Glossary. Science Glossary. Intermediate School Level. English / Vietnamese

Similar documents
Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

Phân tích hướngđối tượng UML

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán:

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison

Phương pháp học Bayes Bayesian classification

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928)

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4

TRACE 700 Load Design Mode

So, how ERP revolutionise manufacturing process?

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam

Application Reference Letter

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

INTERNATIONAL STANDARD 22000

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ

Tel: Fax:

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng *****

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng.

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo)

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE)

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin.

Vietnam Course programme July-August 2007

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH SỐ

THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng

Các enzyme sử dụng trong kỹ thuật tạo dòng

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng

IMPLEMENTATION OF SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS (SDGs)

XÁC ĐỊNH ĐOẠN MÃ VẠCH ADN CHO TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis): LOÀI CÂY ĐẶC HỮU CỦA VIỆT NAM

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu)

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD

CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT

Các kỹ thuật PCR và ứng dụng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ****0O0****

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC

STUDY ON THE PREPARATION OF TITANIUM DIOXIDE POWDER FOR PRODUCING PIGMENT FROM 85% SYNTHETIC RUTILE (TiO 2 )

WORKSHOP ON STRENGTHENING INTERGRATED INTERMODAL TRANSPORT CONNECTIVITY FOR SOUTHEST AND SOUTH-SOUTHWEST ASIA

RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR

Tìm hiểu hành vi cộng đồng về bảo tồn thiên nhiên: Bàn luận về lý thuyết và phương pháp tiếp cận

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to:

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN Ở VIỆT NAM

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:...

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT

KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIỆN OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1

Bucket Elevator. 1

VIETNAM HOSPITALITY INDUSTRY ON THE WAY OF SUSTAINABLE WATER USE

Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones

PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH DẠNG CÁC KIM LOẠI NẶNG Zn, Cd, Pb VÀ Cu TRONG TRẦM TÍCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG CẦU

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS

Transcription:

Intermediate School Level Glossary Science Glossary English / Vietnamese Translation of Science Terms Based on the Coursework for Science Grades 6 to 8. Word-for-word glossaries are used for testing accommodations for ELL/LEP students. Last Updated: 08/10/09 THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY 12234

THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY 12234 Education - P-16 Office of Elementary, Middle, Secondary, and Continuing Education and Office of Higher Education Office of Bilingual Education and Foreign Language Studies http://www.emsc.nysed.gov/biling/ THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK Regents of the University MERRYL H. TISCH, Chancellor, B.A., M.A., Ed.D.... New York MILTON L. COFIELD, Vice Chancellor, B.S., M.B.A., Ph.D.... Rochester ROBERT M. BENNETT, Chancellor Emeritus, B.A., M.S.... Tonawanda SAUL B. COHEN, B.A., M.A., Ph.D... New Rochelle JAMES C. DAWSON, A.A., B.A., M.S., Ph.D.... Plattsburgh ANTHONY S. BOTTAR, B.A., J.D.... Syracuse GERALDINE D. CHAPEY, B.A., M.A., Ed.D.... Belle Harbor HARRY PHILLIPS, 3rd, B.A., M.S.F.S.... Hartsdale JOSEPH E. BOWMAN, JR., B.A., M.L.S., M.A., M.Ed., Ed.D... Albany JAMES R. TALLON, JR., B.A., M.A.... Binghamton ROGER TILLES, B.A., J.D.... Great Neck KAREN BROOKS HOPKINS, B.A., M.F.A... Brooklyn CHARLES R. BENDIT, B.A.... Manhattan BETTY A. ROSA, B.A., M.S. in Ed., M.S. in Ed., M.Ed., Ed.D... Bronx LESTER W. YOUNG, JR., B.S., M.S., Ed. D.... Oakland Gardens CHRISTINE D. CEA, B.A., M.A., Ph.D.... Staten Island WADE S. NORWOOD, B.A.... Rochester Interim President of the University and Commissioner of Education CAROLE F. HUXLEY Senior Deputy Commissioner of Education, P 16 JOHANNA DUNCAN-POITIER Associate Commissioner for Curriculum and Instructional Support JEAN STEVENS Coordinator, Office of Bilingual Education and Foreign language Studies PEDRO J. RUIZ Acknowledgements: The New York State Education Department Glossaries for English Language Learners were reviewed and updated during the 2008-2009 school year. We would like to thank in these efforts the New York State Education Department Language BETACs (Spanish, Asian and Haitian Bilingual Education Technical Assistance Centers), the NYS Office of Curriculum, Instruction and Instructional Technology; the New York City Department of Education Office of English Language Learners, and the NYC Department of Education Translation and Interpretation Unit. The State Education Department does not discriminate on the basis of age, color, religion, creed, disability, marital status, veteran status, national origin, race, gender, genetic predisposition or carrier status, or sexual orientation in its educational programs, services and activities. Portions of this publication can be made available in a variety of formats, including brailed, large print or audio tape, upon request. Inquiries concerning this policy of nondiscrimination should be directed to the Department s Office for Diversity, Ethics, and Access, Room 530, Education Building, Albany, NY 12234.

Englsih A absorb acceleration acid rain action adapt adaptation adjust adult advantage affect air mass air pressure air resistance alternate alto amount amphibian amplitude analyze anatomy ancestor ancient anemometer angle Animalia antibiotic antibody appliance apply appropriate Vietnamese thấm; hút nước; hấp thụ. sự thúc giục, làm cho mau thêm. mưa át-xít. hành động. làm thích nghi; lắp ráp vào. sự thích nghi; sự lắp ráp. điều chỉnh; thích nghi. người lớn. sự thuận lợi, lợi thế. tác động, ảnh hưởng khối lượng không khí áp xuất không khí. sự cản không khí. thay phiên, luân phiên giọng cao trung bình (giọng ca sỹ) số lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là. lưỡng cư (động vật); lội nước (xe cộ). độ rộng; biên độ; tầm hoạt động phân tích. khoa phẩu thuật; bộ xương tổ tiên cổ xưa; cũ kỹ máy đo tốc độ gió (khí tượng). góc độ bản chất sinh vật; một lý thuyết (cho rằng con người không khác gì loài vật và cũng không có linh hồn). thuốc trụ sinh kháng thể đồ gia dụng ứng dụng thích hợp

approximately arrange artery arthropod asexual assemble asteroid astronomer atmosphere atom atomic number attract automatic available axis B bacteria balance balanced forces bar graph bare barometer battery bed behavior beneficial benefit best big bang binary fission biomass một cách ước lượng sắp xếp, xếp đặt. động mạch, đường giao thông chính. loài động vật chân có đốt. vô tính tập hợp, thu thập, lắp ráp hình sao; hành tinh nhỏ; pháo hoa có hình sao. nhà thiên văn học. bầu khí quyển. nguyên tử. số nguyên tử hấp dẫn; hấp thu tự động sẵn có trục; đốt xương cổ thứ hai. vi khuẩn, vi trùng. cân bằng; sự cân bằng các lực cân bằng. biểu đồ dọc. không cách điện; trần truồng; trống rỗng, phong vũ biểu; khí áp biểu. pin; bình ắc qui cái giường; ngủ hành vi; thái độ; tư cách; cách vận chuyển (kỹ thuật). tính ích lợi; có ích lợi. ích lợi. tốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất. thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 20 tỷ năm sự tái tạo tính vô sinh trong cơ thể do một tế bào tách đôi bằng nhau. lượng sinh vật T&I-4277 (Vietnamese) 2

bird blink blizzard block blood tissue blood vessel blossom boil boiling point bone tissue bounce brain bronchi bundle buoyant force C calcium calculator calorie camera camouflage cancer capillary capture carbohydrate carbon ( C ) carbon dioxide (CO 2 ) cardiovascular system carnivore category caterpillar cell con chim; người kỳ dị; đàn bà nhẹ dạ. chớp mắt; nháy mắt; ánh lửa chập chờn. trận bão tuyết khối lớn, cục lớn (đá, sắt, v.v.); thớt cây; sự cản trở. mô máu mạch máu. bông hoa, trổ hoa sôi độ sôi mô xương. nảy lên, tính khoe khoang, nhún lên nhún xuống não bộ. cuống phổi gói, bó bọc, xua đuổi lực nổi. (giống như sức đẩy Archimede). chất vôi máy tính calo, nhiệt lượng. máy chụp hình. sự che giấu; sự ngụy trang. ung thư ống mao dẫn; mao quản; mao mạch. bắt; chiếm được; thu hút được chất hóa học hy-drat cac-bon giấy than; kim cương đen để khoan đá thán khí CO2 hệ thống tim mạch loài ăn thịt; cây ăn sâu bọ. hạng mục sâu, bướm; người tham tàn (nghĩa bóng). tế bào. T&I-4277 (Vietnamese) 3

cell cycle cell division cell membrane cell wall cellular respiration Celsius (C o ) cement centimeter (cm) central nervous system change change of direction change of motion change of speed characteristic chemical chemical bond chemical change chemical energy chemical equation chemical property chemical reaction chemical system chemical weathering chlorophyll chloroplast choose chromosome cinder cone volcano circuit circulatory system cirro- cirrus cloud chu kỳ tế bào sự phân chia tế bào (phân bào) màng tế bào vách tế bào. sự hô hấp của tế bào độ C (độ Celsius). xi măng, men chân răng xentimét (1/100 meter) hệ thống thần kinh trung ương thay đổi chuyển hướng; đổi hướng. chuyển động đổi tốc độ. đặc điểm hóa chất hấp lực hóa học thay đổi hóa học năng lượng hóa học phương trình hóa học quyền sở hữu hóa học. phản ứng hóa học hệ thống hóa học. Đá bị biến dạng về phương diện hóa chất. diệp lục tố. lạp lục tố. chọn lọc; chọn lựa. nhiễm sắc thể núi lửa hình nón có than đá. mạch điện; chu vi; đường vòng quanh; vòng đua. hệ thống tuần hoàn. cuộn chùm chùm mây ti (có vòng mây cuộn chùm). T&I-4277 (Vietnamese) 4

classification classify climate cloning cloud coal code cold front collect collide color column comet comfortable community compare compass competition complex carbohydrate compose composite volcano composition compost pile compound compound microscope compress compression computer conclude conclusion condensation sự phân loại phân loại thời tiết kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học. (đám) mây. than đá mật mã, bộ luật, điều luật bề mặt lạnh thu thập va chạm, đụng chạm màu sắc cột trụ; hàng dọc; đội hình hàng dọc; cột, mục (báo). sao chổi (thiên văn). thoải mái cộng đồng so sánh la bàn; đường vòng; diện; phạm vi; đường quanh; âm vực (nhạc); cây com-pa. sự cạnh tranh; sự tranh đua. tạp chất hy-drát cac-bon sáng tác núi lửa đa hợp. phép đặt câu, thành phần, sự hợp thành lò phản ứng hỗn hợp; cọc cừ hỗn hợp, nhà sàn. ghép; pha trộn, hòa lẫn. kiếng hiển vi ghép (nhiều lớp). làm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén sự cô đọng; sự ép nén; đè nén máy vi tính kết luận, thu xếp, ký kết. sự kết luận; sự thu xếp; sự ký kết. sự đặc lại; sự ngưng tụ; sự kết tủa (hóa). T&I-4277 (Vietnamese) 5

condense condition conduct conduction conductors consequences conservation conservation of energy conservation of mass conserve consist of consistent constant consumer contain container content continent contrast control controlled experiment convection coordinate core covalent bond create crest crop crust crystal crystallization làm đặc lại; làm ngưng tụ; kết tủa (hóa) điều kiện hướng dẫn; cư xử; chỉ đạo. sự hướng dẫn; cách cư xử; sự chỉ đạo. người hướng dẫn; người chỉ đạo. hệ quả; hệ lụy. cuộc đàm thoại sự bảo tồn năng lượng sự bảo tồn vật chất bảo tồn, duy trì bao gồm đặc, chắc, thích hợp, kiên định hằng số (toán, lý); liên tục khách tiêu thụ. gồm có; bao gồm. hộp đựng đồ; thùng chứa hàng. sự bằng lòng; chủ đề; toại nguyện; sẵn sàng; vui lòng; thỏa mãn. lục địa tính tương phản điều khiển, chế ngự, kiểm soát sự thí nghiệm được kiểm soát sự giao lưu; sự đối lưu. tọa độ cốt lõi, lõi, trung tâm điểm hấp lực hóa học được hình thành giữa hai phân tử để phân đôi điện tử sáng tạo, tạo ra, gây ra mào gà; bờm ngựa; tiêu ngữ (trên huy chương). mùa màng, sự thu hoạch, cụm, nhóm vỏ bánh, vỏ cứng; vỏ (trái đất, cây); mai (rùa); lớp (băng tuyết); cặn (rượu); mày (ghẻ). thủy tinh; pha lê; đồ làm bằng thủy tinh, kiếng. sự kết tinh thành thủy tinh, pha lê, kiếng. T&I-4277 (Vietnamese) 6

cubic cubic centimeter cure cycle cytoplasm D dam data data table daughter cell decay decomposer decrease defend deficient define definite delta density dependent variable deposition derived descend describe desert design develop development diagram dichotomous key phân khối, hình khối, hình lập phương, đường bậc ba. xen-ti-mét khối. chữa bệnh, điều trị, xông khói, phơi chu kỳ, chu trình, vòng (hóa) tế bào chất. cái đập số liệu; dữ kiện; dữ liệu; tài liệu. bảng số liệu, dữ kiện. tế bào con mục rửa, mục xác thối rửa giảm xuống; làm giảm xuống. bảo vệ, binh vực, phòng thủ, biện hộ thiếu hụt, kém cỏi, bất tài định nghĩa; xác định, định rõ, vạch rõ (hình dạng, biên giới). có hạn định; dứt khoát; tính dứt khoát. vật hình tam giác như chữ delta (Δ); công thức delta (trong toán, lý, hóa). độ đậm đặc; tính dày đặc; sự đông đúc; độ dày; tỷ trọng. biến số lệ thuộc sự truất phế, hạ bệ; sự cung cấp bằng chứng; sự lắng đọng. nhận được từ (cái gì, người, nơi chốn); tìm thấy nguồn gốc từ; chuyển hóa từ, hay là bắt nguồn từ. xuất xứ, sa xuống, đi xuống mô tả, diễn tả. đào ngũ, bỏ trống, sa mạc, giá trị, xứng đáng vẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày. phát triển, trình bày, thuyết minh, khai thác sự phát triển. biểu đồ; trình bày bằng biểu đồ. tính cách ly, phân đôi T&I-4277 (Vietnamese) 7

difference digest digestive system directly disappearing trait discuss disperse dissolve distance distinctive distribute disturb diversity DNA dominant gene draw dump E earthquake earthworm echo eclipse ecological succession ecology ecosystem effect efficient egg electric current electrical energy electricity sự khác biệt. tiêu hóa hệ thống tiêu hóa một cách trực tiếp đường biến thiên thảo luận. phân tán, rải rác; xua tan; giải tán; tan tác. tan ra, hòa tan, rã ra. khoảng cách; xa. đặc điểm, đặc tính. phân phối. làm phiền, quấy rầy. tính đa dạng viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó gene di truyền bật trội, nổi bật nhất vẽ, kéo, hít vào, rút ra, lôi cuốn; lãnh hay rút (tiền). đổ rác; bán hạ giá; đánh ngã động đất. con sâu đất. vang vọng; dội lại. hiện tượng nguyệt thực và nhật thực; che khuất sự thành công về mặt sinh thái sinh thái học hệ sinh thái. ảnh hưởng, tác động. có hiệu quả; có năng lực; có năng suất. trứng. dòng điện. điện năng. điện. T&I-4277 (Vietnamese) 8

electromagnet electromagnetic spectrum electromagnetic wave electromagnetism electron elements elevation elliptical emit endangered species endothermic energy energy resources ensure environment environmental changes epithelial equal equation equator equilibrium erosion error esophagus establish estimate estivation eukaryotic evaluate evaporate evaporation evidence từ điện. quang phổ điện từ sóng điện từ điện trường. điện tử. phần tử; các thành phần. điện đồ (toán); độ cao; chỗ đất cao; thuộc hình bầu dục phát ra (ánh sáng, nhiệt); tỏa ra (mùi vị); phát hành (giấy bạc). những loài (thú, cây cỏ) có nguy cơ bị tuyệt chủng tính hấp thụ nhiệt năng lượng. các tài nguyên, nguồn năng lượng. bảo đảm; chắc chắn môi trường. những thay đổi môi trường biểu mô (lớp tế bào da ngoài cùng) bằng nhau, tương đương. phương trình đường xích đạo sự thăng bằng; sự cân bằng; tính vô tư sự ăn mòn; sự xói mòn. sai, lỗi. lỗi lầm. thực quản. thiết lập; thành lập. ước lượng, ước đoán. ngủ trong mùa hè (động vật). tính phân tử đánh giá; xem xét; lượng định. bốc hơi sự bốc hơi. bằng chứng, chứng cớ. T&I-4277 (Vietnamese) 9

evolution example excrete exoskeleton exothermic expand experiment explain explanation express external extinct F fact factor Fahrenheit ( o F) fat fault feature features fertilization fertilizer fiber fish fixed pulley flood flower fluid food food chain food web force sự tiến hóa. thí dụ. bài tiết; thải ra bộ xương ngoài (động vật). tính phát nhiệt giãn nở; mở rộng; phồng ra; nở ra (hoa) thí nghiệm giải thích. sự giải thích diễn giải; diễn tả; nhanh bên ngoài. tuyệt giống, tuyệt nòi. sự kiện; dữ kiện. yếu tố. độ F mỡ; mập; chất béo (hóa) lỗi; sự thiếu sót; sự sai lầm;vết nứt (vỏ trái đất). đặc điểm. các đặc điểm. sự thụ tinh, sự màu mỡ (đất đai) phân bón chất xơ, sợi thớ (đường vân trên vải v.v) cá; câu cá. cái ròng rọc không tăng đưa được. lụt lội. bông hoa chất lỏng thực phẩm dây chuyền thực phẩm (một hình thức ăn để tồn tại một cách dây chuyền từ trên xuống thí dụ như cáo ăn thịt thỏ, thỏ ăn cỏ). mạng lưới thực phẩm. lực, sức mạnh. T&I-4277 (Vietnamese) 10

forecast form former formula fossil fossil fuel freezing point frequency friction front fruit fuel filter fulcrum function Fungi G galaxy garbage gas gas giants gem gene generation generator genetic engineering genetic material genetic variation geologist geothermal energy germ germination glacier sự dự báo, dự đoán hình thành, lập thành; mẫu đơn trước đây; xưa; nguyên. công thức. hóa thạch. nhiên liệu hóa thạch. độ đông đặc tần số. ma sát; sự xoa bóp; sự va chạm. mặt trận (quân sự); đối diện; chống cự trái cây. nhiên liệu máy lọc; bộ lọc. điểm tựa (đòn bẫy); trục bản lề (kỹ thuật). chức năng; hàm số (toán); hoạt động. nấm dải ngân hà. rác rến khí hơi. những đám hơi khổng lồ viên ngọc; dát ngọc, chạm đá, bánh nhỏ gen di truyền thế hệ máy phát điện. kết giống, nhân giống (di truyền học) vật thể di truyền sự biến thể về mặt di truyền nhà địa chất năng lượng trong ruột địa cầu vi trùng; mầm; phôi; mầm bệnh. sự mọc; sự nảy mầm; sự nảy sinh. giải băng ngân hay sông đóng băng (địa lý). T&I-4277 (Vietnamese) 11

gland tuyến hạch global địa cầu global climate khí hậu địa cầu global warming làm ấm địa cầu graduated cylinder ống xy-lanh được phân loại. gram (g) 1/1000 của 1 kg (đơn vị đo trọng lượng theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa. graph biểu đồ gravitational tính ly tâm gravity sự ly tâm. greatest vĩ đại nhất; tuyệt vời nhất. greenhouse gas hiệu ứng nhà kiếng groundwater nước nguồn. group nhóm, đoàn thể H habit thói quen, dáng người, cách phát triển (sinh học). habitat môi trường sống; chỗ ở. hand lens kiếng, lúp cầm tay. hardness độ cứng; sự cứng rắn; tính khắc nghiệt. harmful gây tai hại; có hại. healthy habit thói quen hay cách phát triển lành mạnh. heart trái tim; tấm lòng. heart muscle cơ bắp tim. heat sức nóng, làm cho nóng lên heat energy nhiệt năng. herbivore động vật ăn cỏ. hereditary tính di truyền hibernation sự nghỉ mùa đông; sự nằm lỳ ra. hormone kích thích tố hóc-môn host chủ nhà; chủ tiệc; chủ khách sạn. humid hơi ẩm, ẩm ướt. humidity hơi ẩm, sự ẩm ướt; độ ẩm. hurricane cơn bão tố (gió cấp 8); sự dữ dội, mãnh liệt. T&I-4277 (Vietnamese) 12

hydroelectric power hygrometer hypothesis I identify identical igneous igneous rock illuminate illustrate immune system inclined plane increase independent variable indicate individual infection inference information ingredient inherit inherited adaptation inherited trait insect insulator interact internal interpret interval inversion invertebrate ion thủy điện máy đo độ ẩm (vật lý). gỉa thiết, gỉa thuyết. nhận ra; đồng hóa. tương đồng. tính phát lửa đá đánh ra lửa (giống như đá hộp quẹt). chiếu, rọi sáng; giải tỏa (một vấn đề). minh họa; in tranh ảnh; soi sáng, làm rạng danh. hệ thống miễn nhiễm mặt phẳng nghiêng. gia tăng. biến số độc lập. chỉ; biểu lộ; chỉ định; cần phải; đòi hỏi. cá nhân; cá biệt; cá thể nhiễm trùng sự suy diễn, suy luận. tin tức; thông tin. thành phần; nguyên tố; vị thuốc thừa hưởng, thừa kế (tài sản). sự thích nghi kế thừa. điểm kế thừa. côn trùng. chất hay đồ cách điện; chất cách ly. tác động qua lại; ảnh hưởng lẫn nhau. bên trong; nội bộ; trong nước. diễn dịch; thông dịch. khoảng (thời gian, không gian); khoảng cách; lúc tạm ngưng; giờ giải lao. phép đảo (toán); sự chuyển hóa (hóa) loài không xương sống; người nhu nhược (nghĩa bóng). ly tử (tính phân tử trong vật lý) T&I-4277 (Vietnamese) 13

ionic bond iron (Fe) irregular isoline J jellyfish joint K kilogram (kg) kiloliter (kl) kilometer (km) kinetic energy kingdom knowledge L label landslide large intestine larva laser latitude lava layer leaf learned learned adaptation least levee lever life cycle life span hấp lực sắt giữa 2 cực khác nhau chất sắt; sắt; bàn ủi; cái còng; lòng dạ sắt đá; súng lục. không đều; không theo quy tắc tính tương đồng theo quy tắc đồ bản con sứa. khớp (xương); mấu, đốt; khe nứt (địa lý); nơi hút thuốc phiện. kí-lô-gram=1,000 gram, một đơn vị đo trọng lượng kiểu Pháp và các nước thuộc địa). kí-lô-lít=1,000 lít, đơn vị để đo dung tích. kí-lô-mét=1,000 mét, đơn vị đo mét theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa. năng động lực. vương quốc. kiến thức. nhãn; đóng nhãn. trượt đất. ruột già. ấu trùng. tia la-de vĩ độ; vĩ tuyến. nham thạch, dung nham (núi lửa). lớp; tầng; chiết cành; sắp lớp dây lá cây. có am tường; được học hỏi; có hiểu biết. sự thích nghi có am tường. tối thiểu, ít nhất, nhỏ nhất, ít quan trọng nhất. bờ đê, bờ kè. cái đòn bẫy; bẫy lên. chu kỳ đời sống. chiều dài đời sống. T&I-4277 (Vietnamese) 14

lift light light-year line graph lines of force link liquid list liter (L) liver location longitudinal wave loudness lunar eclipse lungs luster M machine magma magnet magnetic field magnetic force magnetism magnifier maintain major mammal manage mantle mass material materials scientist nâng lên; chỗ gồ lên (sàn nhà); giơ lên; ăn trộm; cưỡi sóng tàu; cuốn đi. ánh sáng. năm ánh sáng (tốc độ 300 ngàn km/giây) biểu đồ theo hàng kẻ hay hàng vạch. lực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N). kết nối; mắt xích; mối liên lạc. chất lỏng. danh sách; liệt kê. lít. lá gan địa điểm, vị trí. sóng dọc sự ồn ào; tính lòe loẹt, sặc sỡ. hiện tượng nguyệt thực. các lá phổi. ánh sáng rực rỡ; nước bóng; đèn trần nhiều ngọn. máy móc chất nhão. nam châm. từ trường. lực từ trường. từ học; tính từ trường. kính lúp; máy phóng ảnh. duy trì, bảo vệ. chính; quan trọng. động vật có vú. xoay xở; điều khiển; khiển dụng; quản lý; trông coi; xử dụng; đạt mục đích. áo khoác ngoài; che phủ; bao bọc khối; đống; đa số; khối lượng; lễ nhà thờ. vật chất; cụ thể; trọng yếu khoa học gia về vật thể T&I-4277 (Vietnamese) 15

matter measure measurement mechanical energy mechanical weathering medium meiosis melting point metal metallic bond metalloid metamorphic metamorphic rock metamorphosis meter (m) meter stick method metric ruler microscope mid-ocean ridge migration Milky Way milligram (mg) milliliter (ml) millimeter (mm) mineral mitochondria mitosis mixture model moisture molecule vấn đề, chất, vật chất; chủ đề; nội dung; việc quan trọng; mủ (y khoa). đo lường. sự đo lường năng lượng máy. Đá bị biến dạng về phương diện thể chất. trung bình; môi trường trung gian,; sự trung dung; người/vật trung gian sự phân bào (hóa) độ chảy (nóng/lạnh) kim loại hấp lực kim loại có tính kim loại biến chất; biến dạng đá biến chất, biến dạng, biến hình. sự biến hình, sự biến dạng, sự biến chất. mét, đơn vị đo chiều dài. cây thước đo mét. phương pháp. thước dây đo mét. kính hiển vi. cồn đất giữa biển khơi sự di dân, sự di trú (chim) Dãy Ngân Hà mi-li-gram=1/1,000g. mi-li-lít=1/1,000l. mi-li-mét=1/1,000m. khoáng chất; chất khoáng. dạng hạt hoặc dạng chỉ trong tế bào. sự phân gián sự pha trộn; hỗn hợp dược chất. kiểu mẫu; gương mẫu hơi ẩm; nước ẩm đọng lại phân tử. T&I-4277 (Vietnamese) 16

mollusk Monera monoculture moon motion motor mountain mouth movable pulley mucus muscle muscle tissue muscular system mutation muticellular N natural gas natural resource natural selection nebula negative nervous system net force neuron neutral neutron Newton niche nimbus nitrogen noble gas nonmetal động vật thân mềm. kỷ nguyên Mone - một họa sỹ theo trường phái ấn tượng. sự độc canh (chỉ canh tác có một loại) mặt trăng; đi lang thang vơ vẩn. sự vận động; bản kiến nghị. động cơ; cơ vận động (sinh học). núi cái miệng. cái ròng rọc cơ động. đờm dãi; nước nhầy; chất nhờn bắp thịt; sức lực (nghĩa bóng) mô bắp thịt; cơ bắp. hệ thống cơ bắp. sự thay đổi, sự điều động. có nhiều tế bào khí, hơi đốt thiên nhiên tài nguyên thiên nhiên sự chọn lọc thiên nhiên tinh vân (thiên văn); chứng mắt kéo mây. số âm; tính tiêu cực. hệ thống thần kinh. kéo lưới dây thần kinh nơ-ron. trung tính (hóa); trung lập; vô tính (thực và động vật); ở vị trí số không. khí nơ-tron Định luật Newton (Issac) (nhà toán học và triết học Anh thế kỷ thứ 18). hốc tường; chỗ thích hợp. mây mưa; quầng (mặt trăng, mặt trời). khí ni-tơ (hóa học). hơi tinh khiết không mang tính kim loại T&I-4277 (Vietnamese) 17

nonrenewable nonrenewable energy resource nonrenewable resource nose nuclear energy nuclear fusion nucleus nutrient O objective lens observation observe obtained occur ocean odor offspring omnivore ooze opinion orbit order organ organ system organelle organism organize original ovary overabundance overcome overpopulation không tái tạo được. nguồn năng lượng không tái tạo được. tài nguyên không tái tạo lại được cái mũi. năng lượng hạt nhân sự tinh luyện hạt nhân hạch, tâm tế bào (sinh học). dinh dưỡng, bổ dưỡng. kiếng hội tụ. sự quan sát; sự tiến hành; sự tuân theo; sự nhận xét. quan sát; tiến hành; tuân theo; nhận xét. có; được; đạt được; thu được; kiếm được. xảy ra. đại dương mùi; mùi thơm; chất thơm. con cháu. động vật ăn tạp. rò rỉ; rỉ ra; đưa ra, phát ra (tin tức). ý kiến. quỹ đạo. mệnh lệnh; ra lệnh; thứ bậc; chế độ; đơn đặt hàng. bộ phận (cơ thể). hệ thống các bộ phận (cơ thể). cơ quan; phân tử. cơ thể sinh vật; cơ quan; tổ chức. tổ chức; sắp xếp; cấu tạo; thiết lập. tính nguyên thủy, nguyên gốc. buồng trứng. sự thừa thãi. khắc phục nạn nhân mãn (quá đông dân) T&I-4277 (Vietnamese) 18

ovule oxygen ozone P parallel circuit parasite parent cell particle pattern pedigree chart perceive percent, percentage period periodic table permanent magnet pesticide petroleum phases phenomena phosphorus photosynthesis physical physical change physical property physical weathering pie chart pie graph pistil pitch planet Plantae plasma noãn (thực vật); tế bào trứng (sinh vật). dưỡng khí. khí ozone. mạch điện song song. ký sinh trùng; vật ăn bám. tế bào gốc. phân tử; một ít; một chút; mô hình; kiểu mẫu; mẫu hàng. biểu đồ gia phả dòng tộc. cảm nhận; hiểu; nhận thức. phần trăm, tỷ lệ phần trăm. kỳ, thời kỳ; giai đoạn; thời kỳ hành kinh. dấu chấm. bản nguyên tố tuần hoàn. nam châm vĩnh viễn. thuốc trừ sâu. dầu mỏ; dầu lửa. các giai đoạn; phương diện; pha (lý, sinh). hiện tượng, sự việc phi thường; người phi thường. khí phốt-pho (hóa học), chất lân tinh. sự quang hợp. thuộc về vật chất; vật lý; thuộc cơ thể. thay đổi về mặt vật lý, cơ thể, vật chất. tài sản vật lý, vật chất. tạo thời tiết, gió mưa bằng phương pháp vật lý. biểu đồ tỷ lệ (hình tròn). đồ thị hình tròn. nhụy hoa. sự ném; cách ném bóng (cricke). hành tinh (thiên văn); áo lễ (tôn giáo). sự phân bào huyết tương (sinh học). T&I-4277 (Vietnamese) 19

plate plate tectonics poison polar pollen pollinate pollutant pollution population position positive potential energy precipitation predator predict prediction presence preserve pressure prevailing winds previous prey primary probable procedure process producer product prokaryotic property cái bản, tấm, phiếu, lá (kim loại); bảng bằng đồng; bản khắc kẽm; đĩa; bọc sắt; mạ. lý thuyết mô tả sự chuyển động của địa cầu do kết cấu bằng phiến bản của trái đất. chất độc; gây độc; bỏ thuốc độc. địa cực; có cực (điện). phấn hoa. cho thụ phấn; rắc phấn hoa. tính ô nhiễm (môi trường). sự ô nhiễm môi trường. dân số. vị trí. số dương; tính tích cực. năng lượng tiềm ẩn. sự kết tủa. thú ăn mồi sống. tiên đoán, dự đoán. sự tiên đoán, sự dự đoán. sự hiên diện, sự có mặt. duy trì; bảo quản; giũ gìn; ướp hay ngâm (thực phẩm, xác chết); khu vực cấm; kiếng bảo vệ. áp suất; áp lực (tinh thần) những ngọn gió áp đảo. trước; vội vàng, hấp tấp. mồi; con mồi; nạn nhân; rình mồi; cướp bóc; giày vò; làm hao mòn. chính; nguyên thủy; gốc; căn bản; sơ đẳng; chủ yếu. có thể có; có khả năng xảy ra; chắc hẳn; có lẽ thật. tiến trình; thủ tục tố tụng. quá trình; sự tiến hành; phương pháp; việc tố tụng; chế biến; gia công; kiện tụng; diễn hành; đi thành đoàn. nhà sản xuất; nhà xuất bản. sản phẩm; tích số (toán); văn phẩm. sự phân hạt nhân (lý); sinh sản phân đôi. bất động sản; quyền sở hữu; đồ vật dùng trong việc dàn cảnh sân khấu (rạp ciné). T&I-4277 (Vietnamese) 20

protect protein Protista proton provide pulley Punnett square pupa R radiation radioactive radioisotope rarefaction rate ray react reactant rearrange reason receive recessive gene recognize record rectum recycle reduce refer reflect reflection reflex refract bảo vệ chất đạm prô-tin thời đại nguyên sinh (sinh vật sống nguyên sinh). hạt prô-ton (vật lý). cung cấp, chuẩn bị đầy đủ; quy định (pháp luật). cái ròng rọc; kéo bằng cái ròng rọc; móc ròng rọc vào. giỏ đựng rau quả hình vuông con nhộng; con rối. sự bức xạ; sự phóng xạ; sự tỏa ra; ánh sáng phát ra. tính phóng xạ phóng xạ đồng vị việc làm loãng tỷ lệ; tốc độ; giá; thuế địa ốc; hạng loại; sự đánh giá. tia (toán học); tỏa rọi (ánh sáng); phản ứng; phản xạ. chất xúc tác. sự sắp xếp, sự xếp đặt. lý do; viện lý. nhận; nhận được. gen di truyền biến, lặn đi (sinh học). nhận ra; ý thức được. hồ sơ biên bản (pháp luật); sự ghi chép; kỷ lục;thu băng; máy ghi âm. hậu môn; trực tràng. tái xử dụng; tái chế; tái sinh (vật phế liệu). giảm bớt lại; làm nhỏ đi; làm nghèo đi; chữa (y khoa). tham khảo; ám chỉ; tìm đến; có liên quan tới; hỏi ý kiến; quy cho; chuyển đến; chỉ dẫn; dựa vào. phản ảnh; phản chiếu. sự phản ảnh; sự phản chiếu. phản ảnh; phản chiếu. khúc xạ, làm khúc xạ (vật lý). T&I-4277 (Vietnamese) 21

refraction regulation relationship relative humidity release relevant remain the same remains renewable renewable energy resource renewable resource represent reproduce reproduction reptile required resist resistant to resource respiration respiratory system respond response responsible restore result reuse reverse sự khúc xạ; độ khúc xạ (vật lý). quy luật; uớc lệ; quy tắc; sự điều chỉnh; sự sắp đặt. mối quan hệ; sự giao thiệp; tình thân thuộc. sự ẩm ướt tương đối; độ ẩm ướt tương đối. thả ra; phóng ra; làm nhẹ, bớt; miễn; phát hành; nhượng (pháp luật) có liên quan tới; liên đới; thích đáng; thích hợp; xác đáng. không thay đổi; vẫn vậy. còn lại; còn thừa; ở lại. có thể làm mới lại; có thể hồi phục lại; có thể đổi mới. tài nguyên năng lượng có thể tái tạo được. tài nguyên có thể tái tạo lại được. tiêu biểu cho; đại diện cho; miêu tả; đóng kịch; cho là; tượng trưng cho. tái sản xuất; làm sinh sôi nảy nở; sao chép. sự tái sản xuất; sự làm sinh sôi nảy nở; sự sao chép. loài bò sát; người đê tiện; kẻ liếm gót (nịnh bợ). được yêu cầu; đòi hỏi; cần phải có. cưỡng lại; chống lại; kháng cự. chống lại; kháng cự lại. tài nguyên; phương sách; thủ đoạn; tiềm lực (kinh tế hay quân sự). sự hô hấp; hơi thở. hệ thống hô hấp. đáp lại, trả lời; phản ứng; hưởng ứng. sự đáp lại, sự trả lời; sự phản ứng; sự hưởng ứng. có trách nhiệm. hoàn lại; sử chữa lại; phục (chức); đặt lại chỗ cũ; khôi phục lại; tạo lại; duy trì. kết quả; đáp số (toán); do, bởi; đưa đến kết quả là. tái xử dụng. bề trái; điều trái ngược; sự chạy lùi; sự thất bại; đảo nghịch; ngược lại; trái lại; hủy bỏ (pháp luật). T&I-4277 (Vietnamese) 22

revolution revolve rock rock cycle role root rotate rotation runoff rust S saliva salivate scale scarce scientific inquiry scientific investigation scientific law scientific name scientific thinking scrape screw sea floor spreading sea level season secondary vòng (tua); sự xoay vòng (thiên văn, toán học); cuộc cách mạng. quay tròn; xoay quanh (bánh xe); suy đi xét lại; làm cho quay tròn. đá; tạo thành đá; điệu nhạc rock ; cục đá; tiền; kẹo cứng; guồng quay chỉ; đá cục (để uống); khánh kiệt; tình trạng thảm hại. chu kỳ tạo thành đá. vai trò; đóng vai trò. căn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ). quay, xoay quanh, luân phiên nhau. sự quay, sự xoay quanh, sự luân phiên nhau. trận đấu lại (sau một trận hòa). han rỉ, làm han rỉ (kim loại); cùn trí nhớ. nước miếng, nước bọt, nước dãi. chảy nước miếng, chảy nước bọt, chảy nước dãi. vảy (cá, rắn); lớp vỏ (cây); vật có hình vảy; cặn; lớp han rỉ (trên sắt); bựa (răng); chòm sao Thiên Bình. hiếm hoi, khan hiếm; ít có; khó tìm. sự khảo nghiệm, khảo sát về mặt khoa học; sự thẩm vấn gắt gao về mặt khoa học. sự điều tra về mặt khoa học. bộ luật khoa học. tên khoa học. suy nghĩ có tính khoa học. làm trầy; cạo, nạo (vật gì); ăn hết; gom góp. đinh vít; chân vịt (tàu bè); cánh quạt (máy bay); người bủn xỉn (tiếng lóng); tiền lương; ngựa gầy gò. biển bị xâm thực mực nước biển mùa (4 mùa trong năm); đúng vụ, đợt; mùa (trình diễn nghệ thuật). thứ yếu; thứ hạng hai; phụ; không quan trọng; người giữ chức phó. T&I-4277 (Vietnamese) 23

sediment trầm tích (địa lý). sedimentary rock đá trầm tích (địa lý). sedimentation sự trầm tích (địa lý). seed hạt giống; tinh dịch; con cháu; nguyên nhân; mầm mống. seeding gieo hạt giống; xuất tinh dịch; sinh con cháu; tạo nguyên nhân; sinh mầm mống. seep rỉ ra; thấm qua. select chọn lọc; tuyển lựa. selective breeding sinh sản, sinh đẻ, chăn nuôi chọn loc, tuyển lựa. sense giác quan; tri giác; ý thức; khả năng phán đoán; sự khôn ngoan. sense organ cơ quan giác quan; cơ quan tri giác; cơ quan có khả năng phán đoán. series circuit mạch điện nối tiếp. settle ổn định; giải quyết; ngồi; đậu; lắng xuống; thỏa thuận; thanh toán; đi vào nề nếp. sewage nước cống; rác cống; chất thải. sex cell tế bào sinh dục. sex cells các tế bào sinh dục. sexual sinh dục; giới tính; dựa trên giới tính. shape hình dạng, sự thể hiện cụ thể; hình thức; sự sắp xếp; bóng; khuôn. shell vỏ (sò, đậu, tàu); mai (rùa); sườn (nhà); thuyền đua; đạn trái phá. shield volcano cái mộc, tấm chắn núi lửa. shiver run rẩy; rùng mình; đập vỡ; đánh vỡ; mảnh vỡ. significant quan trọng; đầy ý nghĩa; đáng chú ý. similarity sự tương tự. simple machine máy móc đơn giản. siren còi hụ, hụ còi (báo động); nữ thần người mình đuôi cá; người hát có giọng quyến rũ. situation tình huống; tình hình. skeletal muscle bắp thịt xương. skeletal system hệ thống xương. small intestine ruột non. smog sương khói. smooth muscle bắp thịt làm dịu, nhẹ nhàng. T&I-4277 (Vietnamese) 24

soil soil texture solar cell solar eclipse solar energy solar system solid solidification solubility solute solution sound sound recorder source space specialize species specific speed sperm spill spinal cord spiral sponge spore spring spring scale sprout squint stable stages đất, phân (người, xúc vật). cấu tạo đất. tế bào nhiệt năng. hiện tượng nhật thực năng lượng mặt trời hệ thống năng lượng. cứng; rắn; đặc; vững chắc; đồng nhất. sự cứng; sự rắn; đặc; sự vững chắc; sự đồng nhất. tính hòa tan được. vật hòa tan. sự hòa tan dung dịch; giải pháp. âm thanh. máy thu âm. nguồn sống; nguồn suối; cội nguồn; nguồn gốc. không gian, khoảng không, khoảng cách. chuyên môn hóa. loài (sinh vật); loại; hạng thứ; dạng; hình thái. tính đặc trưng; dứt khoát; rõ ràng; theo trọng lượng (thuế hải quan); riêng (lý hóa); nét chính xác. tốc độ; sự mau lẹ; sự thành công; sự thịnh vượng. tinh trùng, tinh dịch. đổ ra, vương vãi ra. cột sống. hình xoắn; làm thành hình xoắn; chuyển động theo hình xoắn; làm tăng dần hoặc giảm dần; bọt biển; người uống rượu như hũ chìm; người ăn bám. bào tử (sinh vật); mầm mống (nghĩa bóng). mùa xuân; con suối; sự co dãn; lò xo; chỗ nhún; nguồn; căn nguyên; động cơ. vảy hình xoắn ốc. mọc lên; đâm chồi; nảy mầm; mầm cây; chồi. tật lác mắt; liếc nhìn; nheo mắt. ổn định, vững vàng; bình tĩnh; chuồng (ngựa). các giai đoạn; bệ đài; vũ đài; sân khấu; tầng cấp; dàn cảnh; sắp xếp; tổ chức; trình diễn. T&I-4277 (Vietnamese) 25

stamen star starch state static charge static electricity stem stigma stimulus stomach stopwatch strain strategy strato stratus cloud streak structural adaptation structure sublimation subsoil substance sugar sulfuric acid summarize supernova nhụy hoa. ngôi sao, vì sao; vật hình sao; ngôi sao (màn bạc, thể thao). bột; tinh bột; hồ bột; sự cứng nhắc (nghĩa bóng của tác phong, nghi thức). tình trạng; trạng thái; địa vị; tiểu bang, quốc gia; nghi thức long trọng; sự lo lắng. tình trạng bị điện giật do sự chuyển tiếp từ trạng thái tĩnh (không di chuyển) đến trạng thái di chuyển do lực ma sát khi di chuyển. điện tĩnh (trong tình trạng từ trạng thái tĩnh sang động do sự ma sát). thân cây, cuống lá; ống tẩu; dòng họ; sừng non. vết nhơ; điều sỉ nhục; đầu nhụy (thực vật) sự kích thích; tác nhân kích thích; sự khuyến khích. bao tử. đồng hồ bấm giờ (để chạy đua) rặn (khi đi cầu); căng (dây); làm việc quá sức; lạm quyền; ôm xiết (người nào); làm cong; lọc qua; chiến lược. quân phiệt. đám mây. bột phân chất. sự thích ứng với cấu trúc hay kiến trúc, hay công trình công cộng. kiến trúc, cấu trúc, công trình công cộng. sự thăng hoa tầng đất, lớp đất ở dưới. vật chất; chất; bản chất; nội dung; tính chất; của cải; tài sản. đường; lời đường mật; lời nịnh hót; tiền (tiếng lóng kiểu Mỹ); bỏ đường, rắc đường; bọc đường; làm cho ngọt ngào. chất chua hay acid có hàm lượng lưu hoàng cao. tóm lại; tóm tắt; tổng kết. siêu sao mới xuất hiện. T&I-4277 (Vietnamese) 26

support surface survey survival survive, survival swamp sweat switch system T table salt tadpole tape measure technology telescope temperate temperature temporary magnet terrestrial planets test theory thermal energy thermometer thunderstorm tide tilt time tissue trợ giúp; hỗ trợ; giúp đỡ; ủng hộ; khuyến khích; chống đỡ hay chịu đựng (vật nặng); cấp dưỡng. bề mặt; bề ngoài; ở mặt biển; mặt (toán học); trên bộ; trên mặt đất; hời hợt (nghĩa bóng); trang trí mặt ngoài; cho nổi lên mặt nước. khảo cứu; quan sát; nghiên cứu; vẽ bản đồ; sự đo đạc địa hình; bản đồ địa hình. sự sống sót; người còn lại; tàn tích. sống sót, tồn tại; sự sống sót, người còn lại, tàn tích. đầm lầy; bị sa lầy; bị tràn ngập; bị che khuất. mồ hôi; chảy mồ hôi; công việc vất vả; sự tập luyện cam khổ. công tắc ngắt điện; cành cây mềm; mớ tóc độn. hệ thống; phương pháp; cơ thể; hệ thống hay bảng phân loại (hóa học). muối ăn con nòng nọc (động vật). dây thước đo. kỹ thuật kiếng viễn vọng có chừng mực; ôn hòa; đắn đo; giữ gìn lời nói. nhiệt độ. nam châm không vĩnh cửu, chỉ có tính nam châm tạm thời. các hành tinh trên trái đất. thuốc thử hay phân tích (hóa học); cuộc thi trắc nghiệm, sát hạch, thử nghiệm; thi cử; sự thử thách. lý thuyết. nhiệt lượng máy đo nhiệt hay nhiệt kế. bão tố có sấm sét; giông bão. thủy triều nghiêng đi; tròng trành; đấu thương; cưỡi ngựa; tranh cãi. thời gian; mùa; dịp hay cơ hội; thời kỳ; đời; kỳ hạn. mô (sinh học); vải hay giấy mỏng. T&I-4277 (Vietnamese) 27

tool topsoil tornado trachea trait transfer transform transport transport system transverse wave trench trial tropical troposphere trough tumor turbine type U unbalanced forces unequal unicellular unique universe unstable V vacuole vallley vapor variable dụng cụ; tay sai; chạm hay mạ; xử dụng dụng cụ. tầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây). cơn lốc xoáy; cơn cuồng phong; cuộc biến loạn hay cơn bão táp (nghĩa bóng). khí quản. nét, điểm. chuyển nhượng; di dời hay dọn đi; in lại; thuyên chuyển (nhân viên). thay đổi; biến đổi; làm biến chất hay biến tính. vận chuyển; chuyên chở (khách hay hàng hóa); sự chuyên chở; phương tiện đi lại. hệ thống chuyên chở, vận chuyển. sóng ngang; rãnh; mương; hào; hầm; đào rãnh, mương, hầm. việc xét xử; thử; điều thử thách; con đường mòn. nhiệt đới. tầng đối lưu (địa lý). máng ăn (cho súc vật); máng xối; chỗ lõm ở giữa. khối u bướu. tua-bin (máy chạy bằng sức ép hơi nước, nước) kiểu mẫu; kiểu; chữ in; nhân vật điển hình; đánh máy. các lực không cân đối. không cân bằng. đơn bào. riêng biệt, cá biệt; độc nhất; vô song; lạ đời. vũ trụ. không ổn định. không bào. thung lũng bốc hơi biến số (toán học)có thể thay đổi; hay thay đổi; gió thay đổi (hải dương học). T&I-4277 (Vietnamese) 28

variation variety vascular system vascular tissue vegetable vehicle vein velocity vertebrate vibrate virus visible visible light vitamin volcano voltmeter volume W warm water water cycle water vapor wavelength weather weathering wedge weight wheel and axle white blood cell wind wind vane sự biến số (toán học)việc có thể thay đổi; việc hay thay đổi; việc gió thay đổi (hải dương học). trạng thái muôn màu muôn vẻ; nhiều thứ. hệ thống mạch máu. tế bào mạch máu. rau; thực vật. xe cộ; phương tiện truyền bá; tá dược lỏng. tĩnh mạch; gân lá cây; vân đá hay gỗ; mạch (mỏ) tốc độ; lực hấp dẫn vạn vật (vật lý). động vật có xương sống. rung; lúc lắc; ngân vang (âm thanh). siêu vi trùng có thể thấy được. ánh sáng có thể thấy được. sinh tố núi lửa. đồng hồ đo hiệu suất điện thế. số lượng; khối lượng; dung tích; âm lượng; quyển tập. ấm; làm ấm lên. nước. chu kỳ nước lên, xuống. bốc hơi nước. chiều dài sóng. thời tiết. đá bị biến dạng xoi mòn vì thời tiết. vật hình nêm; cái nêm; mũi nhọn; chia rẽ (nghĩa bóng). trọng lượng; quả cân; quả lắc; sức chịu; sức mạnh; điểm trọng yếu. bánh xe và trục bánh xe. bạch huyết cầu, bạch cầu. gió. chong chóng gió; cánh quạt gió. T&I-4277 (Vietnamese) 29

wise work wrinkle Z zone zygote thông thái; tài giỏi việc làm; làm việc. nếp nhăn (nơi khóe mắt). khu vực, quy vùng; dây nịt hay dây lưng. tập hợp từ. T&I-4277 (Vietnamese) 30