Kính gửiquy Công Ty ViệnQuản Lý Việt Nam rađờinăm 2011. Các dịch vụ của VIM bao gồm đào tạo inhouse cho doanh nghiệp, hướng nghiệp cho các sinh viên sắptốtnghiệp, các chương trình nâng cao năng suất cho nhân viên tre dưới2 nămkinhnghiệm, dịch vụ đánh gia nhân viên, Team Building, câu lạcbô nhân sư SHRM www.shrm.org.vn Vớitriếtly kinh doanh các dịch vụ nhân sư phaỉ giúp cho các khách hàng giảm chi phí, tăng năng suất, tăng hiệu quả. Nói cho cùng chi phí cho các dịch vụ nhân sư cu ng làm tăng gánh nặng chi phí của doanh nghiệp. VIM rấtthấuhiểu điều đo vı vậy đa thựchiệnchương trình tặng bài giảng chi tiếtmiễn phí cho các doanh nghiệpnhằm: 1 Là nguồntư liệu cho phòng nhân sư tư soa n giáo trình giảng dạy trong doanh nghiệp 2 Là nguồntàiliệugửi cho toàn bô nhân viên đê nhân viên tư ho cva tư pha t triển trong công ty 3 Là đốitrọng giúp cho phòng nhân sư đàm phán tốt hơnvớicácnha cung cấpkhóahọc đào tạo. VIM luôn luôn thựchiệntriếtly Khách hàng cầnphảithấybàigiảng trướckhilớphọcbắt đầu vì chấtlượng bài giảng thê hiệnro nhấtnăng lực chuyên môn củacácđơn vị thựchiệndịch vụ đào tạo Rất cámơnsư quan tâm củaquy Công Ty. Còn nhiềubàigiảng miễn phí tại VIM, Quy Công Ty vui lòng liên hê qua email tuan.nguyen@vim.edu.vn đê nhận thêm các bài giảng. Vũ Tuấn Anh Giám Đốc ĐiềuHànhViệnQuản Lý Việt Nam
Kỹ Năng Đàm Phán Trong Kinh Doanh Mụclụcchương trình 1. Các khái niệmcăn bản trong đàm phán 2. Chuẩn bịđàm phán 3. Đàm phán cạnh tranh 4. Đàm phán hợp tác 5. Đàm phán thực tiễn
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Tại saođàm phán tồn tại trong kinh doanh Trong mọi khíacạnh cuộc sống- chúng ta phải đàm phán Đàm phán do chúng ta khác biệt về nhu cầu, quan tâm, ước muốn vàgiátrị Đàm phán do chúng ta có mâu thuẫn Đàm phán trong kinh doanh do hai bên đối tác có tồn tại chung mối quan tâm và mâu thuẫn trênmối quan tâm đó Vé máy bay : sở hữu vé Tour du lịch: quyền tham gia vào tour
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Các loại mâuthuẫn Mâu thuẫn nội tại Mâu thuẫn giữa cánhân Mâu thuẫn trong nhóm Mâu thuẫn giữa các nhóm Nguyên nhân mâu thuẫn Mâu thuẫn về mục tiêu different goals Mâu thuẫn về ý tưởng different interpretations Mâu thuẫn về thái độ - different opinions Mâu thuẫn về hành vi- different behaviors
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Các phương pháp giải quyết mâu thuẫn Mời bên thứ 3 hòa giải và phân xử - conciliation Mời bên thứ 3 trung tinh hỗ trợ quá trình giải quyết thương lượng neutral party as judge Mời bên thứ 3 như môi giới giữa hai bên assist in negotiation Mời bên thứ 3 trợ giúp trong quá trình thương thảo Assist party in negotiation Hai bên đàm phán tìm ra cách giải quyết tốt nhất - Negotiate
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Tại sao thương lượng tồn tại phổ biến trong kinh doanh Kinh doanh là trao đổi transaction giữa hai bên vì vậy thương lượng luôn luôn tồn tại Sự phụ thuộc nhau trong kinh doanh Cạnh tranh Thông tin phổ cập Toàn cầu hóa
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Các dạng đàm phán trong kinh doanh 1. Cạnh tranh win/lose 2. Hợp tác win/ win 3. Thỏa hiệp split 4. Chấp nhận - lose/win 5. Lẩn tránh lose/lose
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán cạnh tranh Mục tiêu ngắn hạn cho cả hai bên Mục tiêucủa hai bên có tính chất loại trừ Các giá trị cụ thể chiếm đa số Chúng ta cho rằng bên đối phương sử dụng đàm phán cạnh tranh với chúng ta Hai bên giành phần lớn hơn chiếc bánh
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán cạnh tranh thích hợp khi Cả hai bên đều hiểu là đàm phán cạnh tranh Khả năng hai bên gặp lại nhau không có nhiều Trong trường hợp thời gian không có và yêu cầu có kết quả ngay Không còn lựa chọn khác Chúng ta có quyền lực đàm phán nhiều
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán hợp tác Hai bên thấu hiểu xây dựng quan hệ quan trọng hơn mục tiêu đàm phán Hai bên cố gắng lắng nghe và tìm hiểu nhu cầu vàmối quantâm của bênđối phương Hai bên cố gắng tìm ra phương thức hợp tác sáng tạo nhằm đáp ứng nhu cầu cả hai phía thông qua làm to chiếc bánh Khi nào đàm phán hợp táccần thiết Bất kỳ cuộc đàm phán nào cũng cần thiết áp dụng đàm phán hợp tác
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán thỏa hiệp Haibênkhôngcóthời gian và nguồn lực nhiều nhằm giải quyết đàm phán theo phương cách hợp tác Thỏa hiệp là cách tiếp cận tốt nếu vấn đề phức tạp và dài hạn Mục tiêuđàm phán không đáng giá để sử dụng hợp tác và chúng ta vẫn muốn giữ quan hệ lâu dài Khi nào đàm phán thỏa hiệp cần thiết Tạo cảm giácthỏa mãn cho đối phương Là bước đầu tiêntạo quan hệ và hướng tới đàm phán hợp tác sau này Là giải pháp tốt hơn đàm phán cạnh tranh
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán chấp nhận - Accommodation Mối quan hệ quan trọng hơn mục tiêu đàm phán Xây dựng hình ảnh tốt với đối phương quan trọng hơn mục tiêu Chúng ta hy vọng đối phương chấp nhận trong những trường hợp đàm phán trong tương lai Đàm phán lẩn tránh Kết quả của đàmphánvàquanhệ với đối phương không quan trọng Chi phí của đàm phán lớn hơn nhiều giátrị nhận được
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Tiếp cận lẩn tránh phù hợp Quan hệ rất căng thẳng Các thông tin đàm phán thiếu trầm trọng Không có thời gianthực hiện đàm phán thấu đáo Bản thân vấn đề không quan trọng Mối quanhệquan trọng hơn đàm phán
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Các kết quả khi đàm phán Lẩn tránh có thể tạo kết quả tốt trong ngắn hạn nhưng gây kết quả không tốt trong dài hạn Cạnh tranh tạo nên đàm phán thắng/thua Thỏa hiệp tạo nên cơ chế chia nhượng Đàm phán hợp táctạo nên cả hai bên đều cólợi
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Hướng dẫn lựa chọn phương pháp đàm phán Dựa trênhaiyếu tố Kết quảđàm phán : thắng hay thua Mối quanhệ : chúng ta sẽ duy trì mối quan hệ như thế nào trong tương lai
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Hướng dẫn lựa chọn phương pháp đàm phán High Accommodating Lose to win Collaborative Win-Win Importance of RELATIONSHIP Compromise Split the difference Low Avoiding Lose-lose Competitive Win at all cost Win Lose Low Importance of High OUTCOME
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán truyền thống đàm phán cạnh tranh Tập trung vào chiến thắng Đàm phán dựa trênvị trí trên bàn đàm phán và các thói quen cá nhân Nhượng bộ miễn cưỡng Thỏa hiệp dựa trên phân xử -chia½ Sử dụng các tiểu xảo đe dọa, thông tin sai lạc v/v
1- Các khái niệm căn bản trong đàm phán trong kinh doanh Đàm phán cạnh tranh- đàm phán hợp tác Đàm phán cạnh tranh: Chia phần chiếc bánhvàdựa trêngiả sử là tài nguyên và các lựa chọn bị giới hạn Đàm phán hợp tác: Làm cho chiếc bánh to ra và dựa trêngiả sử các tài nguyên và lựa chọn cóthể mở rộng khi hai bên cùng phối hợp.
2- Chuẩn bịđàm phán Mục tiêuđàm phán Lựa chọn vàquyết định mục tiêuđàm phán là bước đầu tiênchuẩn bị đàm phán Đàm phán phải xác định rõ goals và objectives Các Goals và Objectives khác nhau sẽ quyết định các chiến lược và bước đàm phán khác nhau
2- Chuẩn bịđàm phán Mô hình hai quan hệ- Dual Concern Models
2- Chuẩn bịđàm phán Diễn tiến đàm phán flow of negotiation
2- Chuẩn bịđàm phán Diễn tiến đàm phán flow of negotiation Chuẩn bịđàm phán Giai đoạn quan trọng nhất của đàm phán Xác định vấn đề : Goals Objectives - Issues Xác định mối quan tâm : tại saotôilại muốn cáiđấy Xác định khoảng đàm phán bargaining mix là tập hợp cácđiểm kháng cự và reservation points của issues
2- Chuẩn bịđàm phán Diễn tiến đàm phán flow of negotiation Chuẩn bịđàm phán Chúng ta phải nắm rõ mức độ giới hạn và các lựa chọn của chúng ta Chúng ta xác định rõ các yếu tố chúng ta mong muốn vàlời chào ban đầu ( openning bid) Opening bid: Lời chào giá ban đầu Target: mục tiêucủa yếu tố màchúngtamongmuốn Reservation point: điểm cố thủ - chúng ta không chấp nhận thấp hơn BATNA : Best Alternative Walk Away WATNA: Worst Alternative Walk Away Đánh giá hoàn cảnh của cuộc đàm phán
2- Chuẩn bịđàm phán Đánh giá đối tácđàm phán Chúngtaphải thực hiện tất cả các bước chuẩn bị cho đối tácđàm phán Goals và objectives của đối tác Chiến thuật và chiến lược đối tác Cách tiếp cận đàm phán của họ -môhìnhhaimối quan tâm Các issues của họ Khoảng đàm phán bargaining mix của họ Điểm Reservation, Opening, Target, BATNA, WATNA của đối phương
2- Chuẩn bịđàm phán Chuẩn bị thực hiện đàm phán Khi nào và ởđâu đàm phán được thực hiện Thành phần thamdự của hai bên Lịch trình đàm phán như thế nào
2- Chuẩn bịđàm phán Thông tin Quyết định trong chuẩn bịđàm phán Khi thu thập thông tin Tính chính xác Tính cập nhật Tính hệ thống
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Đàm phán cạnh tranh- Distributive Negotiation Zero Sum Games Hai bên cố gắng có được phần bánh to hơn thay vì làm to chiếc bánh Liên quan tới phân phối lợi nhuận vìvậy có tên Distributive Bên này cố gắng đạt chiến thắng trên chi phí của bên kia Đàm phán cạnh tranh có đặc tính các Goals, Objectives và Issues bị ràng buộc bởi cácyếu tố cụ thể và các lựa chọn cótínhchất loại trừ nhau Mutually exclusive
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Đàm phán cạnh tranh- Distributive Negotiation Ultra Distributive Ultra Integrative THEIMPORTANCE OF RANGE
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Đàm phán cạnh tranh- Distributive Negotiation Perceived conflict over stakes High Low Perceived importance of future relationship High Low I. Balanced Concerns III. Transactions II. Relationships IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Ô thứ 1- First Quadrant Mức độ quan trọng của mục tiêutrước mắt và quan hệ đều quan trọng Ví dụ: đàm phán trong kinh doanh, các phòng ban trong công ty Chúng ta thực hiện nhằm đạt mục tiêu trước mắt nhưng không tổn hại tới quan hệ lâu dài Cách tiếp cận thích hợp: Cộng tác hoặc Thỏa hiệp I. Balanced Ô thứ 2- Second Quadrant Concerns Mục tiêutrước mắt không quan trọng và quan hệ lâu dài quan trọng hơn Ví dụ: hôn nhân, nhóm trong công ty, tình bạn IV. Tacit Coordination Chúngtathực hiện nhằm đối xử tốt với đối tác, Đàm phán dựa trên các luật lệ và hai bên cố gắng ứng xử phù hợp Cách tiếp cận thích hợp: Cộng tác, thỏa hiệp, hoặc chiều theo
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Ô thứ 3- Third Quadrant Giao dịch transaction- tầm quan trọng của lợi íchtrước mắt quan trọng hơn quanhệ Sử dụng Power và Leverage nhằm đạt mục đích Ví dụ mua xe máy, vé máy bay Cách tiếp cận thích hợp: Cộng tác hoặc Thỏa hiệp, Cạnh tranh I. Balanced Ô thứ 4- Fourth Quadrant Concerns Mục tiêutrước mắt không quan trọng và quan hệ lâu dài không quan trọng Ví dụ: tranh nhau vị trí để xe ô tô IV. Tacit Coordination Cách tiếp cận thích hợp: Lẩn tránh, thỏa hiệp, Chiều theo
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Chiến lược đàm phán cạnh tranh Sử dụng quyền lực để có được phần bánh lớn nhất Sử dụng các chiến thuật đe dọa, thông tin sai lạc v/v nhằm có được lợi thế Lợi dụng các điểm yếu của đối tác nhằm có được các mục tiêu lớn nhất trên bàn đàm phán Sử dụng Leverage giữa các bên đàm phán để có được kết quả tốt nhất III. Transactions IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Các đặc tính của đàm phán cạnh tranh Thông tin được chiaxẻ chỉ nhằm thuyết phục đối tácchấp nhận các điều kiện cólợi cho mình. Các thông tin bất lợi được khai thác tối đa nhằm cólợi nhất Các lựa chọn khác được sử dụng để leverage hay đe dọa đối phương nhằm đạt được các thỏa thuận tốt nhất cho mình Leverage: các yếu tố sử dụng tăng tính thuận lợi cho mình và bất lợi cho đối phương Thỏa thuận chỉ có được khi nó được cho là tốt hơn các lựa chọn cụ thể của các bên đàm phán III. Transactions IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Mở đầu đàm phán cạnh tranh Thông thường đàm phán cạnh tranh mở đầubằng 2 lời offering Hai offering này sẽ tạo ra khoảng đàm phán- bargaining range Các bên sử dụng kỹ thuật đàm phán cạnh tranh nhằm tạo ralợi thế cho bên kia nhượng bộ Lưu ý: offering ban đầu mangtínhchất biểu tượng và thăm dòđối phương III. Transactions IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Vai trò của nhượng bộ Nhượng bộ đóng vai trò quan trọng trong đàm phán nhưng chúng ta không nên tiếp cận nhượng bộ theo phương pháp Take it or leave it Chúng ta luôn luôn tạo khoảng cách lớn giữa first openning và điểm kháng cự - reservation point để có thể đàm phán nhượng bộ tốt hơn III. Transactions IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Các khái niệm cơ bản Reservation points Điểm kháng cự : điểm thấp nhất màchúngtachấp nhận trong cuộc đàm phán First offering Target Mục tiêu mong muốn Zopa- Zone of Potential Agreement Khoảng thương lượng giữa hai điểm kháng cự III. Transactions BATNA Best Alternative Walk Away IV. Tacit Coordination WATNA Worst Alternative Walk Away
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Các khái niệm cơ bản ZOPA Buyer s Bargaining Range Seller s Bargaining Range $5 $10 $15 $20 III. Transactions S R, Seller s Reservation Point S T IV., Seller s Tacit Target Point Coordination B T, Buyer s Target Point B R, Buyer s Reservation Point
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Ý nghĩa BATNA BATNA chophépchúngtachấp nhận hay từ chối thỏa thuận đàm phán BATNA tốt tạo cho chúng ta quyền lực trên bàn đàm phán Khi BATNA của hai bên gần nhau hơn thìkhả năng thành công trên bàn đàm phàn thành công hơn III. Transactions IV. Tacit Coordination
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Ý nghĩa BATNA BATNA của chúng ta Chúng ta luôn luôn tìm hiểu vàđánh giá các giải pháp để có BATNA tốt nhất BATNA cần phải được cụ thể hóa BATNA là lựa chọn tốt nhất trong các giải pháp Sử dụng BATNA như một sức mạnh trong bàn đàm phán BATNA của đối phương Tìm hiểu BATNA của đối phương III. Transactions Giá trị của BATNA nhận được do chủ quan, chúng ta phải tácđộng lên BATNA của đối phương theo cách có lợi- Framing Sử dụng WATNA của đối phương
3- Đàm Phán Cạnh Tranh Các bước thực hiện đàm phán cạnh tranh Bước 1: Xácđịnh BATNA và tìm cách cải thiện Bước 2: Xácđịnh điểm kháng cự nhưng không tiết lộ Bước 3: Xácđịnh BATNA đối phương và điểm kháng cự của họ Bước 4: Đưa raoffer Bước 5: Xácđịnh điểm mốc Anchor Bước 6: Thực hiện nhượng bộ Bước 7: Sử dụng thông tin dữ kiện bảo vệ luận điểm Bước 8: Nêu lên các lý do công bằng bảo vệ III. Transactions Bước 9: Không bao giờ tiếp cận theogiải pháp split IV. Tacit Coordination
4- Đàm Phán Hợp Tác Đàm phán hợp tác Đàm phán hợp tác khi hai bên cùng cố gắng tạo nên kết quả thắng thắng trong đàm phán Đàm phán hợp tác nhằm tạo racáckết quả mà hai bên đều cólợi dựa trên các mối quan tâm của hai bên- interests Các mối quan tâm bao gồm ý muốn, ước vọng, mối quan tâm và lo lắng III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Đàm phán hợp tác Đàm phán hợp tác khi hai bên Cả hai bên cùng muốn thực hiện đàm phán hợp tác Cả hai bên hiểu vàcóđầy đủ thông tin và tin cậy bên kia thực hiện đàm phán hợp tác Xây dựng quan hệ là quan trọng Cả hai bên cam kết thực hiện thỏa thuận hợp tác Chất lượng thỏa thuận quan trọng hơn là việc đạt được thỏa thuận III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Đàm phán hợp tác Đàm phán hợp tác không cần thiết khi hai bên Xây dựng quan hệ không cần thiết Bản chất của đàm phán là đàm phán cạnh tranh- mua xe Một hoặc hai bên không quan tâm tới việc giải quyết vấn đề cùng nhau Một bên coi vấn đề đàm phán là không thể nhượng bộ III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 1: tách vấn đề khỏi người đàm phán Nguyên tắc 2: Tập trungvàomối quan tâm interest không phải tập trung vào vị trí Position Nguyên tắc 3: Tạo lêncáclựa chọn cólợi chocả hai bên Nguyên tắc 4: Kiênđịnh về các chỉ tiêu mục tiêu Objective Criteria III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 1: tách vấn đề khỏi người đàm phán Luôn luôn nhớ - đàm phán là con người Mỗi cá nhân có hai loại quan tâm quan tâm tới quyền lợi vàquan tâm tới quan hệ Khi đàm phán quyền lợi và quan hệ trộn lẫn với nhau Chúngtacónhững quan điểm khác nhau khi đánh giá các vấn đề và thường áp đặt các quan điểm đó cho người khác III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 2: Tập trungvàomối quan tâm không phải vị trí Interest : làm thế nào để có nhiều hoa hồng Position: mức hoa hồng, Interest : làm thế nào dịch vụ tốt Position: Thanh toán trước, giao tận công ty Mối quantâm: đó làcácước muốn thúc đẩy hành động con người trong hoàn cảnh cụ thể III. Transactions
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 2: Tập trungvàomối quan tâm không phải vị trí Không nên tranh luận vàtập trung vào Position Một mối quan tâm nhưng có rất nhiều position thỏa mãn Chúngtatập trung vào Positon mà quên mất Interest và có nhiều cách sáng tạo đáp ứng Interest của đối tác Đàm phán position không hiệu quả Đàm phán dựa trên position tạo nên đàm phán cạnh tranh và làm hỏng quan hệ Khi đàm phán đa bên, đàm phán về positon còn tạo nhiều bất lợi
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 2: Tập trungvàomối quan tâm không phải vị trí Khi đàm phán chúng ta luôn Nêu rõ các mối quan tâm Xác nhận bên đối tác : nhận thức và cùng họ giải quyết mối quan tâm của họ Nhìn về phía trước Không nhượng bộ về vấn đề -nhưng mềm mỏng với con người
4- Đàm Phán Hợp Tác Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 3: luôn luôn suy nghĩ tạo ranhững sáng tạo thỏa mãncả hai bên Không bao giờ cho rằng chiếc bánh không thể làm to ra Hãy giúp bên kia giải quyết vấn đề của họ Gạt bỏ các qui định, suy nghĩ sáng tạo Mở rộng phạm vi và suy nghĩ sáng tạo Tiếp cận vấn đề theo các góc cạnh khác nhau Xác định những interest cùng quan tâm Tìm hiểu sở thích perferences của đối tác
5- Đàm phán thực tiễn Các Nguyên Tắc KhiĐàm phán hợp tác Nguyên tắc 4: Kiênđịnh về các tiêu chuẩn mục tiêu Objective criteria Luôn luôn xác định rõ các chỉ tiêu nhằm đạt mục tiêu Đánh giá các offer qua các chỉ tiêu đó Khi nào chỉ tiêu đạt được coi như đã đạt mục tiêu Không thay đổi cácchỉ tiêu trong quá trình đàm phán
5- Đàm phán thực tiễn Kỹ thuật làm to chiếc bánh Áp dụng 4 nguyên tắc Luôn luôn tìm hiểu về interest và position của đốiphương Cung cấp thôngtin về interest và position của mình Đưa ragiải pháp tổng hợpthayvìtừng thành phần Thay đổi góc nhìn và cách tiếp cận
5- Đàm phán thực tiễn Kỹ thuật làm to chiếc bánh Xây dựng nhà ở dân dụng Giá trị : giá không thể tốt hơn được nhưng công ty có thể quản lý thay cho anh chị và anh chị không cần cómặt giámsát Mong đợi : chúng tôi sẽ thiết kế thêm phòng khách theo ý riêng anh chị Thái độ chấp nhận rủi ro: chúng tôi sẽ bao giá xây dựng khi giá đô tăng Thời gian phù hợp khác nhau: thời giantrả tiền cóthể chậm hơn 1 tháng Khả năng: chúng tôi sẽ sử dụng thợ tốt cho nhà các anh chị
5- Đàm phán thực tiễn Quyền lực Quyền lực trongđàm phán là những yếu tố có thể sử dụng để thay đổi các thỏa thuận trên bàn đàm phán với đối phương theo hướng có lợi cho mình Quyền lực ảnh hưởng tới đối phương Power over Quyền lực làmviệc chung với đối phương Power with
5- Đàm phán thực tiễn Các hướng dẫn đàm phán hiệu quả Chuẩn bị -chuẩn bị và chuẩn bị về vấn đề đàm phán, con người sẽ đàm phán, tổ chức sẽđàm phán Chuẩn bị các phương hướng tiếp cận đàm phán cạnh tranh hay đàm phán hợp tác Xác định rõ interrests, positions, điểm kháng cự, ZOPA, BATNA Nghiên cứu tương tự như vậy với đối phương Chuẩn bị qui trình đàm phán các bước cóthể xẩy ra Kịch bản đàm phán- cách xử lý các trường hợp căng thẳng Vai trò của từng cá nhân trong đàm phán Phương án dự phòng contingency plan Cải thiện BATNA
Các chương trình đào tạo Inhouse tại VIM Quản lýthời gian 1 ngày 14.000.000 VNĐ Năng lực quản lýcấp trưởng phòng 2 ngày 28.000.000 VNĐ Thiết lậphệ thống KPI 1 ngày 14.000.000 VNĐ Xây dựng và vận hành hệ thống đánh giá 1 ngày 14.000.000 VNĐ Dịch vụ khách hàng căn bản và nâng cao 3 ngày 42.000.000 VNĐ Kỹ năng bán hàng căn bản và nâng cao 3 ngày 42.000.000 VNĐ Phân tích cạnh tranh 2 ngày 14.000.000 VNĐ Kỹ năng trình bày 2 ngày 28.000.000 VNĐ Quản Lý Nhân sự cho trưởng phòng chức năng 3 ngày 42.000.000 VNĐ Kỹ năng phỏng vấn chotrưởng phòng 2 ngày 14.000.000 VNĐ Sáng tạo vàđổi mới 2 ngày 14.000.000 VNĐ Giao tiếp trong kinh doanh 1 ngày 14.000.000 VNĐ Đào tạo nhânviêntiềm năng Hi Po 3 ngày 30.000.000 VNĐ Đào tạo Train the Trainer 4 ngày 72.000.000 VNĐ Quản lý nhóm 2 ngày 28.000.000 VNĐ Thúc đẩy nhânviênlàmviệc 2 ngày 28.000.000 VNĐ Kỹ năng ra quyết định 1.5 ngày 11.000.000 VNĐ Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.5 ngày 11.000.000 VNĐ Đàm phán thương lượng 2 ngày 28.000.000 VNĐ Quản lýhiệu suất công việc 2 ngày 20.000.000 VNĐ Lãnh đạo 3 ngày 30.000.000 VNĐ Lập kế hoạch công việc 2 ngày 28.000.000 VNĐ Coaching và mentoring 2 ngày 28.000.000 VNĐ Liên hê tuan.nguyen@vim.edu.vn Điện thoại 0909632941
Chương trình đăng ky tha nh viên câu lạc bô nhân sư SHRM www.shrm.org.vn Quyền lợi hội viên cá nhân Được đăng tải thông tin tuyển dụng miễn phí trên web site www.shrm.org.vn/tuyendung chocôngtyhiện tại đang làm việc Được học các khóa học giảm gia ưu đãi cho tất cả các khóa học va chương trình của cácđơn vị đối tác với SHRM Tham gia hội thảo hội nghi với chi phí ưu đãi Được cung cấp tàiliệu đào tạo theo lịch của câulạc bô SHRM Được quyền truycập vào các hô sơ sinh viên mới tốt nghiệp của Viện Quản Lý Việt Nam Được quyền nêucâuhỏi va nhận giải đáp tư hội đồng tư vấn chuyên môn của SHRM Có 30 xuất học chương trình Train the Trainer 4 ngày chi phí 4 triệu đồng( chi phí thường là 6 triệu đồng) áp dụng cho năm 2012 Tham gia vào ngày HR Team Building Day với chi phí ưu đãi hàng năm Thông tin chi phí Lệ phí đăng ky : Lệ phí hàng năm: Liên hê đăng ky : Phone 500.000 VND (chưa có hóa đơn) Chưa ápdụng minhluan.nguyen@vim.edu.vn, tuan.nguyen@vim.edu.vn 0932609009 tư vấn tiếng Anh 0909632941 tư vấn tiếng Việt
Chương trình đăng ky tha nh viên câu lạc bô nhân sư SHRM www.shrm.org.vn Các cá nhân quan tâm sẽ nhận ngay các chương trình bài giảng chi tiết như sau Bài giảng quản ly thời gian Bài giảng ky năng tuyển dụng Bài giảng ky năng coaching va mentoring Bài giảng ky năng đàm phán Bài giảng ky năng phản hồi 360 đô Lịch triển khai bài giảng trong năm 2012. Các thành viên lưu ý bản file mềm sẽ được chuyển dạng pdf có khóa va ghi tên ro ca c thành viên trong file mềm. Tháng 3-4: Tháng 5-6: Tháng 7-8: Tháng 7-8: Tháng 9-10: Tháng 11-12: Quản ly sư thay đổi Giải quyết khiếu nại khách hàng Chương trình Chief People Officer hoàn chỉnh Thúc đẩy nhân viên làm việc Hê thống quản ly quan hê kha ch hàng Quản ly dư a n
Chương trình đăng ky tha nh viên câu lạc bô nhân sư SHRM www.shrm.org.vn Lịch hội thảo SHRM SHRM Member Non- SHRM Member 1-Xây dựng va pha ttriểnnăng lực 100.000 250.000 hê thống đào tạo 16-06-2012 ½ ngày 2-Hội thảo giámđốc nhân sư tương lai Miễn phí 500.000 23-06-2012 ½ ngày 3-Đào tạo tư thực hiện đánh gia mức đô 500.000 700.000 hài lòng của nhân viên 14-07-2012 1 ngày 4-Hội thảo quảnly sư thay đổi, 250.000 400.000 phát triển tổ chức 18-08-2012 ½ ngày 5-Đào tạophương pháp sư duṇg 150.000 350.000 case study trong đào tạo ½ ngày15-09-2012 6-Hội thảo lậpkê hoa ch 250.000 400.000 nhân sư kê thừa 20-10-2012 ½ ngày 7-Hội thảo xâydựng tô chức họctập 250.000 400.000 Self- learning organization 17-11-2012 ½ ngày
Chương trình nâng cao năng suất va hiệu suất nhânviêntre dưới 2 năm kinh nghiệm Lợi ích khóa học đối với công ty 1-Giảm tỷ lệ nghỉ việc với các nhân viên trẻ mới tuyển dụng thông qua chương trình đào tạo thay đổi nhận thức, thái độ 2-Tăng năng suất và hiệu quả thông qua các kỹ năng làm việc và hoạch định cá nhân 3-Hòa nhập nhanh với môi trường làm việc chuyên nghiệp thông qua team building, nhân viên nhóm hiệu quả 4-Tổ chức linh hoạt về số lượng khi tích hợp chương trình với chương trình induction tại công ty. Có thể đảm bảo tất cả các nhân viên tuyển dụng có thể hoàn thành chương trình trong hai tháng thử việc 5-Tổ chức linh hoạt về module đào tạo khi công ty không nhất thiết phải lấy hết các module đào tạo 6-Giảm rủi ro về tài chính khi nhân viên thử việc không đạt kết quả, chi phí có thể khấu trừ khi nhân viên nghỉ hoặc trừ vào lương sau 6 tháng làm việc khi hoàn thành xong chương trình đối với các nhân viên đang làm việc. 7-Công ty có thể tích hợp toàn bộ hoặc một phần chương trình YPPD chung với các chương trình đào tạo hiện có tại công ty nhằm nâng cấp các nhân viên trẻ. 8-Thời gian đào tạo linh hoạt khi các module được tổ chức vào buổi tối và thứ bảy chủ nhật trong tuần 9-Chương trình tổ chức định kỳ hàng tháng dễ dàng thu xếp cùng với các chương trình đào tạo khác tại công ty 10-Công ty có thể lấy các module như các khóa học inhouse với chi phí tốt cho toàn bộ nhân viên tại công ty
Chương trình nâng cao năng suất va hiệu suất nhânviêntre dưới 2 năm kinh nghiệm Đề Cương Tóm Tắt Khóa Học 01- Hiểu về bản thân và những người xung quanh đắc nhân tâm - 1 buổi 02- Tư duy tích cực - 1 buổi 03- Định hướng nghề nghiệp bản thân - 1 buổi 04- Xây dựng thương hiệu bản thân - 1 buổi 05- Team building - 1 buổi 06- Phát triển đội nhóm 1 buổi 07- Ra quyết định trong nhóm 08- Cải thiện năng suất làm việc cá nhân 09- Môi trường làm việc chuyên nghiệp 10- Năng lực làm việc chuyên nghiệp 11- Mô hình Mind Mapping 12 Tư duy hê thống System Thinking Bảng gia chương trình Các module có gia 330.000 VND/1 người /1 buổi. Riêng module team building có gia 660.000 VND/1 buổi /1 người. Tổng chương trình có gia la 4.290.000 VND