TRACE 700 Load Design Mode

Similar documents
Phương pháp học Bayes Bayesian classification

Do yêu cầu công việc mỗi công tác công nhân sẽ làm thêm 1 giờ mỗi ngày, số giờ tăng ca được tính toán:

XCS. Reference Guide. XCS Contact Center Plans Comparison

Phương pháp học cây quyết định Decision Tree

Tel: Fax:

Centre for Organisational Effectiveness Trung Tâm vì Hiệu Quả Quản Lý

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

Phân tích hướngđối tượng UML

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Breakout Group Session II. Group Presentations Friday, 27 September

2016 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT REPORT OF SUPERVISORY BOARD

SHARING THE PROJECT BUILDING EFFICIENCY ACCELERATOR (BEA) IN DA NANG CITY

WORKSHEET 06: LẬP TRÌNH GIAO DIỆN TRONG MATLAB

Giới thiệu về Nhãn Sinh thái

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (30 tiết) Mục tiêu

B2C :30: 08:30 08:35 : 08:35 09:50: & 09:50 10:05 : 10:05 10:25 : 10:25 11:00 : 11:00 11:15 : Q&A

THÔNG TIN VỀ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng

PHƯƠNG PHÁP XUYÊN TĨNH, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NÓ CONE PENETRATION TEST METHOD, ADVANTAGE AND DISADVANTAGE

Application Reference Letter

CÁC DỰ ÁN LỚN PREMIUM PROJECTS

Gluten-Free Certification Program Chương trình chứng nhận sản phẩm không chứa gluten (gluten free)

Ecological Services Analysis: Some Evidences and Policy Implications for Socio- Economic Development of Ecosystems of Việt Trì City, Phú Thọ Province

Collaborating to Reduce Lead Poisoning in Vietnam

Thiết kế và thi công cừ biển cốt polymer

Quy Tắc Ứng Xử. Bộ Quy tắc Ứng xử AMMPL (BME) Đối với Tham nhũng, Lao động Trẻ em và Liên kết Kinh doanh

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THỜI VIỆT VIET AGE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

Mục Lục. Phamvana.wordpress.com MỤC LỤC...1 LỜI NÓI ĐẦU...4

Bảng chú giải thuật ngữ và từ viết tắt ITIL. Việt Nam

So, how ERP revolutionise manufacturing process?

INTERNATIONAL STANDARD 22000

Vietnam Course programme July-August 2007

VIE: Greater Mekong Subregion Ben Luc-Long Thanh Expressway Project - Tranche 1

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 235 Đề thi gồm có 50 câu Họ và tên thí sinh:...số báo danh:...

Kiểu Dữ Liệu, Biến, Lệnh If, Vòng Lặp

SỰ SAO CHÉP DNA. DNA là vật chất di truyền. Thí nghiệm về biến nạp của Griffith. DNA mang tín hiệu di truyền. Thí nghiệm của Frederick Griffith (1928)

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

Bài Giảng: Máy Nâng Chuyển ***** Chương 1: MÁY NÂNG HẠ. GV. Nguyễn Hải Đăng.

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC

Advancing ASEAN Sustainable Farming Network. Vietnam

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SẤY ĐỐI LƯU ĐẾN THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA BỘT NẤM MÈO Auricularia auricula-judae

Chương III CÁC CẤU TRÚC VÀ CHIẾN LƯỢC DÙNG CHO VIỆC TÌM KIẾM TRONG KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

Sử dụng & theo dõi chống đông máu trong ECMO. Bs. Lê Đức Thắng Đơn vị PT Tim mạch-viện Tim Mạch-Bv Bạch Mai

Management and monitoring of air and water pollution by using GIS technology

Course Revision. Truong Tuan Anh CSE-HCMUT

THE PROCUREMENT PLAN (Updated till July 21, 2016)

HƯỚNG DẪN CỦA OECD/OECD GUIDELINES

CÁC MÁY NÂNG HẠ. Chương 1: GV. Nguyễn Hải Đăng *****

Bucket Elevator. 1

LESSON DEVELOPMENT VIETNAMESE. OBJECTIVES: After the lesson, students will be able to:

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

HIỆU QUẢ CỦA PHÂN HỮU CƠ TRONG CẢI THIỆN NĂNG SUẤT KHÓM TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HỒNG DÂN- BẠC LIÊU

1. GIỚI THIỆU CHUNG Khái niệm dự án. Dự án

KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI PHÒNG KHÁM NỘI KHỚP KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN AN GIANG TRÊN ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC ĐỂ HÀN THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO Q345B

ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VIỆT NAM

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng Ngân hàng Thanh toán Quốc tế. Các nguyên tắc tăng cường quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng

DEVELOPMENT OF FORECAST MODEL FOR DOMESTIC WATER DEMAND IN HUNG NHAN TOWN, HUNG HA DISTRICT, THAI BINH PROVINCE

Chương 2: CÁC KỸ THUẬT NỀN CỦA CNSH HIỆN ĐẠI (tiếp theo)

ECONOMIC ANALYSIS ON PRODUCTION OF HIGH QUALITY RICE IN CUULONG DELTA, VIETNAM

USING NET PRESENT VALUE METHOD IN ECONOMIC EFFICIENCY ANALYSIS FOR FOREST PLANTATION: PROBLEMS AND SOLUTIONS

Giáo trình cơ sở dữ liệu. Biên tập bởi: Ngô Trần Thanh Thảo

Hoàn thiện chính sách phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi của Việt Nam

Urban Governance Challenges: Evidence and Implication from PAPI

Nguyên nhân suy thoái môi trường: Thất bại thị trường (quyền sở hữu)

NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH MỘT SỐ GIỐNG TẰM DÂU BẰNG KỸ THUẬT RAPD

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 7: Low cost marketing. Hoa Ban Homestay

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XÚC TÁC FCC TẠI VIỆT NAM

YẾU TỐ TÀI NGUYÊN DU LỊCH TRONG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ

HIỆU QUẢ CỦA ĐÔ T NHIỆT CAO TÂ N (RFA)TRÊN UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KHÔNG ĐÁP ỨNG HOÀN TOÀN VỚI THUYÊN TĂ C HO A TRI QUA ĐÔ NG MA CH(TACE)

Y HỌC THỰC HÀNH (893) - SỐ 11/ TÀI LIỆU THAM KHẢO. LÊ THỊ HƯƠNG GIANG Bệnh viện 198 HÀ VĂN NHƯ Trường ĐH Y tế công cộng

ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN Part 3

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LOGISTICS Ở CẢNG HẢI PHÒNG

The ASEAN Economic Community (AEC) will blend economies of 10

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ NGUYÊN TỬ

Tổng quan về In-situ TEM ứng dụng trong các nghiên cứu vật lý, hóa học và năng lượng

Tiếng anh chuyên ngành Thổ nhưỡngvà Môi trường đất NXB Đại học quốc gia Hà Nội Tr

LIST OF DOCTORAL CANDIDATE S PROJECTS

Trình tự motiz. Bởi: Wiki Pedia

THE EFFICIENCY OF USING THE RICE STRAW COMPOST TREATED WITH TRICHODERMA

XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP DỰA VÀO HỆ SINH THÁI TẠI VIỆT NAM. Vũ Long

BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO. Logistics Việt Nam LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG

STUDY ON HERMETICALLY SEALED STORAGE SYSTEM FOR RICE SEEDS

HỆ ĐIỀU HÀNH. GV: Lương Trần Hy Hiến Khoa: Công nghệ Thông tin.

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

THE IMPACT OF INDUSTRIAL ZONE INVESTMENT AND DEVELOPMENT ON THE LAND LOSS PEOPLE S INCOMES

Tieát kieäm naêng löôïng - Baûo veä moâi tröôøng

GIẢI PHÁP CỦA GS1 QUẢN LÝ HÀNG HÓA, TÀI SẢN TRONG VẬN TẢI & LOGISTIC

Development of Apis cerana beekeeping - with ethnic minorities and small farmers in rural areas of Vietnam "

Wastewater and sludge management in Eco-Industrial zones

LAND EVALUATION (LE) đất Mobi: :

TRAINING FOR HOMESTAY OPERATION. Module 6: Managing money. How much. do I pay? esrt programme

CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÓA HỌC

APPLYING UNIVERSAL SOIL LOSS EQUATION (USLE) TO ESTIMATING SOIL EROSION AT LAM SON HEADWATER CATCHMENT

MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC

Bang thong ke ket qua xo so nam 2015

ASSESSMENT THE PROCESS OF ECOLOGICAL ENGINEERING APPLICATION IN HAI DUONG

Hãy chọn (tích) mục Microsoft DAO 3.6 Object Libraly trên danh sách Available References; chọn xong, nhấn OK để đóng lại.

The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin, North Vietnam

Cao trình đập bê tông trọng lực vị trí I

Transcription:

Bài tập 1: Làm quen với giao diện của phầm mềm Trace 700 Vị trí: Thành phố Hồ Chí Minh ( Những thông số nào không đề cập thì để phần mềm tự tính) Điều kiện thiết kế: Điều hòa trong các văn phòng. Nguồn nhiệt bên trong: Người / People:General Office Space (15 m 2 /person) Đèn / Lights:Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m 2 ) Thiết bị khác / Misc. Equipment:Std. Office Equipment (5.5 W/m 2 - electrical usage) Air Flow: Thông gió / Ventilation Rate:General Office Space (10 L/s/người) Nhiệt độ thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24 C setpoint, Sưởi / Heating DB: 21 C setpoint, Độ ẩm / Relative Humidity: 55% Kết cấu tòa nhà: Sàn Floor: 8 HW. Concrete Mái / Roof: 6 H.W. Concrete, 4 Insulation Tường / Walls: 4 L.W. Concrete Block, 3 Insulation Kính / Glass: Double Coated 1/4 (30% of wall area) Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: 4 m Độ cao tường / Wall Height: 4 m Trần giả / Plenum Height: 1 m Hệ thống phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Fan Coil Mổi phòng dùng 1 FCU riêng biệt

Bài tập 2: Hai phòng Hướng xoay 45o Làm quen và hiểu các cách định huớng của cho tòa nhà. Vị trí: Thành phố Hồ Chí Minh Nguồn nhiệt bên trong: Người / People: General Office Space (15 m 2 /person) Đèn / Lights: Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m 2 ) Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment ( 8 W/m 2 - electrical usage) Điều kiện thiết kế: Kết cấu tòa nhà: Nhiệt độ / Cooling DB: sưởi / Heating DB: Độ ẩm / Relative Humidity: 50% 25 C setpoint, 20 C setpoint, Thông gió / Ventilation Rate: General Office Space (12 L/s/người ) Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: Độ cao tường / Wall Height: Trần giả / Plenum Height: 1 m Sàn Floor: Tường / Walls: Kiểu phân phối gió: 8 HW. Concrete 4 m 4 m 4 L.W. Concrete Block, 3 Insulation Kính / Glass: Double Coated 1/4 (30% of wall area) Mái / Roof: 6 H.W. Concrete, 4 Insulation Constant Volume-Non mixing / Fan Coil Unit; Hồi ống gió. Dùng PAU cấp gió tươi cho từng phòng thông qua các FCU ( Ducted), với gió ra khỏi PAU có DB=24, DP=23.2

TRACE 700 Baøitaäp3: Vaùch1 Vaùch2 Vaùch3 Bài tập 3: Làm quen cách nhập liệu cho tường và Partition Gồm 4 phòng, có điều hòa Hành lang Vị trí: Thành phố Hồ Chí Minh Điều kiện thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24 C setpoint, Sưởi / Heating DB: 21 C setpoint, Độ ẩm / Relative Humidity: 55% Thông gió / Ventilation Rate: General Office Space (10 L/s/người) Kết cấu tòa nhà: Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: 6 m Độ cao tường / Wall Height: 6 m Trần giả / Plenum Height: 1.5 m Sàn Floor: 8 HW. Concrete Tường / Walls: 8 L.W. Concrete Block Kính / Glass: Double Coated 1/4 (70% of wall area) Mái / Roof: 4 L.W. Conc Nguồn nhiệt bên trong: Người / People: General Office Space (15 m2/person) Đèn / Lights: Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m2) Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment (5.5 W/m2 - electrical usage) Kiểu phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Pakaged Terminal Air Conditioner

TRACE 700 Baøitaäp4: Vaùch 1 Vaùch 2 Vaùch 3 Bài tập 4: Làm quen cách nhập liệu cho tường và Partition Gồm 4 phòng, Hành lang có điều hòa Vị trí Thành phố Hồ Chí Minh Điều kiện thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24 C setpoint, Sưởi / Heating DB: 21 C setpoint, Độ ẩm / Relative Humidity: 55% Thông gió / Ventilation Rate: General Office Space (10 L/s/người) Kết cấu tòa nhà: Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: 6 m Độ cao tường / Wall Height: 6 m Trần giả / Plenum Height: 1.5 m Sàn Floor: 8 HW. Concrete Tường / Walls: 8 L.W. Concrete Block Kính / Glass: Double Coated 1/4 (70% of wall area) Mái / Roof: 4 L.W. Conc Nguồn nhiệt bên trong: Người / People: Đèn / Lights: General Office Space (15 m2/person) Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m2) Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment (10 W/m2 - electrical usage) Ghi chú : Dùng Low Rise Office schedules cho phần internal loads (People -Low Rise Office, Lights - Low Rise Office, Misc - Low Rise Office) Kiểu phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Terminal Reheat.

Baøitaäp5: Vaùch 1 Vaùch 2 Vaùch 3 Bài tập 5: Năm phòng - Sử dụng bài tập 3 để thực hiện việc chỉ định các phòng vào hệ thống phân phối gió Zone 1 - Corridor Zone 2 - Office 102 and 103 (Interior Offices) Zone 3 - Office 101 (West Office) Zone 4 - Office 104 (East Office) Vị trí : Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian biểu làm việc / Schedules: Chúng ta thử tạo riêng cho mình thời gian biểu làm việc của hệ thống thông gió của văn phòng này. Thời gian biểu riêng này có thể được bằng cách chọn Schedules từ menu Library Mô tả / Description: Five Room Ventilation Cooling design schedule: (Jan Dec) Mid Mid 100% Weekday schedule: (Jan Dec) Midnight 7 am 0% 7 am 6 pm 100% 6 pm Midnight 0% Sat and Sun schedule: (Jan Dec) Mid Mid 0% Heating design schedule: (Htg Htg) Mid Mid 100% Khi chúng ta tạo xong thời gian biểu và lưu lại, ta dùng templates để đưa thời gian biểu này áp dụng vào các phòng. Phương pháp tính toán:

Baøitaäp6: Vaùch 1 Vaùch 2 Vaùch 3 Exercise 6: Năm phòng - Plants Hệ thiết bị lạnh chính / Cooling Plant: Loại thiết bị/ Equipment Type: Light Commercial Rooftop < 25 Ton Scroll (Air-cooled Unitary) Công suất lạnh/ Cooling Capacity: dựa theo kết quả tính toán Hiệu suất / Energy Rate: Hệ thiết bị sưởi / Heating Plant: Loại thiết bị/ Equipment Type: 0.92 kw/ton Rooftop Gas Heat (Gas Fired Heat Exchanger) Công suất sưởi/ Cooling Capacity: dựa theo kết quả tính toán Hiệu suất / Energy Rate: 80% Efficient Nước nóng sử dụng / Domestic Hot Water Heating Plant: Loại thiết bị/ Equipment Type: Công suất/ Capacity: Hiệu suất / Energy Rate: Gas Fired Hot Water Boiler (Boiler) 20 kw 85% Efficient Bơm nước nóng/hot water pump:7.5 kw Ghi chú: thêm 20 KW nước nóng vào hệ nước nóng sử dụng. Thời gian biểu của nước nóng này dựa theo People - Low Rise Office schedule.

Baøitaäp7: Vaùch 1 Vaùch 2 Vaùch 3 Bài tập 7: Năm phòng - Alternatives Từ đầu đến giờ chúng ta thực hiện được 1 hệ chuẩn Alternative 1. Chúng ta hãy thử đựa ra thêm các phương án khác với các thiết bị khác để so sánh và tìm phương án tốt nhất. Để giảm thiểu kích thước của file, chúng ta nên tận dụng tối đa các thông tin của Alternative 1 Phương án 2 / Alternative 2: Templates: Đổi loại kính sử dụng sang Triple Coated 1/4 Phòng / Rooms:Giống như phương án 1 / Alt. 1 Hệ phân phối gió / Airside: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Hệ thiết bị / Plants: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Phương án 3 / Alternative 3: Templates: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Phòng / Rooms:Giống như phương án 1 / Alt. 1 Hệ phân phối gió / Airside: Cho quạt thông gió hoạt động liên tục (Use fan cycling which will follow the occupancy cycle) Hệ thiết bị / Plants: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Phướng án 4 / Alternative 4: Templates: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Phòng / Rooms: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Hệ phân phối gió / Airside: Giống như phương án 1 / Alt. 1 Hệ thiết bị / Plants: Chuyển sang sử dụng điện trở để tạo nước nóng.

Bài tập 8: Năm phòng - Economics Đến đây chúng ta đã có 4 phương án, tiếp theo chúng ta hãy định rõ chi phí điện năng, các thông số về kinh tế để tìm ra phương án nào trong các phương án trên có tính cạnh tranh về tài chính. Chi phí / Utility Rates: Điện tiêu thụ / Electricity (consumption): Gas: Chi phí cố định/ Customer Charge: $75 / tháng Giá / Rate: $0.065/kWh Chi phí cố định/ Customer Charge:$25 / tháng Gía / Rate: Nước / Water: $0.05/MJ $10/m3 Ghi chú: Chi phí Utility Rates có thể được tạo bằng cách vào menu Library \ Rate Structures Thông tin kinh tế chung / General Economic Information: Life Cycle Costs: Thời gian sử dụng / Study Life: Percent Financed: 0% Depreciation Method: Cost of capital: 10% Inflation of Maintenance: 4.5% Phương án 1 / Alternative 1: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: Straight line Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: Utility Company: $50/m2 Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 2 / Alternative 2: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: Utility Company: $45/Ton/Year 10 years Your custom utility company (for All utilities) $60/m2 Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 3 / Alternative 3: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: Utility Company: $45/Ton/Year Your custom utility company (for All utilities) $50/m2 Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 4 / Alternative 4: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: Utility Company: $46/Ton/Year Your custom utility company (for All utilities) $63/m2 Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% $45/Ton/Year Your custom utility company (for All utilities)

Baøitaäp8: Vaùch 1 Vaùch 2 Vaùch 3 Bài tập 8: Năm phòng - Economics Đến đây chúng ta đã có 4 phương án, tiếp theo chúng ta hãy định rõ chi phí điện năng, các thông số về kinh tế để tìm ra phương án nào trong các phương án trên có tính cạnh tranh về tài chính. Chi phí / Utility Rates: Điện tiêu thụ / Electricity (consumption): Chi phí cố định/ Customer Charge: $75 / tháng Giá / Rate: $0.16/kWh Gas: Chi phí cố định/ Customer Charge:$25 / tháng Gía / Rate: $0.05/MJ Nước / Water: $0.25/m3 Ghi chú: Chi phí Utility Rates có thể được tạo bằng cách vào menu Library \ Rate Structures Thông tin kinh tế chung / General Economic Information: Thời gian sử dụng / Study Life: 10 years Percent Financed: 0% Depreciation Method: Straight line Cost of capital: 10% Inflation of Maintenance: 4.5% Life Cycle Costs: Phương án 1 / Alternative 1: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: $50/m2 Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 2 / Alternative 2: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: $60/m2 Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 3 / Alternative 3: Chi phí lắp đặt / Installed Cost: $50/m2 Chi phí bảo trì / Maintenance Cost: $46/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / Inflation of Utility Rates: 4.5% Phương án 4 / Alternative 4:

Baøitaäp9: Exercise 9: Office Building Toà nhà văn phòng hình L ( như hình vẽ) đang được xây dựng. Nhà thiết kế muốn so sánh nhiều hệ thống và thiết bị khác nhau. Bạn hãy dùng New File Wizard để tạo nên tòa nhà này và so sánh điện năng tiêu thụ và các chỉ số về kinh tế của các hệ thống khác nhau. Để thực hiện, bạn vào menu File\New File Wizard. Ghi chú, chúng ta khong thể có 1 file co sẳn khi dùng New File Wizard. Chức năng tòa nhà / Building Type: Office Building Hình dạng tòa nhà / Building Shape: L Shape Hướng tòa nhà / Building Orientation: Bắc / North Kích thước / Dimensions: Floor-to-floor Height: 4 m Wall Height: 4 m Plenum Height: 1 m Number of Floors: 2 Glass Area: 30% on all walls Vị trí / Location: Hanoi Ghi chú : Dùng internal và external templates để sửa đổi số liệu từ New File Wizard. Nhiệt độ / Thermostat: Lạnh / Cooling DB: 24 C setpoint, 27 F driftpoint Sưởi / Heating DB: 20 C setpoint, 17 F driftpoint Lưu lượng gió / Airflows: Infiltration Rate: Neutral Tight (0.3 Air changes/hour - perimeter only) Kết cấu / Construction: Walls: 4 L.W. Concrete Block, 3 Insulation Roof: Steel Sheet, 2 Insulation

Bài tập 9: tiếp theo Exercise 9: Office Building tiếp theo Hệ Thống / System Type: Kiểu hệ thống / System Type: Variable Refrigerant Volume Kiểu quạt / Fan Type: VRV Indoor Fan Cột áp quạt / Fan Static Pressure:0.15 kpa Create one airside system per room by using the copying the first entered system - 10 total. Plants: Cooling Plant: Equipment Category: Air-cooled Unitary Equipment Type: VRF Cooling Only (Copy of VRV Cooling Only with change to Design Entering Condenser Temp to 95 F) Energy Rate: 3.21 COP Heating Plant: Equipment Category: Electric Resistance Equipment Type: Electric Resistance Heat Life Cycle Costs: Alternative 1: Installed Cost: $200/ton Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Inflation of Utility Rates: 4.5% Utility Rates: Electricity (consumption): Customer Charge: $75 charged each month regardless of usage Rate: $0.065/kWh Gas: Customer Charge: $25 charged each month regardless of usage Rate: $0.05/MJ Water: $0.25/m3

Baøitaäp9: Exercise 9: Office Building tiếp theo Alternative 2: Templates: Same as Alt. 1 Rooms: Same as Alt. 1 Airside System Type: System Type: Fan Coil Fan Type: Fan Coil Supply Fan Fan Static Pressure: 0.15 kpa Create one airside system and assign all of the rooms to the system. TRACE will simulate each room having a separate fan coil due to the room level coil location. Plants: Cooling Plant: Equipment Category: Water-cooled Chiller Equipment Type: Centrifugal 2-Stage Energy Rate: 0.576 kw/ton Primary Chill H20 Pump: 20 kw Condenser H2) Pump: 7.5 kw Heating Plant: Equipment Category: Boiler Equipment Type: Gas Fired Hot Water Boiler Hot H20 Pump: 5 kw Life Cycle Costs: Alternative 2: Installed Cost: $225/ton Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Inflation of Utility Rates: 4.5% Alternative 3: Templates: Same as Alt. 1 Rooms: Same as Alt. 1 Airside System Type: Same as Alt. 2 Plants: Cooling Plant: Equipment Category: Air-cooled Chiller Equipment Type: Air-cooled Helical Rotary - RTAC 275-500 ton Std Energy Rate: 1.0 kw/ton Primary Chill H20 Pump: 20 kw

Bài tập 9: tiếp theo Exercise 9: Office Building - Continued Alternative 3: Heating Plant: Equipment Category: Boiler Equipment Type: Gas Fired Hot Water Boiler Hot H20 Pump: 5 kw Life Cycle Costs: Alternative 2: Installed Cost: $215/ton Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Inflation of Utility Rates: 4.5%

Trane ViệtNam Tp. Hồ Chí Minh Tel: 08-8344119 Hà Nội Tel: 04-9721161 www.tranecds.com Exercise 9: Office Building - Continued Alternative 3: Heating Plant: Equipment Category: Boiler Equipment Type: Gas Fired Hot Water Boiler Hot H20 Pump: 5 kw Life Cycle Costs: Alternative 2: Installed Cost: $215/ton Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Inflation of Utility Rates: 4.5%