RI LON THNG BNG KIM TOAN NHNG NGUYÊN LÝ CHUNG

Similar documents
Giá tr, Thái, và S Tha mãn vi Công vi c

NG C BIOGAS DESIGNING AND MANUFACTURING THERMAL MASS FLOW METERS FOR BIOGAS ENGINES

1.6 Mc tiêu ào to: là tp hp các phát biu rõ ràng (có th nh lng c) mô t các "c trng chính ca mt CTT mà n v ào to mong mun ngi hc t c sau khóa hc.

BÀI TẬP ĐIỀU KIỆN Môn: Tiếng anh chuyên ngành QTKD ( Sinh viên chọn 1 trong 3 đề dưới)

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Phương pháp học Bayes Bayesian classification

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu)

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán:

Vietnam J. Agri. Sci. 2017, Vol. 15, No. 10: T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 2017, 15(10):

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free)

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái

Application Reference Letter

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer

Phân tích hướngđối tượng UML

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928)

OPTIMAL OPERATION OF HOABINH RESERVOIR FOR FLOOD CONTROLON HONG-THAIBINH RIVER SYSTEM

TRACE 700 Load Design Mode

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to:

STUDY ON SOME GROUPS OF MICROORGANISM DURING THE FOREST REHABILITATION PROCESS IN SONG MA DISTRICT, SON LA PROVINCE

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng

Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE

Hangzhou Sida Machinery& Electronics Co.,LTD

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

Tel: Fax:

RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng.

Managing the Risks of Extreme Events and Disasters to Advance Climate Change Adaptation

Trình tự motiz. Bởi: Wiki Pedia

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng *****

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE)

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG

Urban Governance Challenges: Evidence and Implication from PAPI

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long

IELTS TOPIC VOCABULARY BY NGOCBACH

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam

Distribution of saline and freshwater in groundwater in Thai Binh province and solution for reasonable exploitation

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology

THE PROCUREMENT PLAN (Updated till July 21, 2016)

Vietnam Course programme July-August 2007

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3

INTERNATIONAL STANDARD 22000

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh

THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA

USING NET PRESENT VALUE METHOD IN ECONOMIC EFFICIENCY ANALYSIS FOR FOREST PLANTATION: PROBLEMS AND SOLUTIONS

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr

So, how ERP revolutionise manufacturing process?

DEVELOPMENT OF FORECAST MODEL FOR DOMESTIC WATER DEMAND IN HUNG NHAN TOWN, HUNG HA DISTRICT, THAI BINH PROVINCE

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

VIE: Central Mekong Delta Region Connectivity Project

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs)

LIST OF CONSTRUCTION MATERIALS COMPANIES IN VIETNAM

Assessing the Adaptive Capacity of Coastal Urban Households to Climate Change (Case Study in Liên Chiểu District, Đà Nẵng City, Vietnam)

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam

The ASEAN Economic Community (AEC) will blend economies of 10

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS

Development of Apis cerana beekeeping - with ethnic minorities and small farmers in rural areas of Vietnam "

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 6: Managing money. How much. do I pay? esrt programme

ECONOMIC ANALYSIS ON PRODUCTION OF HIGH QUALITY RICE IN CUULONG DELTA, VIETNAM

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM

Vietnam Ecolabels and Green Public Procurement

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu

Feasibility assessment of anaerobic digestion technologies for household wastes in Vietnam

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD

ĐÓNG GÓP CỦA KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

THE EFFECT OF PLANTING DENSITY ON GROWTH ATTRIBUTES AND MAJOR PESTS OF VIOLET ONION Allium ascalonicum (L.) IN VINH CHAU

3. To develop belief statements to explore farmers knowledge and beliefs in planthopper management and ecological engineering.

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM

FACTORS AFFECTING SATISFACTION LEVEL OF THE INVESTORS IN INDUSTRIAL ZONES OF BINHDINH PROVINCE, VIETNAM

Energy-saving biomass stove

Transcription:

RI LON THNG BNG KIM TOAN NHNG NGUYÊN LÝ CHUNG ph bình thng: 7.40 ± 0.03 ([H + ] = 40nmol/L ± 3nmol/L). S xáo trn ph do s thay i t l ca [HCO 3 ] và PaCO 2 qua công thc Henderson Hasselbalch: ph = 6.1 + log{[hco 3 ] (PaCO 2 x 0.3)} [HCO 3 ] bình thng = 24 ± 2mEq/L. PaCO 2 bình thng = 40 ± 5mmHg. Các thành phn giúp n nh cân bng kim toan gm: H thng m hoá hc: HCO 3 trong dch ngoi bào, protein và Phosphate trong ni bào. Hô hp: thay i PaCO 2 Bài ti t H +! th"n, hp thu HCO 3! ng th"n gn và bài ti t NH + 4. I. NH NGH A: Toan hoá máu khi ph < 7.37 Kim hoá máu khi ph > 7.43 Gm có: Toan chuy#n hoá: gi$m tiên phát [HCO 3 ] do mt HCO 3 ho%c do tích t& các cht có tính acid. Kim chuy#n hoá: t'ng tiên phát [HCO 3 ] do mt H + ho%c do t'ng HCO 3. Toan hô hp: t'ng tiên phát PaCO 2 do gi$m thông khí ph nang. Kim hô hp: gi$m tiên phát PaCO 2 do t'ng thông khí ph nang. II. CHN OÁN: (xem thêm bài phân tích khí máu ng mch) # chn oán ri lon th'ng bng kin toan nên thc hin theo h thng các bc sau: Bng 01: Công thc Henderson Hasselbalch ci tin Công thc: [H + ] = (24 x PaCO 2 ) HCO 3 ph [H + ] neq/l (10 9 meq) 7.80 16 7.70 20 7.60 25 7.55 28 7.50 32 7.45 35 7.40 40 7.35 45 7.30 50 7.25 56 7.20 63

7.15 71 7.10 79 7.00 100 6.90 126 6.80 159 Bc 1: d oán kh$ n'ng ri lon th'ng bng kim toan da vào bnh c$nh lâm sàng. Da vào b$ng 03 giúp xác nh nguyên nhân có kh$ n'ng gây ri lon th'ng bng kim toan. Bc 2: Ki#m tra chính xác ca khí máu ng mch. Các giá tr ca khí máu ng mch ph$i có s thng nht, phù h(p vi nhau. Có th# ki#m tra da vào công thc công thc Henderson Hasselbalch và i chi u vi b$ng 01: [H + ] (nmol/l = neq/l) = (24 x PaCO 2 (mmhg)) [HCO 3 ] (meq/l) Bc 3: ánh giá s) b xác nh thay i tiên phát, s thay i [HCO 3 ] ho%c PaCO 2 làm thay i ph. Bc 4: xác nh có hay không nh*ng ri lon phi h(p: Có bù tr+ chuy#n hoá ho%c hô hp? (áp ng bù tr+ ca hô hp ho%c th"n, múc bù tr+). Tính kho$ng trng Anion (Anion Gap AG): AG = 10 ± 2mEq/L. Chú ý: khi có t'ng AG, có tình trng toan chuy#n hoá bt chp ch s ph, n u không có bi#u hin toan chuy#n hoá, có kh$ n'ng có ri lon kim phi h(p. Tính [HCO 3 ] hiu chnh n u có t'ng AG # xác nh có hay không nh*ng ri lon chuy#n hoá th phát? (ch xác nh vi toan chuy#n hoá có AG t'ng) [HCO 3 ] hiu chnh = [HCO 3 ] + (AG 10) Ho%c so sánh: AG vi HCO3 Bng 02: Mi liên h áp ng bù tr i vi ri lon kim toan tiên phát: Nguyên nhân Toan chuyn hoá Kim chuyn hoá Toan hô hp Cp Mãn Kim hô hp Cp Mãn Thay i tiên phát -HCO 3 /HCO 3 /PaCO 2 -PaCO 2 áp ng bù tr PaCO 2 1.2mmHg cho m.i meq/l [HCO 3 ] ho%c PaCO 2 = 2 s cui ca ph. PaCO 2 0.7mmHg cho m.i meq/l [HCO 3 ] /[HCO 3 ] 1.0mEq/L cho m.i 10mmHg /PaCO 2 /[HCO 3 ] 3.5mEq/L cho m.i 10mmHg /PaCO 2 -[HCO 3 ] 2.0mEq/L cho m.i 10mmHg -PaCO 2 -[HCO 3 ] 5.0mEq/L cho m.i 10mmHg -PaCO 2

Bng 03: 4 Nhóm ri lon kim toan nguyên phát và nguyên nhân Toan chuyn hoá Kim chuyn hoá Toan hô hp Kim hô hp T'ng AG: áp ng vi Chloride b : 3c ch trung tâm hô hp: Kích thích h TKTW: Ketoacidosis T, ng c Mt dch, mt HCl qua ng tiêu Thuc an thn. au. r(u, ói. hoá trên (nôn ói, dn lu). Tn th)ng thân não. Viêm não màng não. Nhim acid Lactic type A (phân L(i ti#u (tr+ Acetazolamide). Ng c. Xut huy t di màng não. phi oxy n mô gi$m nh shok, Ph&c hi sau t'ng thán. Tn th)ng thn kinh c): Bnh lý não do gan. ng c CO, co gi"t); type B Không áp ng vi Chloride c : Ri lon chc n'ng tm ng thn Gi$m oxy máu: (không s0 d&ng (c oxy nh ng t'ng hormon mineralcorticoid: t'ng kinh c): h K+ máu n%ng, ng Hen PQ nh2, trung bình. c cyanide; gi$m thanh lc nh sinh v1 th(ng th"n, hi chng c phospho h*u c). Phù phi. x) gan, t'ng s$n sut D lactate; Cushing, h2p M th"n 2 bên. Bnh lý thn kinh c): Guilain Viêm phi. Meformin trong suy th"n. L(i ti#u. Barré. cao. Ng c: ethylene glycol, ethanol, H K + máu. Gi$m d$n n4 phi: Thuc: isopropanol, methanol, salicylate. Dùng các ch phm có tính kim. Bnh lý nhu mô: x) hoá phi, phù Progesterone. Suy th"n ti n tri#n. phi, ARDS. Ng c Salicylate. Ly gi$i c) vân. Bnh lý ngoài phi: chng b&ng, Xanthine. AG bình thng: bi n dng ct sng lng ngc. Khác: Mt HCO 3 qua ng tiêu hoá. a T'ng kháng tr! ng dn khí: Nhim trùng huy t. Toan hoá ng th"n (RTA). CPPD, khí ph th5ng. T'ng thông khí c) hc. Suy th"n mc trung bình. hen PQ. Thai k6. Acetazolamide. T'ng kho$ng ch t! phi: Nhi máu phi. Khí ph th5ng. a Nh*ng ri lon i kèm vi AG nc ti#u ( ) b Nh*ng ri lon i kèm vi Cl nc ti#u < 20mEq/L c Nh*ng ri lon i kèm vi Cl nc ti#u >20mEq/L

Ví d: Mt BN có tình trng lit rut h"u phu, %t sond DD dn lu. Sau vài ngày BN có tình trng nhim trùng, t&t HA òi h1i dùng v"n mch và (c chuy#n n ICU. KMM: ph = 7.44, PaCO 2 = 12, [HCO 3 ] = 8, [Na + ] = 145, [Cl ] = 102. Bc 1: da vào lâm sàng, BN có kh$ n'ng kim chuy#n hoá do dn lu DD, toan chuy#n hoá do choáng và kim hô hp. Bc 2: ki#m tra s thng nht và chích xác ca KMM. [H + ] = (24 x 12) 8 = 36 i chi u vi b$ng 01, phù h(p Bc 3: Da vào KMM, BN có kim HH nh2 (-PaCO 2 ), kim HH là ri lon tiên phát. Bc 4: -[HCO 3 ] có th# là áp ng bù tr+ vi tình trng kim hô hp mãn tính, tuy nhiên 24 [(40 12) 10 x 5] = 10, không phù h(p so vi 8, có kh$ n'ng có ri lon toan CH phi h(p. AG = 145 (102 + 8) = 35, T'ng AG, có kh$ n'ng có toan CH [HCO 3 ] iu chnh = 8 + (35 10) = 33, có kh$ n'ng có kim CH Vi vào phân tích trên, BN có toan và kim CH, vì th ph$i xác nh -PaCO 2 = 12 là do kim HH tiên phát hay là do bù tr+ i vi toan CH: Da vào b$ng 02, -[HCO 3 ] = 8, PaCO 2 t)ng ng = 40 [(24 8) x 1.2] = 21mmHg, so vi PaCO 2 o d(c, có kim hô hp tiên phát. Kt lun: có 3 ri lon phi h(p, toan CH có t'ng AG, kim CH và kim HH (phù h(p vi lâm sàng và d oán! Bc 1). III. CÁC CN LÂM SÀNG: Khí máu ng mch. in gi$i máu và nc ti#u. Tính AG máu và AG nc ti#u (AG nc ti#u = [Na + ] + [K + ] [Cl ]) Kho$ng trng AL thm thu huy t t)ng = [Osm] o d(c [Osm] tính toán. Các c"n lâm sàng xác nh nguyên nhân gây ri lon th'ng bng kiêm toan. TOAN CHUY N HOÁ 1. Nguyên nhân: (xem b$ng 03) Nguyên nhân gây toan CH chia thành 2 nhóm: t'ng AG và AG bình thng (xem b$ng 03). Toan hoá do bnh lý ng th"n (RTA): là do suy gi$m th$i các thành phn có tính acid ho%c gi$m hp thu HCO 3, toan chuy#n hoá AG bình thng. Toan CH ng th"n xa (RTA type 1): do gi$m bài ti t H +! ng th"n xa (ph > 5.5). Do nh*ng c) ch sau: Gi$m hot ng b)m H + / adenosine triphosphatase: Nguyên nhân: các bnh t min (lupus, viêm khp dng thp, viêm gan mãn hot ng), thuc và ng c. H+ thm thu ng(c: do t'ng tính thm màng (amphotericin B). Gi$m hp thu Na+, gi$m bài ti t H +. Toan CH ng th"n gn (RTA type 2): do gi$m hp thu HCO 3 Nguyên nhân: ng c (kim loi n%ng, tetracylline, ifosfamide), a u tu7, amyloidosis, acetazolamide. Tình trng loãng x)ng thng i kèm vi RTA type 2 do thi u h&t Calcitriol (Calcitriol (c to ra b!i ng th"n gn).

Gi$m Aldosterone (RTA type 4): do gi$m Aldosterone ho%c gi$m áp ng vi aldosterone, gi$m bài ti t H +, K +, t'ng [K + ] và toan hoá máu. Gi$m aldosterone gi$m renin máu có th# g%p trong T, s0 d&ng thuc (kháng viêm non steroide, 8 blocker, cyclosporin. Gi$m aldosterone t'ng renin máu có th# g%p khi s0 d&ng các thuc; c ch men chuy#n, c ch th& th# angiotensin, heparin, ketoconazol. Kháng aldosteron: spironolactone. 2. iu tr!: AG t'ng: Nhim Acetoacetic: T, ng c r(u, ói. ái tháo ng: iu tr các y u t thúc y k t h(p vi Insulin. Natribicarbonate ch nên dùng khi: (1) nhim toan cétone kèm theo sc và hôn mê, (2) nhim toan n%ng vi ph <7.2 và (3) nhim toan cétone kèm t'ng kali máu. Ng c r(u: iu chnh ri lon nc in gi$i. Nên cho vitamine B1 100mg/ngày trong 10 ngày (ph$i dùng trc khi dùng các dung dch Glucose) và c5ng có th# cho thêm các vitamin khác. N u bnh nhân không b nhim toan chuy#n hóa n%ng thì có th# áp ng tt vi các bin pháp trên và ch dùng Natribicarbonate khi có nhim toan n%ng vi ph < 7.2. T'ng acide Lactic: type A, type B, t'ng s$n sut ho%c gi$m thanh th$i acide Lactic, ch y u iu tr nguyên nhân và y u t thúc y, s0 d&ng Natribicarbonate không cho thy có l(i ích nào i vi tiên l(ng và c$i thin các thông s toan hoá máu. Ng c (xin xem phn ng c). AG bình thng: iu tr nguyên nhân. Natribicarbonate có hiu qu$ trong iu tr toan chuy#n hoá. [HCO 3 ] thi u = 0.6 x TLCT x (24 [HCO 3 ] o (c) Thuc dùng: Viên: 650mg có 7mEq [HCO 3 ] 9ng NaHCO3: 1gr có 13mEq [HCO 3 ] Chú ý: các tác d&ng ph& nh h Calci, h Kali máu. iu tr! RTA: RTA type 1: [HCO 3 ] 1 2mEq/Kg/ngày RTA type 2: có th# dùng [HCO 3 ] liu cao n 10 15mEq/Kg/ngày. L(i ti#u nhóm Thiazide có th# (c s0 d&ng # làm t'ng kh$ n'ng hp thu HCO 3! ng th"n gn. RTA type 4: ch y u iu chnh tình trng t'ng K + máu, Hn ch nh"p K +, s0 d&ng l(i ti#u quai vi [HCO 3 ] (0.5 1mEq/Kg/ngày), có th# dùng Fludrocortisone (50 200:g/ngày) i vi BN suy th(ng th"n tiên phát ho%c gi$m aldosterone do nh*ng nguyên nhân khác. Suy th"n: thng ch gây toan chuy#n hóa khi lc cu th"n gi$m < 20 30 ; (suy th"n giai on 3 tr! i) vì trong suy th"n còn có tình trng gi$m bài ti t NH + 4 và gây mt HCO 3 qua th"n. Có th# dùng Natribicarbonate # iu chnh toan chuy#n hóa.

KIM CHUY N HOÁ 1. Nguyên nhân: (xem b$ng 03) 2. iu tr!: iu chnh tình trng h [K + ] máu. Kim CH áp ng vi Chloride: thn có tình trng mt nc, áp ng tt vi dung dch NaCl 0.9% + iu chnh h [K + ] máu. Kim CH không áp ng vi Chloride: thng có th# tích dch ngoi bào bình thng ho%c t'ng, dùng NaCl 0.9% không hiu qu$ và có th# nguy hi#m. Cng aldosterone (tiên phát ho%c hi chng Cushing) có th# iu tr vi Spironolactone ho%c amiloride và iu chnh h [K + ]máu. Acetazolamide: có th# có l(i trong trng h(p quá t$i tun hoàn vì tác d&ng l(i ti#u và th$i HCO 3 (nhng gây mt K + qua th"n). TOAN HÔ H"P 1. Nguyên nhân: (xem b$ng 03). 2. iu tr!: iu tr nguyên nhân. H tr( hô hp c$i thin thông khí. Không s0 d&ng Natribicarbonate # iu chnh toan hô hp. KIM HÔ H"P 1. Nguyên nhân: (xem b$ng 03). 2. iu tr: iu tr nguyên nhân. iu chnh các thông s máy th! # làm gi$m thông khí (n u ang th! máy). Các ví d minh ho: 1. Ri lon chuyn hoá hô hp phi h#p: Toan CH kim HH: (nhim acid Lactic, nhim trùng huy t) Na + : 140, K + : 4.0, Cl : 106, HCO 3 : 14, AG: 20, PaCO 2 : 24, ph: 7.39. (Toan chuy#n hoá AG t'ng, PaCO 2 thp h)n d oán) AG t'ng, toan chuy#n hoá. PaCO 2 d oán: 40 [(24 14) x 1.2] = 28 > 24, kim HH. Toan CH toan HH: (viêm phi n%ng, phù phi) Na + : 140, K + : 4.0, Cl : 102, HCO 3 : 18, AG: 20, PaCO 2, 38, ph: 7.30 (Toan chuy#n hoá AG t'ng, PaCO 2 cao h)n d oán) AG t'ng, toan chuy#n hoá. PaCO 2 d oán: 40 [(24 18) x 1.2] = 32.8 < 38, toan HH.

Kim CH kim HH: (bnh gan, l(i ti#u) Na + ; 140, K + : 4.0, Cl : 91, HCO 3 : 33, AG: 16, PaCO 2 : 38, ph: 7.55 (PaCO 2 thp h)n d oán, ph cao h)n d oán) PaCO 2 d oán: 40 + [(33 24) x 0.7] = 44.9 > 38, kim HH. ph d oán: 7.4 + [(40 38) x 0.01] = 7.42 < 7.55, kim CH Kim CH Toan HH: (COPD, l(i tiu). Na + : 140, K + : 3.5, Cl : 88, HCO 3 : 42, AG: 10, PaCO 2 : 67, ph: 7.42. (PaCO 2 cao h)n d oán, ph bình thng). HCO 3 d oán: 24 + {[(67 40) 10] x 3.5} = 35 < 42, kim CH. PaCO 2 d oán: 40 + [(42 24) x 0.7] = 52.6 < 67, toan HH. 2. Ri lon chuyn hoá phi h#p: Toan CH kim CH: (suy th"n nôn ói). Na + : 140, K + : 3.0, Cl : 95, HCO 3 : 25, AG: 20, PaCO 2 : 40, ph: 7.42. (ch xác nh vi toan chuy#n hoá có AG t'ng: <AG > <: HCO 3 ). AG t'ng, toan CH HCO 3 iu chnh = 35, kim CH. <AG (25 10 = 15) > <: HCO 3 (24 25 = 1), kim CH. Toan CH toan CH: (nhim acid lactic + nhim acetoacetic + tiêu ch$y). Na + : 135, K + : 3.0, Cl : 110, HCO 3 : 10, AG: 15, PaCO 2 : 25, ph: 7.20 AG t'ng, toan chuy#n hoá PaCO 2 d oán: 40 [(24 10) x 1.2] = 13.2 < 25, toan HH.