standard 1000/article 66 5

6 Agency theory Analytical evidence Analytical procedures A theory that presupposes that when investors entrust their resources to managers- as agents- all parties involved in the relationship will act rationally and attempt to maximise their benefits. The agent is the source of the demand for the audit. This theory is also known as the stewardship monitoring hypothesis. Agent theory assumes that agents are self-interested individuals and that there is information asymmetry between the agent and the principals. Information asymmetry refers to the fact that agents have control over the information regarding resources whereas the principals do not. Self-interest agents will pursue selfinterest which, in turn, will result in agenct cost to the principals Audit evidence obtained through applying analytical procedures. This involves considering or comparing relationships that exist in the entity s financial information. Lý thuyết người đại diện/ Học thuyết về đại diện. Bằng chứng phân tích. Procedures that involve the study and Quy trình comparison of relationships among dataphân tích. Một học thuyết giả sử rằng khi các nhà đầu tư tin tưởng và trao vốn của họ cho các nhà quản lý- người thụ ủy- thì tất cả các bên liên quan đến mối quan hệ này sẽ hành động một cách có suy tính và nỗ lực để tối đa hóa lợi nhuận của họ. Người thụ ủy chính là nơi mà kiểm toán cần tìm đến nhiều. Học thuyết này cũng được biết đến như Học thuyết về người quản gia. Học thuyết về đại diện cho rẳng người thụ ủy là những cá nhân tư lợi và có tồn tại tình trạng thông tin bất cân xứng giữa người thụ ủy và những người chủ. Tình trạng thông tin mất cân xứng ám chỉ đến sự thật rằng người thụ ủy đã có sự kiểm soát nhất định đối với thông tin trong khi những người chủ thì không. Người thụ ủy tư lợi sẽ chạy theo lợi ích cá nhân, rồi sau đó, sẽ gây ra chi phí đại diện mà những người chủ phải gánh chịu. Bằng chứng kiểm toán đạt được thông qua việc áp dụng thủ tục kiểm toán. Điều này liên quan đến việcxem 0 xét, so sánh các mối quan hệ tồn tại trong các thông tin tài chính của đơn vị được kiểm toán. Là việc phân tích các số liệu, thông tin, các tỷ suất quan trọng, qua đó tìm ra những xu hướng, biến động và tìm ra những mối quan hệ có mâu thuẫn với các thông tin liên quan khác hoặc có sự chênh lệch lớn so với giá trị đã dự kiến. 219/2000/QĐ- BTC/standard 500/article 26 6

7 Application controls Assertion Assessing control risk Assurance Controls that apply to the processing of Kiểm soát specific types of transactions, such as ứng dụng. invoicing customers, paying suppliers and preparing payroll. For computerised information system activities, application controls refer to control procedures that provide reasonable assurance that the recording, processing and reporting of data are properly performed for specific 0 applications. Statement made by management in financial statements that relates to economic actions and events The process of evaluating the effectiveness of the design and operation of an entity s internal controls in preventing or detecting material misstatements in the financial statements The provision of confidence and credibility regarding the integrity 0 of a subject matter. 0 Hệ thống kiểm soát được ứng dụng cho quá trình xử lý các loại nghiệp vụ cụ thể nào đó, ví dụ như ghi hóa đơn cho khách hàng, thanh toán cho nhà cung cấp và lập bảng lương. Đối với việc xử lý hệ thống thông tin trên máy tính, kiểm soát ứng dụng ám chỉ tới quy trình kiểm soát cung cấp đảm bảo tương đối rằng việc hạch toán, xử lý và báo cáo số liệu được thực hiện theo phương thức đúng đắn cho từng ứng dụng cụ thể. Cơ sở dẫn Là căn cứ của các khoản mục và thông tin liệu (của báo trình bày trong báo cáo tài chính do Giám 219/2000/QĐcáo tài chính) đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách BTC/standard nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và chế 500/article 14 độ kế toán qui định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. Đánh giá rủi Quá trình đánh giá 0hiệu quả của 0thiết kế và 0 ro kiểm soát hoạt động của hệ thống 0kiểm soát nội bộ của một công ty trong việc ngăn chặn hoặc phát hiện ra sai sót trọng yếu trong các báo cáo tài chính. Đảm bảo 0Quy định về sự bảo 0 mật và đáng tin cậy 0của thông tin 7

8 Assurance engagement An engagement performed by a Dịch vụ đảm professional accountant with the bảo (Hợp intention of enhancing the credibility of đồng đảm information about a subject matter. bảo) Assurance The risk that the practitioner expresses engagement risk an inappropriate conclusion when the subject matter does not conform with the identified criteria. Rủi ro dịch vụ đảm bảo. Là hợp đồng dịch vụ, theo đó kiểm toán viên hành nghề đưa ra ý kiến kết luận nhằm nâng cao mức độ tin cậy của người sử dụng thông tin. Hợp đồng đảm bảo được thực hiện để cung cấp: a) Sự đảm bảo ở mức độ cao các vấn đề phù hợp với các tiêu chuẩn được đặt ra từ trước xét trên các khía cạnh trọng yếu; hoặc b) Sự đảm bảo ở mức độ vừa phải các vấn đề hợp lí trong các trường hợp cụ thể. Là rủi ro mà người tiến hành dịch vụ 0đưa ra một kết luận không 0phù hợp khi thông tin dữ liệu không khớp với những tiêu chí đã được định trước. 87/2005/QĐ- BTC/art 15 Attest services Professional services that verify the truthfulness of a subject matter. Dịch vụ chứng thực Một dịch vụ 0chuyên nghiệp xác minh tính trung thực của 0thông tin Attribute sampling A sampling approach to determine the proportion of the population exhibiting a particular attribute, such as items in a transaction class whose processing deviates from laid-down control procedures. Lấy mẫu kiểm toán (Lấy mẫu ) theo thuộc tính Một cách lấy mẫu để 0chọn ra một phần của tổng thể mang một 0thuộc tính cụ thể nào đó, ví dụ 0quy trình xử lý 0một loại nghiệp vụ 0nào đó không tuân theonhững 0 thủ tục kiểm soát đã đề ra. 8

9 Audit A service where the auditor provides a high level of assurance through - The issue of a positive expression of an opinion that enhances the credibility of a written assertion about an accountability matter - The provision of relevant and reliable information and a positive expression of opinion 0 about an accountability matter where the party responsible for the matter does not make a written assertion Dịch vụ kiểm toán Là dịch vụ đòi hỏi chuyên môn kế toán, kiểm toán hoặc các kĩ năng có liên quan do một người hành nghề kế toán, kiểm toán, thuế, tư vấn quản lí và các dịch vụ tư vấn khác 87/2005/QĐ- BTC/article 10 Audit and attestation function Activities which aim to provide the assurance of an accountability matter regarding its truthfulness Chức năng kiểm toán và chứng thực Công việc thực hiện với mục đích cung cấp sự đảm bảo về tính trung thực 0của thông tin giải trình Audit committee A committee of non-executive directors Ủy ban kiểm responsible for overseeing financial toán reporting functions Ủy ban gồm những giám đốc phi điều hành phụ trách theo dõi 0chức năng báo cáo 0tài chính Audit evidence Information obtained by the auditor in Bằng chứng arriving at the conclusions on which the kiểm toán audit opinion is based 0Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình 219/2000/QĐ- BTC/standard 500/article 5 Audit expectation gap The gap that exists between what users expect of an auditor and the service auditors provide. This gap is due,in part, to the inadequate performance of auditors 0 Là khoảng cách tồn tại giữa những điều mà người sử dụng báo cáo tài chính mong đợi từ kiểm toán viên và dịch vụ mà kiểm toán viên cung cấp. Khoảng cách này một phần gây ra bởi sự không hoàn thành đầy đủ công việc của kiểm toán viên 9

10 Audit manager Staff member in charge of an audit. The 0Giám đốc audit manager coordinates and kiểm toán supervises the execution of the audit work program and is responsible for client liaison Thành viên của nhóm kiểm toán phụ trách công việc kiểm toán. 0Giám đốc kiểm toán điều phối và giám sát hoạt động 0kiểm toán và chịu trách nhiệm 0liên hệ báo cáo với khách hàng Audit mandate An authority to undertake an audit and Ủy thác kiểm provide a report. The mandate may toán prescribe the nature of the audit and the type of audit report expected. Ủy nhiệm để thực hiện công việc kiểm toán vào cung cấp báo cáo. Trong ủy thác có thể nêu rõ bản chất của kiểm toán và loại báo cáo kiểm toán đã định Audit planning The preparation of an overall audit strategy for the expected conduct and scope of the audit Lập kế hoạch kiểm toán Là việc lập kế hoạch kiểm toán tổng thể cho cuộc kiểm toán và phạm vi kiểm toán 143/20 01/QĐ-BTC/ standard 300 Audit program Audit risk A detailed description of tests of controls and substantive procedures that are planned to be performed Chương trình kiểm toán The risk that an auditor may give an Rủi ro kiểm inappropriate opinion on the finacial toán information that is materially misstated Audit risk modela model that express the relationships Mô hình rủi among audit risk components. It simply ro kiểm toán states that audit risk = inherent risk control risk detection risk Là toàn bộ những chỉ dẫn cho kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán tham gia vào công việc kiểm toán và là phương tiện ghi chép theo dõi, kiểm tra tình hình thực hiện kiểm toán. Chương trình kiểm toán chỉ dẫn mục tiêu kiểm toán từng phần hành, nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán cụ thể và thời gian ước tính cần thiết cho từng phần hành. Là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu. Rủi ro kiểm toán bao gồm ba bộ phận: rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện. Là mô hình thể hiện mối quan hệ giữa ba bộ phận của rủi ro kiểm toán. Đơn giản là rủi ro kiểm toán = rủi ro tiềm tàng rủi ro kiểm soát rủi ro phát hiện 143/20 01/QĐ-BTC/ standard 300/ article 6 143/20 01/QĐ-BTC/ standard 400/ article 7 10

11 Audit team A group of people responsible for an audit, comprising a partner, a manager, an audit senior and staff assistants Nhóm kiểm toán (Nhóm cung cấp dịch vụ đảm bảo) Là nhóm bao gồm: Kiểm toán viên hành nghề, các kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán tham gia hợp đồng kiểm toán (Hợp đồng đảm bảo) 87/2005/QĐ- BTC/article 24 Audit trail Auditing A chain of evidence provided by coding, cross-references and documentation that connects account balances and other summary results with original transaction data An independent examination of financial or non-financial information for the purpose of providing an assurance on the credibility of that information to intended users Bằng chứng Hệ thống các bằng chứng đưa ra dưới dạng kiểm soát mã hóa, tham chiếu chéo hay bằng tài liệu (Dấu vết kiểm nhằm mục đích đối chiếu số dư tài khoản và toán) các kết quả thống kê khác với dữ liệu gốc 0 của các giao dịch Kiểm toán Là một quá trình kiểm tra độc lập những thông tin tài chính hoặc 0phi tài chính nhằm mục đích cung cấp sự đảm bảo về độ tin cậy của thông tin đó tới những người sử dụng thông tin Auditing procedures Methods and techniques used by the auditors to gather and evaluate audit evidence Quy trình kiểm toán Phương pháp và kỹ thuật sử dụng bởi kiểm toán viên để thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán Auditing standards Standards that contain that basis principles and essential procedures, together with related guidance,promulgated by the profession for the practice of auditing Auditor liability the liability of an auditor for breaching a duty or for not fulfilling a contract Bank confirmation Written confirmation of the balance at bank and other matters received directly by the auditor from the entity's bank Chuẩn mực kiểm toán Các chuẩn mực bao gồm những nguyên tắc cơ bản, những quy trình 0cơ bản, và những 0 hướng dẫn có liên quan được ban hành cho hoạt động kiểm toán Trách nhiệm Trách nhiệm của kiểm toán viên khi vi phạm của kiểm toán nghĩa vụ của mình hay không tuân thủ theo viên (trách đúng hợp đồng nhiệm nghề nghiệp) Thư xác nhận Bản xác nhận bằng văn bản của ngân hàng của ngân về số dư tài khoản của khách hàng ở ngân hàng hàng đó và các thông tin khác 11

12 Bank reconciliations Schedules agreeing the balance of cash at bank per the entity's record with the balance shown on the statement of accounts received from the bank. The most common reconciling items are outstanding deposits and unpresented cheques 0Bảng đối chiếu số dư ngân hàng, Điều giải ngân hàng) Bảng 0đối chiếu số dư tiền gửi tại ngân hàng trong sổ công ty với số liệu 0trên 0sổ phụ của ngân hàng. Các khoản đối 0 chiếu thông dụng nhất là 0tiền 0đang chuyển) và séc chưa 0thanh toán Bank transfer schedule Big Four Schedules prepared by the auditor listing bank transfers for a few days either side of the end of the reporting period, and the dates recorded in the records and the bank statements The largest four international accounting firms in the world-kpmg, PricewaterhouseCoopers, Ernst&Young and Delloite Touche Tohmatsu Danh mục Danh mục lập bởi kiểm toán viên trong đó chuyển khoản liệt kê các khoản chuyển khoản ngân hàng ngân hàng một vài ngày trước hoặc sau thời kì báo cáo,ngày chuyển khoản và báo cáo của ngân Big Four hàng Bốn hãng kiểm toán lớn nhất thế giới, bao gồm KPMG, PricewaterhouseCoopers, Ernst&Young và Delloite Touche Tohmatsu Block selection Business risk Selection of sampling units from a population by random or haphazard selection of characteristics held by clusters of sampling units, such as the initial letters of customers' names or the date at which the transaction occurred The risk that the entity will not achieve its objectives or execute its strategies Chọn nhóm Rủi ro kinh doanh Là việc chọn các đơn vị lấy mẫu từ một tổng thể bằng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên hay lựa chọn bất kì các nhóm đơn vị lấy mẫu có cùng tính chất như chữ cái đầu của tên khách hàng hay ngày các giao dịch diễn ra Là rủi ro mà công ty không đạt được mục tiêu đã để ra hay không thực hiện được kế hoạch của mình Cash counts Audit procedure of counting cash on hand and agreeing the balance with the records Kiểm 0quỹ Là một quy trình kiểm toán trong đó kiểm toán viên kiểm kê tiền mặt tại quỹ và khớp đúng số dư với sổ 0kế toán 0 12

13 Cash cut-off tests Cash receipts cut-off test Audit procedure verifying the agreement of cash receipts recorded in the accounting records at close of business with the physical movement of cash A substantive procedure designed to obtain reasonable assurance that cash receipts are recorded in the accounting period in which they are received Kiểm tra thủ tục phân chia niên độ của tiền Kiểm tra thủ tục phân chia niên độ nhận tiền Quy trình kiểm toán xác nhận sự đúng khớp của lượng tiền nhận đã ghi chép trong sổ kế toán với luồng vào thực tế của tiền. Một quy trình 0kiểm toán chi tiết 0được xây dựng để đảm bảo hợp lý 0rằng 0tiền thu về đã được ghi chép trong đúng 0niên độ 0kế toán0 Cash receipts journal A journal recording cash receipt transactions for posting to the ledgers 0Nhật ký thu tiền Là sổ ghi chép các giao dịch 0thu tiền để phản ánh vào sổ cái Common law Unwritten law formulated, developed and administered by the courts Thông luật Luật bất thành văn được hình thành, phát triển và sử dụng bởi tòa án Comparatives Compilation engagements Amounts or disclosures of one or more Thông tin có previous 0periods that are presented on a tính so sánh comparative basis with those of the current period Engagements that require professional accountants to prepare or compile a subject matter based on certain criteria Dịch vụ tổng hợp thông tin Các thông tin có tính so sánh trong báo cáo tài chính có thể được trình bày dưới dạng số liệu (như tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ) và các giải trình trong Thuyết minh báo cáo tài chính của đơn vị trong nhiều năm tài chính phụ thuộc vào chuẩn mực kế toán về trình bày báo cáo tài chính được áp dụng Là dịch vụ đòi hỏi người hành nghề kế toán lập hoặc tổng hợp một báo cáo dựa trên những tiêu chí nhất định 03/2005/QĐ- BTC/Standard 710/article 3 03/2005/QĐ- BTC/standard 930 Completeness An assertion relating to financial information that all transactions and accounts have been presented in the financial statements Tính đầy đủ Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan 219/2000/QĐ- 500, point 14d 13

14 Compliance audit Comprehensive auditing Computerassisted audit techniques An audit that involves obtaining and evaluating evidence to determine whether certain financial and operating activities of an entity conform to specified conditions, rules or regulations Auditing that occurs when an auditor undertakes a range of audit and auditrelated services within an audit mandate for a client. It encompasses the elements of a financial statement audit, a compliance audit and a performance audit Techniques that involve using the computer in performing auditing procedures Kiểm toán tuân thủ Kiểm toán toàn diện Kỹ thuật kiểm toán do vi tính hỗ trợ Là loại hình kiểm toán để kiểm tra, đánh giá Law on và xác nhận việc tuân thủ pháp luật, nội quy, government 0 quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực auditing of hiện. Vietnam, Article 04, point 03. Là cuộc kiểm toán trong đó kiểm toán viên thực hiện một số hoạt động kiểm toán và các dịch vụ liên quan đến kiểm toán cho một khách hàng. Kiểm toán toàn diện bao gồm các yếu tố của một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động. Các kỹ thuật liên quan đến việc sử dụng máy tính trong việc tiến hành các quy trình kiểm toán. Conceptual framework for auditing Confirmation of accounts payable A theoretical framework that supports the key elements of an audit, using logical concepts Written enquiry of suppliers, requesting confirmation directly from an independent source outside the entity Khuôn khổ về lý thuyết cho các hoạt động kiểm toán Xác nhận các khoản nợ phải trả Là khuôn khổ lý thuyết, trong đó sử dụng các khái niệm có tính logic, hỗ trợ các thành tố cơ bản của cuộc kiểm toán. Là việc kiểm toán viên đề nghị đơn vị được kiểm toán gửi thư yêu cầu xác nhận tới nhà cung cấp nhằm xác minh các khoản nợ phải trả nhà cung cấp. Confirmations A form of enquiry that enables the Xác nhận auditor to obtain information directly thông tin từ from an independent source outside the bên ngoài entity Là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán thông qua việc liên hệ trực 101/2005/QĐtiếp với bên thứ ba để nhận được phúc đáp của họ về các thông tin cụ thể ảnh hưởng 505, point 06 đến cơ sở dẫn liệu được ban Giám đốc lập và trình bày trong báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán. 14

15 Conformation role The auditor's function in ensuring that the organization conforms to policies, procedures and statutory matters Vai trò tuân thủ Chức năng của kiểm toán viên trong việc đảm bảo đơn vị 0tuân thủ theo các chính sách, quy trình và các vấn đề pháp lý 0 Contingent liability Continuous auditing A potential liability that becomes an actual liability when one or more future events occurs or fails to occur Auditing activities that provide an Kiểm toán ongoing level of assurance on a subject liên tục matter Nợ tiềm tàng Là (1) nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được; hoặc (2) nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa được ghi nhận vì (a) không chắc chăn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc phải thanh toán nghĩa vụ nợ hoặc (b) giá trị của nghĩa vụ nợ đó không được xác định một cách đáng tin cậy. Các hoạt động kiểm toán cung cấp mức độ đảm bảo liên tục đối với một vấn đề. 100/2005/QĐ- 18, point 07. (VAS or VSA) Contractual relationship A relationship between two contracting parties Quan hệ hợp đồng Mối quan hệ giữa hai bên tham gia vào hợp đồng. Contributory negligence The failure of the plaintiff to meet certain required standards of care Lỗi do bất cẩn Bên nguyên đơn không đáp ứng một số chuẩn mực theo quy định về mức độ cẩn trọng Control activities Policies and procedures that management establishes to help ensure that its directives are carried out Hoạt động kiểm soát Các thủ tục và chính sách mà ban quản trị đưa ra để đảm bảo các chỉ thị được thực hiện đầy đủ. 15

16 Control environment Control procedures Control risk Co-regulation The overall attitude, awareness and actions of management regarding internal control and its importance in the entity Those policies and procedures, in addition to the control environment, that management has established to ensure that, as far as possible, specific entity objectives will be achieved A risk that a material misstatement will not be prevented or detected on a timely basis by an entity's internal control structure The environment within which both the government and the auditing profession exert active controls Môi trường kiểm soát Thủ tục kiểm soát Rủi ro kiểm soát Đồng kiểm soát Là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị, Ban giám đốc đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị. Là các quy chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu quản lý cụ thể. Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hết hoặc không phát hiện và sửa chữa kịp thời. Môi trường trong đó cả Chính phủ và các công ty kiểm toán cùng thực hiện vai trò kiểm soát 143/2001/QĐ- 400, point /2001/QĐ- 400, point /2001/QĐ- 400, point 05 Corroborating information Evidence obtained by an auditor in support of transactions recorded in the accounting records of an entity Thông tin chứng thực Chứng cứ được kiểm toán viên thu thập nhằm hỗ trợ các giao dịch được ghi trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp. Credibility (of information) An assurance on the relevance and reliability of information Mức độ tin Là một đảm bảo về tính phù hợp và độ tin cậy của thông cậy của thông tin. tin Current file A file that contains corroborating Hồ sơ kiểm information relating to the execution of toán năm the current year's audit program Là hồ sơ kiểm toán chứa đựng các thông tin về khách hàng chỉ liên quan tới cuộc kiểm toán một năm tài chính. 120/1999/QĐ- 230, point 05 16

17 Cut off Cut off tests An assertion that relates to whether all transactions, events and accounts have been recorded in the correct period Tests performed on the transactions around year-end to ensure the completeness and occurrence of transactions Tính đúng kỳ Là một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó toàn bộ các giao dịch, sự kiện và tài khoản được ghi nhận vào đúng thời kỳ. 0 Các thử nghiệm kiểm tra tính đúngkỳ 0 Là các thử nghiệm nhằm kiểm tra các giao dịch phát sinh vào cuối niên độ để đảm bảo các giao dịch này thực sự phát sinh và được ghi nhận đầy đủ. Cyclical inventory counts Periodic inventory counts that count, over a year, all or most inventory items Kiểm kê định ỳì 0 hàng tồn kho Là việc định kỳ 0 kiểm kê, trong suốt một năm kế toán, toàn bộ hoặc hầu hết hàng tồn kho. Damages An amount awarded as compensation for the losses suffered by plaintiffs in a legal action Bồi thường thiệt hại Mức đền bù cho những thiệt hại bên nguyên đơn phải chịu trong một sự vụ pháp lý. Deposit slip A listing of bank notes, coins and individual cheques for deposit with the bank, a copy of which is receipted by bank teller and retained by the entity Biên lai tiền gửi Là bản liệt kê các loại tiền được gửi vào ngân hàng. Detection risk A risk that the auditor's substantive procedures will collectively fail to detect a material misstatement. Rủi ro phát hiện Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài 143/2001/QĐchính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên và 400, point 06 công ty kiểm toán không phát hiện được. 17

18 Deviation Deviation rate The failure to apply a control properly and consistently, or its application by an unauthorized employee. The proportion of a sample of transactions tested that have not been processed in accordance with laiddown control procedures. Sai phạm Là việc không thực hiện hoặc thực hiện sai thủ tục kiểm soát, phát hiện được qua các thử nghiệm kiểm soát hoặc các sai lệch về thông tin hoặc số liệu phát hiện được qua các thử nghiệm cở bản, do cá nhân hoặc tập thể gây ra một cách cố ý (gian lận) hoặc không cố ý (sai sót). Tổng sai phạm được tính bằng tỉ lệ lỗi hoặc tổng giá trị sai lệch về số liệu. Tỉ lệ sai phạm Là tỉ lệ các giao dịch không tuân thủ theo các thủ tục kiểm soát trong một mẫu được thử nghiệm. 143/2001/QĐ- 530, point 05 Disclaimer of opinion Documentary evidence Documenting the understanding Documents and records Expressed when possible effect of a limitation on scope is an extreme case and the auditor has not been able to obtain sufficient appropriate audit evidence and accordingly is unable to express an opinion on the financial report. Information about financial transactions contained in documents such as source documents, agreements, contracts, various types of forms, invoices and statements. Documenting a description of the internal control structure in the form of completed internal control questionnaires, flowcharts or narrative memoranda. Documents provide evidence on specific transactions that have occurred, and records are summaries of transactions that have occurred. Ý kiến từ chối Là ý kiến được đưa ra trong trường hợp hậu (hoặc ý kiến quả của việc giới hạn phạm vi kiểm toán là không thể quan trọng hoặc thiếu thông tin liên quan đưa ra ý kiến) đến một số lượng lớn các khoản mục tới mức mà kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng kiểm toán để có thể cho ý kiến về báo cáo tài Bằng chứng chứng từ Ghi nhận hiểu biết về đơn vị Chứng từ và sổ sách kế toán chính. Thông tin về báo cáo tài chính được bao gồm trong các loại chứng từ như chứng từ gốc, thỏa thuận, hợp đồng, hóa đơn và báo cáo. Lưu vào hồ sơ kiểm toán mô tả cơ cấu kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán dưới hình thức các câu hỏi điều tra về kiểm soát nội bộ, biểu đồ diễn tiến hoặc biên bản tường thuật. Chứng từ cung cấp bằng chứng về các giao dịch cụ thể phát sinh và các ghi chép là tóm tắt của các giao dịch phát sinh. 120/1999/QĐ- 700, point 42 18

19 Dual-purpose test A test that serves as both a test of controls and a test of details of transactions. Thử nghiệm kép Một thử nghiệm trong đó kiểm toán viên có thể thực hiện thử nghiệm kiểm soát cùng với thử nghiệm cơ bản cho cùng một nghiệp vụ. Due care Earnings management Not being negligent-that is, planning and performing an audit and issuing an audit opinion with skill and competence, having regard to the needs of users. The measures applied to accounts and financial information in order to express a certain desirable outcome for the entity's financial position. Tính thận trọng nghề nghiệp Hành vi phù phép lợi nhuận Kiểm toán viên phải thực hiện công việc kiểm toán với đầy đủ năng lực chuyên môn cần thiết, với sự thận trọng cao nhất và tinh thần làm việc chuyên cần. Là các biện pháp áp dụng chocác 0 tài khoản và thông tin tài chính khác nhau để đưa ra một kết quả mong muốn về tình hình tài chính của đơn vị 0 check Electronic evidence Any information produced and maintained by electronic means that an auditor uses to form opinion about an assertion. Bằng chứng điện tử Bất cứ thông tin nào được tạo ra và duy trì bởi các công cụ điện tử mà kiểm toán viên sử dụng để đưa ra ý kiến về một cơ sở dẫn liệu. Emphasis of matter A paragraph highlighting a matter in an Đoạn lưu ý unqualified auditor's report following an audit opinion in specified circumstances, such as uncertainty over the question of the entity's going concern status. Là một đoạn nhận xét nằm trong báo cáo kiểm toán đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần120/1999/qđ- để làm sáng tỏ một số yếu tố ảnh hưởng không trọng yếu đến báo cáo tài chính, 700, point 37 nhưng không có ảnh hưởng đến báo cáo kiểm toán. Đoạn nhận xét này thường đặt sau đoạn đưa ra ý kiến nhằm giúp người đọc đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. 19

20 Engagement letter Enquiry Enterprise risk management Environmental audit A letter (contract) stating the scope and terms of the audit engagement. Either oral or written questions by the auditor. Hợp đồng kiểm toán Điều tra A process applied in strategy setting Quản trị rủi and across the entity designed to ro cho identify potential events that may affect doanh nghiệp the entity, and manage risk to be within its risk appetite, to provide reasonable assurance regarding the achievement of the entity's objectives. đã đề ra. An audit that responds to the growing Kiểm toán concern of business to control their môi trường environmental performance more effectively and to comply with a range of environmental regulations. Là sự thoả thuận bằng văn bản giữa các bên tham gia ký kết (công ty kiểm toán, khách hàng) về các điều khoản và điều kiện thực hiện kiểm toán của khách hàng và công ty kiểm toán, trong đó xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán, quyền và trách nhiệm của mỗi bên, hình thức báo cáo kiểm toán, thời gian thực hiện và các điều khoản về phí, về xử lý khi tranh chấp hợp đồng. Hợp đồng kiểm toán phải được lập và ký chính thức trước khi tiến hành công việc kiểm toán nhằm bảo vệ lợi ích của khách hàng và của công ty kiểm toán. Là việc tìm kiếm thông tin từ những người có hiểu biết từ bên trong hoặc bên ngoài đơn vị. Điều tra được thực hiện bằng việc chính thức gửi văn bản, phỏng vấn hoặc trao đổi kết quả điều tra, sẽ cung cấp cho kiểm toán viên những thông tin chưa có, hoặc những thông tin bổ sung để củng cố các bằng chứng đã có. Là quy trình được áp dụng trong khâu thiết lập chiến lược kinh doanh và xuyên suốt hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện những biến cố có khả năng ảnh hưởng tới đơn vị và kiểm soát rủi ro trong phạm vi cho phép; đồng thời đảm bảo ở mức hợp lý rằng đơn vị sẽ đạt được các mục tiêu kinh doanh Kiểm toán môi trường là công cụ quản lý bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt. 120/1999/QĐ- 210, point /2000/QĐ- 500, point 23 20

21 Ethical issues Ethical Relativism Situations where individuals have to make a choice from unclear and complex alternatives, where each alternative may be the right choice according to a specific moral or viewpoint. A view that moral values are relative to a particular environment, and that they vary according to circumstances. Xung đột về đạo đức Thuyết tương đối về đạo đức Là tình huống mà trong đó một cá nhân phải lựa chọn giữa những phương án phức tạp và không rõ ràng; mỗi phương án có thể là lựa chọn chính xác theo một chuẩn mực đạo đức hoặc quan điểm nhất định. Là một quan điểm cho rằng các giá trị đạo đức là tương đối trong một môi trường cụ thể và chúng thay đổi theo từng hoàn cảnh. Existence Expected error An assertion relating to financial statements that assets and liabilities exist at a given date. The error that the auditor expects to be present in the population. Hiện hữu Sai sót dự tính Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó một tài sản hay một khoản nợ phản ánh trên báo cáo tài chính thực tế phải tồn tại (có thực) vào thời điểm lập báo cáo. Là sai sót mà kiểm toán viên dự tính là tồn tại trong tổng thể. 219/2000/QĐ- 500, point 14a Experts Specialists in areas other than auditing who may be consulted or called on to assist in the audit. Chuyên gia Là một cá nhân hoặc một tổ chức có năng lực, kiên thức và kinh nghiệm chuyên môn cao trong một lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh vực kế toán và kiểm toán. 03/2005/QĐ- 620, point 04 Extent of substantive procedure The number of items or sample size to which a particular test or procedure is applied. Phạm vi thực hiện các thủ tục cơ bản Số lượng phần tử hoặc cỡ mẫu mà trên đó một thử nghiệm hoặc thủ tục kiểm toán cụ thể được tiến hành. 101/2005/QĐ- 320, point 63 External auditors Individual practitioners or members of Kiểm toán public accounting firms who render viên professional auditing services to clients. Là những người có chứng chỉ kiểm toán viên đã đăng kí hành nghề tại một doanh 28/2003/QĐnghiệp kiểm toán được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam và được công 220, point 07 ty kiểm toán giao trách nhiệm kí báo cáo kiểm toán. 21

22 Financial statement assertions Financial statement audit Financial statement fraud Flow chart Forensic audit Fraud Statement made by management in financial statements that relates to economic actions and events. An audit that enables an auditor to express an opinion as to whether the financial statements are prepared, in all material respects, in accordance with an identified financial reporting framework. Dishonest activities that result in misleading financial statements A schematic diagram using standardized symbols, interconnecting flow lines and annotations that portrays steps involved in processing information through information system Auditing activities that involve in investigation of fraud and fraudulent activities An intentional act of dishonesty or moral lapse Cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính Kiểm toán báo cáo tài chính Gian lận báo cáo tài chính Lưu đồ Thẩm tra pháp lý Gian lận Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình bày trong báo cáo tài chính do Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán quy định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. Một cuộc kiểm toán cho phép kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến xác nhận rằng báo cáo tài chính có được lập trên cơ sở chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận), có tuân thủ pháp luật liên quan và có phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không? Là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài chính do một hay nhiều người trong Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện, làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính Là biểu đồ sử dụng những biểu tượng được tiêu chuẩn hoá, đường nối và chú thích để diễn tả các bước liên quan đến việc xử lý thông tin thông quan hệ thống thông tin quản lý Công việc kiểm toán liên quan đến điều tra gian lận và các hành vi gian lận. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên và công ty kiểm toán có trách nhiệm giúp đơn vị phát hiện, xử lý và ngăn ngừa gian lận. Hành vi không trung thực hoặc sai phạm đạo đức một cách cố ý 219/2000/QĐ- 500, point /2001/QĐ- 240, point 4 22

23 Generalised audit software Audit software that auditor uses under a Phần mềm variety of data organization and kiểm toán processing methods tổng quát Global reporting An independent initiative started in initiative 1977 to develop and disseminate globally applicable sustainability reporting guidelines. It provides a generally accepted framework for reporting an organisation's economic, environmental and social performance Going concern Going concern 0 assumption An entity that envisages no major curtailment of its operation in the foreseeable future, and that assumes its going viability by being able to pay off its debts. An assumption that an entity an entity will continue in the future unless evidence is available to the contrary Sáng kiến báo cáo toàn cầu Hoạt động liên tục Giả định hoạt động liên tục Là một trong những công cụ IT Kiểm toán viên sử dụng để có được bằng chứng trực tiếp về chất lượng của các hồ sơ sản xuất và duy trì bởi các hệ thống ứng dụng. Ví dụ, phần mềm kiểm toán tổng quát có thể hoàn thành nhiệm vụ kiểm toán sau đây: Kiểm tra hồ sơ chất lượng, đầy đủ, nhất quán, và sự đúng đắn (ngân hàng xem xét nhu cầu tiền gửi các tập tin đối với tiền gửi và rút tiền lớn bất thường) Là sáng kiến độc lập bắt đầu từ năm 1977 nhằm phát triển và phổ biến hướng dẫn những nguyên tắc ổn định về báo cáo được ứng dụng trên toàn cầu. GRI là một chương trình khung được chấp nhận rộng rãi, áp dụng vào việc báo cáo tình hình chất lượng hoạt động kinh tế, môi trường và xã hội của một tổ chức. Một đơn vị được coi là hoạt động liên tục trong một tương lai gần có thể dự đoán được (ít nhất là một năm kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán) khi không có ý định hoặc yêu cầu phải giải thể, ngừng hoạt động hoặc thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động, tìm kiếm sự bảo hộ từ các chủ nợ theo pháp luật và các quy định hiện hành. Giả định hoạt động liên tục là một nguyên tắc cơ bản khi lập và trình bày báo cáo tài chính. Theo giả định này, tài sản và nợ phải trả được ghi nhận dựa trên cơ sở là đơn vị có khả năng thực hiện giá trị các tài sản và thanh toán các khoản nợ phải trả trong điều kiện kinh doanh bình thường. 193/2003/QĐ- BTC, standard 570, point 4 193/2003/QĐ- BTC, standard 570, point 5 23

24 Government auditors Public sectors auditors who audit the account of municipalities and state and federal governments, and who report their audit findings to the respective parliaments Kiểm toán Kiểm toán viên nhà nước là công chức nhà viên nhà nước nước được bổ nhiệm vào ngạch kiểm toán để thực hiện nhiệm vụ kiểm toán. Hoạt động kiểm toán viên nhà nước là việc kiểm tra, đánh giá và xác nhận tính đúng đắn, trung thực của báo cáo tài chính; việc tuân thủ pháp luật; tính kinh tế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Law on government audit 37/2005/ QH11, article 3 Haphazard selection Independence Selection of sampling units from population by observation Lựa chọn bất kỳ Ability to withstand pressure from Độc lập management influence when conducting an audit or providing audit - related services, such that one's professional integrity is not compromised Đối tượng kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước là hoạt động có liên quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Là một trong số các phương pháp lựa chọn phần tử vào mẫu, trong đó kiểm toán viên lựa chọn các phần tử không theo một trật tự nào nhưng phải tránh bất kỳ sự thiên lệch hoặc định kiến chủ quan nào (Ví dụ: bỏ qua các phần tử khó tìm hoặc luôn luôn chọn các phần tử nằm ở dòng đầu tiên hoặc dòng cuối của trang) đồng thời phải đảm bảo cho tất cả các phần tử trong tổng thể đều có cơ hội được chọn. Phương pháp lựa chọn bất kỳ không phù hợp khi lấy mẫu thống kê. Là nguyên tắc hành nghề cơ bản của kiểm toán viên. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phải thực sự không bị chi phối hoặc tác động bởi bất kỳ lợi ích vật chất hoặc tinh thần nào làm ảnh hưởng đến sự trung thực, khách quan và độc lập nghề nghiệp của mình. 143/2001/QĐ- 540, point 44, appendix 3 120/1999/QĐ- BTC, standard 200, point 16 24

25 Independence checks Information asymmetry Information hypothesis Information processing controls The verification of work previously performed by other individuals or departments, or the proper valuation of recorded amount Kiểm tra độc lập Là việc thực hiện các thủ tục kiểm toán đối với các dữ liệu được sử dụng để xác định và trình bày giá trị hợp lý và đánh giá xem giá trị hợp lý này có được xác định một cách đúng đắn trên cơ sở các dữ liệu và các giả định của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán hay không. Occurs when there are differences in Thông tin bất Là việc các bên tham gia giao dịch cố tình the degree of control and understanding cân xứng che đậy thông tin. Khi đó, giá cả không phải of information between parties là giá cân bằng của thị trường mà có thể quá thấp hoặc quá cao. A hypothesis that posits that the demand for auditing is a result of investors wanting reliable information that can be used effectively in decision making. Unlike agency theory, the emphasis is not so much on the agent as on the reliability of the information. Controls that cover risks related to the authorisation, completeness and accuracy of transactions Giả thuyết thông tin Kiểm soát xử lý thông tin Là giả thuyết thừa nhận rằng nhu cầu của kiểm toán là kết quả của việc nhà đầu tư muốn có những thông tin đáng tin cậy và hữu dụng trong việc đưa ra quyết định đầu tư của họ. Là kiểm soát để tránh những rủi ro liên quan tới 0phê duyệt nghiệp vụ, tình chính xác và đầy đủ của các nghiệp vụ 0source of Vietnamese definition 0source of Vietnamese definition 0source of Vietnamese definition Information system Inherent risk The information relevant to financial reporting objectives consists of the procedures and records established to initiate, record, process and report entity transactions (as well as events and conditions) and to maintain accountability for the related assets, liabilities and equity A material misstatement that could occur in the absent of internal controls Hệ thông thông tin Rủi ro tiềm tàng Những thông tin liên quan đến mục đích báo 0source of cáo tài chính, bao gồm: Vietnamese + Những quy trình và báo cáo về việc bắt definition đầu, ghi lại, xử lý và báo cáo nghiệp vụ của công ty + Duy trì công việc kế toán cho các tài khoản: tài sản, nợ và vốn sỡ hữu liên quan Là rủi ro tiềm ẩn, vốn có do khả năng từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài 143/2001/QĐchính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không 400, point 4 có hệ thống kiểm soát nội bộ. 25

26 Initial audit engagement (Initial engagement) The first audit of an entity by the particular audit firm Kiểm toán năm đầu tiên Là kiểm toán năm mà Báo cáo tài chính năm trước đó: - Chưa được kiểm toán; hoặc - Được công ty kiểm toán khác kiểm toán. 219/2000/QĐ- 510, point 5 Inspection Insurance hypothesis Careful scrutiny or detailed Kiểm tra examination of documents and records, and the physical examination of tangible sources A view that posits that managers and Giả thuyết professional participants in financial đảm bảo activities seek to use an auditor as a means of insurance - that is, as a means of shifting financial responsibility if any losses are expected from litigation Xem xét kỹ lưỡng hoặc kiểm tra chi tiết chứng từ, 0sổ sách hoặc xem xét trực tiếp những tài sản hữu hình hoặc nguồn hữu hình khác Là giả thiết rằng 0các nhà quản lý và những 0 người tham gia vào các hoạt động tài chính 0 có xu hướng coi kiểm toán viên như một phương thức 0bảo hiểm- 0 có nghĩa là 0trách nhiệm tài chính phát sinh do tổn thất từ các vụ kiện tụng được chuyển sangkiểm 0 toán viên. Interim audit Interim financial report Audit work performed before the end of the reporting period. Typically, this involves performing tests of controls and tests of details of transactions A set of half-yearly statements, including an income statement, a balance sheet/statement of financial position, a statement of cash flows and selected explanatory notes, to be prepared by a disclosing entity Kiểm toán giữa kỳ Báo cáo tài chính giữa kỳ Công việc kiểm toán được thực hiện trước khi kết thúc năm tài chính. Thông thường, kiểm toán sơ bộ bao gồm thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm chi tiết của nghiệp vụ. Báo cáo tài chính sơ bộ của một công ty được chuẩn bị vào mỗi nửa năm, bao gồm: Báo cáo thu nhập, bảng cân đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính, được công bố bởi công ty đó. 26

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD 2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD Báo cáo trình Đại hội Cổ đông năm 2016 của Ban Kiểm soát Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Report to 2016 Shareholders' Meeting of the Supervisory

More information

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD TCVN ISO 9001 : 2008 Xuất bản lần 3 Third edition HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÁC YÊU CẦU QUALITY MANAGEMENT SYSTEMS REQUIREMENTS HÀ NỘI 2008 1 Mục lục 0 Lời

More information

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY SÔNG THU ĐÀ NẴNG FINISHING INTERNAL CONTROL SYSTEM FOR PRODUCTION COST IN SONG THU COMPANY OF DA NANG SVTH: TRẦN THỊ SÁU Lớp: 30K06.3,

More information

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ Phương pháp học cây quyết định Decision Tree Đỗ Thanh Nghị dtnghi@cit.ctu.edu.vn Cần Thơ 02-12-2008 Nội dung Giải thuật học của cây quyết định Kết luận và

More information

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý www.coe-partners.com ARCHITECT OF HIGH PERFORMING ORGANISATIONS NHÀ KIẾN TẠO NHỮNG TỔ CHỨC THÀNH TÍCH CAO A t l a n t a B e i j i n

More information

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh Quy Tắc Ứng Xử Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh Hiệp hội Quản lý Nguyên liệu, Mua hàng và Hậu cần (AMMPL hay "BME" trong tiếng Đức), Frankfurt, đã

More information

Phương pháp học Bayes Bayesian classification

Phương pháp học Bayes Bayesian classification Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ Phương pháp học Bayes Bayesian classification Đỗ Thanh Nghị dtnghi@cit.ctu.edu.vn Cần Thơ 0-1-008 Nội dung Kết luận và hướng phát triển Nội dung Kết luận

More information

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái KHÓA ĐÀO TẠO BA NGÀY VỀ MUA SẮM CÔNG BỀN VỮNG VÀ NHÃN SINH THÁI NGÀY I Giới thiệu về Nhãn Sinh thái DỰ ÁN THÚC ĐẨY TIÊU DÙNG VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM XANH THÔNG QUA MUA SẮM THE SUSTAINABLE CÔNG PUBLIC BỀN

More information

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam Bảng chú giải thuật ngữ ITIL tiếng Việt Nam, v1.0, ngày 29 tháng 7 năm 2011 Dựa trên bản Bảng chú giải thuật ngữ tiếng Anh v1.0, ngày 29 tháng 7 năm 2011 Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL Việt

More information

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán:

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán: MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MS PROJECT 2007 TRONG LẬP TIẾN ĐỘ VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Trần Trung Kiên 1 & Mai Xuân Việt 2 & Trương Đình Nhật 3 1 Thạc sĩ, Khoa Kỹ thuật công trình - Trường Đại học Lạc Hồng,

More information

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN BETTER WORK VIETNAM THÔNG TIN GIẢNG VIÊN Giảng viên Nguyễn Thanh Thủy trưởng, Kỹ năng quản lý cho quản lý cấp trung, Hợp tác và truyền thông hiệu quả tại nơi làm việc, Kỹ năng thương lượng và Phòng tránh

More information

Phân tích hướngđối tượng UML

Phân tích hướngđối tượng UML Phân tích hướngđối tượng UML Giáo viên: Đỗ Thị Mai Hường Bộ môn : Các hệ thống thông tin Khoa : CNTT - Học viện kỹ thuật quân sự Please purchase a personal license. Bài6 Biểuđồlớp 2 Lớp là gì? Đối tượng

More information

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A Agenda 08.15 08:30: Check in 08:30 08:35 : Giới thiệu chương trình 08:35 09:50 : Thảo luận về B2C Marketing & Marketing Automation 09:50 10:05 : Break-time 10:05 10:25 : Quy trình triển khai Marketing

More information

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison XCS Enterprise Unified Communication Contact Center Reference Guide XCS Contact Center Plans Comparison Thông tin chi tiết về các sản phẩm XCS, hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của doanh

More information

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES QUẢN TRỊ CÔNG TY TRONG DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CORPORATE GOVERNANCE OF STATE-OWNED ENTERPRISES 2015 Nguyên bản của OECD, xuất bản bằng tiếng Anh và tiếng Pháp với tên gốc

More information

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng Tháng 10/2010 Yêu cầu sao chép ấn phẩm vui lòng gửi đến địa chỉ

More information

INTERNATIONAL STANDARD 22000

INTERNATIONAL STANDARD 22000 INTERNATIONAL ISO STANDARD 22000 FIRST EDITION 2005-09-01 FOOD SAFETY MANAGEMENT SYSTEM REQUIREMENTS FOR ANY ORGANIZATION IN THE FOOD CHAIN Reference number ISO 22000 : 2005 (E) Page 1 of 75 Contents Page

More information

So, how ERP revolutionise manufacturing process?

So, how ERP revolutionise manufacturing process? There is one similar attribute that all best-in-class manufacturers agree: their supply chain, distribution and service standpoint are very easy to work with with help from cloud-based manufacturing applications,

More information

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI Chương 3: Tìm kiếm Trong Không Gian Trạng Thái Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI Nội dung chính : Trong chương này, chúng ta giới thiệu về lý thuyết

More information

TRACE 700 Load Design Mode

TRACE 700 Load Design Mode Bài tập 1: Làm quen với giao diện của phầm mềm Trace 700 Vị trí: Thành phố Hồ Chí Minh ( Những thông số nào không đề cập thì để phần mềm tự tính) Điều kiện thiết kế: Điều hòa trong các văn phòng. Nguồn

More information

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN QUỐC TUẤN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành

More information

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 33, Số 1 (2017) 92-99 Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam Nguyễn Đức Hải * Công ty Cổ phần Đầu tư Thái

More information

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free)

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free) Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free) Show your commitment to producing safe and reliable gluten-free products Gluten-free claims can be obscure,

More information

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4 Mục Lục MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4 PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG MICROSOFT PROJECT...5 1. Mục đích chung và các yêu cầu của Microsoft Project...5 2. Quản lý dự án là gì?...6 3. Các nhân tố chính tạo nên một

More information

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB --Thái Duy Quý ITFac thaiduyquy@gmail.com Mục đích: Worksheet này giới thiệu về các lệnh cơ bản trong lập trình giao diện của MATLAB. Yêu cầu: - Sinh viên

More information

Application Reference Letter

Application Reference Letter - Opening Dear Sir, Formal, male recipient, name unknown Dear Madam, Formal, female recipient, name unknown Dear Sir / Madam, Formal, recipient name and gender unknown Thưa ông, Thưa bà, Thưa ông/bà, Dear

More information

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September Breakout Group Session II Group Presentations Friday, 27 September Questions for All Groups What have you learnt from the dialogue that can help with the design and implementation of REDD+ Benefit Sharing

More information

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1 Environmental Monitoring Report Special Report February 2017 VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1 Report on Corrective Actions on Environment and Safety following

More information

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE ThS. PHẠM THỊ HẢI YẾN Khoa Công trình thủy, Trường ĐHHH Tóm tắt Phương pháp thí

More information

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG 5 DANH MỤC HÌNH 6 DANH MỤC ẢNH 7 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 8 LỜI NÓI ĐẦU 9 CHƯƠNG

More information

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN QUỐC TUẤN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành

More information

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu ĐẠI HỌC NHA TRANG PLC (30 tiết) GV: Bùi Thúc Minh buithucminh@gmail.com Bộ môn: Điện công nghiệp NHA TRANG 2014 Mục tiêu Sau khi học xong, sinh viên có khả năng: Biết cách kết nối thiết bị vào PLC. Thiết

More information

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY Công ty cổ phần Công nghệ THỜI VIỆT (VATECH) thành lập năm 2007, hoạt động chính trong các lĩnh vực: Sản

More information

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp BÀI THỰC HÀNH 2 Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp 1. Hãy ĐỌC CẨN THẬN TẤT CẢ NỘI DUNG trong bài thực hành trước khi làm bài. 2. Sinh viên TỰ GÕ CODE, KHÔNG COPY từ bài có sẵn, để nắm được việc lập

More information

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Giáo trình cơ sở dữ liệu Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Giáo trình cơ sở dữ liệu Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo Các tác giả: Ngô Trần Thanh Thảo Phiên bản trực tuyến: http://voer.edu.vn/c/3eaa132c

More information

Tel: Fax:

Tel: Fax: Tel: 0320. 3535 243 - Fax: 0320. 3535 251 KLH GANG THÉP HÒA PHÁT Hoa Phat Steel Integrated Complex K hu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát được xây dựng trên diện tích 116 ha tại xã Hiệp Sơn, huyện

More information

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ Tạp chí Khoa học Đại học Huế:Kinh tế và Phát triển; ISSN 2588 1205 Tập 126, Số 5D, 2017, Tr. 219 230; DOI: 10.26459/hueuni-jed.v126i5D.4503 YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN

More information

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928)

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928) là vật chất di truyền SỰ SA CHÉP Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928) mang tín hiệu di truyền Năm1944 nhóm Avery, McCarty, McLeod xác định rõ nguyên nhân gây biến nạp là gì? Tế bào S + (protease, RNAase)

More information

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY (2016-2018) CONTENT: Part 1. INTRODUCTION ON BEA DA NANG Part 2. RESULTS OF BEA DA NANG Part 3. NEXT ACTIVITIES PART 1. INTRODUCTION

More information

Vietnam Course programme July-August 2007

Vietnam Course programme July-August 2007 Vietnam Course programme July-August 2007 With the cooperation of Knowledge, skills and strategies for Professionals May 2007 Course Programme Vietnam July-August 2007 In cooperation with KMR-Global, www.kmr-global.com.

More information

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 12: 1964-1977 Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 12: 1964-1977 www.vnua.edu.vn NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP

More information

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer TS. Hoàng Tuấn Nghĩa TS. Nguyễn Công Thắng PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn (Đại học Xây dựng, Nucetech, Delta) Hà Nội, 12.2017 1 Việt Nam có đường bờ biển trên 3,200 km

More information

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS VN/ENG CÁC DỰ ÁN LỚN www.graphenstone.com Chất lượng hàng đầu Sơn an toàn cho môi trường và thân thiện sinh thái. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các yêu cầu của: Environmentally safe and eco-friendly paints.

More information

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TÓM TẮT: Phạm Thị Bích Thủy và Nguyễn Ngọc Rạng Tại bệnh viện ĐKTTAG,

More information

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 13, Số 4; 2013: 317-323 ISSN: 1859-3097 http://www.vjs.ac.vn/index.php/jmst ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN

More information

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Khái niệm dự án Dự án Công nghệ Thời gian Chi phí 1.2. Quản lý dự án Quản lý dự án là một quá trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo, kiểm tra các công việc và nguồn lực

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ 1. Họ và tên học viên: BÙI DUY HÙNG 2. Giới tính: Nam 3. Ngày sinh: 05/06/1989 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận học viên số: 4759/QĐ-KHTN-CTSV, ngày 29 tháng 12

More information

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM PETROVIETNAM NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Trần Nam Thanh, ThS. Nguyễn Thị Hoài Ân TS. Lê Phúc Nguyên, TS. Nguyễn Hoài Thu CN. Nguyễn Anh Tuấn,

More information

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu)

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu) Bộ môn Kinh tế Môi trường, Nông nghiệp và Tài nguyên (Department of Environmental, Agricultural, and Resource Economics) 1A Hoàng Diệu, Phú Nhuận, Tp.HCM Môn học: Kinh tế môi trường Nguyên nhân suy thoái

More information

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU Kha Thanh Hoàng 1, Võ Thị Gương 1 và Lê Quang Trí 1 ABSTRACT The ojectives of this study were to determine the

More information

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH HÀNG GỬI (GSIN) VÀ HÀNG KÍ GỬI (GINC) YÊU CẦU KĨ THUẬT Article numbering and barcoding

More information

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam Presented by Catherine Karr (Univ WA) ckarr@uw.edu On behalf of a whole lot of people/organizations Blood lead level (ug/dl) Lead is BAD, particularly

More information

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam 2013-2014 Advancing ASEAN Sustainable Farming Network SAFSeN@work Vietnam SOUTHEAST ASIAN COUNCIL FOR FOOD SECURITY & FAIR TRADE (SEACON) SEA Network Facility for Technology on Sustainable Agriculture,

More information

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC NGÀNH: NHỰA VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ngày 22 tháng 11 năm 2017 CTCP NHỰA BÌNH MINH (BMP) - CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Trần Xuân Trường Chuyên viên phân tích Email: truongtx@fpts.com.vn Tel: (8428)

More information

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM Hà Nội - 2013 Vũ Long LỜI MỞ ĐẦU Biến đổi khí hậu diễn ra nhanh hơn so với dự báo,

More information

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai Tuần hoàn ngoài cơ thể CPB (Cardiopulmonary bypass) =>1953- John Gibon ECMO ( Extracoporel membrane

More information

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng.

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng. Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển --------- ***** --------- Chương 1: MÁY NÂNG HẠ GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Survey Information 2 A well designed materials handling system attempts to achieve the following: (i) Improve

More information

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 31, No. 1 (2015) 62-67 Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of

More information

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin.

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin. HỆ ĐIỀU HÀNH GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin https://hienlth.info/os https://hutechos.weebly.com MÔ TẢ HỌC PHẦN - Môn học này cung cấp cho sinh viên những khái niệm tổng quan về hệ điều

More information

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ PHẠM LUẬN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ (In Lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI LỜI MỞ ĐẦU Phép đo phổ phát xạ và hấp thụ nguyên tử là những kĩ thuật phân tích

More information

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng *****

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng ***** KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- Chương 1: CÁC MÁY NÂNG HẠ GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Survey Information 2 A well designed materials handling system attempts

More information

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae Tạp chí Khoa học và Công nghệ 49 (6A) (2011) 176-182 NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae Trịnh Thanh Tâm 1, Nguyễn Quốc Cường

More information

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to:

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to: LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE MAIN COMPONENTS: Reading on Vacation Package information I. LEVEL: Intermediate/High, Fourth semester, Vietnamese OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to: -

More information

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo)

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo) LOGO Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo) Nguyen Thi Viet Anh Nội dung 1. Các kỹ thuật chính dùng trong công nghệ DNA tái tổ hợp 1.1. Khái niệm 1.2. Các enzym dùng trong công nghệ DNA

More information

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHẦN I: CẤU TẠO CHẤT Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết Hoá học I. Mở đầu 1. Các hạt cơ bản tạo thành nguyên tử: * Nguyên tử có: CHƯƠNG I - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Kích thước khoảng 1 A

More information

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology DOI: 10.13141/jve.vol3.no1.pp50-54 Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology Quản lý giám sát ô nhiễm môi trường không khí và nước bằng cách sử dụng công nghệ GIS Research

More information

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS 1. Nguyen Hoang Hue (2010), The role of Viet Nam in economic cooperative relationship with Laos and Cambodia in the first years of the 21 st century, printed in the

More information

USING NET PRESENT VALUE METHOD IN ECONOMIC EFFICIENCY ANALYSIS FOR FOREST PLANTATION: PROBLEMS AND SOLUTIONS

USING NET PRESENT VALUE METHOD IN ECONOMIC EFFICIENCY ANALYSIS FOR FOREST PLANTATION: PROBLEMS AND SOLUTIONS USING NET PRESENT VALUE METHOD IN ECONOMIC EFFICIENCY ANALYSIS FOR FOREST PLANTATION: PROBLEMS AND SOLUTIONS Nguyen Quang Ha Bac Giang Agriculture and Forestry University SUMMARY This paper discussed limitations

More information

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2010) 1-7 The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam Nghiem

More information

The ASEAN Economic Community (AEC) will blend economies of 10

The ASEAN Economic Community (AEC) will blend economies of 10 Accounting information system affecting efficiency of Vietnam s small and medium enterprises in the ASEAN Economic Community (AEC) Phan Đức Dũng University of Economics and Law Pham Anh Tuấn University

More information

PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH SỐ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH SỐ MÔN TIN HỌC Đối tượng : SV đại học chính quy toàn trường Nội dung chính gồm 12 chương : 1. Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số. 2. Thể hiện dữ liệu trong máy tính số. 3. Tổng quát về lập trìnhbằng

More information

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD Nguyễn Thị Thanh Bình, Hoàng Thị Hằng,Nông Văn Hải Viện Công nghệ Sinh học I. MỞ ĐẦU Ngày nay, việc sử dụng các chỉ thị phân tử ADN về đa hình

More information

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3 Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Anh) ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3 Cô Vũ Mai Phương Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN 1. Đảo ngữ Câu đảo ngữ là một câu trần

More information

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr Unit 2. RESOURCES Nguyễn Thị Minh Nguyệt Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội 2007. Tr 15 24. Tài liệu trong Thư viện điện tử ĐH Khoa học Tự nhiên có thể được

More information

Kính gửiquy Công Ty. Vũ Tuấn Anh Giám Đốc ĐiềuHànhViệnQuản Lý Việt Nam. NGAYHOIVIECLAM.VN Make Own Opportunities. VIM.EDU.VN Move Ahead Competitors

Kính gửiquy Công Ty. Vũ Tuấn Anh Giám Đốc ĐiềuHànhViệnQuản Lý Việt Nam. NGAYHOIVIECLAM.VN Make Own Opportunities. VIM.EDU.VN Move Ahead Competitors Kính gửiquy Công Ty ViệnQuản Lý Việt Nam rađờinăm 2011. Các dịch vụ của VIM bao gồm đào tạo inhouse cho doanh nghiệp, hướng nghiệp cho các sinh viên sắptốtnghiệp, các chương trình nâng cao năng suất cho

More information

THE PROCUREMENT PLAN (Updated till July 21, 2016)

THE PROCUREMENT PLAN (Updated till July 21, 2016) Package Start Public Disclosure Authorized A PROCUREMENT ACTIVITY FOR CONSULTING SERVICES THE PROCUREMENT PLAN (Updated till July 21, 2016) 107494 Public Disclosure Authorized 1 Consulting service for

More information

WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA

WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA MINISTRY OF TRANSPORT VIET NAM MARITIME ADMINISTRATION LOGO WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA Presenter: Dr. Trịnh Thế Cường

More information

CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT

CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT TAP CHI SINH HOC 2014, 36(3): 265-294 Các kỹ thuật chỉ thị DNA DOI: 10.15625/0866-7160/v36n3.5974 CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT Nguyễn Đức Thành Viện Công nghệ sinh học,

More information

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng TÀI LIỆU THAM KHẢO THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 CỦA NGƯỜI BỆNH ĐANG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN 198 NĂM 2013 LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện

More information

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:...

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:... ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Môn thi: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Hệ: ĐHCQ Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí

More information

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT Course Revision Truong Tuan Anh CSE-HCMUT Contents Database Systems Overview ERD Relational Data Model Algebra SQL Normalization Database Security Final Exam 90 minutes 4-5 Questions. No books, notes,

More information

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs)

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs) IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs) To implement the SDGs: - Goal 11: Make cities and human settlements inclusive, safe, resilient and sustainable - Goal 13: Take urgent action to combat

More information

XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM

XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM Tạp chí Nông nghiệp và PTNT (2015), 5:123-130 XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM TÓM TẮT Hà Văn Huân, Nguyễn Văn Phong Viện Công nghệ

More information

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 6: Managing money. How much. do I pay? esrt programme

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 6: Managing money. How much. do I pay? esrt programme TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION Module 6: Managing money How much do I pay? esrt programme Module introduction Explain key learning objectives and topics covered in this module: Principles of costing and

More information

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 7: Low cost marketing. Hoa Ban Homestay

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 7: Low cost marketing. Hoa Ban Homestay TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION Module 7: Low cost marketing Hoa Ban Homestay Address: Tả Van Giáy, Tả Van, Sa Pa, Lào Cai Telephone: 020 877 xxxx Services: Sleep, Leisure, Art performance, Cooking class,

More information

Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng

Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng 1.Restriction endonuclease 2.Các enzyme biến đổi DNA Nuclease: ExonucleaseIII,DNaseI,nucleaseS1 DNA polymerase: DNA pol.i,rtase,rna pol. Enzymes biến đổi đầu

More information

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE)

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE) HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE) BS CKII Trần Nhựt Thị Ánh Phượng, TS BS Lê Thành Lý (Khoa Nội

More information

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng Ngô Đức Thế * Đại học Kỹ thuật Đan Mạch, Đan Mạch Ngày nhận bài 4.3.2015, ngày chuyển phản biện 6.3.2015, ngày nhận

More information

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG 2015-2016 Nguyen Thi Quynh Anh Do Huyen Trang Dao Thanh Truong Joachim H. Spangenberg OVERVIEW HAI DUONG Hai Duong province (South)

More information

Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận

Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận Nguyễn Việt Dũng Trịnh Lê Nguyên Hoàng Xuân Thủy Nguyễn Danh Tĩnh Trung tâm Con người và Thiên nhiên (PanNature),

More information

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- Chương 2: MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC GV. Nguyễn Hải Đăng 1 Phân loại Máy VCLT có

More information

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC Đại Học Đà Nẵng Trường Đại Học Bách Khoa Khoa Điện Bộ môn Tự Động - Đo Lường GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC MÔN HỌC DÀNH CHO CÁC SINH VIÊN KHOA ĐIỆN KHOÁ CHÍNH QUY Số đơn vị học trình: 4 (60 tiết)

More information

DEVELOPMENT OF FORECAST MODEL FOR DOMESTIC WATER DEMAND IN HUNG NHAN TOWN, HUNG HA DISTRICT, THAI BINH PROVINCE

DEVELOPMENT OF FORECAST MODEL FOR DOMESTIC WATER DEMAND IN HUNG NHAN TOWN, HUNG HA DISTRICT, THAI BINH PROVINCE DEVELOPMENT OF FORECAST MODEL FOR DOMESTIC WATER DEMAND IN HUNG NHAN TOWN, HUNG HA DISTRICT, THAI BINH PROVINCE Tran Thi Thuy 1, Bui Xuan Dung 2 1,2 Vietnam National University of Forestry SUMMARY To determine

More information

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015 Bang thong ke ket qua xo so nam 2015 09/04/2017 The message institute 1: a busy day walkthrough 09/06/2017 2017 new Assamese sex stories 09/07/2017 -Behan ki chudai Humne ki bhai ne sote Hue BF video Hindi

More information

Các kỹ thuật PCR và ứng dụng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0****

Các kỹ thuật PCR và ứng dụng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0**** BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0**** Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HẢI Ngành : CÔNG NGHỆ SINH HỌC Sinh viên thực hiện: LÊ

More information

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS Omonrice 14 64-70 (2006) ABSTRACT STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS Duong Van Chin and Tran Thi Kieu Two experiments, one small and one large scale, on hermetically sealed storage

More information

VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE

VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE MINISTRY OF CULTURE, SPORTS AND TOURISM VIETNAM NATIONAL ADMINISTRATION OF TOURISM VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE December 2017 Phuket, Thailand 1 Hoạt động Cơ sở lưu

More information

ECONOMIC ANALYSIS ON PRODUCTION OF HIGH QUALITY RICE IN CUULONG DELTA, VIETNAM

ECONOMIC ANALYSIS ON PRODUCTION OF HIGH QUALITY RICE IN CUULONG DELTA, VIETNAM Omonrice 17: 174-178 (2010) ECONOMIC ANALYSIS ON PRODUCTION OF HIGH QUALITY RICE IN CUULONG DELTA, VIETNAM ABSTRACT Rice is the principal food for about half of the world s population. Rice consumption

More information

LAND EVALUATION (LE) đất Mobi: :

LAND EVALUATION (LE) đất Mobi: : ĐÁNH GIÁ ĐẤT T ĐAI LAND EVALUATION (LE) ThS. Nguyễn Du Bộ môn: Quy hoạch sử dụng đất Mobi: : 0985633898 Email: nguyendzu2002@yahoo.com CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG CHUONG 2. DON VI DAT DAI (LMU) CHUONG 3.

More information

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM KỶ YẾU HỘI THẢO QUỐC TẾ VIỆT NAM HỌC LẦN THỨ BA TIỂU BAN: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM 1. Mở đầu Lê Xuân

More information