Niªn gi m thèng kª y tõ

Similar documents
Transcription:

Céng hoµ x héi chñ nghüa ViÖt Nam - s.r. vietnam Bé y tõ - ministry of health Niªn gi m thèng kª y tõ health statistics yearbook 2017 NHµ XUÊT B N Y HäC Hµ néi - 2017

BAN BIÊN SOẠN: PGS.TS. Phạm Lê Tuấn ThS. Nguyễn Nam Liên TS. Phan Lê Thu Hằng THAM GIA BIÊN SOẠN: ThS. Hoàng Thanh Hương ThS. Phùng Nguyên Cương ThS. Đỗ Thị Phương Lan ThS. Nguyễn Huy Minh CN. Đinh Hoài Nam CN. Ngô Đức Anh

Lêi nãi Çu Bộ Y tế xuất bản Niên giám Thống kê Y tế năm 2015 nhằm cung cấp thông tin phục vụ nghiên cứu phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm năm 2011-2015 và xây dựng mục tiêu chiến lược của ngành trong những năm tiếp theo. Cấu trúc Niên giám Thống kê Y tế 2015 được sắp xếp thành các phần chính: mục tiêu chiến lược y tế 2016-2020; các chỉ tiêu dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức khỏe của con người, các chỉ tiêu phản ánh nguồn lực đầu tư cho lĩnh vực Y tế, hoạt động của các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho nhân dân; xu hướng bệnh tật, mục tiêu phát triển bền vững. Mỗi chỉ tiêu được thiết kế theo trình tự: phần tổng hợp chung, phân theo tuyến, phân theo 6 vùng sinh thái và 63 tỉnh/thành phố. Kèm theo bản số liệu là các đồ thị, bản đồ để minh họa xu thế phát triển của các chỉ tiêu y tế. Nguồn số liệu của Niên giám thống kê Y tế được thu thập qua báo cáo định kỳ của 63 Sở Y tế tỉnh/thành phố, số liệu của các chương trình, Vụ, Cục, Viện trung ương, số liệu từ nguồn điều tra của Tổng cục Thống kê và các Bộ Ngành liên quan. Phần tài liệu tham khảo bao gồm các chỉ tiêu cơ bản của các nước trong khu vực nhằm cung cấp thêm tư liệu, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu so sánh Quốc tế. Nhân dịp xuất bản Niên giám Thống kê Y tế, chúng tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành tới các đơn vị trong và ngoài ngành Y tế, các bạn đồng nghiệp về những đóng góp quý báu trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp xây dựng của đông đảo bạn đọc, để cải tiến Niên giám Thống kê Y tế ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của người dùng tin. Bé y tõ HEALTH STATISTICS YEARBOOK 3

Foreword The Ministry of Health compiles and public the Health Statistics yearbook 2015 in order to provide information serving to study, analysis, and assess the implementation of the five - plan 2011-2015 and build strategic targets of the branch in continuing period. Structure of Health Statistics yearbook 2015 is classified in main parts: health strategic targets 2015-2020, Population, social, economic and environment indicators relating to human health, Indicators reflecting investment sources to health, area of operations, national health Programs in health care and health protection of people; trend of mortality and mobility in hospitals and Substainable Development Goals. In each indicators, it is designed under order since general to detail, since general synthesis nation-wide to 6 ecological regions and 63 provinces/cities. Beside with data tables are graphics, maps for describing the trends of health indicators. The information content in the Health Statistics Yearbook was based mainly on Health reports coming from 63 Provincial Health Offices, data from Departments, Institutes and National health programs, information sources from General Statistics Office of Viet Nam and other ministries... Reference material part includes basic indicators of regional countries, aiming to supply more materials, responding to comparative international study demand. On the occasion of the publishing of the Health Statistics Yearbook, we would like to express our sincerely thanks to units inside and outside of health sector, colleagues for their great contribution to the edition and finalization it. Even though we have tried hard, it is hardly free from errors in data collection and compilation, we hope to receive all constructive comments from readers in order to improve it in next publication more and more satisfy the demands of users. Ministry Of Health 4 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Lời nói đầu - Foreword 3 I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG 13 POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS Các chỉ tiêu mục tiêu 19 Target indicaters Các chỉ tiêu dân số - kinh tế - xã hội - môi trường 20 Population, social and economic, environment indicators Đơn vị hành chính đến 31/12/2015 21 Administative unit Đơn vị hành chính đến 31/12/2015 22 Administative unit Dân số trung bình hàng năm 2006-2054 24 Average population by years, 2005-2014 Dân số phân theo tuổi và giới - 2015 25 Estimated population by age and sex group - 2015 Dân số năm 2015 26 The population in 2015 Dân số, diện tích và mật độ dân số năm 2015 28 The population area & population density in 2015 Tỷ số giới tính theo năm 30 Sex ratio by years Tỷ số giới tính khi sinh theo vùng năm 2015 30 Sex ratio at birth by region in 2014 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương 31 Sex ratio at birth Tỷ suất chết TE < 1 tuổi, < 5 tuổi; tỷ suất chết thô và hy vọng sống 33 IMR, CDR and life expectancy Tỷ suất chết thô, chết trẻ trẻ em < 1 tuổi qua các năm 33 CDR and imr by years Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi - ASFR 34 ASFR, 1989-2015 Tỷ suất sinh, chết và tăng dân số tự nhiên 2015 35 CBR, TFR, CDR, IMR AND NIR IN 2015 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ suất chết TE < 1 và 5 tuổi, 2015 IMR, CDR & CBR by provinces/cities II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO 41 HEALTH INPUT INDICATORS Tình hình đào tạo cán bộ y tế địa phương 2015 49 Training by provinces & cities 2015 Ngân sách y tế phân theo lĩnh vực 2015 51 Health budget by category Ngân sách y tế qua các năm 52 Health budget by years Dự toán ngân sách sự nghiệp y tế khối địa phương 2015 53 Estimated local health budget in 2015 Hoạt động bảo hiểm y tế năm 2015 55 Health insurance activities in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 5

MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Tham gia bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance participation years Hoạt động bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance activities by years Giường bệnh qua các năm 57 Beds in health facilities by years, 1986-2015 Cơ sở, giường bệnh phân theo tuyến 2015 58 Health facilities & beds by level in 2015 Cơ sở, giường bệnh phân theo loại 2015 59 Health facilities & beds by categories in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến tỉnh 2015 60 Facilities & beds at provincial level in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến huyện, xã 2015 62 Facilities & beds at district & communal level in 2015 Bệnh viện tư nhân và bán công 2015 64 Private hospital in 2015 Cán bộ y tế theo các năm 66 Health personnel by years Y bác sĩ phục vụ dân 66 Physicians per inhabitants by years Tình hình cán bộ y tế phân theo tuyến 2015 67 Health personnel by level in 2015 Lao động tuyến tỉnh, huyện, xã 68 Health personnel by provincial, distric, communal level Lao động nữ ngành y tế 87 Health female personnel Tình hình y tế xã 2015 99 Health situation at communal level in 2015 Tình hình y tế thôn bản 2015 101 Health situation at villages in 2015 Tình hình sản xuất kinh doanh dược 103 Pharmaceutical production & trading Một số chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược 104 Pharmaceutical production, trading, import and export index Số lượng sinh viên đại học tốt nghiệp năm 2015 105 No. of graduates in 2015 Học viên sau đại học tốt nghiệp năm 2015 (tính đến 31/12/2015) 107 No. of postgraduates in 2015 Tổng số sinh viên bậc đại học theo hình thức đào tạo (tính đến 108 31/12/2015) No. of current students by Trainning types up to 31/12/2015 III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH 109 CURATIVE CARE & CONSULTATION Hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện và phòng khám 2015 113 Curative care & consultation at hospitals & policlinics in 2015 Hoạt động khám chữa bệnh địa phương 2015 (bao gồm cả TYT xã) 114 Local curative care & consultation in 2015 6 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 118 Operation, test, X ray and ultrasound in 2015 Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 (tư nhân) 120 Operation, test, X ray and ultrasound (Private sector) Hoạt động khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền 2015 122 Curative care & consultation by traditional method IV. CHĂM SÓC TRẺ EM 123 CHILD HEALTH CARE Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi 2015 131 Malnutritional situation children < 5 years of age in 2015 Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi qua các năm 132 Malnutritional situation children < 5 years of age by years Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi theo mức độ 2015 133 Malnutritional situation children < 5 years of age by severity in 2015 Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi 135 Immunization coverage among children < 1 year of age by years Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi theo tỉnh, thành phố 2015 136 Immunization coverage among children < 1 year of age by provinces in 2015 Mắc, chết một số bệnh truyền nhiễm của trẻ em 138 Morbidity & mortality of vaccine reventable diseases of children V. SỨC KHỎE SINH SẢN 139 REPRODUCTIVE HEALTH ACTIVITIES Chăm sóc sức khỏe sinh sản 2011-2015 147 Reproductive health activities, 2014-2015 Khám chữa phụ khoa và phá thai 2015 148 Gynaecological treatments in 2015 Số thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại qua các năm 150 Acceptors of modern methods by years Số mới chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2015 151 New acceptors of contraceptives in 2015 Số đang chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2015 153 Using contraceptions Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai 155 Contraceptive prevalence rate by age group Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng đang dùng biện pháp tránh thai 156 Per. Of curent contraceptive method by married women 15-49 years old Tai biến sản khoa qua các năm, 2011-2015 157 5 Obstetric complications Tai biến sản khoa, 2015 158 Five obstetric complications in 2015 Tỷ lệ chăm sóc bà mẹ trước, trong và sau sinh 2015 160 Antenatal care coverage in 2015 Tỷ lệ bú mẹ giờ đầu và tiêm vitamin K1, 2015 162 Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1 in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 7

VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG 165 COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES Mắc lao qua các năm 173 Tuberculosis diseases by years Số bệnh nhân lao được phát hiện 2015 174 No. of tuberculosis cases detected in 2015 Kết quả điều trị bệnh nhân AFB (+) mới bằng công thức hóa trị ngắn ngày 176 Result of AFB(+) treatment by new method 2shrz/6he Chương trình phòng chống sốt rét 2011-2015 178 Malaria control, 2009-2015 Mắc chết do sốt rét 2015 181 Malaria morbidity and mortality in 2015 Hoạt động phòng chống phong và hoa liễu qua các năm 185 Leprosy and venereal control activities by years Các bệnh lây truyền qua đường tình dục phân theo tuổi và giới năm 2015 186 Infection with predominaly sexual mode of transition by age group & sex in 2015 Hoạt động phòng chống phong 2015 187 Leprosy control activities in 2015 Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi 189 HIV (+) by age group Tình hình nhiễm HIV và AIDS qua các năm 189 HIV (+) by years Số trường hợp HIV/AIDS hiện đang còn sống và tử vong đến 190 31/12/2015 HIV/AIDS up to 31/12/2015 by province Tình hình nhiễm HIV và AIDS tại các tỉnh thành tính đến 31/12/2015 (số mới) 192 HIV and AIDS up to 31/12/2015 by province (new cases) Bệnh truyền nhiễm gây dịch 2015 194 Communicable diseases in 2015 Hoạt động phòng chống bệnh tâm thần 2015 195 Mental health control in 2015 Tình hình ngộ độc thực phẩm 197 Food Poisioning Tình hình ngộ độc thực phẩm theo địa điểm 198 Food Poisioning by location Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 200 Deaths due to accidents by regions Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 201 Deaths due to accidents by causes Tử vong tai nạn thương tích theo nguyên nhân 202 Deaths due to accidents by provinces & cities Tử vong tai nạn thương tích theo tỉnh/thành phố 204 Deaths due to accidents by provinces & cities Kết quả khám bệnh nghề nghiệp năm 2015 206 Result of occupational health exams in 2015 Khám sức khỏe định kỳ hàng năm 208 Annualy health examination situation for workers Tổ chức hệ thống Y tế lao động tuyến tỉnh và các Bộ, Ngành 2015 208 Occupational health organisation of provincial level and other branches 8 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN 209 MORBIDITY & MORTALITY IN HOSPITALS Xu hướng bệnh tật tử vong 1976-2015 213 Trend morbidity and mortality, 1976-2015 Xu hướng bệnh tật tử vong 2011-2015 214 Trend morbidity and mortality, 2011-2015 Cơ cấu bệnh tật và tử vong theo chương 215 Proportion mortality and mortality by disease chapters Các bệnh mắc cao nhất 222 Leading causes of morbidity Các bệnh mắc cao nhất theo vùng 223 Leading causes of morbidity Các bệnh chết cao nhất theo vùng 229 Leading causes of mortality VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs 237 SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS VIX. SỐ LIỆU THAM KHẢO 251 REFERENCE DATA Tóm tắt thông tin điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây 253 nhiễm năm 2015 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo vùng 255 Poverty rate by regions Mật độ, tốc độ tăng dân số và tỷ lệ dân số thành thị 2015 256 Population density, growth and urban population - 2015 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế 256 GDP per capita at current prices (USD) Chỉ số phát triển con người (HDI) của các nước Đông Nam Á 257 HDI of Southeast Asia Tỉ lệ sinh, tỉ lệ chết, tỉ lệ tăng tự nhiên và tuổi thọ bình quân của các 258 nước Đông Nam Á Birth rate, death rate, nir and life expectancy at birth of Southeast Asia Tỉ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi của các nước Đông Nam Á 259 Under-five mortality (per 1,000 live births) of southeast asia Chỉ số bất bình đẳng về giới của các nước Đông Nam Á 260 Gender inequality index of Southeast Asia (GII) Chỉ số sức khỏe của các nước Đông Nam Á Health index of Southeast Asia 261 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 9

10 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM VIETNAM ADMINISTRATION MAP QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) 11 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 12

I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 13

14 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Các yếu tố liên quan đến dân số, kinh tế, xã hội, môi trường nằm trong các yếu tố quyết định tình trạng sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng. Tính đến tháng 12/2015, dân số Việt Nam là 91.713.300 người, hoàn thành và vượt chỉ tiêu về quy mô dân số trong Kế hoạch 5 năm ngành y tế giai đoạn 2011-2015 là thấp hơn 93 triệu người. Tỷ lệ dân số nữ là 50,68%. Năm 2015, tốc độ tăng dân số là 1,08%. Tốc độ tăng dân số giai đoạn 2011-2015 duy trì mức khá ổn định với mức tăng bình quân năm là 1,07% (Hình 1.1). Hình 1.1. Tốc độ tăng dân số giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây làm gia tăng tỷ lệ dân sống ở thành thị. Năm 2015, tỷ lệ dân sống ở thành thị là 33,9% tăng 7,6% so với năm 2011. Dân cư tập trung đông nhất tại Vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Với tỷ trọng nhóm dân số độ tuổi lao động 15-64 chiếm trên 2/3 dân số, Việt Nam hiện đang ở trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Năm 2015, tỷ lệ nhóm dân số độ tuổi lao động 15-64 là 68,4%. Theo dự báo, giai đoạn dân số vàng sẽ kéo dài khoảng 30-40 năm và sẽ kết thúc vào gần giữa thế kỷ này. Hình 1.2 tháp dân số Việt Nam năm 2015 cho thấy rõ tình hình già hóa dân số. Việt Nam là một trong số các quốc gia có tốc độ già hóa dân số tăng nhanh. Tỷ lệ người già trên 60 tuổi trên tổng dân số đã tăng từ 9,9% năm 2011 lên 11,3% năm 2015 (Hình 1.2). Từ năm 2012, Việt Nam đã bước vào giai đoạn già hóa khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm đến 10,2% tổng dân số và sẽ trở thành nước có dân số già năm 2038 với tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên đạt 20,1% 1. Tháp dân số Việt Nam 2015 cho thấy rõ cơ cấu tuổi theo xu hướng già hóa (Hình 1.3). 1 UNFPA, Bộ Y tế, Dự báo dân số Việt Nam 2014-2049 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 15

Hình 1.2. Tỷ lệ người cao tuổi trong dân số, 2011-2015 Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2011-2015 Hình 1.3. Tháp dân số 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Về kinh tế, giai đoạn 2011-2015 kinh tế vĩ mô dần hồi phục, tăng trưởng GDP duy trì ở mức hợp lý, từ năm 2013 có dấu hiệu hồi phục tăng trưởng lại đạt mức 6,7% năm 2015 (Hình 1.4). 16 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Hình 1.4. Tăng trưởng GDP giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Tăng trưởng kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng nguồn lực cho chăm sóc sức khỏe, đặc biệt là việc đảm bảo tăng tỷ lệ chi từ ngân sách nhà nước (NSNN) cho y tế theo Nghị quyết 18/2008/QH12 của Quốc hội năm 2008. Hình 1.5 cho thấy dù trong giai đoạn kinh tế vĩ mô còn khó khăn, tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế vẫn duy trì được sự gia tăng ngay khi nền kinh tế có dấu hiệu hồi phục từ năm 2012. Hình 1.5. Tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2011-2015 Theo số liệu của WHO năm 2014, so với các nước trong khu vực châu Á, tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế bao gồm nguồn chi cho bảo hiểm xã hội trên tổng chi NSNN của Việt Nam cao hơn hầu hết các nước, chỉ đứng sau Nhật Bản (Hình 1.6). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 17

Hình 1.6. Tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế trên tổng chi NSNN của một số nước trong khu vực châu Á (2014) Nguồn: WHO statisic 2017, Niên giám Thống kê Y tế 2014 Về mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người, giai đoạn 2011-2015 có mức tăng liên tục qua các năm với mức tăng bình quân 10,3%/năm (Hình 1.7). Hình 1.7. Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người giai đoạn 2011-2015 18 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

CHỈ TIÊU MỤC TIÊU TARGET INDICATORS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bác sỹ cho 10.000 dân No. of doctors per 10,000 population Số dược sỹ ĐH cho 10.000 dân No. of pharmacists per 10,000 population Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế % Village have VHW Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ (%) % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ làm việc (%) % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN (%) % of CHC have midwife or pediatric... Giường bệnh bệnh viện trên 10.000 dân No. of beds per 10.000 population Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập In which: Private hospital Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ của trẻ em < 1tuổi % Fully vaccinated for children under 1 year % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020 % of communes reached national criteria for commune health in 2011-2020 Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage of H. insured pop (%)(**) Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT Percentage of traditional consultations (**) Thực hiện Implemented target 2015 Mục tiêu đến năm 2015 Target to 2015 Mục tiêu đến năm 2020 Target to 2020 8.02 8 9 2.42 1.8 2.2 97.5 91.8 >90 80 80 90 87 96.4 > 95 >95 26.5 23 25 1.28 2 0.76 97.2 >90 >90 66.6 60 80 76.5 70 >80 13.6 20 25 12 Hy vọng sống - Life expectancy (Năm - years) 73.3 74 75 13 Tỷ số tử vong mẹ (/100.000 trẻ đẻ ra sống) Maternal mortality ratio (100,000 live births) 69* 58.3 52 14 Tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi - IMR ( ) 14.7 14 11 15 Tỷ suất chết trẻ em < 5 tuổi - CMR ( ) 22.1 19.3 16 16 Dân số - Population ('000000) 91.7 93 98 17 18 19 20 21 Mức giảm tỷ lệ sinh ( ) Reduce the birth rate Tốc độ tăng dân số (%) Population growth rate Tỷ số giới tính khi sinh Sex ratio at birth TL SDD của TE < 5 tuổi (%) Underweight malnutrion children < 5 years Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%) HIV & AIDS rate (%) Nguồn: (*) Tổng cục Thống kê, 2009 - Source: (*) General Statistic Office, 2009 (**) Số liệu 2014 - (**) Data 2014 0.1 0.1 0.1 1.08 1 1 112.8 113 115 14.1 15 12 0.252 <0,3 <0,3 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 19

CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS TT No. Chỉ tiêu Indicators 2014 2015 Tốc độ tăng - GR (%) 1 Dân số - Population ('000) 90,728.9 91,713.3 1.08% Trong đó - In which Nữ - Female ('000) 45,970.8 46,479.2 1.11% Tỷ lệ nữ - Female rate 50.67 50.68 0.02% Dân số thành thị - Urban Pop.(000) 30,035.4 31,131.5 3.65% Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.10 33.94 2.54% % of Urban. Population 2 Mật độ dân số (người/km 2 ) 274 277 1.08% Pop. Density (pers./ km 2 ) 3 Tốc độ tăng dân số - PGR (%) 1.08 1.08 0.46% 4 Tổng sản phẩm trong nước 3,937,856 4,192,862 6.48% GDP (Tỷ - Billion VND) 5 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người ('000vnd) 43,402 45,717 5.33% GDP per capita ('usd) 2,052 2,109 2.78% 6 Tổng chi ngân sách nhà nước (Tỷ) (*) 1,339,489 1,502,189 12.15% Expenditure of State budget (Billion) 7 Tổng chi ngân sách cho y tế (Tỷ) Total state budget for health (Billion) 137,691 151,785 10.24% 8 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng SPTN (%) 3.50 3.62 3.53% % Health budget in GDP 9 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng chi NS (%) 10.3 10.1-1.70% % Health budget in State budget expenditure 10 Ngân sách y tế bình quân đầu người 1517.6 1655.0 9.05% Health budget per capita ( 1,000VND) 20 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẾN 31/12/2015 administative unit VÙNG REGIONS Tổng số huyện và tương đương - Total Districts & Equivalents Thành phố trực thuộc tỉnh - City under province Quận - Urban district Thị xã - Town Huyện - Rural district Tổng số - Total 708 64 49 47 548 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 130 12 19 6 93 141 13 0 5 123 173 15 6 14 138 61 5 0 4 52 71 5 19 8 39 132 14 5 10 103 VÙNG REGIONS Tổng số xã và tương đương - Total commune & Equivalents Phường - Precinct Thị trấn - Township Xã - Commune Tổng số - Total 11,161 1,545 615 9,001 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tây Nguyên - Central highlands Đông Nam Bộ - South east Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 2,458 433 119 1,906 2,566 136 143 2,287 2,918 323 146 2,449 726 77 49 600 872 374 33 465 1,621 202 125 1,294 Nguån sè liöu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 21

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẾN 31/12/2015 ADMINISTRATIVE UNIT TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ Provinces & cities Huyện và tương đương Districts & Equivalents Tổng số Total TĐ: Thành thị Of which: Urban Xã và tương đương Communes & Equivalents Tổng số Total TĐ: Thành thị Of which: Urban Toàn quốc - Whole country 708 160 11,161 2,160 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 130 37 2,458 552 1 Hà Nội 30 13 584 198 2 Vĩnh Phúc 9 2 137 25 3 Bắc Ninh 8 2 126 29 4 Quảng Ninh 14 5 186 71 5 Hải Dương 12 2 265 38 6 Hải Phòng 15 7 223 80 7 Hưng Yên 10 1 161 16 8 Thái Bình 8 1 286 19 9 Hà Nam 6 1 116 18 10 Nam Định 10 1 229 35 11 Ninh Bình 8 2 145 23 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 141 18 2,566 279 12 Hà Giang 11 1 195 18 13 Cao Bằng 13 1 199 22 14 Bắc Kạn 8 1 122 10 15 Tuyên Quang 7 1 141 12 16 Lào Cai 9 1 164 21 17 Yên Bái 9 2 180 23 18 Thái Nguyên 9 2 180 38 19 Lạng Sơn 11 1 226 19 20 Bắc Giang 10 1 230 26 21 Phú Thọ 13 2 277 29 22 Điện Biên 10 2 130 14 23 Lai Châu 8 1 108 12 24 Sơn La 12 1 204 16 25 Hoà Bình 11 1 210 19 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 173 35 2,918 469 26 Thanh Hoá 27 3 637 58 27 Nghệ An 21 4 480 49 28 Hà Tĩnh 12 2 262 27 29 Quảng Bình 8 2 159 23 22 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Huyện và tương đương Xã và tương đương TT TỈNH & THÀNH PHỐ Districts & Equivalents Communes & Equivalents No. Provinces & cities Tổng TĐ: Thành thị Tổng số TĐ: Thành thị số Total Of which: Urban Total Of which: Urban 30 Quảng Trị 10 2 141 24 31 Thừa Thiên Huế 9 3 152 47 32 Đà Nẵng 8 6 56 45 33 Quảng Nam 18 2 244 31 34 Quảng Ngãi 14 1 184 18 35 Bình Định 11 2 159 33 36 Phú Yên 9 2 112 24 37 Khánh Hoà 9 3 140 41 38 Ninh Thuận 7 1 65 18 39 Bình Thuận 10 2 127 31 Tây Nguyên Central highlands 61 9 726 126 40 Kon Tum 9 1 102 16 41 Gia Lai 17 3 222 38 42 Đắk Lắk 15 2 184 32 43 Đắk Nông 8 1 71 10 44 Lâm Đồng 12 2 147 30 Đông Nam Bộ South east 71 32 872 407 45 Bình Phước 10 3 111 19 46 Tây Ninh 9 1 95 15 47 Bình Dương 9 5 91 43 48 Đồng Nai 11 2 171 35 49 Bà Rịa Vũng Tàu 8 2 82 31 50 Tp. Hồ Chí Minh 24 19 322 264 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 132 29 1,621 327 51 Long An 15 2 192 26 52 Tiền Giang 11 3 173 29 53 Bến Tre 9 1 164 17 54 Trà Vinh 8 1 105 20 55 Vĩnh Long 8 2 109 15 56 Đồng Tháp 12 3 144 25 57 An Giang 11 3 156 37 58 Kiên Giang 15 2 145 27 59 Cần Thơ 9 5 85 49 60 Hậu Giang 7 2 74 20 61 Sóc Trăng 11 3 109 29 62 Bạc Liêu 7 1 64 14 63 Cà Mau 9 1 101 19 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 23

DÂN SỐ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM 2006-2015 AVERAGE POPULATION BY YEAR Tổng số - Total Dân số phân theo giới - Population by sex ('000) Nam - Male Nữ - Female 2006 83311.2 40999.0 42312.2 2007 84218.5 41447.3 42771.2 2008 85118.7 41956.1 43162.6 2009 86025.0 42523.4 43501.6 2010 86947.4 42993.5 43953.9 2011 87860.4 43446.8 44413.6 2012 88809.3 43908.2 44901.1 2013 89759.5 44364.9 45394.6 2014 90728.9 44758.1 45970.8 Sơ bộ - Prel. 2015 91713.3 45234.1 46479.2 Tỷ lệ tăng so với năm trước - Growth rate 2006 1.12 1.18 1.05 2007 1.09 1.09 1.08 2008 1.07 1.23 0.92 2009 1.06 1.35 0.79 2010 1.07 1.11 1.04 2011 1.05 1.05 1.05 2012 1.08 1.06 1.10 2013 1.07 1.04 1.10 2014 1.08 0.89 1.27 Sơ bộ - Prel. 2015 1.08 1.06 1.11 Cơ cấu - Structure (%) 2006 100 49.21 50.79 2007 100 49.21 50.79 2008 100 49.29 50.71 2009 100 49.43 50.57 2010 100 49.45 50.55 2011 100 49.45 50.55 2012 100 49.44 50.56 2013 100 49.43 50.57 2014 100 49.33 50.67 Sơ bộ - Prel. 2015 100 49.32 50.68 Nguån sè liöu: TCTK - Source: GSO 24 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

DÂN SỐ PHÂN THEO TUỔI VÀ GIỚI - 2015 POPULATION BY AGE AND SEX GROUP Nhóm tuổi - Age group Chung - General (%) Tổng số - Total Nữ - Female Nam - Male Toàn quốc - Whole country 100 100 100 0-4 8.24 7.70 8.80 5-9 8.08 7.67 8.50 10-14 7.67 7.28 8.07 15-19 7.14 6.85 7.44 20-24 7.87 7.60 8.15 25-29 8.11 7.90 8.33 30-34 8.11 8.14 8.08 35-39 7.48 7.46 7.50 40-44 7.29 7.22 7.36 45-49 6.65 6.54 6.75 50-54 6.69 7.01 6.36 55-59 5.37 5.65 5.08 60-64 3.73 3.98 3.48 65-69 2.35 2.60 2.09 70-74 1.69 1.99 1.38 75-79 1.41 1.69 1.12 80+ 2.13 2.74 1.51 Nguån sè liöu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO Nam - Male Nữ - Female HEALTH STATISTICS YEARBOOK 25

DÂN SỐ NĂM 2015 POPULATION Đơn vị: '000 người - Unit: '000 pers. TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng dân số Population Nữ - Female Số lượng Number Tỷ lệ Rate (%) Thành phố - Urban Số lượng Number Tỷ lệ Rate (%) Toàn quốc- Whole country 91,713.3 46,479.2 50.7 31,131.5 33.9 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 20,925.5 10,647.9 50.9 7,180.0 34.3 1 Hà Nội 7,216.0 3,689.6 51.1 3,523.5 48.8 2 Vĩnh Phúc 1,054.5 535.9 50.8 245.8 23.3 3 Bắc Ninh 1,154.7 586.6 50.8 330.2 28.6 4 Quảng Ninh 1,211.3 604.2 49.9 741.6 61.2 5 Hải Dương 1,774.5 905.8 51.0 427.6 24.1 6 Hải Phòng 1,963.3 987.5 50.3 917.5 46.7 7 Hưng Yên 1,164.4 591.2 50.8 152.0 13.1 8 Thái Bình 1,789.2 924.3 51.7 187.5 10.5 9 Hà Nam 802.7 406.0 50.6 124.6 15.5 10 Nam Định 1,850.6 943.4 51.0 338.1 18.3 11 Ninh Bình 944.4 473.4 50.1 191.6 20.3 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 11,803.7 5,929.3 50.2 2,146.7 18.2 12 Hà Giang 802.0 398.6 49.7 120.1 15.0 13 Cao Bằng 522.4 263.8 50.5 120.8 23.1 14 Bắc Kạn 313.1 157.4 50.3 52.1 16.6 15 Tuyên Quang 760.3 384.4 50.6 102.7 13.5 16 Lào Cai 674.5 333.7 49.5 154.9 23.0 17 Yên Bái 792.7 397.4 50.1 161.9 20.4 18 Thái Nguyên 1,190.6 605.7 50.9 406.1 34.1 19 Lạng Sơn 757.9 378.5 49.9 148.8 19.6 20 Bắc Giang 1,640.9 825.8 50.3 186.3 11.4 21 Phú Thọ 1,369.7 694.2 50.7 255.1 18.6 22 Điện Biên 547.8 273.9 50.0 82.7 15.1 23 Lai Châu 425.1 213.4 50.2 73.7 17.3 24 Sơn La 1,182.4 587.5 49.7 161.7 13.7 25 Hoà Bình 824.3 415.3 50.4 119.8 14.5 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19,658.0 9,924.6 50.5 5,579.3 28.4 26 Thanh Hoá 3,514.2 1,769.3 50.3 556.7 15.8 27 Nghệ An 3,063.9 1,537.3 50.2 462.7 15.1 28 Hà Tĩnh 1,261.3 642.0 50.9 228.0 18.1 29 Quảng Bình 872.9 436.0 49.9 170.9 19.6 26 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng dân số Population Nữ - Female Thành phố - Urban Số lượng Number Tỷ lệ Rate Số lượng Number Tỷ lệ Rate 30 Quảng Trị 619.9 315.1 50.8 181.1 29.2 31 Thừa Thiên Huế 1,140.7 574.7 50.4 554.7 48.6 32 Đà Nẵng 1,028.8 523.4 50.9 898.0 87.3 33 Quảng Nam 1,480.3 756.4 51.1 357.5 24.2 34 Quảng Ngãi 1,246.4 633.2 50.8 206.7 16.6 35 Bình Định 1,519.7 777.1 51.1 471.6 31.0 36 Phú Yên 893.4 446.5 50.0 256.7 28.7 37 Khánh Hoà 1,205.3 611.2 50.7 541.3 44.9 38 Ninh Thuận 595.9 295.3 49.6 215.7 36.2 39 Bình Thuận 1,215.2 607.0 50.0 477.7 39.3 Tây Nguyên Central highlands 5,607.9 2,798.3 49.9 1,627.3 29.0 40 Kon Tum 495.9 231.7 46.7 175.7 35.4 41 Gia Lai 1,397.4 721.7 51.6 415.4 29.7 42 Đắk Lắk 1,853.7 920.9 49.7 450.6 24.3 43 Đắk Nông 587.8 290.5 49.4 89.4 15.2 44 Lâm Đồng 1,273.1 633.5 49.8 496.2 39.0 Đông Nam Bộ South east 16,127.8 8,312.9 51.5 10,193.0 63.2 45 Bình Phước 944.4 480.7 50.9 209.9 22.2 46 Tây Ninh 1,111.5 558.5 50.2 246.6 22.2 47 Bình Dương 1,947.2 1,007.1 51.7 1,498.7 77.0 48 Đồng Nai 2,905.8 1,494.0 51.4 1,009.3 34.7 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,072.6 536.5 50.0 546.7 51.0 50 Tp. Hồ Chí Minh 8,146.3 4,236.1 52.0 6,681.8 82.0 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 17,590.4 8,866.2 50.4 4,405.2 25.0 51 Long An 1,484.7 747.4 50.3 267.7 18.0 52 Tiền Giang 1,728.7 880.8 51.0 278.1 16.1 53 Bến Tre 1,263.7 643.5 50.9 131.1 10.4 54 Trà Vinh 1,034.6 528.0 51.0 183.3 17.7 55 Vĩnh Long 1,045.0 530.2 50.7 176.3 16.9 56 Đồng Tháp 1,684.3 845.5 50.2 299.2 17.8 57 An Giang 2,158.3 1,089.3 50.5 653.2 30.3 58 Kiên Giang 1,761.0 878.7 49.9 485.2 27.6 59 Cần Thơ 1,248.0 626.7 50.2 833.0 66.7 60 Hậu Giang 770.4 389.7 50.6 188.7 24.5 61 Sóc Trăng 1,310.7 660.6 50.4 401.1 30.6 62 Bạc Liêu 882.0 438.2 49.7 232.5 26.4 63 Cà Mau 1,218.9 607.8 49.9 275.8 22.6 Nguån sè liöu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 27

DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 POPULATION, AREA & POPULATION DENSITY TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Diện tích - Area (km 2 ) Dân số trung bình Population ('000 người - '000 pers.) Mật độ dân số - Population density (Người/km 2 - Person/km 2 ) Toàn quốc- Whole country 330,966.9 91,713.3 277 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 21,060.0 20,925.5 994 1 Hà Nội 3,324.5 7,216.0 2171 2 Vĩnh Phúc 1,237.5 1,054.5 852 3 Bắc Ninh 822.7 1,154.7 1404 4 Quảng Ninh 6,102.3 1,211.3 199 5 Hải Dương 1,656.0 1,774.5 1072 6 Hải Phòng 1,527.4 1,963.3 1285 7 Hưng Yên 926 1,164.4 1257 8 Thái Bình 1,570.8 1,789.2 1139 9 Hà Nam 862 802.7 931 10 Nam Định 1,653.2 1,850.6 1119 11 Ninh Bình 1,377.6 944.4 686 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 95,266.8 11,803.7 124 12 Hà Giang 7,914.9 802.0 101 13 Cao Bằng 6,703.4 522.4 78 14 Bắc Kạn 4,859.4 313.1 64 15 Tuyên Quang 5,867.3 760.3 130 16 Lào Cai 6,383.9 674.5 106 17 Yên Bái 6,886.3 792.7 115 18 Thái Nguyên 3,533.2 1,190.6 337 19 Lạng Sơn 8,320.8 757.9 91 20 Bắc Giang 3,849.5 1,640.9 426 21 Phú Thọ 3,533.3 1,369.7 388 22 Điện Biên 9,562.9 547.8 57 23 Lai Châu 9,068.8 425.1 47 24 Sơn La 14,174.4 1,182.4 83 25 Hoà Bình 4,608.7 824.3 179 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 95,832.4 19,658.0 205 26 Thanh Hoá 11,129.5 3,514.2 316 27 Nghệ An 16,490.0 3,063.9 186 28 Hà Tĩnh 5,997.8 1,261.3 210 29 Quảng Bình 8,065.3 872.9 108 30 Quảng Trị 4,739.8 619.9 131 28 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Diện tích - Area (km 2 ) Dân số trung bình Population ('000 người - '000 pers.) Mật độ dân số - Population density (Người/km 2 - Person/km 2 ) 31 Thừa Thiên Huế 5,033.2 1,140.7 227 32 Đà Nẵng 1,285.4 1,028.8 800 33 Quảng Nam 10,438.4 1,480.3 142 34 Quảng Ngãi 5,152.7 1,246.4 242 35 Bình Định 6050.6 1,519.7 251 36 Phú Yên 5,060.6 893.4 177 37 Khánh Hoà 5,217.7 1,205.3 231 38 Ninh Thuận 3,358.3 595.9 177 39 Bình Thuận 7,813.1 1,215.2 156 Tây Nguyên Central highlands 54,641.0 5,607.9 103 40 Kon Tum 9,689.6 495.9 51 41 Gia Lai 15,536.9 1,397.4 90 42 Đắk Lắk 13,125.4 1,853.7 141 43 Đắk Nông 6,515.6 587.8 90 44 Lâm Đồng 9,773.5 1,273.1 130 Đông Nam Bộ South east 23,590.7 16,127.8 684 45 Bình Phước 6,871.5 944.4 137 46 Tây Ninh 4,032.6 1,111.5 276 47 Bình Dương 2,694.4 1,947.2 723 48 Đồng Nai 5,907.2 2,905.8 492 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,989.5 1,072.6 539 50 Tp. Hồ Chí Minh 2,095.5 8,146.3 3888 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 40,576.0 17,590.4 434 51 Long An 4,495.0 1,484.7 330 52 Tiền Giang 2,509.3 1,728.7 689 53 Bến Tre 2,359.8 1,263.7 536 54 Trà Vinh 2,341.2 1,034.6 442 55 Vĩnh Long 1,520.2 1,045.0 687 56 Đồng Tháp 3,378.8 1,684.3 498 57 An Giang 3,536.7 2,158.3 610 58 Kiên Giang 6,348.5 1,761.0 277 59 Cần Thơ 1,408.9 1,248.0 886 60 Hậu Giang 1,602.4 770.4 481 61 Sóc Trăng 3,311.6 1,310.7 396 62 Bạc Liêu 2,468.7 882.0 357 63 Cà Mau 5,294.9 1,218.9 230 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 29

TỶ SỐ GIỚI TÍNH THEO NĂM SEX RATIO BY YEARS Năm Year Chung Total Thành thị Urban Nông thôn Rural Tỷ số giới tính dân số - Sex ratio of population 2006 96.9 96.4 97.4 2007 96.9 96.2 97.2 2008 97.2 96.3 98.2 2009 97.8 94.4 99.1 2010 97.8 94.7 99.1 2011 97.8 94.9 99.3 2012 97.8 94.8 99.4 2013 97.7 95.1 99.2 2014 97,4 94.3 98.8 2015 Sơ bộ - Prelminilary data 97,3 94.5 98.2 Tỷ số giới tính khi sinh - Sex ratio at birth 2006 109.8 109.0 110.0 2007 111.6 112.7 111.3 2008 112.1 114.2 111.4 2009 110.5 110.6 110.5 2010 111.2 108.9 112.0 2011 111.9 114.2 111.1 2012 112.3 116.8 110.4 2013 113.8 110.3 115.5 2014 112.2 110.1 113.1 2015 Sơ bộ - Prelminilary data 112.8 114.8 111.9 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH THEO VÙNG NĂM 2015 SEX RATIO AT BIRTH BY REGION TT No. VÙNG Regions Tỷ số giới khi sinh Sex ratio at birth Toàn quốc - Whole country 112.8 1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 120.7 2 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 114.3 3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 112.2 4 Tây Nguyên - Central highlands 104.2 5 Đông Nam Bộ - South east 114.2 6 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO 103.7 30 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG SEX RATIO BY RESIDENCE Số nam/100 nữ - Males per 100 females TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & cities 2011 2012 2013 2014 2015 Sơ bộ Prel. Toàn quốc - Whole country 97.8 97.8 97.7 97.4 97.3 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 97.5 96.6 97.1 96.2 96.5 1 Hà Nội 97.8 95.4 96.4 95.0 95.6 2 Vĩnh Phúc 97.6 97.6 97.6 96.8 96.8 3 Bắc Ninh 96.7 96.8 96.6 96.7 96.8 4 Quảng Ninh 105.4 103.4 106.0 100.5 100.5 5 Hải Dương 96.1 96.1 95.7 95.8 95.9 6 Hải Phòng 98.5 98.6 98.7 98.7 98.8 7 Hưng Yên 97.1 97.5 97.6 97.3 97.0 8 Thái Bình 94.6 93.8 93.7 93.7 93.6 9 Hà Nam 95.5 96.1 96.8 97.3 97.7 10 Nam Định 95.8 95.8 96.0 96.1 96.2 11 Ninh Bình 99.1 99.3 99.1 96.2 99.5 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 99.4 99.3 99.0 99.3 99.1 12 Hà Giang 99.8 99.9 100.6 100.4 101.2 13 Cao Bằng 98.3 98.1 98.0 98.0 98.0 14 Bắc Kạn 102.6 102.4 103.1 101.0 98.9 15 Tuyên Quang 100.5 100.1 99.7 98.7 97.8 16 Lào Cai 101.3 101.3 101.0 102.4 102.2 17 Yên Bái 99.7 99.3 99.4 99.5 99.5 18 Thái Nguyên 97.2 97.2 97.2 97.2 96.6 19 Lạng Sơn 99.6 99.8 99.6 100.0 100.3 20 Bắc Giang 98.5 98.4 96.6 98.7 98.7 21 Phú Thọ 97.3 97.3 97.3 97.3 97.3 22 Điện Biên 100.1 100.2 100.3 100.2 100.0 23 Lai Châu 104.7 104.9 103.0 101.1 99.2 24 Sơn La 101.0 101.0 101.2 101.5 101.3 25 Hoà Bình 98.3 98.2 97.7 98.5 98.5 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 97.9 97.9 97.8 97.9 98.1 26 Thanh Hoá 97.7 97.6 97.2 97.9 98.6 27 Nghệ An 98.5 98.4 98.0 98.7 99.3 28 Hà Tĩnh 97.8 97.7 97.0 96.5 96.5 29 Quảng Bình 100.1 100.1 100.2 100.2 100.2 30 Quảng Trị 97.9 98.1 97.3 97.1 96.7 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 31

TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & cities 2011 2012 2013 2014 2015 Sơ bộ Prel. 31 Thừa Thiên Huế 98.0 97.8 97.6 98.1 98.5 32 Đà Nẵng 95.7 97.3 97.3 96.6 96.6 33 Quảng Nam 95.6 95.7 95.7 95.7 95.7 34 Quảng Ngãi 97.3 97.3 97.4 97.1 96.8 35 Bình Định 95.1 95.1 95.1 95.5 95.5 36 Phú Yên 100.2 100.2 100.2 100.1 100.1 37 Khánh Hoà 98.0 97.7 97.9 97.6 97.2 38 Ninh Thuận 100.9 101.6 101.9 101.8 101.8 39 Bình Thuận 100.9 101.1 100.9 100.2 100.2 Tây Nguyên Central highlands 103.4 104.2 103.8 101.7 100.4 40 Kon Tum 109.7 113.5 113.8 113.9 114.0 41 Gia Lai 103.1 104.3 105.5 99.3 93.6 42 Đắk Lắk 101.9 101.8 101.3 101.3 101.3 43 Đắk Nông 112.2 114.1 109.3 102.3 102.3 44 Lâm Đồng 100.1 100.1 99.6 100.3 101.0 Đông Nam Bộ South east 94.0 94.9 94.8 94.1 94.0 45 Bình Phước 101.9 101.9 101.9 99.1 96.5 46 Tây Ninh 98.2 97.7 96.9 97.9 99.0 47 Bình Dương 92.7 93.1 93.3 93.3 93.3 48 Đồng Nai 96.8 96.2 95.6 95.0 94.5 49 Bà Rịa Vũng Tàu 99.9 99.8 99.4 99.7 99.9 50 Tp. Hồ Chí Minh 91.1 93.1 93.2 92.2 92.3 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 98.8 98.7 98.4 98.6 98.4 51 Long An 98.7 98.7 98.7 98.7 98.7 52 Tiền Giang 97.2 96.2 96.3 96.3 96.3 53 Bến Tre 96.3 96.1 96.0 96.2 96.4 54 Trà Vinh 97.1 97.0 96.6 96.3 95.9 55 Vĩnh Long 97.1 97.2 96.8 97.0 97.1 56 Đồng Tháp 99.3 99.2 98.8 99.8 99.2 57 An Giang 98.9 98.9 98.6 98.1 98.1 58 Kiên Giang 101.1 101.0 100.7 100.4 100.4 59 Cần Thơ 98.8 98.9 98.7 98.4 99.1 60 Hậu Giang 101.6 101.6 101.4 99.5 97.7 61 Sóc Trăng 98.8 98.7 98.3 100.3 98.4 62 Bạc Liêu 99.0 98.9 98.5 101.3 101.3 63 Cà Mau 101.0 100.8 100.7 100.6 100.6 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO 32 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ SUẤT CHẾT TE <1 TUỔI, <5 TUỔI, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ HY VỌNG SỐNG IMR, U5MR, CDR AND LIFE EXPECTANCY Nhóm tuổi - Age group Tỷ suất chết < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết < 5 tuổi - U5MR (%o) Hy vọng sống - Life expectancy 2014 2015 2014 2015 2015 Cả nước - Whole country 14.9 14.7 22.4 22.1 73.3 Vùng - Regions Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 11.8 11.7 17.7 17.5 74.5 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 22.4 22.0 33.9 33.4 70.8 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 16.6 16.3 24.9 24.5 72.7 Tây Nguyên - Central highlands 25.9 24.8 39.5 37.7 69.9 Đông Nam Bộ - South east 8.8 8.6 13.1 12.9 76.0 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 11.6 11.4 17.4 17.0 74.7 TỶ SUẤT CHẾT THÔ, CHẾT TRẺ TRẺ EM < 1 TUỔI QUA CÁC NĂM CDR and IMR BY YEARS Đơn vị - Unit: %o CDR IMR 1979-1983 1984-1988 - 54.80-46.00 1988-1989 7.30 42.30 1998-1999 5.60 36.70 2005 5.30 17.80 2006 5.30 16.00 2007 5.30 16.00 2008 4.90 15.00 2009 6.80 16.00 2010 6.80 15.80 2011 6.90 15.50 2012 7.00 15.40 2013 7.10 15.30 2014 6.85 14.94 2015 6.80 14.70 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 33

TỶ SUẤT SINH ĐẶC TRƯNG THEO TUỔI - ASFR Nhóm tuổi ASFR %o Age group 1989 1999 2009 2015 15-19 35 29 24 31 20-24 197 158 121 120 25-29 209 135 133 137 30-34 155 81 81 85 35-39 100 41 37 36 40-44 49 18 10 10 45-49 14 6 1 1 TFR 3.80 2.30 2.03 2.10 TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỔNG TỶ SUẤT SINH QUA CÁC NĂM - CBR &TFR BY YEARS Thời kỳ - Year CBR (%o) TFR (con) 1959-1964 43.9 6.39 1964-1969 42.3 6.81 1969-1974 35.5 5.90 1974-1979 33.2 5.25 1979-1984 33.5 4.70 1984-1989 31.0 3.98 1989-1994 27.4 3.27 1994-1999 20.5 2.45 2004 19.2 2.23 2005 18.6 2.11 2006 17.4 2.09 2007 16.9 2.07 2008 16.7 2.08 2009 17.6 2.03 2010 17.1 2.00 2011 16.6 1.99 2012 16.9 2.05 2013 17.0 2.10 2014 17.2 2.09 2015 16.2 2,10 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO 34 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tû SuÊt sinh, chõt vµ t ng d n sè tù nhiªn 2015 CBR, TFR, CDR, IMR and NIR Vùng Region Tỷ suất sinh thô CBR Tổng tỷ suất sinh TFR Tỷ suất chết thô CDR Tỷ suất chết dưới 1 tuổi IMR Tỷ suất tăng tự nhiên NIR Tổng số - Total 16.2 2,10 6.8 14.7 10.3 Thành thị - Urban 15.3 1.82 5.8 8.6 9.5 Nông thôn - Rural 16.7 2.25 7.3 17.6 9.4 I. Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 16.2 2.23 7.4 11.7 8.8 II. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas IV. Tây Nguyên - Central highlands 2.69 7.9 22.0 13.0 20.9 16.9 2.34 7.1 16.3 9.8 17.3 2.26 5.4 24.8 11.9 V. Đông Nam Bộ - South east 15.1 1.63 5.1 8.6 10.0 VI. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 12.9 1.76 7.0 11.4 5.9 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 35

TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT TE < 1 và 5 TUỔI, 2015 CBR, CDR, IMR, U5MR TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ suất sinh thô - CBR (%o) Tỷ suất chết thô - CDR (%o) Tỷ suất chết TE < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết TE < 5 tuổi - U5MR (%o) Toàn quốc- Whole country 16.2 6.8 14.7 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 16.2 7.4 11.7 1 Hà Nội 16.3 7.3 10.2 2 Vĩnh Phúc 17.7 6.4 12.9 3 Bắc Ninh 22.1 6.3 12.8 4 Quảng Ninh 15.4 8.2 15.1 5 Hải Dương 14.5 7.8 11.7 6 Hải Phòng 15.2 7.1 12.0 7 Hưng Yên 16.8 7.2 12.2 8 Thái Bình 13.3 10.0 10.3 9 Hà Nam 15.2 6.2 12.0 10 Nam Định 16.6 7.3 12.6 11 Ninh Bình 17.7 7.1 14.3 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 20.9 7.9 22.0 12 Hà Giang 23.7 7.3 33.6 13 Cao Bằng 19.3 12.8 23.9 14 Bắc Kạn 18.7 8.9 17.6 15 Tuyên Quang 20.5 8.0 18.6 16 Lào Cai 18.6 5.1 28.8 17 Yên Bái 20.9 7.9 26.9 18 Thái Nguyên 19.0 8.3 14.7 19 Lạng Sơn 18.8 10.4 18.3 20 Bắc Giang 21.2 5.2 15.3 21 Phú Thọ 19.1 9.0 15.1 22 Điện Biên 23.4 6.1 33.8 23 Lai Châu 25.3 8.7 41.9 24 Sơn La 23.7 6.4 22.9 25 Hoà Bình 21.0 10.4 17.4 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 16.9 7.1 16.3 26 Thanh Hoá 18.8 9.1 15.5 27 Nghệ An 20.7 7.7 16.8 28 Hà Tĩnh 16.6 7.6 17.1 29 Quảng Bình 17.5 5.2 17.0 30 Quảng Trị 18.3 6.7 31.9 31 Thừa Thiên Huế 15.8 5.8 20.0 36 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ suất sinh thô - CBR (%o) Tỷ suất chết thô - CDR (%o) Tỷ suất chết TE < 1 tuổi - IMR (%o) Tỷ suất chết TE < 5 tuổi - U5MR (%o) 32 Đà Nẵng 17.6 6.5 8.8 33 Quảng Nam 15.7 6.4 16.6 34 Quảng Ngãi 13.5 7.0 17.9 35 Bình Định 13.9 5.7 15.1 36 Phú Yên 14.4 6.9 15.2 37 Khánh Hoà 13.6 6.1 14.0 38 Ninh Thuận 16.7 6.4 16.4 39 Bình Thuận 15.4 6.6 12.5 Tây Nguyên Central highlands 17.3 5.4 24.8 40 Kon Tum 19.6 5.4 38.1 41 Gia Lai 19.7 7.1 26.3 42 Đắk Lắk 16.8 5.0 24.0 43 Đắk Nông 17.7 3.9 25.7 44 Lâm Đồng 14.4 5.0 16.3 Đông Nam Bộ South east 15.1 5.1 8.6 45 Bình Phước 15.7 6.3 14.0 46 Tây Ninh 15.1 7.8 11.8 47 Bình Dương 18.6 3.8 9.0 48 Đồng Nai 17.7 5.6 7.7 49 Bà Rịa Vũng Tàu 12.5 4.5 8.1 50 Tp. Hồ Chí Minh 13.7 4.8 7.7 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 12.9 7.0 11.4 51 Long An 12.3 8.5 9.5 52 Tiền Giang 11.8 6.1 9.1 53 Bến Tre 12.3 9.1 9.8 54 Trà Vinh 14.5 7.4 12.3 55 Vĩnh Long 11.3 6.6 10.1 56 Đồng Tháp 12.3 7.3 11.9 57 An Giang 12.5 7.5 14.4 58 Kiên Giang 14.8 7.1 12.6 59 Cần Thơ 14.3 7.3 9.3 60 Hậu Giang 12.1 6.4 10.1 61 Sóc Trăng 12.9 4.8 13.1 62 Bạc Liêu 12.9 6.8 12.1 63 Cà Mau 13.7 5.4 11.3 Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 37

38 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ SUẤT SINH, TỶ SUẤT CHẾT VÀ TỶ SUẤT CHẾT TRẺ EM < 1 TUỔI CBR, CDR VÀ IMR QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 39

40 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO HEALTH INPUT INDICATORS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 41

42 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Hệ thống y tế muốn vận hành hiệu quả, đạt được mục tiêu cơ bản về nâng cao sức khỏe, có tính đáp ứng cao và bảo vệ tốt về mặt tài chính y tế cần phải quản lý tốt các yếu tố đầu vào, đảm bảo có đủ nguồn lực đầu vào, sử dụng và phân bổ hiệu quả, công bằng. Các nguồn lực đầu vào bao gồm: tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc, trang thiết bị y tế. Trước hết, về nguồn lực tài chính, Niên giám thống kê hàng năm cung cấp số liệu về ngân sách y tế, trong đó ngân sách y tế bao gồm các khoản chi tiêu cho y tế của nhà nước tại tất cả các cấp, của các tổ chức bảo hiểm xã hội (BHXH), thu viện phí và các khoản viện trợ và vốn vay thông qua ngân sách quốc gia. Tổng ngân sách y tế giai đoạn 2011-2015 tăng qua các năm với tốc độ tăng bình quân 17,4%/năm. Trong tổng chi ngân sách y tế, tỷ trọng chi sự nghiệp y tế, bao gồm chi cho khám chữa bệnh và dự phòng chiếm tỷ trọng lớn nhất lên tới gần 90% (Hình 2.1). Tỷ trọng chi cho đầu tư phát triển còn khá thấp, năm 2015 chỉ là 11,1%. Đặc biệt, tỷ trọng chi cho đào tạo và nghiên cứu khoa học rất thấp và có xu hướng giảm trong những năm gần đây, tỷ lệ 0,78% năm 2011 giảm xuống 0,58% năm 2015. Hình 2.1. Ngân sách y tế giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Ngân sách nhà nước (NSNN) và bảo hiểm y tế là hai nguồn chủ yếu của ngân sách y tế (NSYT) cho khám chữa bệnh (KCB) và dự phòng (Hình 2.2). Tỷ trọng thu viện phí thấp, chưa tới 15% tổng ngân sách chi sự nghiệp y tế. Tỷ trọng nguồn viện trợ và vốn vay giảm từ 3,4% năm 2011 xuống còn 1,7% năm 2015. Hình 2.2. Cơ cấu ngân sách chi sự nghiệp y tế theo các nguồn, 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, 2011-2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 43

Trong tổng chi NSNN cho y tế, chi cho điều trị chiếm tỷ lệ cao nhất với 37,8%, tiếp theo là chi mua BHYT cho các đối tượng theo quy định chiếm 31,8%. Tỷ trọng chi cho dự phòng trong tổng chi NSNN chỉ chiếm 18,7%. Chi NSNN cho các chương trình mục tiêu Y tế Quốc gia chiếm 8,5% (Hình 2.3). Hình 2.3. Cơ cấu nội dung chi NSNN cho y tế, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người có sự chênh lệch khá rõ giữa các vùng kinh tế - xã hội. Các vùng miền núi, điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là vùng trung du và miền núi phía bắc và vùng Tây Nguyên lại có mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người cao nhất (Hình 2.4). Hình 2.4. Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người giữa các vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Thực hiện lộ trình BHYT toàn dân, tỷ lệ bao phủ BHYT trong dân số tăng lên qua các năm. Trong giai đoạn 2011-2015, tỷ lệ bao phủ BHYT tăng mạnh nhất ở năm 2015, khi Luật BHYT sửa đổi bắt đầu có hiệu lực, trong đó quy định tham gia BHYT xã hội bắt buộc, mở rộng đối tượng tham gia cũng như mở rộng phạm vi quyền lợi BHYT. 44 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Hình 2.5: Tỷ lệ dân số tham gia BHYT 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015, Bảo hiểm xã hội Việt Nam Bảng 2.1 cung cấp một số chỉ số về hoạt động BHYT giai đoạn 2011-2015. Trong khi tần suất KCB nội trú khá ổn định trong 3 năm thì tần suất KCB ngoại trú có biến động khá rõ, đặc biệt vào năm 2015 khi giảm từ 1,94 lượt khám/thẻ năm 2014 xuống còn 1,66 lượt/thẻ năm 2015. Về chi phí KCB BHYT, trong khi mức chi phí bình quân lượt KCB nội trú liên tục tăng trong giai đoạn 2011-2015, với mức bình quân 12,7%/năm thì mức chi phí bình quân KCB ngoại trú giảm hai năm liên tiếp 2012, 2013 sau đó lại tăng lên vào năm 2015 (Bảng 2.1). Một điểm đáng chú ý là mức thu bình quân/thẻ và mức chi bình quân/thẻ đều tăng sau 5 năm, song mức tăng chi cao gấp 8,1 lần mức tăng thu (513% so với 63%). Bảng 2.1. Một số chỉ số hoạt động BHYT, 2013-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2013-2015 Chỉ số 2011 2012 2013 2014 2015 Số lượt KCB nội trú/thẻ 0,16 0,17 0,17 0,18 0,18 Số lượt KCB ngoại trú/thẻ 1,85 1,90 1,92 1,94 1,66 Chi phí TB lượt KCB nội trú 1.450.000 1.687.300 1.785.268 2.078.000 2.331.970 Chi phí TB lượt KCB ngoại trú 113.536 266.266 212.502 143.000 160.800 Mức thu BHYT bình quân thẻ 516.700 750.757 714.570 835.007 843.383.025 Mức chi BHYT bình quân thẻ 113.536 550.612 611.595 641.375 696.432.000 Về cơ sở giường bệnh, tổng số giường bệnh được tăng lên mỗi năm, tuy mức tăng không lớn. Năm 2015, tổng số giường bệnh là 300.158 tăng lên 14,5% so với năm 2011 là 262.223 giường bệnh. Số giường bệnh trên 10.000 dân cũng được tăng lên trong giai đoạn 2011-2015 (Hình 2.6). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 45

Hình 2.6. Số giường bệnh trên 10.000 dân giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Phân bố số giường bệnh của các cơ sở khám chữa bệnh địa phương giữa các vùng có sự chênh lệch nhất định. So sánh tổng số giường bệnh cho thấy, vùng trung du, miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có số lượng giường bệnh thấp nhất. Tuy nhiên, so sánh chỉ số số giường bệnh trên 10.000 dân giữa các vùng cho thấy vùng trung du miền núi phía Bắc lại có chỉ số này cao nhất, tiếp theo là vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (Hình 2.7). Hình 2.7. Số giường bệnh trên 10.000 dân giữa các vùng kinh tế - xã hội, 2014 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2014 Về nhân lực y tế, hai chỉ số cơ bản phản ánh số lượng nhân lực y tế là số bác sỹ và dược sỹ đại học trên 10.000 dân đã được cải thiện qua các năm (Hình 2.8). 46 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Hình 2.8. Số bác sỹ trên 10.000 dân và số dược sỹ đại học trên 10.000 dân, 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Về phân bố, số lượng bác sỹ chủ yếu tập trung tại tuyến huyện trở lên, số lượng làm việc tại hơn 11.000 trạm y tế xã chỉ chiếm gần 15% tổng số bác sỹ. Số lượng bác sỹ nếu không tính tuyến trung ương và các ngành, tập trung nhiều hơn ở các khu vực đồng bằng, đông dân cư (Hình 2.9). Vùng ĐB sông Cửu long Vùng Đông Nam Bộ Vùng Tây nguyên Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung Vùng Trung du và miền núi phía Bắc Vùng ĐB sông Hồng Hình 2.9. Phân bổ số bác sỹ theo 6 vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 Đảm bảo nhân lực cho y tế xã về cả số lượng, cơ cấu và chất lượng là khâu then chốt nhằm tăng cường năng lực cho trạm y tế xã để thực hiện tốt vai trò nòng cốt trong chăm sóc sức khỏe ban đầu. Tính đến năm 2015, tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ trong toàn quốc mới đạt 78%. Tuy nhiên, tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ làm việc đạt mức 86,9% nhờ việc thực hiện chính sách điều động bác sỹ từ tuyến huyện về tăng cường cho y tế xã. Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ cũng khác nhau giữa các địa phương, vùng miền. Vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ này cao nhất. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung mới đạt 72,5 trạm y tế xã có bác sỹ làm việc. Trên toàn quốc mới có 66,1% xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (Bảng 2.2). Tương tự như chỉ số bác sỹ làm việc tại trạm, Vùng Đông bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ đạt tỷ lệ này cao nhất trong khi vùng có mức thấp nhất vẫn là vùng Trung du và miền núi phía Bắc. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 47

Bảng 2.2. Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ và xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã theo 6 vùng kinh tế - xã hội, 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2015 % trạm y tế xã có bác sỹ % xã đạt tiêu chí quốc gia về xã Toàn quốc 78 66,1 Vùng Đồng bằng sông Hồng 87,9 74,1 Vùng Trung du và miền núi phía Bắc 75,5 44,6 Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 72,5 70,5 Vùng Tây Nguyên 81,3 62,6 Vùng Đông Nam Bộ 90,0 82,7 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 82,1 72,4 Về thuốc, mục tiêu hoạt động của lĩnh vực Dược được xác định trong Chiến lược phát triển ngành dược quốc gia đến 2020, tầm nhìn 2030 là: đảm bảo cung ứng đủ thuốc có chất lượng, giá cả hợp lý theo cơ cấu bệnh tật và bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. Mạng lưới cung ứng thuốc được mở rộng trong toàn quốc, tăng tính sẵn có và khả năng tiếp cận thuốc cho người dân. Năm 2015, cả nước có 42.169 cơ sở bán lẻ thuốc, tính bình quân có 4,6 cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân. Tổng số thuốc đăng ký lưu hành trên thị trường là 19.704 sản phẩm. Bên cạnh việc phát triển mạng lưới bán lẻ thuốc, công tác đảm bảo chất lượng được đặc biệt chú trọng thông qua việc quản lý chuỗi hoạt động sản xuất, bảo quản, phân phối thuốc theo tiêu chí thực hành tốt (GPs). Số lượng các đơn vị được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt trên các lĩnh vực tăng đều qua các năm (Bảng 2.3). Bảng 2.3. Một số chỉ số về hoạt động của lĩnh vực dược tại Việt Nam, 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Chỉ số 2011 2012 2013 2014 2015 TS doanh nghiệp trong nước 1917 1925 1852 1905 1910 TS doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 27 27 28 29 30 TS cơ sở bán lẻ thuốc 40.573 39.124 42.262 41.135 42.169 TS cơ sở sản xuất thuốc được cấp giấy chứng nhận GMP 109 117 123 131 141 TS cơ sở được cấp giấy chứng nhận GLP 113 124 132 141 152 TS cơ sở được cấp giấy chứng nhận GSP 158 164 219 Trong tổng giá trị thuốc sử dụng, thuốc sản xuất trong nước chiếm 48%. Tiền thuốc bình quân đầu người tăng đều qua các năm. Năm 2015, giá trị thuốc bình quân đầu người tăng 40,4% so với năm 2011 (Hình 2.10). Hình 2.10. Giá trị tiền thuốc bình quân đầu người 2011-2015 48 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015

TÌNH HÌNH ĐẠO TẠO CÁN BỘ Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG 2015 TRAINING BY PROVINCES & CITIES 2015 TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCIES & CITIES Tổng số học sinh hiện có - No. of current students Số HS tuyển sinh trong năm - No. recruited Số HS tốt nghiệp trong năm - No. graduated Tổng số - Total 55,743 25,440 25,419 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 4,451 2,711 3,629 1 Hà Nội - - - 2 Vĩnh Phúc 745 947 1,166 3 Bắc Ninh 408 262 234 4 Quảng Ninh - 3-5 Hải Dương 1,604 705 1,058 6 Hải Phòng - - - 7 Hưng Yên - - - 8 Thái Bình - - - 9 Hà Nam 866 432 588 10 Nam Định - - - 11 Ninh Bình 828 362 583 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 3,893 2,835 4,342 12 Hà Giang 195 154 303 13 Cao Bằng 464 291 282 14 Bắc Kạn - 257 112 15 Tuyên Quang - - - 16 Lào Cai 396 398 589 17 Yên Bái 247 126 300 18 Thái Nguyên - - - 19 Lạng Sơn 268 107 200 20 Bắc Giang 1,207 847 1,434 21 Phú Thọ 236 73 93 22 Điện Biên 497 362 465 23 Lai Châu 200 13 60 24 Sơn La - - - 25 Hòa Bình 183 207 504 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 17,358 6,009 5,938 26 Thanh Hóa - - - 27 Nghệ An 6,978 1,739 1,245 28 Hà Tĩnh 1,596 628 881 29 Quảng Bình 505 293 456 30 Quảng Trị - - - HEALTH STATISTICS YEARBOOK 49

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCIES & CITIES Tổng số học sinh hiện có - No. of current students Số HS tuyển sinh trong năm - No. recruited Số HS tốt nghiệp trong năm - No. graduated 31 Thừa Thiên Huế - - - 32 Đà Nẵng - - - 33 Quảng Nam 2,180 673 1,009 34 Quảng Ngãi - - - 35 Bình Định 1,939 812 691 36 Phú Yên 2,327 934 738 37 Khánh Hòa - - - 38 Ninh Thuận 512 289 108 39 Bình Thuận 1,321 641 810 Tây Nguyên - Central highlands 2,448 1,441 878 40 Kon Tum 510 552 60 41 Gia Lai 644 337 374 42 Đắk Lắk - - - 43 Đắk Nông - - - 44 Lâm Đồng 1,294 552 444 Đông Nam Bộ - South east 13,768 4,898 4,220 45 Bình Phước 385 187 562 46 Tây Ninh 968 580 493 47 Bình Dương 2,649 914 718 48 Đồng Nai 2,678 1,221 1,264 49 Bà Rịa Vũng Tàu 263 360 336 50 Tp. Hồ Chí Minh 6,825 1,636 847 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 13,825 7,546 6,412 51 Long An 1,125 685 384 52 Tiền Giang 2,234 912 843 53 Bến Tre 1,095 557 591 54 Trà Vinh 350 350 230 55 Vĩnh Long 697 288 376 56 Đồng Tháp 2,263 1,132 592 57 An Giang 1,116 1,127 945 58 Kiên Giang 1,238 630 550 59 Cần Thơ - - - 60 Hậu Giang - - - 61 Sóc Trăng - - - 62 Bạc Liêu 1,859 782 640 63 Cà Mau 1,848 1,083 1,261 * Tổng hợp từ báo cáo của các Sở Y tế 50 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

NGÂN SÁCH Y TẾ PHÂN THEO LĨNH VỰC 2015 STATE HEALTH BUDGET BY CATEGORY Tổng số - Total (Tỷ đồng - Billion VND Tỷ trọng Percentage (%) Tổng số chi - Health expenditure 151,785.40 100 1. Đầu tư phát triển - Development investment 16,841.00 11.10 2. Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn - Treatment & Preventive exp. by resources 133,937.00 88.24 Trong đó - Of which: - Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1,438.0 0.95 - Nguồn thu sự nghiệp - Recurrent budget 73,245.00 48.26 + Viện phí - Hospital fees 19,000.0 12.52 + BHYT - Health insurance 53,500.0 35.25 + Khác - Others 745.0 - Ngân sách nhà nước cấp - Government budget 59,254.00 39.04 3. Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. By sources 0.49 876.40 0.58 - Nghiên cứu khoa học - Scientific research 133.0 0.09 - Đào tạo - Training 721.0 0.48 - Khác - Others 22.4 0.01 4. Quản lý hành chính - Management 131.0 0.08 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 51

NGÂN SÁCH Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH BUDGET BY YEARS Đơn vị: Tỷ đồng - Unit: Bill.VND 2013 2014 2015 Tổng số chi - Health expenditure 118,326.0 137,691.0 151,785.4 1. Đầu tư phát triển - Development investment * 12,839.0 17,799.0 16,841.0 Trong đó - Of which: - Vốn trong nước - Domestic source 12,699.0 17,609.0 16,056.0 - Vốn ngoài nước - Foreign source 140.0 190.0 785.0 2. Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn Treatment & Preventive exp. by sources 104,553.6 118,755.0 133,937.0 Trong đó - Of which: 2.1. Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1,718.0 1,602.0 1,438.0 2.2. Chi từ nguồn thu sự nghiệp - Recurrent budget 57,650.0 63,350.0 73,245.0 Trong đó - Of which: - Viện phí - Hospital fees 15,000.0 16,500.0 19,000.0 - BHYT - Health insurance** 42,000.0 46,200.0 53,500.0 - Khác - Others 650.0 650.0 745.0 2.3. Ngân sách nhà nước cấp - Government budget 45,185.6 53,803.0 59,254.0 - Chi khám chữa bệnh - Treatment exp. 18,972.7 24,286.0 27,654.1 - Chi phòng bệnh - Preventive exp. 10,216.1 12,749.0 14,576.0 - Chi sự nghiệp y tế khác - Others of Treatment & Preventive exp. - Chi mua BHYT cho các đối tượng chính sách (trong đó có KCB trẻ em dưới 6 tuổi) - Health insurance for children <6 1,350.0 1,400.0 881.0 11,103.1 13,252.0 13,403.0 - Chi CTMTQG - Health programs 3,543.7 2,116.0 2,740.0 Trong đó - Of which: Vốn vay và viện trợ - Loans, add. 1,238.0 852.0 933.0 3. Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. by sources *** 813.8 1,008.0 876.4 3.1. NCKH - Scientific research 119.7 98.3 133.0 3.2. Đào tạo - Training 671.1 894.5 721.0 3.3. Chi sự nghiệp khác - Others 23.0 15.2 22.4 4. Quản lý hành chính - Management 119.6 129.0 131.0 Ghi chú: (*) Bao gồm cả vốn trái phiếu CP - Including Govenmental bond (**) Trong tổng số chi bảo hiểm y tế chỉ tính phần chi KCB cho các cơ sở y tế - Health insurance expenditure for health care in health facilites (***) Phần chi của NSTW cho các cơ sở trực thuộc Bộ Y tế.- Central expenditure for facilities directly under MoH 52 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP Y TẾ KHỐI ĐỊA PHƯƠNG 2015 ESTIMATED LOCAL HEALTH BUDGET Đơn vị: triệu đồng - Unit: Mill.VND TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Tổng số chi NS - Total Trong đó - Of which Chi cho SNYT - Treatment & Preventive exp. Chi các CTYT - Health programs (*) NSYT B/Q đầu người - Health Budget per Capita ('000) 40,642,474 39,797,272 845,202 443.1 91,713.3 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 8,467,228 8,304,257 162,971 404.6 20,925.5 1 Hà Nội 2,929,844 2,896,079 33,765 406.0 7,216.0 2 Vĩnh Phúc 644,178 635,345 8,833 610.9 1,054.5 3 Bắc Ninh 240,800 231,870 8,930 208.5 1,154.7 4 Quảng Ninh 661,194 649,945 11,249 545.9 1,211.3 5 Hải Dương 566,674 551,562 15,112 319.3 1,774.5 6 Hải Phòng 826,812 812,610 14,202 421.1 1,963.3 7 Hưng Yên 530,427 518,093 12,334 455.5 1,164.4 8 Thái Bình 576,115 560,681 15,434 322.0 1,789.2 9 Hà Nam 314,431 299,039 15,392 391.7 802.7 10 Nam Định 691,184 673,019 18,165 373.5 1,850.6 11 Ninh Bình 485,569 476,014 9,555 514.2 944.4 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 8,250,969 8,067,307 183,662 699.0 11,803.7 12 Hà Giang 756,170 738,078 18,092 942.9 802.0 13 Cao Bằng 545,265 534,963 10,302 1,043.8 522.4 14 Bắc Kạn 262,621 254,481 8,140 838.8 313.1 15 Tuyên Quang 607,354 599,000 8,354 798.8 760.3 16 Lào Cai 641,939 627,866 14,073 951.7 674.5 17 Yên Bái 545,633 535,659 9,974 688.3 792.7 18 Thái Nguyên 673,014 656,580 16,434 565.3 1,190.6 19 Lạng Sơn 486,982 474,335 12,647 642.5 757.9 20 Bắc Giang 673,082 657,095 15,987 410.2 1,640.9 21 Phú Thọ 714,431 695,057 19,374 521.6 1,369.7 22 Điện Biên 507,783 498,913 8,870 926.9 547.8 23 Lai Châu 539,331 526,892 12,439 1,268.7 425.1 24 Sơn La 847,240 830,999 16,241 716.5 1,182.4 25 Hoà Bình 450,124 437,389 12,735 546.1 824.3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 9,431,521 9,222,161 209,360 479.8 19,658.0 26 Thanh Hoá 1,555,813 1,524,158 31,655 442.7 3,514.2 27 Nghệ An 1,445,267 1,417,174 28,093 471.7 3,063.9 28 Hà Tĩnh 988,735 969,066 19,669 783.9 1,261.3 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 53

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số chi NS - Total Trong đó - Of which Chi cho SNYT - Treatment & Preventive exp. Chi các CTYT - Health programs (*) NSYT B/Q đầu người - Health Budget per Capita ('000) 29 Quảng Bình 297,784 283,323 14,461 341.1 872.9 30 Quảng Trị 392,072 378,204 13,868 632.5 619.9 31 Thừa Thiên Huế 464,951 453,906 11,045 407.6 1,140.7 32 Đà Nẵng 699,521 690,638 8,883 679.9 1,028.8 33 Quảng Nam 651,426 634,721 16,705 440.1 1,480.3 34 Quảng Ngãi 520,341 506,912 13,429 417.5 1,246.4 35 Bình Định 635,750 622,715 13,035 418.3 1,519.7 36 Phú Yên 361,339 352,329 9,010 404.5 893.4 37 Khánh Hoà 536,510 525,817 10,693 445.1 1,205.3 38 Ninh Thuận 294,539 286,934 7,605 494.3 595.9 39 Bình Thuận 587,473 576,264 11,209 483.4 1,215.2 Tây Nguyên Central highlands 3,030,566 2,971,341 59,225 540.4 5,607.9 40 Kon Tum 394,208 386,546 7,662 794.9 495.9 41 Gia Lai 689,915 676,368 13,547 493.7 1,397.4 42 Đắk Lắk 920,671 905,098 15,573 496.7 1,853.7 43 Đắk Nông 274,087 264,785 9,302 466.3 587.8 44 Lâm Đồng 751,685 738,544 13,141 590.4 1,273.1 Đông Nam Bộ South east 5,573,747 5,488,342 85,405 345.6 16,127.8 45 Bình Phước 330,534 321,677 8,857 350.0 944.4 46 Tây Ninh 369,744 361,300 8,444 332.7 1,111.5 47 Bình Dương 561,263 551,836 9,427 288.2 1,947.2 48 Đồng Nai 723,842 708,830 15,012 249.1 2,905.8 49 Bà Rịa Vũng Tàu 426,560 417,517 9,043 397.7 1,072.6 50 Tp. Hồ Chí Minh 3,161,804 3,127,182 34,622 388.1 8,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 5,888,442 5,743,863 144,579 334.8 17,590.4 51 Long An 537,230 522,675 14,555 361.8 1,484.7 52 Tiền Giang 395,723 383,877 11,846 228.9 1,728.7 53 Bến Tre 460,557 448,778 11,779 364.5 1,263.7 54 Trà Vinh 461,499 452,379 9,120 446.1 1,034.6 55 Vĩnh Long 359,821 350,676 9,145 344.3 1,045.0 56 Đồng Tháp 512,111 499,754 12,357 304.0 1,684.3 57 An Giang 662,763 648,259 14,504 307.1 2,158.3 58 Kiên Giang 610,062 596,384 13,678 346.4 1,761.0 59 Cần Thơ 348,814 338,749 10,065 279.5 1,248.0 60 Hậu Giang 270,377 263,065 7,312 351.0 770.4 61 Sóc Trăng 560,793 550,884 9,909 427.9 1,310.7 62 Bạc Liêu 329,150 319,563 9,587 373.2 882.0 63 Cà Mau 379,542 368,820 10,722 311.4 1,218.9 Nguồn: Vụ Kế hoạch Tài chính - Data source: Planning & Finance Dept. 54 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2015 HEALTH INSURANCE ACTIVITIES 2015 TT No. Chỉ tiêu Indicators Đơn vị tính Unit 2015 I II Số người tham gia bảo hiểm y tế No. of insured people Triệu người million 68.32 % dân số có thẻ BHYT % 74.5 % population have health insurance card Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 Triệu người million 11.19 - Nhóm 2 - Group 2 " 2.95 - Nhóm 3 - Group 3 " 30.71 - Nhóm 4 - Group 4 " 15.08 Trong đó Cận nghèo - of which Near poor " 3.1 - Nhóm 5 - Group 5 " 8.39 Tổng số thu bảo hiểm y tế Total revenue of health insurance Tỷ đồng Billion VND 59,625 Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 " 27,606 - Nhóm 2 - Group 2 " 5,595 - Nhóm 3 - Group 3 " 132 - Nhóm 4 - Group 4 " 19,638 Trong đó Cận nghèo - of which Near poor - Nhóm 5 - Group 5 " 6,654 III Tổng số chi cho khám chữa bệnh (*) Total health insurance expenditure IV V VI Tỷ đồng Billion VND Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 - Nhóm 2 - Group 2 " - Nhóm 3 - Group 3 " - Nhóm 4 - Group 4 " - Nhóm 5 - Group 5 " Tổng số lượt khám chữa bệnh có BHYT Total insured patients Nghìn lượt Thousand patients 47,855 130,175 Trong đó: of which 1. Lượt nội trú - Inpatients " 11,947 2. Bệnh nhân ngoại trú - Outpatients " 118,228 Chi phí trung bình KCB nội trú - HI exppenditure per inpatient Chi phí trung bình KCB ngoại trú - HI exppenditure per outpatient Nghìn đồng Thousand VND Nghìn đồng Thousand VND VII Mức thu BHYT bình quân thẻ - HI evenue per card Nghìn đồng Thousand VND X Mức chi BHYT bình quân thẻ - HI expenditure per card Nghìn đồng Thousand VND 2,398 162 873 368 Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại: công văn số 641/BHXH-CSYT và Báo cáo quyết toán tài chính năm 2015 - Source: Health insurance Dept. of MOH & Vietnam Social insurance (basic on report of Vietnam Social insurance) (*) Bao gồm cả số chi vượt trần tuyến 2 chưa quyết toán - Including HI expenditure is not final settlement at 2nd level HEALTH STATISTICS YEARBOOK 55

THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH INSURANCE PARTICIPATION YEARS Năm - Year Số người tham gia BHYT - No. of health insured people ('000000) Tỷ lệ dân số có thẻ BHYT - Percentage of population have health insurance card 2004 18.39 21.10 2006 36.87 43.90 2008 37.70 43.76 2010 52.41 60.92 2012 58.98 66.44 2014 65.00 71.00 2015 68.32 76.30 HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM HEALTH INSURANCE ACTIVITIES BY YEARS Năm - Year Tổng số thu BHYT Total revenue of H.insurance (Triệu - MillionVND) Tổng số chi cho KCB BHYT - Total of H. insurance expenditure (Triệu -MillionVND) Tỷ lệ chi/thu BHYT % - Of expenditure/ revenue % 2004 2,331,000 1,763,000 75.63 2006 4,757,540 5,630,690 118.35 2008 9,609,000 10,114,000 105.26 2010 25,540,580 18,816,988 73.67 2012 44,277,556 32,473,572 73.34 2014 53,979,000 41,460,000 76.81 2015 59,625,000 48,855,000 81.94 56 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

GIƯỜNG BỆNH QUA CÁC NĂM BEDS IN HEALTH FACILITIES BY YEAR 1986-2015 N m Year Giêng bönh - Beds Tæng sè - Total T : Giêng c«ng lëp - Of which: Gov. beds Giêng bönh cho 10.000 d n No. of beds per 10.000 inhabitants Tæng sè - Total T : Giêng c«ng lëp - Of which: Gov. beds 1986 214,451 148,485 31.45 21.78 1990 210,136 148,076 30.23 21.30 1993 183,934 134,635 25.99 19.02 1994 162,054 119,519 22.51 16.60 1996 164,199 121,808 22.44 16.65 1997 166,628 125,445 22.41 16.87 1998 175,570 133,190 23.25 17.63 1999 174,077 131,613 22.73 17.18 2000 181,359 136,056 23.36 17.51 2001 185,759 139,381 23.63 17.73 2002 178,385 132,284 22.43 16.63 2003 184,484 133,159 22.80 16.46 2004 188,906 140,650 23.20 17.27 2005 193,363 148,187 23.43 17.99 2006 197,684 148,946 23.73 17.88 2007 202,941 154,102 23.83 18.10 2008 221,695 166,362 25.72 19.30 2009 237,914 179,060 27.66 20.81 2010 252,747 195,953 29.07 22.54 2011 262,223 206,931 29.85 23.55 2012 271,915 212,787 30.62 23.96 2013 285,565 227,364 31.81 25.33 2014 291,942 230,547 32.18 25.41 2015 300,679 239,418 32.78 26.11 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 57

CƠ SỞ, GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO TUYẾN 2015 HEALTH FACILITIES & BEDS BY LEVEL Cơ sở Facilities Giường Beds Tổng số - Total 13,508 300,679 Khu vực nhà nước - Government section 1. Trung ương - Central level 47 31,436 1.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 20 20,681 1.2. Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 20 8,825 1.3. Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 3 840 1.4. Bệnh viện da liễu - Leprosariums 3 800 1.5. Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation 1 290 2. Địa phương - Local level 12,524 251,296 2.1. Tuyến tỉnh - Provincial level 459 120,534 2.1.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 144 72,225 2.1.2. Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 168 34,415 2.1.3. Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 56 7,975 2.1.4. Bệnh viện da liễu - Leprosariums 17 1,325 2.1.5. Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation 34 3,650 2.1.6. Phòng khám chuyên khoa - Special clinics 40 944 2.2. Tuyến huyện - District level 982 81,218 2.2.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 684 77,196 2.2.2. Phòng khám đa khoa khu vực - ICPs 295 3,957 2.2.3. Nhà hộ sinh khu vực - Maternity Homes 3 65 2.3. Tuyến xã - Communal level 11,083 49,544 2.3.1. Trạm y tế xã - Communal Health Stations 11,083 49,544 3. Y tế các ngành - Other branches 755 6,230 3.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 22 3,320 3.1.1. Phòng khám đa khoa - Polyclinics 7 320 3.1.2. Trung tâm điều dưỡng - Sanatoriums 11 1,360 3.1.3. Trung tâm y tế - Health center 5 1,230 3.1.4. Trạm y tế cơ quan - Health Stations of other branches 710 Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital 182 11,717 58 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

c së - giêng bönh ph n theo lo¹i 2015 Health facilities & beds by category Loại cơ sở Cơ sở Giường - Beds Categories Facilities Số lượng - No. of beds Cơ cấu - Percentage (%) Tổng số - Total 13,508 300,679 100.00 Bệnh viện - Hospitals 1,183 232,902 77.46 Trong đó - Of which Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 870 173,422 57.68 Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 188 43,240 14.38 Bệnh viện Y học dân tộc - Trad. med. Hospitals 59 8,815 2.93 Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums, Rehabilitation 46 5,300 1.76 Bệnh viện da liễu - Leprosariums 20 2,125 0.71 Phòng khám đa khoa khu vực - Policlinics 302 4,277 1.42 Phòng khám chuyên khoa - Special Clinics 40 944 0.31 Nhà hộ sinh khu vực - Maternity homes 3 65 0.02 Trạm y tế - Health stations 11,793 49,544 16.48 Trong đó - Of which Trạm y tế xã - Communal Health stations 11,083 49,544 16.48 Trạm y tế các ngành - Health stations of other branches 710 0 0.00 Trung tâm y tế các ngành - Other branch health centres 5 1,230 0.41 Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital 182 11,717 3.90 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 59

c së, giưêng bönh tuyõn tønh 2015 Health facilities & beds at provincial level TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta Bệnh viện Provincial Hospital Cơ sở Facilities Giường Beds BV Da liễu Leprosariums Cơ sở Facilities Giường Beds Điều dưỡng Sanatoriums Cơ sở Facilities Giường Beds Cơ sở khác Others facilities Cơ sở Facilities Giường Beds 368 114,615 17 1,325 34 3,650 40 944 96 24,990 5 410 9 1,035 5 125 1 Hà Nội 27 5,860 1 50 1 120 - - 2 Vĩnh Phúc 5 1,590 - - 1 150 - - 3 Bắc Ninh 6 1,760 1 70 1 110 - - 4 Quảng Ninh 9 2,815 - - 1 80 1 20 5 Hải Dương 7 1,825 1 160 1 145 - - 6 Hải Phòng 8 3,250 - - 1 120 2 60 7 Hưng Yên 7 1,630 - - - - 1 30 8 Thái Bình 7 2,080 1 80 1 120 - - 9 Hà Nam 5 950 1 50 - - - - 10 Nam Định 9 1,890 - - 1 90 - - 11 Ninh Bình 6 1,340 - - 1 100 1 15 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 57 13,600 2 80 9 835 5 79 12 Hà Giang 4 710 - - 1 80 - - 13 Cao Bằng 2 530 - - - - 1 30 14 Bắc Kạn 1 500 - - - - - - 15 Tuyên Quang 3 745 - - 2 160 - - 16 Lào Cai 4 940 - - 1 60 - - 17 Yên Bái 6 1,045 - - - - 3 19 18 Thái Nguyên 7 1,920 1 30 1 90 - - 19 Lạng Sơn 3 770 - - 1 50 - - 20 Bắc Giang 6 1,850 - - 1 150 - - 21 Phú Thọ 4 1,750 - - 1 125 - - 22 Điện Biên 5 790 - - - - 1 30 23 Lai Châu 3 440 - - - - - - 24 Sơn La 6 950 1 50 1 120 - - 25 Hoà Bình 3 660 - - - - - - Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 82 22,535 5 360 9 880 18 352 26 Thanh Hoá 10 3,250 1 100 1 120 - - 27 Nghệ An 11 3,430 0 0 1 200 6 130 28 Hà Tĩnh 4 800 - - 1 100 - - 29 Quảng Bình 1 75 - - - - - - 60 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Bệnh viện Provincial Hospital Cơ sở Facilities Giường Beds BV Da liễu Leprosariums Cơ sở Facilities Giường Beds Điều dưỡng Sanatoriums Cơ sở Facilities Giường Beds Cơ sở khác Others facilities Cơ sở Facilities 30 Quảng Trị 2 500 - - 1 80 2 15 31 Thừa Thiên Huế 8 650 1 30 1 70 - - 32 Đà Nẵng 7 3,210 1 100 1 70 1-33 Quảng Nam 7 1,910 1 30 - - 1 30 34 Quảng Ngãi 5 1,170 - - - - 1 25 35 Bình Định 7 2,150 - - 1 50 - - 36 Phú Yên 4 980 - - 1 130 1 15 37 Khánh Hoà 7 2,020 1 100 0 0 1 12 38 Ninh Thuận 4 850 - - 1 60 2 40 39 Bình Thuận 5 1,540 - - - - 3 85 Tây Nguyên Central highlands Giường Beds 21 5,385 2 60 2 150 2 55 40 Kon Tum 3 725-1 -30 1 50 0 0 41 Gia Lai 7 1,390 - - - - - - 42 Đắk Lắk 6 1,690-1 -30 - - 1 30 43 Đắk Nông 1 320 - - - - - - 44 Lâm Đồng 4 1,260 - - 1 100 1 25 Đông Nam Bộ South east 49 28,435 2 365 3 550 5 120 45 Bình Phước 2 750 - - - - - - 46 Tây Ninh 3 850 - - 1 50 - - 47 Bình Dương 2 1,350 - - 1 100 1 40 48 Đồng Nai 8 4,430 1 120 - - 2 60 49 Bà Rịa Vũng Tàu 4 1,270 - - - - - - 50 Tp. Hồ Chí Minh 29 19,785 1 245 1 400 2 20 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 63 19,670 1 50 2 200 5 213 51 Long An 7 1,830 - - - - - - 52 Tiền Giang 8 2,030 - - - - - - 53 Bến Tre 5 2,090 - - - - - - 54 Trà Vinh 6 1,300 - - - - 1 50 55 Vĩnh Long 4 830 - - - - - - 56 Đồng Tháp 8 2,540 - - 1 100 - - 57 An Giang 5 2,015 - - - - 1 3 58 Kiên Giang 2 1,640 - - - - - - 59 Cần Thơ 10 1,715 1 50 - - - - 60 Hậu Giang 2 660 - - - - 1 30 61 Sóc Trăng 3 970 - - - - 2 130 62 Bạc Liêu 1 850 - - - - - - 63 Cà Mau 2 1,200 - - 1 100 - - HEALTH STATISTICS YEARBOOK 61

c së, giêng bönh tuyõn huyön x 2015 facilities & beds at district & communal level TT No. tønh & thµnh phè Provinces & cities Toàn quốc- Whole country Đồng bằng sông Hồng Red river delta BÖnh viön Dis. Hospital Cë së Facilitie s Giêng Beds PK KKV P+ICP Cë së Facilities Giêng Beds NHSKV Maternity home Cë së Facilities Giêng Beds Tr¹m y tõ x C.H.C Cë së Facilities Giêng Beds 669 78,481 354 4,437 4 85 11,083 49,544 113 15,480 30 380 0 0 2,471 11,886 1 Hà Nội 12 2,450 0 0 0 0 577 1,520 2 Vĩnh Phúc 9 980 0 0 0 0 139 1,370 3 Bắc Ninh 7 910 0 0 0 0 126 630 4 Quảng Ninh 10 1,225 10 140 0 0 186 552 5 Hải Dương 13 1,890 0 0 0 0 265 1,060 6 Hải Phòng 16 2,115 2 20 0 0 224 1,120 7 Hưng Yên 10 895 0 0 0 0 162 810 8 Thái Bình 12 1,910 0 0 0 0 286 1,671 9 Hà Nam 6 570 2 20 0 0 116 864 10 Nam Định 11 1,895 4 40 0 0 233 1,404 11 Ninh Bình 7 640 12 160 0 0 157 885 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 137 14,387 134 1,341 0 0 2,547 10,452 12 Hà Giang 11 1,240 19 215 0 0 177 521 13 Cao Bằng 14 977 17 112 0 0 199 597 14 Bắc Kạn 8 450 2 30 0 0 122 102 15 Tuyên Quang 9 670 0 0 0 0 141 645 16 Lào Cai 8 815 36 460 0 0 164 820 17 Yên Bái 9 970 0 0 0 0 180 993 18 Thái Nguyên 10 1,105 0 0 0 0 181 905 19 Lạng Sơn 10 1,000 25 145 0 0 226 678 20 Bắc Giang 9 1,410 3 15 0 0 230 1,150 21 Phú Thọ 12 1,860 0 0 0 0 277 1,385 22 Điện Biên 9 600 17 214 0 0 130 390 23 Lai Châu 7 540 15 150 0 0 108 406 24 Sơn La 10 1,500 0 0 0 0 204 1,020 25 Hoà Bình 11 1,250 0 0 0 0 208 840 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 179 18,067 24 500 1 20 2,890 12,066 26 Thanh Hoá 26 3,080 0 0 0 0 637 3,185 27 Nghệ An 19 2,795 0 0 0 0 479 2,395 28 Hà Tĩnh 13 1,490 1 0 0 0 262 1,310 62 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. tønh & thµnh phè Provinces & cities BÖnh viön Dis. Hospital Cë së Facilitie s Giêng Beds PK KKV P+ICP Cë së Facilities Giêng Beds NHSKV Maternity home Cë së Facilities Giêng Beds Tr¹m y tõ x C.H.C Cë së Facilities 29 Quảng Bình 7 1,070 0 0 0 0 159 845 30 Quảng Trị 8 555 1 20 0 0 130 680 31 Thừa Thiên Huế 16 852 0 0 0 0 152 760 32 Đà Nẵng 7 1,130 0 0 0 0 56 392 33 Quảng Nam 18 1,360 0 0 0 0 243 1,080 34 Quảng Ngãi 14 1,610 0 0 0 0 182 48 35 Bình Định 10 1,230 5 0 0 0 159 0 36 Phú Yên 9 725 0 0 0 0 112 361 37 Khánh Hoà 21 1,020 0 0 0 0 137 100 38 Ninh Thuận 4 350 7 180 1 20 65 325 39 Bình Thuận 7 800 10 300 0 0 117 585 Tây Nguyên Central highlands Giêng Beds 58 4,815 36 170 1 20 726 3,394 40 Kon Tum 7 430 14 170 0 0 102 510 41 Gia Lai 17 1,045 0 0 0 0 222 1,040 42 Đắk Lắk 14 1,800 0 0 0 0 184 920 43 Đắk Nông 8 525 0 0 0 0 71 289 44 Lâm Đồng 12 1,015 22 0 1 20 147 635 Đông Nam Bộ South east 63 8,994 56 656 1 20 867 2,926 45 Bình Phước 10 1,130 4 40 0 0 111 555 46 Tây Ninh 9 760 2 20 0 0 93 465 47 Bình Dương 7 782 17 212 1 20 91 455 48 Đồng Nai 8 1,465 9 120 0 0 171 855 49 Bà Rịa Vũng Tàu 6 490 0 0 0 0 82 164 50 Tp. Hồ Chí Minh 23 4,367 24 264 0 0 319 432 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 119 16,738 74 1,390 1 25 1,582 8,820 51 Long An 11 1,140 3 150 0 0 192 925 52 Tiền Giang 15 823 10 230 0 0 173 825 53 Bến Tre 7 1,060 9 90 0 0 164 690 54 Trà Vinh 5 470 15 150 0 0 94 470 55 Vĩnh Long 8 1,030 0 0 0 0 109 545 56 Đồng Tháp 8 1,090 10 200 0 0 144 901 57 An Giang 10 1,220 11 250 0 0 156 1,560 58 Kiên Giang 14 3,915 0 0 0 0 131 842 59 Cần Thơ 8 820 0 0 0 0 85 431 60 Hậu Giang 8 1,160 8 140 0 0 67 335 61 Sóc Trăng 10 1,540 0 0 0 0 109 581 62 Bạc Liêu 6 870 1 25 1 25 64 278 63 Cà Mau 9 1,600 7 155 0 0 94 437 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 63

BỆNH VIỆN TƯ NHÂN & BÁN CÔNG 2015 PRIVATE HOSPITAL TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Đồng bằng sông Hồng Red river delta Cơ sở - Fac. Giường đăng ký - Registed beds Toàn quốc - Whole country 182 11,717 45 2,221 1 Hà Nội 30 1157 2 Vĩnh Phúc 1 100 3 Bắc Ninh 3 208 4 Quảng Ninh 0 0 5 Hải Dương 1 100 6 Hải Phòng 4 311 7 Hưng Yên 2 140 8 Thái Bình 3 160 9 Hà Nam 0 0 10 Nam Định 1 45 11 Ninh Bình 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 9 505 12 Hà Giang 0 0 13 Cao Bằng 0 0 14 Bắc Kạn 0 0 15 Tuyên Quang 0 0 16 Lào Cai 1 50 17 Yên Bái 1 40 18 Thái Nguyên 4 251 19 Lạng Sơn 0 0 20 Bắc Giang 2 64 21 Phú Thọ 1 100 22 Điện Biên 0 0 23 Lai Châu 0 0 24 Sơn La 0 0 25 Hoà Bình 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 43 2943 26 Thanh Hoá 10 978 27 Nghệ An 10 529 28 Hà Tĩnh 1 31 29 Quảng Bình 0 0 30 Quảng Trị 0 0 31 Thừa Thiên Huế 3 88 64 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Cơ sở - Fac. Giường đăng ký - Registed beds 32 Đà Nẵng 8 790 33 Quảng Nam 4 245 34 Quảng Ngãi 2 60 35 Bình Định 1 50 36 Phú Yên 0 0 37 Khánh Hoà 2 101 38 Ninh Thuận 0 0 39 Bình Thuận 2 71 Tây Nguyên Central highlands 5 571 40 Kon Tum 0 0 41 Gia Lai 1 50 42 Đắk Lắk 3 421 43 Đắk Nông 0 0 44 Lâm Đồng 1 100 Đông Nam Bộ South east 62 4285 45 Bình Phước 1 120 46 Tây Ninh 2 85 47 Bình Dương 9 517 48 Đồng Nai 4 303 49 Bà Rịa Vũng Tàu 0 0 50 Tp. Hồ Chí Minh 46 3260 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 18 1192 51 Long An 2 80 52 Tiền Giang 1 31 53 Bến Tre 1 50 54 Trà Vinh 1 31 55 Vĩnh Long 0 0 56 Đồng Tháp 2 150 57 An Giang 4 210 58 Kiên Giang 1 250 59 Cần Thơ 2 200 60 Hậu Giang 1 50 61 Sóc Trăng 1 40 62 Bạc Liêu 1 50 63 Cà Mau 1 50 Nguån sè liöu: Côc Qu n lý kh m, ch a bönh - Data source: Medical service administration. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 65

CÁN BỘ Y TẾ THEO CÁC NĂM - HEALTH PERSONNEL BY YEARS PHÂN LOẠI - CATEGORIES 2011 2012 2013 2014 2015 Tổng số - Total 402,887 407,148 424,237 430,496 441,446 Bác sỹ (kể cả TS, Thạc sỹ) - Medical doctors and higher Dược sỹ (kể cả TS, PTS) * - Pharmacists and higher TS, Thạc sỹ & Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health and higher 64,422 65,135 68,466 70,362 73,567 16,875 17,360 19,083 21,843 22,230 925 1,065 1,510 1,733 1,736 Y sỹ - Assistant doctors 54,487 54,564 55,999 56,090 54,466 Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 5,008 6,114 7,981 9,426 10,786 KTV Y (ĐH và CĐ, TH) - Medical technicians 15,185 15,711 17,043 17,052 18,170 Dược sỹ TH và KTV dược * - Assistant pharmacists & 2nd degree pharm. technicians 48,598 43,090 44,328 44,867 59,393 Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurses 76,787 80,312 83,369 83,797 86,640 Hộ sinh ĐH, CĐ &TH - Uni. & 2nd degree midwives 26,495 27,089 27,837 27,891 27,849 Điều dưỡng SH - Elementary nurses 6,224 5,775 5,339 4,567 3,960 Hộ sinh SH - Elementary midwives 1,034 930 799 723 693 Lương y - Traditional medicine practitioners 219 237 229 224 197 Dược tá * - Elementary pharmacists 21,329 22,805 22,561 22,409 10,602 ĐH và sau ĐH khác - Other bachelor degrees and over 18,206 19,816 21,752 23,439 24,018 CĐ + TH khác - Other 2nd degree level 12,844 13,414 14,294 12,902 12,625 Cán bộ khác - Others 34,258 33,731 33,647 33,171 34,514 Y BÁC SĨ PHỤC VỤ DÂN - PHYSICIANS PER INHABITANTS BY YEARS PHÂN LOẠI - CATEGORIES 2011 2012 2013 2014 2015 Một bác sỹ phục vụ số dân No. of inhabitants per doctor Một y bác sỹ phục vụ số dân No. of inhabitants per doctor & Assistant doctor Số bác sỹ cho 10.000 dân No. of doctors per 10,000 inhabitants Số y bác sỹ cho 10.000 dân No. of doctors & assistant doctors per 10,000 inhabitants Số điều dưỡng cho 10.000 dân No. of nurses per 10,000 inhabitants Số dược sỹ ĐH cho 10.000 dân * No. of pharmacists per 10,000 inhabitants 1,364 1,363 1,315 1,289 1,247 739 742 723 717 716 7.3 7.3 7.6 7.8 8.0 13.5 13.5 13.8 13.9 14.0 10.0 10.4 10.7 10.8 11.1 1.92 1.96 2.12 2.41 2.42 * Bao gồm Các đơn vị sản xuất Dược - Including pharmaceutical sector 66 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TÌNH HÌNH CÁN BỘ Y TẾ PHÂN THEO TUYẾN 2015 HEALTH PERSONNEL BY LEVEL PHÂN LOẠI CÁN BỘ Categories Tổng số - Total Trung ương - Central Trong đó - Of which Địa phương - Local Các ngành khác - Other branche Tổng số - Total 441,446 40,308 377,383 23,755 Tiến sỹ Y - Medical PhDs 1,387 850 382 155 Thạc sỹ Y - Medical master sciences 7,149 2,296 4,491 362 Tiến sỹ Dược - Pharm. PhDs 258 239 16 3 Thạc sỹ Dược - Pharm. master sciences 507 234 263 10 Tiến sĩ, Thạc sỹ YTCC - PhD and Master of public health 239-239 - Bác sỹ - Medical doctors 65,031 6,157 52,702 6,172 Dược sỹ ĐH* - Pharmacists 21,465 822 17,201 3,442 Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health 1,497 186 1,295 16 Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 10,786 1,055 9,616 115 KTV Y ĐH - Hight degree medical technicians 3,487 511 2,819 157 Hộ sinh ĐH - Uni. degree midwives 1,802 69 1,716 17 Y sỹ - Assistant doctors 54,466 225 52,625 1,616 KTV CĐ+TH Y - 2nd degree medical technicians Dược sĩ CĐ, TH & KTV TH Dược* - 2nd degree Pharm. Technician 14,683 1,796 11,620 1,267 59,393 743 58,319 331 Điều dưỡng CĐ+TH - 2nd degree nurses 86,640 7,868 74,411 4,361 HS CĐ+TH - 2nd degree midwives 26,047 578 24,634 835 Điều dưỡng SH - Elementary nurses 3,960 243 3,578 139 Hộ sinh SH - Elementary midwives 693-679 14 Lương y - Traditional medicine practitioners 197 67 127 3 Dược tá* - Elementary pharmacists 10,602 26 10,550 26 Sau ĐH khác - Master and over 942-935 7 ĐH khác - Other bachelor degrees 23,076 5,739 16,919 418 CĐ+TH khác - Other 2nd degree level 12,625-11,764 861 Cán bộ khác - Others 34,514 10,604 20,482 3,428 Ghi chú: (*) Số liệu Dược ước tính cả Dược tư nhân theo Cục Quản lý Dược HEALTH STATISTICS YEARBOOK 67

LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL TT - No. TỈNH, THÀNH PHỐ - Provinces, cities TỔNG SỐ LĐ - Total of health personnel Dân tộc thiểu số TS Y - Medical Ph.d. and higher THẠC SỸ Y - Medical master sciences BÁC SỸ - Medical doctor Tiến sỹ YTCC - Public Health Ph.D Trong đó - In which (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) TỔNG SỐ - TOTAL 318,373 34,468 382 4,491 52,702 19 220 1,295 52,625 2,819 11,620 343 9,616 74,411 3,578 TUYẾN XÃ - Communne level 70,143 12,617 59 5 8,528 0 1 159 27,068 11 332 26 341 11,151 1,737 TUYẾN HUYỆN - District level 110,816 13,291 12 589 19,679 12 58 579 17,364 852 4,636 210 2,819 24,981 1,049 TUYẾN TỈNH - Provincial level 137,414 8,560 311 3,897 24,495 7 161 557 8,193 1,956 6,652 107 6,456 38,279 792 Vùng đồng bằng sông Hồng - Red river delta region THẠC SỸ YTCC - Master of public health CỬ NHÂN YTCC - Bacherlor of public health 64,446 807 170 1,438 11,372 12 137 452 9,587 426 2,232 23 2,883 16,639 277 Tuyến xã - Comm. level 15,023 235 59 3 1,995 0 0 68 5,767 0 21 0 140 3,199 144 Tuyến huyện - Dist. level 21,041 358 8 161 4,073 12 36 212 2,663 144 874 17 823 5,333 87 Tuyến tỉnh - Prov. level 28,382 214 103 1,274 5,304 0 101 172 1,157 282 1,337 6 1,920 8,107 46 1 Hà Nội 18,503 136 73 598 2,794 0 55 216 2,665 119 589 6 654 5,252 80 Tuyến xã - Comm. level 4,276 35 0 1 501 0 0 34 1,635 0 4 0 9 1,056 40 Tuyến huyện - Dist. level 6,069 47 5 77 1,016 0 19 104 766 52 228 4 160 1,692 18 Tuyến tỉnh - Prov. level 8,158 54 68 520 1,277 0 36 78 264 67 357 2 485 2,504 22 2 Vĩnh Phúc 3,799 147 0 79 706 0 6 31 613 37 125 0 269 890 38 Tuyến xã - Comm. level 855 40 0 0 165 0 0 4 353 0 0 0 2 147 32 Tuyến huyện - Dist. level 1,139 68 0 5 230 0 3 12 197 8 37 0 65 235 6 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,805 39 0 74 311 0 3 15 63 29 88 0 202 508 0 3 Bắc Ninh 3,992 21 2 57 811 0 5 29 683 69 149 1 245 630 7 Tuyến xã - Comm. level 979 2 0 0 117 0 0 3 427 0 1 0 0 139 2 Tuyến huyện - Dist. level 1,249 10 1 5 315 0 0 12 131 24 64 1 42 222 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,764 9 1 52 379 0 5 14 125 45 84 0 203 269 5 Y SỸ - Assistant doctor KTV Y ĐH - High degree technician KTV CĐ+TH Y - Med. technician KTV SH Y - Element med. technician Điều dưỡng ĐH - High degree nurses Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurse Điều dưỡng SH - Element nurse 68 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

4 Quảng Ninh 4,074 412 3 74 935 0 2 14 641 11 140 2 169 975 21 Tuyến xã - Comm. level 900 141 0 0 137 0 0 1 370 0 5 16 215 18 Tuyến huyện - Dist. level 1,318 206 0 15 268 0 0 5 211 3 57 2 60 264 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,856 65 3 59 530 0 2 8 60 8 78 0 93 496 3 5 Hải Dương 7,092 27 63 115 1,015 0 13 53 1,097 68 363 0 238 2,001 26 Tuyến xã - Comm. level 1,369 2 59 0 146 0 0 15 525 0 6 0 19 317 0 Tuyến huyện - Dist. level 2,946 13 0 13 456 0 0 30 418 26 157 0 83 776 19 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,777 12 4 102 413 0 13 8 154 42 200 0 136 908 7 6 Hải Phòng 7,292 5 20 210 1,296 11 31 21 755 45 246 0 360 2,170 10 Tuyến xã - Comm. level 1,441 0 0 2 212 0 0 2 466 0 3 0 30 398 0 Tuyến huyện - Dist. level 2,245 1 0 20 489 11 6 10 189 13 95 0 105 649 7 Tuyến tỉnh - Prov. level 3,606 4 20 188 595 0 25 9 100 32 148 0 225 1,123 3 7 Hưng Yên 3,949 8 2 40 662 0 0 18 691 24 188 0 134 1,019 7 Tuyến xã - Comm. level 914 0 0 0 103 0 0 1 345 0 2 0 0 196 2 Tuyến huyện - Dist. level 1,120 4 1 5 192 0 0 13 161 4 64 0 34 284 4 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,915 4 1 35 367 0 0 4 185 20 122 0 100 539 1 8 Thái Bình 5,488 8 2 110 1,356 1 14 13 822 36 223 7 189 1,024 10 Tuyến xã - Comm. level 1,526 3 0 0 228 0 0 0 718 0 0 0 5 118 6 Tuyến huyện - Dist. level 1,859 4 0 11 499 1 6 5 89 11 104 5 96 441 4 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,975 1 1 92 509 0 8 8 15 25 119 2 88 465 0 9 Hà Nam 2,369 0 1 46 441 0 8 18 382 2 42 4 132 622 30 Tuyến xã - Comm. level 626 0 0 0 85 0 0 0 226 0 0 0 6 148 27 Tuyến huyện - Dist. level 632 0 0 2 116 0 1 8 110 0 13 4 37 148 1 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,111 0 1 44 240 0 7 10 46 2 29 0 89 326 2 10 Nam Định 4,341 10 3 68 805 0 3 19 631 8 80 2 308 1,098 48 Tuyến xã - Comm. level 1,383 3 0 0 199 0 0 3 383 0 0 0 40 327 17 Tuyến huyện - Dist. level 1,469 3 1 6 298 0 1 7 205 3 28 1 110 388 28 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,489 4 2 62 308 0 2 9 43 5 52 1 158 383 3 11 Ninh Bình 3,675 33 2 48 671 0 0 20 607 7 87 1 185 958 0 Tuyến xã - Comm. level 754 9 0 0 102 0 0 5 319 0 0 0 13 138 0 Tuyến huyện - Dist. level 995 2 0 2 194 0 0 6 186 0 27 0 31 234 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,926 22 2 46 375 0 0 9 102 7 60 1 141 586 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 50,915 21,615 14 699 8,832 0 20 223 11,333 232 2,106 16 1,642 10,281 696 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 69

Tuyến xã - Comm. level 14,396 8,173 0 0 1,753 0 0 33 5,985 7 110 1 94 2,113 536 Tuyến huyện - Dist. level 19,395 8,512 0 149 3,532 0 1 93 3,689 89 1,026 11 613 4,283 124 Tuyến tỉnh - Prov. level 17,124 4,930 14 550 3,547 0 19 97 1,659 136 970 4 935 3,885 36 12 Hà Giang 3,196 2,288 1 10 647 0 2 6 752 13 166 1 140 667 21 Tuyến xã - Comm. level 708 780 0 0 71 0 0 2 107 7 67 1 43 191 2 Tuyến huyện - Dist. level 1,709 999 0 1 323 0 0 2 370 6 96 0 88 368 10 Tuyến tỉnh - Prov. level 779 509 1 9 253 0 2 2 275 0 3 0 9 108 9 13 Cao Bằng 3,307 3,143 1 20 669 0 0 28 775 10 165 1 96 666 37 Tuyến xã - Comm. level 953 944 0 0 158 0 0 2 411 0 4 0 3 131 31 Tuyến huyện - Dist. level 1,439 1,396 0 1 301 0 0 11 267 4 94 0 50 344 4 Tuyến tỉnh - Prov. level 915 803 1 19 210 0 0 15 97 6 67 1 43 191 2 14 Bắc Cạn 1,816 1,570 1 11 408 0 0 0 370 6 96 0 88 368 10 Tuyến xã - Comm. level 560 513 0 0 84 0 0 0 275 0 3 0 9 108 9 Tuyến huyện - Dist. level 661 576 0 0 184 0 0 0 74 1 41 0 34 135 1 Tuyến tỉnh - Prov. level 595 481 1 11 140 0 0 0 21 5 52 0 45 125 0 15 Tuyên Quang 2,231 852 0 36 434 0 0 5 713 10 100 2 77 341 2 Tuyến xã - Comm. level 788 383 0 0 101 0 0 0 535 0 1 0 1 84 0 Tuyến huyện - Dist. level 653 235 0 6 153 0 0 2 123 3 42 2 24 101 1 Tuyến tỉnh - Prov. level 790 234 0 30 180 0 0 3 55 7 57 0 52 156 1 16 Lào Cai 3,828 1,142 0 48 538 0 0 25 797 9 179 0 137 870 38 Tuyến xã - Comm. level 936 489 0 0 40 0 0 6 347 0 1 0 6 212 21 Tuyến huyện - Dist. level 1,582 469 0 4 247 0 0 9 355 5 81 0 50 355 8 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,310 184 0 44 251 0 0 10 95 4 97 0 81 303 9 17 Yên Bái 3,359 855 1 23 631 0 0 28 634 17 163 0 91 661 77 Tuyến xã - Comm. level 969 381 0 0 106 0 0 8 362 0 13 0 3 111 67 Tuyến huyện - Dist. level 1,074 297 0 4 229 0 0 11 179 8 65 0 39 216 7 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,316 177 1 19 296 0 0 9 93 9 85 0 49 334 3 18 Thái Nguyên 4,298 1,456 3 86 749 0 1 9 444 27 182 6 173 1,249 6 Tuyến xã - Comm. level 1,198 488 0 0 165 0 0 0 367 0 0 8 235 0 Tuyến huyện - Dist. level 1,257 531 0 8 241 0 0 4 56 7 73 4 34 421 5 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,843 437 3 78 343 0 1 5 21 20 109 2 131 593 1 19 Lạng Sơn 3,828 2,792 2 26 629 0 4 16 646 7 162 1 106 701 68 Tuyến xã - Comm. level 1,271 995 0 0 191 0 0 1 448 0 8 2 137 50 Tuyến huyện - Dist. level 1,241 1,013 0 0 199 0 0 7 128 1 82 1 34 252 17 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,316 784 2 26 239 0 4 8 70 6 72 0 70 312 1 70 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

20 Bắc Giang 5,887 498 1 77 1,258 0 0 36 1,112 70 221 0 293 1,180 17 Tuyến xã - Comm. level 1,607 165 0 0 261 0 0 8 768 0 3 10 264 10 Tuyến huyện - Dist. level 2,110 201 0 14 471 0 0 20 223 39 96 0 112 422 7 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,170 132 1 63 526 0 0 8 121 31 122 0 171 494 0 21 Phú Thọ 5,080 544 3 69 1,057 0 0 0 1,242 28 192 5 144 1,095 54 Tuyến xã - Comm. level 1,424 250 0 0 252 0 0 0 631 0 1 0 125 36 Tuyến huyện - Dist. level 2,030 239 0 8 378 0 0 0 479 6 111 4 41 548 13 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,626 55 3 61 427 0 0 0 132 22 80 1 103 422 5 22 Điện Biên 3,446 1,374 0 19 548 0 5 25 983 11 132 0 125 452 60 Tuyến xã - Comm. level 812 561 0 0 41 0 0 1 478 0 5 0 3 43 52 Tuyến huyện - Dist. level 1,449 644 0 0 284 0 0 9 344 2 57 0 46 209 8 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,185 169 0 19 223 0 5 15 161 9 70 0 76 200 0 23 Lai Châu 3,178 962 0 79 270 0 0 22 897 4 89 0 88 614 62 Tuyến xã - Comm. level 696 411 0 0 10 0 0 2 305 0 1 4 118 38 Tuyến huyện - Dist. level 1,374 419 0 29 130 0 0 7 395 0 43 0 32 285 24 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,108 132 0 50 130 0 0 13 197 4 45 0 52 211 0 24 Sơn La 4,297 2,015 0 43 655 0 8 20 1,002 17 164 0 68 817 126 Tuyến xã - Comm. level 1,285 839 0 0 140 0 0 3 428 0 1 0 2 238 110 Tuyến huyện - Dist. level 1,635 757 0 11 288 0 1 9 369 6 84 0 27 315 11 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,377 419 0 32 227 0 7 8 205 11 79 0 39 264 5 25 Hòa Bình 3,164 2,124 1 152 339 0 0 3 966 3 95 0 16 600 118 Tuyến xã - Comm. level 1,189 974 0 0 133 0 0 0 523 0 2 0 116 110 Tuyến huyện - Dist. level 1,181 736 0 63 104 0 0 2 327 1 61 0 2 312 8 Tuyến tỉnh - Prov. level 794 414 1 89 102 0 0 1 116 2 32 0 14 172 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas 70,056 4,462 47 957 11,111 1 22 225 12,298 768 2,928 81 1,763 15,846 797 Tuyến xã - Comm. level 16,869 2,124 0 0 2,042 0 1 19 6,580 1 49 14 38 2,653 452 Tuyến huyện - Dist. level 26,089 1,810 0 133 4,392 0 5 109 4,026 259 1,273 51 563 5,712 244 Tuyến tỉnh - Prov. level 27,098 528 47 824 4,677 1 16 97 1,692 508 1,606 16 1,162 7,481 101 26 Thanh Hóa 10,671 1,256 2 137 2,127 1 0 29 3,069 49 327 14 348 2,418 34 Tuyến xã - Comm. level 3,238 679 0 0 474 0 0 4 2,014 0 4 0 12 370 11 Tuyến huyện - Dist. level 4,109 443 0 24 932 0 0 17 824 13 162 13 111 989 23 Tuyến tỉnh - Prov. level 3,324 134 2 113 721 1 0 8 231 36 161 1 225 1,059 0 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 71

27 Nghệ An 9,575 1,108 3 116 1,494 0 2 18 1,566 31 307 16 136 2,710 160 Tuyến xã - Comm. level 2,651 460 0 0 278 0 1 2 816 0 3 4 3 696 125 Tuyến huyện - Dist. level 3,980 560 0 17 620 0 1 9 593 9 183 10 62 997 23 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,944 88 3 99 596 0 0 7 157 22 121 2 71 1,017 12 28 Hà Tĩnh 4,966 10 5 58 879 0 0 38 983 26 159 16 64 994 57 Tuyến xã - Comm. level 1,383 3 0 0 189 0 0 0 398 0 1 2 349 45 Tuyến huyện - Dist. level 2,141 7 0 13 425 0 0 17 418 4 98 14 32 372 9 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,442 0 5 45 265 0 0 21 167 22 60 2 30 273 3 29 Quảng Bình 3,093 49 0 11 551 0 2 19 502 35 111 0 68 609 20 Tuyến xã - Comm. level 962 25 0 0 172 0 0 1 223 0 1 2 183 5 Tuyến huyện - Dist. level 1,670 23 0 8 292 0 0 6 223 25 89 0 57 407 15 Tuyến tỉnh - Prov. level 461 1 0 3 87 0 2 12 56 10 21 0 9 19 0 30 Quảng Trị 2,798 75 1 36 440 0 0 23 345 64 134 6 69 491 65 Tuyến xã - Comm. level 744 51 0 0 95 0 0 202 0 0 6 0 87 46 Tuyến huyện - Dist. level 1,021 23 0 3 174 0 0 11 96 30 68 0 36 169 9 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,033 1 1 33 171 0 0 12 47 34 66 0 33 235 10 31 Thừa Thiên Huế 3,455 192 3 73 554 0 3 27 467 48 135 0 102 539 54 Tuyến xã - Comm. level 988 130 0 0 154 0 0 0 290 0 1 0 0 69 40 Tuyến huyện - Dist. level 1,329 54 0 17 217 0 0 19 111 19 71 0 54 252 13 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,138 8 3 56 183 0 3 8 66 29 63 0 48 218 1 32 Đà Nẵng 5,437 20 13 192 824 0 5 8 335 72 440 1 178 1,540 16 Tuyến xã - Comm. level 355 10 0 0 22 0 0 0 135 0 11 0 0 58 10 Tuyến huyện - Dist. level 1,394 5 0 13 235 0 2 5 109 18 127 1 26 367 5 Tuyến tỉnh - Prov. level 3,688 5 13 179 567 0 3 3 91 54 302 0 152 1,115 1 33 Quảng Nam 6,137 473 4 63 789 0 3 31 1,192 84 324 9 152 1,119 101 Tuyến xã - Comm. level 1,267 231 0 0 70 0 0 8 641 0 3 3 0 90 58 Tuyến huyện - Dist. level 2,283 227 0 13 342 0 0 10 369 21 123 4 27 370 31 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,587 15 4 50 377 0 3 13 182 63 198 2 125 659 12 34 Quảng Ngãi 4,270 324 2 58 738 0 5 5 722 68 147 1 88 940 20 Tuyến xã - Comm. level 1,157 199 0 0 199 0 0 0 427 0 0 11 139 12 Tuyến huyện - Dist. level 1,704 119 0 0 278 0 1 5 256 33 64 0 35 350 8 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,409 6 2 58 261 0 4 0 39 35 83 1 42 451 0 35 Bình Định 5,016 96 5 60 749 0 0 4 666 116 230 0 257 1,383 38 Tuyến xã - Comm. level 1,105 65 0 0 137 0 0 1 354 0 6 4 212 24 72 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến huyện - Dist. level 1,636 28 0 10 254 0 0 2 226 40 83 0 51 435 9 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,275 3 5 50 358 0 0 1 86 76 141 0 202 736 5 36 Phú Yên 2,918 64 1 28 427 0 0 3 422 28 147 5 64 556 47 Tuyến xã - Comm. level 714 22 0 0 74 0 0 0 227 0 3 0 116 15 Tuyến huyện - Dist. level 974 34 0 5 149 0 0 2 132 10 60 4 26 157 31 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,230 8 1 23 204 0 0 1 63 18 84 1 38 283 1 37 Khánh Hoà 4,741 96 6 82 545 0 0 11 746 66 268 8 137 1,027 89 Tuyến xã - Comm. level 1,025 51 0 0 68 0 0 3 357 0 16 1 3 109 29 Tuyến huyện - Dist. level 1,448 25 0 5 151 0 0 5 247 11 70 2 26 302 35 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,268 20 6 77 326 0 0 3 142 55 182 5 108 616 25 38 Ninh Thuận 2,481 493 1 18 401 0 0 8 399 36 98 2 35 528 37 Tuyến xã - Comm. level 460 142 0 0 28 0 0 0 161 1 0 0 1 69 9 Tuyến huyện - Dist. level 688 200 0 0 106 0 0 1 119 10 30 2 2 155 11 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,333 151 1 18 267 0 0 7 119 25 68 0 32 304 17 39 Bình Thuận 4,498 206 1 25 593 0 2 1 884 45 101 3 65 992 59 Tuyến xã - Comm. level 820 56 0 0 82 0 0 0 335 0 0 0 0 106 23 Tuyến huyện - Dist. level 1,712 62 0 5 217 0 1 0 303 16 45 1 18 390 22 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,966 88 1 20 294 0 1 1 246 29 56 2 47 496 14 Tây NguyênCentral highlands 19,669 2,804 7 140 3,350 0 2 46 2,719 229 777 67 498 4,443 403 Tuyến xã - Comm. level 4,915 1,155 0 0 649 0 0 5 1,388 1 61 1 21 1,057 229 Tuyến huyện - Dist. level 7,535 1,065 0 31 1,347 0 1 25 878 120 352 57 201 1,611 83 Tuyến tỉnh - Prov. level 7,219 584 7 109 1,354 0 1 16 453 108 364 9 276 1,775 91 40 Kon Tum 2,685 406 1 14 466 0 0 11 339 21 125 4 46 659 75 Tuyến xã - Comm. level 674 176 0 0 97 0 0 0 156 0 1 0 2 150 49 Tuyến huyện - Dist. level 916 136 0 2 144 0 0 2 133 6 54 3 17 190 12 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,095 94 1 12 225 0 0 9 50 15 70 1 27 319 14 41 Gia Lai 4,692 839 1 32 738 0 0 11 717 80 193 14 116 976 202 Tuyến xã - Comm. level 1,257 318 0 0 148 0 0 0 385 0 13 1 8 269 105 Tuyến huyện - Dist. level 1,679 318 0 4 259 0 0 8 215 32 74 6 34 310 45 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,756 203 1 28 331 0 0 3 117 48 106 7 74 397 52 42 Đăk Lắk 5,763 889 0 49 1,118 0 0 8 793 57 293 2 184 1,318 77 Tuyến xã - Comm. level 1,539 381 0 0 219 0 0 2 421 1 47 4 345 49 Tuyến huyện - Dist. level 2,306 321 0 15 452 0 0 5 220 33 150 1 83 553 12 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,918 187 0 34 447 0 0 1 152 23 96 1 97 420 16 43 Đắk Nông 1,972 192 0 13 259 0 0 5 269 14 77 0 47 499 4 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 73

Tuyến xã - Comm. level 558 66 0 0 51 0 0 2 141 0 0 6 124 Tuyến huyện - Dist. level 840 85 0 6 157 0 0 3 91 10 49 0 27 223 4 Tuyến tỉnh - Prov. level 574 41 0 7 51 0 0 0 37 4 28 0 14 152 0 44 Lâm Đồng 4,557 478 5 32 769 0 2 11 601 57 89 47 105 991 45 Tuyến xã - Comm. level 887 214 0 0 134 0 0 1 285 0 0 1 169 26 Tuyến huyện - Dist. level 1,794 205 0 4 335 0 1 7 219 39 25 47 40 335 10 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,876 59 5 28 300 0 1 3 97 18 64 0 64 487 9 Đông Nam BộSouth east 51,391 1,825 120 889 7,787 4 28 151 5,550 733 1,766 89 1,427 14,186 712 Tuyến xã - Comm. level 6,458 217 0 2 717 0 0 1 2,256 1 8 6 13 1,086 163 Tuyến huyện - Dist. level 14,357 298 2 66 2,349 0 9 58 2,255 121 408 46 211 3,300 217 Tuyến tỉnh - Prov. level 30,576 1,310 118 821 4,721 4 19 92 1,039 611 1,350 37 1,203 9,800 332 45 Bình Phước 3,264 171 0 9 248 0 2 4 695 17 66 4 77 600 21 Tuyến xã - Comm. level 709 65 0 0 70 0 0 0 281 1 0 0 2 78 9 Tuyến huyện - Dist. level 1,516 81 0 0 122 0 0 2 319 9 31 3 25 285 12 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,039 25 0 9 56 0 2 2 95 7 35 1 50 237 0 46 Tây Ninh 2,921 8 0 14 387 4 1 16 650 19 46 5 22 582 81 Tuyến xã - Comm. level 751 0 0 0 69 0 0 0 235 0 0 0 1 118 36 Tuyến huyện - Dist. level 1,150 5 0 2 178 0 0 4 259 5 21 4 9 200 36 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,020 3 0 12 140 4 1 12 156 14 25 1 12 264 9 47 Bình Dương 4,370 0 2 18 672 0 3 24 1,162 44 97 7 61 700 57 Tuyến xã - Comm. level 816 0 0 0 97 0 0 0 378 0 1 2 0 42 21 Tuyến huyện - Dist. level 1,983 0 0 3 279 0 0 8 644 11 35 5 17 273 31 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,571 0 2 15 296 0 3 16 140 33 61 0 44 385 5 48 Đồng Nai 8,084 289 4 51 1,330 0 1 24 938 83 306 7 144 2,330 61 Tuyến xã - Comm. level 1,431 109 0 0 181 0 0 0 550 0 0 1 251 15 Tuyến huyện - Dist. level 2,003 69 0 2 334 0 1 6 243 17 87 3 20 520 5 Tuyến tỉnh - Prov. level 4,650 111 4 49 815 0 0 18 145 66 219 4 123 1,559 41 49 Bà Rịa - Vũng Tàu 3,601 920 1 21 468 0 0 0 416 6 118 0 67 950 0 Tuyến xã - Comm. level 669 11 0 0 25 0 0 0 228 0 1 1 163 Tuyến huyện - Dist. level 1,038 26 0 6 177 0 0 0 109 1 28 0 13 242 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,894 883 1 15 266 0 0 0 79 5 89 0 53 545 0 50 Tp. Hồ Chí Minh 29,151 437 113 776 4,682 0 21 83 1,689 564 1,133 66 1,056 9,024 492 Tuyến xã - Comm. level 2,082 32 0 2 275 0 0 1 584 0 6 4 8 434 82 Tuyến huyện - Dist. level 6,667 117 2 53 1,259 0 8 38 681 78 206 31 127 1,780 133 Tuyến tỉnh - Prov. level 20,402 288 111 721 3,148 0 13 44 424 486 921 31 921 6,810 277 74 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 61,896 2,955 24 368 10,250 2 11 198 11,138 431 1,811 67 1,403 13,016 693 Tuyến xã - Comm. level 12,482 713 0 0 1,372 0 0 33 5,092 1 83 4 35 1,043 213 Tuyến huyện - Dist. level 22,399 1,248 2 49 3,986 0 6 82 3,853 119 703 28 408 4,742 294 Tuyến tỉnh - Prov. level 27,015 994 22 319 4,892 2 5 83 2,193 311 1,025 35 960 7,231 186 51 Long An 5,485 2 2 31 842 0 2 5 1,143 34 99 4 113 1,217 90 Tuyến xã - Comm. level 1,339 1 0 0 155 0 0 0 491 0 1 1 1 144 40 Tuyến huyện - Dist. level 1,911 1 1 4 345 0 1 0 373 9 35 3 31 414 35 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,235 0 1 27 342 0 1 5 279 25 63 0 81 659 15 52 Tiền Giang 5,318 1 5 45 863 0 0 5 962 39 113 10 108 1,135 65 Tuyến xã - Comm. level 1,398 0 0 0 146 0 0 0 559 0 9 0 125 17 Tuyến huyện - Dist. level 1,421 0 0 4 337 0 0 1 227 10 42 7 13 220 34 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,499 1 5 41 380 0 0 4 176 29 62 3 95 790 14 53 Bến Tre 4,238 3 0 22 683 0 1 6 744 37 141 2 128 974 36 Tuyến xã - Comm. level 1,011 0 0 0 143 0 0 0 364 0 11 0 53 22 Tuyến huyện - Dist. level 1,205 0 0 1 222 0 1 0 232 11 28 2 39 282 7 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,022 3 0 21 318 0 0 6 148 26 102 0 89 639 7 54 Trà Vinh 3,059 635 1 10 519 0 0 1 615 24 112 1 53 670 21 Tuyến xã - Comm. level 780 234 0 0 67 0 0 0 319 0 10 0 1 119 13 Tuyến huyện - Dist. level 1,133 245 0 3 216 0 0 0 177 7 48 0 17 275 1 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,146 156 1 7 236 0 0 1 119 17 54 1 35 276 7 55 Vĩnh Long 3,521 100 1 11 630 0 1 7 713 30 105 7 90 665 14 Tuyến xã - Comm. level 886 29 0 0 128 0 0 1 340 1 0 1 0 48 2 Tuyến huyện -Dist. level 1,513 59 0 6 273 0 0 5 257 12 64 1 56 352 2 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,122 12 1 5 229 0 1 1 116 17 41 5 34 265 10 56 Đồng Tháp 6,375 3 4 30 963 0 1 70 1,189 52 173 4 162 1,355 58 Tuyến xã - Comm. level 1,360 1 0 0 173 0 0 15 566 0 1 2 115 17 Tuyến huyện - Dist. level 2,055 1 0 5 320 0 1 35 345 13 56 1 37 401 16 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,960 1 4 25 470 0 0 20 278 39 116 3 123 839 25 57 An Giang 6,296 254 2 48 788 0 0 16 907 38 107 2 125 1,089 114 Tuyến xã - Comm. level 1,107 51 0 0 62 0 0 0 333 0 0 28 140 37 Tuyến huyện - Dist. level 2,739 185 0 17 364 0 0 0 443 20 52 2 51 445 61 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,450 18 2 31 362 0 0 16 131 18 55 0 46 504 16 58 Kiên Giang 6,561 584 2 30 973 0 1 18 1,322 22 127 1 100 1,523 110 Tuyến xã - Comm. level 1,052 121 0 0 76 0 0 0 468 0 1 0 113 31 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 75

Tuyến huyện - Dist. level 3,034 260 0 0 465 0 1 8 564 2 72 1 47 738 44 Tuyến tỉnh - Prov. level 2,475 203 2 30 432 0 0 10 290 20 54 0 53 672 35 59 Cần Thơ 6,451 189 4 101 1,239 2 0 20 733 66 344 2 284 1,621 30 Tuyến xã - Comm. level 687 8 0 0 62 0 0 2 354 0 0 1 42 4 Tuyến huyện - Dist. level 1,437 42 0 2 254 0 0 9 180 5 93 2 20 379 6 Tuyến tỉnh - Prov. level 4,327 139 4 99 923 2 0 9 199 61 251 0 263 1,200 20 60 Hậu Giang 3,038 107 1 7 421 0 1 3 606 15 139 0 54 608 7 Tuyến xã - Comm. level 726 28 0 0 69 0 0 1 355 0 10 1 30 3 Tuyến huyện - Dist. level 1,155 21 1 2 171 0 0 2 175 4 61 0 20 259 1 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,157 58 0 5 181 0 1 0 76 11 68 0 33 319 3 61 Sóc Trăng 3,760 768 1 10 594 0 3 0 690 17 132 1 67 904 31 Tuyến xã - Comm. level 775 190 0 0 70 0 0 0 333 0 2 0 79 7 Tuyến huyện - Dist. level 1,526 307 0 1 251 0 2 0 292 5 52 1 27 363 21 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,459 271 1 9 273 0 1 0 65 12 78 0 40 462 3 62 Bạc Liêu 3,561 262 0 9 626 0 0 38 663 31 109 6 53 650 40 Tuyến xã - Comm. level 559 42 0 0 77 0 0 14 248 0 5 1 1 24 9 Tuyến huyện - Dist. level 1,595 106 0 2 316 0 0 19 280 11 58 5 19 291 28 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,407 114 0 7 233 0 0 5 135 20 46 0 33 335 3 63 Cà Mau 4,233 47 1 14 1,109 0 1 9 851 26 110 27 66 605 77 Tuyến xã - Comm. level 802 8 0 0 144 0 0 0 362 0 33 1 0 11 11 Tuyến huyện - Dist. level 1,675 21 0 2 452 0 0 3 308 10 42 3 31 323 38 Tuyến tỉnh - Prov. level 1,756 18 1 12 513 0 1 6 181 16 35 23 35 271 28 76 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ (tiếp theo) HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL Trong đó - In which (tiếp theo-continued) TỈNH, THÀNH PHỐ - Provinces, cities HỘ SINH ĐH - High degree nurses HỘ SINH CĐ+TH - 2nd midwife HỘ SINH SH - Element midwives TS DƯỢC - Pharm. Ph.d. THẠC SỸ DƯỢC - Pharm. master sciences DƯỢC SỸ ĐH - Pharmacist DƯỢC SỸ TH & KTV TH DƯỢC - Farm. technician DƯỢC TÁ - Elementry farmacist LƯƠNG Y - Trad. med. pratictioner Cán bộ dân số SAU ĐH KHÁC - Master and over ĐH KHÁC - Other bachelor degree CĐ+TH KHÁC - Other 2nd degree KHÁC - Others (1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) TỔNG SỐ - TOTAL 1,716 24,634 679 16 263 4,857 19,535 1,171 127 1,154 935 16,919 11,764 20,482 TUYẾN XÃ- Communne level 193 10,363 481 0 0 133 6,191 401 40 707 15 264 452 1,485 TUYẾN HUYỆN - District level 750 7,992 133 0 24 1,855 6,901 327 45 304 216 6,618 5,835 6,976 TUYẾN TỈNH - Provincial level 773 6,279 65 16 239 2,869 6,443 443 42 143 704 10,037 5,477 12,021 Vùng đồng bằng sông Hồng - Red river delta region 296 4,352 47 7 102 949 3,286 216 12 126 283 3,516 1,935 3,671 Tuyến xã - Comm. level 59 1,988 27 0 0 7 1,139 62 5 49 0 68 52 171 Tuyến huyện - Dist. level 114 1,339 16 0 13 344 1,076 55 6 77 49 1,318 915 1,276 Tuyến tỉnh - Prov. level 123 1,025 4 7 89 598 1,071 99 1 0 234 2,130 968 2,224 1 Hà Nội 62 1,150 6 6 70 181 1,053 37 1 12 117 974 485 1,248 Tuyến xã - Comm. level 1 508 5 0 0 0 369 5 1 107 Tuyến huyện - Dist. level 13 376 1 0 12 83 361 10 0 12 16 382 254 408 Tuyến tỉnh - Prov. level 48 266 0 6 58 98 323 22 1 0 101 592 230 733 2 Vĩnh Phúc 27 213 15 0 3 85 140 26 0 0 15 185 103 193 Tuyến xã - Comm. level 1 80 13 0 0 1 47 10 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 12 59 0 0 0 27 48 6 0 0 0 65 55 69 Tuyến tỉnh - Prov. level 14 74 2 0 3 57 45 10 0 0 15 120 48 124 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 77

3 Bắc Ninh 10 266 2 0 5 54 115 5 1 0 32 308 225 281 Tuyến xã - Comm. level 3 127 0 0 0 3 26 0 66 48 17 Tuyến huyện - Dist. level 4 76 0 0 1 21 42 0 1 0 8 121 48 110 Tuyến tỉnh - Prov. level 3 63 2 0 4 30 47 5 0 0 24 121 129 154 4 Quảng Ninh 17 235 3 0 0 66 126 6 0 47 18 205 135 229 Tuyến xã - Comm. level 0 119 3 0 0 0 10 1 5 Tuyến huyện - Dist. level 15 78 0 0 0 19 54 3 0 47 8 79 90 40 Tuyến tỉnh - Prov. level 2 38 0 0 0 47 62 3 0 0 10 126 44 184 5 Hải Dương 35 586 1 0 7 201 249 16 1 12 16 410 186 320 Tuyến xã - Comm. level 11 230 0 0 0 3 15 11 0 12 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 19 264 1 0 0 72 142 3 1 0 3 166 96 201 Tuyến tỉnh - Prov. level 5 92 0 0 7 126 92 2 0 0 13 244 90 119 6 Hải Phòng 50 579 0 0 3 106 274 53 3 55 11 409 207 367 Tuyến xã - Comm. level 21 212 0 0 0 33 4 1 37 0 2 2 16 Tuyến huyện - Dist. level 14 153 0 0 0 34 114 12 2 18 5 135 96 68 Tuyến tỉnh - Prov. level 15 214 0 0 3 72 127 37 0 0 6 272 109 283 7 Hưng Yên 7 339 14 0 1 48 214 10 0 0 5 196 161 169 Tuyến xã - Comm. level 2 157 0 0 0 89 0 17 Tuyến huyện - Dist. level 4 87 14 0 0 20 53 3 0 0 0 74 69 34 Tuyến tỉnh - Prov. level 1 95 0 0 1 28 72 7 0 0 5 122 92 118 8 Thái Bình 46 359 2 1 2 60 418 13 0 0 5 276 182 317 Tuyến xã - Comm. level 6 195 2 0 0 0 246 2 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 17 105 0 0 0 25 83 9 0 0 3 123 95 127 Tuyến tỉnh - Prov. level 23 59 0 1 2 35 89 2 0 0 2 153 87 190 9 Hà Nam 19 145 3 0 3 28 137 7 2 0 9 136 56 96 Tuyến xã - Comm. level 4 80 3 0 0 0 35 1 2 0 9 Tuyến huyện - Dist. level 4 31 0 0 0 4 48 3 0 0 0 30 27 45 Tuyến tỉnh - Prov. level 11 34 0 0 3 24 54 3 0 0 9 106 29 42 10 Nam Định 19 312 1 0 3 65 352 11 2 0 7 177 78 241 Tuyến xã - Comm. level 8 197 1 0 0 0 206 2 0 0 78 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến huyện - Dist. level 10 66 0 0 0 23 77 6 2 0 2 76 46 85 Tuyến tỉnh - Prov. level 1 49 0 0 3 42 69 3 0 0 5 101 32 156 11 Ninh Bình 4 168 0 0 5 55 208 32 2 0 48 240 117 210 Tuyến xã - Comm. level 2 83 0 0 0 63 27 2 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 2 44 0 0 0 16 54 0 0 0 4 67 39 89 Tuyến tỉnh - Prov. level 0 41 0 0 5 39 91 5 0 0 44 173 78 121 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 211 3,665 163 0 42 799 2,916 243 17 457 81 2,003 1,595 2,629 Tuyến xã - Comm. level 37 1,714 142 0 0 13 887 128 4 197 2 80 108 452 Tuyến huyện - Dist. level 100 1,383 16 0 4 317 1,097 63 1 125 11 822 852 994 Tuyến tỉnh - Prov. level 74 568 5 0 38 469 932 52 12 135 68 1,101 635 1,183 12 Hà Giang 2 208 8 0 2 61 114 7 0 0 3 153 97 115 Tuyến xã - Comm. level 1 30 0 0 0 0 57 4 0 0 1 76 23 25 Tuyến huyện - Dist. level 1 117 4 0 0 27 50 3 0 0 2 77 74 90 Tuyến tỉnh - Prov. level 0 61 4 0 2 34 7 0 0 13 Cao Bằng 5 359 10 0 14 39 140 14 0 258 0 0 0 0 Tuyến xã - Comm. level 1 189 10 0 0 0 10 3 0 0 0 0 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 3 140 0 0 3 17 70 7 0 123 0 0 0 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 1 30 0 0 11 22 60 4 0 135 0 0 14 Bắc Cạn 1 117 4 0 1 39 50 3 0 0 2 77 74 90 Tuyến xã - Comm. level 0 61 4 0 0 0 7 0 0 0 0 0 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 1 37 0 0 0 17 27 0 0 0 2 26 46 35 Tuyến tỉnh - Prov. level 0 19 0 0 1 22 16 3 0 51 28 55 15 Tuyên Quang 16 136 1 0 3 44 73 4 0 0 0 85 54 95 Tuyến xã - Comm. level 0 57 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 4 Tuyến huyện - Dist. level 10 56 1 0 0 13 36 1 0 0 0 19 34 26 Tuyến tỉnh - Prov. level 6 23 0 0 3 31 32 3 0 0 0 66 20 65 16 Lào Cai 49 378 1 0 1 78 316 16 0 0 2 167 88 91 Tuyến xã - Comm. level 14 164 0 0 0 6 111 6 0 0 0 0 2 0 Tuyến huyện - Dist. level 20 163 1 0 0 25 117 7 0 0 1 53 40 41 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 79

Tuyến tỉnh - Prov. level 15 51 0 0 1 47 88 3 0 0 1 114 46 50 17 Yên Bái 16 357 0 0 1 73 237 12 0 0 6 175 69 87 Tuyến xã - Comm. level 6 205 0 0 1 83 4 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 8 100 0 0 0 34 70 4 0 0 1 65 0 34 Tuyến tỉnh - Prov. level 2 52 0 0 1 38 84 4 0 0 5 110 69 53 18 Thái Nguyên 20 186 3 0 0 92 170 9 11 15 25 194 145 493 Tuyến xã - Comm. level 3 74 2 0 0 3 44 1 0 15 0 2 3 276 Tuyến huyện - Dist. level 8 66 0 0 0 29 64 4 0 0 2 96 53 82 Tuyến tỉnh - Prov. level 9 46 1 0 0 60 62 4 11 0 23 96 89 135 19 Lạng Sơn 14 358 10 0 0 52 145 6 0 119 10 137 191 418 Tuyến xã - Comm. level 0 208 4 0 0 0 22 1 0 118 1 57 23 Tuyến huyện - Dist. level 7 101 6 0 0 17 67 2 0 1 1 59 73 186 Tuyến tỉnh - Prov. level 7 49 0 0 0 35 56 3 0 0 9 77 61 209 20 Bắc Giang 17 311 1 0 1 102 347 12 1 0 15 312 318 185 Tuyến xã - Comm. level 2 124 1 0 0 1 153 2 0 Tuyến huyện - Dist. level 6 111 0 0 0 53 86 7 0 0 1 142 221 79 Tuyến tỉnh - Prov. level 9 76 0 0 1 48 108 5 1 0 14 170 95 106 21 Phú Thọ 6 280 9 0 3 61 386 30 5 0 1 274 57 79 Tuyến xã - Comm. level 1 101 9 0 0 0 239 22 4 1 0 2 Tuyến huyện - Dist. level 0 139 0 0 0 26 85 3 1 0 0 132 35 21 Tuyến tỉnh - Prov. level 5 40 0 0 3 35 62 5 0 0 0 142 22 56 22 Điện Biên 38 255 2 0 1 41 235 29 0 0 4 160 146 175 Tuyến xã - Comm. level 3 126 0 0 0 30 19 11 0 Tuyến huyện - Dist. level 21 100 2 0 0 14 127 6 0 0 0 56 73 91 Tuyến tỉnh - Prov. level 14 29 0 0 1 27 78 4 0 0 4 104 62 84 23 Lai Châu 0 191 0 0 0 30 269 14 0 0 0 0 0 549 Tuyến xã - Comm. level 0 69 0 0 0 0 62 5 0 0 82 Tuyến huyện - Dist. level 0 84 0 0 0 14 123 6 0 0 0 0 0 202 Tuyến tỉnh - Prov. level 0 38 0 0 0 16 84 3 0 0 0 0 0 265 24 Sơn La 24 302 53 0 5 64 267 23 0 65 13 174 175 212 80 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến xã - Comm. level 6 179 52 0 0 2 40 9 0 64 0 1 10 0 Tuyến huyện - Dist. level 14 99 1 0 0 22 102 4 0 1 1 65 98 107 Tuyến tỉnh - Prov. level 4 24 0 0 5 40 125 10 0 0 12 108 67 105 25 Hòa Bình 3 227 61 0 10 23 167 64 0 0 0 95 181 40 Tuyến xã - Comm. level 0 127 60 0 0 0 24 54 0 0 0 0 0 40 Tuyến huyện - Dist. level 1 70 1 0 1 9 73 9 0 0 0 32 105 0 Tuyến tỉnh - Prov. level 2 30 0 0 9 14 70 1 0 0 63 76 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas 382 6,154 192 0 33 867 3,892 278 51 241 203 3,843 2,555 4,521 Tuyến xã - Comm. level 33 2,988 154 0 0 10 1,203 101 16 221 0 8 30 256 Tuyến huyện - Dist. level 217 1,966 31 0 1 340 1,414 83 19 19 69 1,716 1,572 1,875 Tuyến tỉnh - Prov. level 132 1,200 7 0 32 517 1,275 94 16 1 134 2,119 953 2,390 26 Thanh Hóa 23 534 7 0 2 104 381 14 0 1 13 568 106 363 Tuyến xã - Comm. level 4 312 1 0 0 1 16 0 0 0 15 Tuyến huyện - Dist. level 15 163 6 0 0 52 186 7 0 0 1 291 40 240 Tuyến tỉnh - Prov. level 4 59 0 0 2 51 179 7 0 1 12 277 66 108 27 Nghệ An 15 867 29 0 5 75 580 19 9 0 23 507 523 364 Tuyến xã - Comm. level 3 462 29 0 0 0 219 8 2 0 0 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 11 281 0 0 0 33 222 2 7 0 3 309 422 166 Tuyến tỉnh - Prov. level 1 124 0 0 5 42 139 9 0 0 20 198 101 198 28 Hà Tĩnh 7 404 20 0 1 75 236 46 2 19 49 177 180 471 Tuyến xã - Comm. level 0 245 20 0 0 0 64 12 1 0 57 Tuyến huyện - Dist. level 3 104 0 0 0 41 102 18 1 19 46 79 114 212 Tuyến tỉnh - Prov. level 4 55 0 0 1 34 70 16 0 0 3 98 66 202 29 Quảng Bình 38 309 1 0 0 43 263 5 1 0 7 220 87 191 Tuyến xã - Comm. level 6 197 1 0 0 0 148 3 1 1 18 Tuyến huyện - Dist. level 26 101 0 0 0 22 77 1 0 0 4 131 59 127 Tuyến tỉnh - Prov. level 6 11 0 0 0 21 38 1 0 0 3 89 27 46 30 Quảng Trị 38 378 27 0 4 43 125 5 8 0 6 181 115 194 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 81

Tuyến xã - Comm. level 1 246 27 0 0 0 30 4 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 22 94 0 0 0 19 54 1 8 0 0 83 62 82 Tuyến tỉnh - Prov. level 15 38 0 0 4 24 41 0 0 0 6 98 53 112 31 Thừa Thiên Huế 43 334 10 0 2 74 192 5 0 147 9 231 106 297 Tuyến xã - Comm. level 6 152 9 0 0 6 82 1 0 147 0 1 15 15 Tuyến huyện - Dist. level 34 151 1 0 0 26 59 2 0 0 3 99 46 135 Tuyến tỉnh - Prov. level 3 31 0 0 2 42 51 2 0 0 6 131 45 147 32 Đà Nẵng 26 411 0 0 4 52 251 7 1 0 17 338 159 547 Tuyến xã - Comm. level 0 74 0 0 0 38 3 4 0 Tuyến huyện - Dist. level 11 114 0 0 1 13 82 0 0 0 3 90 55 117 Tuyến tỉnh - Prov. level 15 223 0 0 3 39 131 4 1 0 14 248 100 430 33 Quảng Nam 45 582 19 0 5 87 404 22 5 0 14 380 319 384 Tuyến xã - Comm. level 5 249 17 0 0 1 112 8 2 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 17 172 2 0 0 31 139 9 2 0 3 163 242 193 Tuyến tỉnh - Prov. level 23 161 0 0 5 55 153 5 1 0 11 217 77 191 34 Quảng Ngãi 31 592 6 0 1 65 189 7 0 0 5 234 185 161 Tuyến xã - Comm. level 1 321 3 0 0 0 39 3 0 2 Tuyến huyện - Dist. level 21 201 3 0 0 24 80 3 0 0 0 97 133 112 Tuyến tỉnh - Prov. level 9 70 0 0 1 41 70 1 0 0 5 137 52 47 35 Bình Định 45 363 2 0 2 72 271 15 7 74 16 294 150 197 Tuyến xã - Comm. level 2 142 2 0 0 0 99 2 4 74 0 6 8 28 Tuyến huyện - Dist. level 25 125 0 0 0 20 73 5 0 0 3 122 82 71 Tuyến tỉnh - Prov. level 18 96 0 0 2 52 99 8 3 0 13 166 60 98 36 Phú Yên 18 350 8 0 1 39 175 38 4 0 3 149 89 316 Tuyến xã - Comm. level 2 180 6 0 0 0 73 16 2 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 6 108 2 0 0 14 51 11 1 0 0 55 39 111 Tuyến tỉnh - Prov. level 10 62 0 0 1 25 51 11 1 0 3 94 50 205 37 Khánh Hoà 25 466 25 0 4 76 314 38 3 0 28 232 113 432 Tuyến xã - Comm. level 1 186 14 0 0 0 121 13 0 104 Tuyến huyện - Dist. level 13 180 10 0 0 25 105 12 0 0 2 79 57 111 82 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến tỉnh - Prov. level 11 100 1 0 4 51 88 13 3 0 26 153 56 217 38 Ninh Thuận 7 195 17 0 0 21 161 33 9 0 5 125 136 209 Tuyến xã - Comm. level 0 87 13 0 0 0 51 20 4 0 16 Tuyến huyện - Dist. level 4 48 4 0 0 7 47 5 0 0 0 38 57 42 Tuyến tỉnh - Prov. level 3 60 0 0 0 14 63 8 5 0 5 87 79 151 39 Bình Thuận 21 369 21 0 2 41 350 24 2 0 8 207 287 395 Tuyến xã - Comm. level 2 135 12 0 0 2 111 8 0 0 0 1 2 1 Tuyến huyện - Dist. level 9 124 3 0 0 13 137 7 0 0 1 80 164 156 Tuyến tỉnh - Prov. level 10 110 6 0 2 26 102 9 2 0 7 126 121 238 Tây NguyênCentral highlands 76 1,852 89 0 3 212 1,178 87 8 10 32 910 920 1,611 Tuyến xã - Comm. level 1 866 58 0 0 4 452 25 1 6 0 0 9 81 Tuyến huyện - Dist. level 47 660 8 0 0 78 422 31 4 0 1 395 552 631 Tuyến tỉnh - Prov. level 28 326 23 0 3 130 304 31 3 4 31 515 359 899 40 Kon Tum 6 222 21 0 0 23 226 24 0 0 1 116 150 135 Tuyến xã - Comm. level 1 89 19 0 0 0 92 17 0 0 0 0 1 0 Tuyến huyện - Dist. level 2 77 0 0 0 9 76 4 0 0 0 39 86 60 Tuyến tỉnh - Prov. level 3 56 2 0 0 14 58 3 0 0 1 77 63 75 41 Gia Lai 14 503 19 0 0 66 225 11 1 0 1 204 136 432 Tuyến xã - Comm. level 0 240 13 0 0 2 71 2 0 0 0 0 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 11 156 5 0 0 18 86 5 0 0 1 97 73 240 Tuyến tỉnh - Prov. level 3 107 1 0 0 46 68 4 1 0 0 107 63 192 42 Đăk Lăk 8 447 33 0 0 47 357 34 6 10 12 201 269 440 Tuyến xã - Comm. level 0 222 19 0 0 0 191 4 1 6 8 0 Tuyến huyện - Dist. level 6 164 3 0 0 14 103 16 3 0 0 94 169 210 Tuyến tỉnh - Prov. level 2 61 11 0 0 33 63 14 2 4 12 107 92 230 43 Đăk Nông 18 183 9 0 0 22 135 2 0 0 0 70 105 241 Tuyến xã - Comm. level 0 94 0 0 0 58 1 0 81 Tuyến huyện - Dist. level 3 83 0 0 0 19 49 1 0 0 0 36 63 16 Tuyến tỉnh - Prov. level 15 6 9 0 0 3 28 0 0 0 0 34 42 144 44 Lâm Đồng 30 497 7 0 3 54 235 16 1 0 18 319 260 363 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 83

Tuyến xã - Comm. level 0 221 7 0 0 2 40 1 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 25 180 0 0 0 18 108 5 1 0 0 129 161 105 Tuyến tỉnh - Prov. level 5 96 0 0 3 34 87 10 0 0 18 190 99 258 Đông Nam BộSouth east 319 3,852 63 8 43 763 3,089 204 29 163 224 3,328 2,360 3,504 Tuyến xã - Comm. level 13 1,008 37 0 0 32 759 43 13 118 13 5 42 122 Tuyến huyện - Dist. level 82 980 14 0 5 300 1,106 55 12 45 65 1,096 786 769 Tuyến tỉnh - Prov. level 224 1,864 12 8 38 431 1,224 106 4 0 146 2,227 1,532 2,613 45 Bình Phước 22 380 2 0 1 45 292 3 4 22 185 231 154 180 Tuyến xã - Comm. level 0 152 2 0 0 2 97 1 1 0 13 0 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 11 161 0 0 0 20 128 2 3 22 63 120 98 80 Tuyến tỉnh - Prov. level 11 67 0 0 1 23 67 0 0 0 109 111 56 100 46 Tây Ninh 16 260 4 3 1 129 261 23 7 38 3 145 112 92 Tuyến xã - Comm. level 1 116 0 0 0 24 89 8 4 37 0 0 13 0 Tuyến huyện - Dist. level 9 92 4 0 0 80 106 4 3 1 0 55 57 21 Tuyến tỉnh - Prov. level 6 52 0 3 1 25 66 11 0 0 3 90 42 71 47 Bình Dương 37 450 10 0 4 101 357 12 0 22 4 234 126 166 Tuyến xã - Comm. level 3 127 4 0 0 3 104 2 0 0 0 2 9 21 Tuyến huyện - Dist. level 17 221 4 0 0 40 167 4 0 22 1 97 63 41 Tuyến tỉnh - Prov. level 17 102 2 0 4 58 86 6 0 0 3 135 54 104 48 Đồng Nai 34 651 14 0 7 132 526 16 6 0 0 430 395 594 Tuyến xã - Comm. level 4 207 13 0 0 2 181 6 2 0 0 18 0 Tuyến huyện - Dist. level 14 153 0 0 0 38 144 2 3 0 0 125 126 160 Tuyến tỉnh - Prov. level 16 291 1 0 7 92 201 8 1 0 0 305 251 434 49 Bà Rịa - Vũng Tàu 12 304 0 0 0 63 196 0 6 0 13 362 259 339 Tuyến xã - Comm. level 0 121 0 0 0 53 4 0 73 Tuyến huyện - Dist. level 2 89 0 0 0 17 62 0 1 0 0 121 139 31 Tuyến tỉnh - Prov. level 10 94 0 0 0 46 81 0 1 0 13 241 120 235 50 Tp. Hồ Chí Minh 198 1,807 33 5 30 293 1,457 150 6 81 19 1,926 1,314 2,133 Tuyến xã - Comm. level 5 285 18 0 0 1 235 26 2 81 3 2 28 Tuyến huyện - Dist. level 29 264 6 0 5 105 499 43 2 0 1 578 303 436 84 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến tỉnh - Prov. level 164 1258 9 5 25 187 723 81 2 0 18 1345 1009 1669 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 432 4,759 125 1 40 1,267 5,174 143 10 157 112 3,319 2,399 4,546 Tuyến xã - Comm. level 50 1,799 63 0 0 67 1,751 42 1 116 0 103 211 403 Tuyến huyện - Dist. level 190 1,664 48 0 1 476 1,786 40 3 38 21 1,271 1,158 1,431 Tuyến tỉnh - Prov. level 192 1,296 14 1 39 724 1,637 61 6 3 91 1,945 1,030 2,712 51 Long An 86 374 2 0 0 78 501 21 1 0 11 332 264 233 Tuyến xã - Comm. level 8 144 1 0 0 5 193 7 0 0 0 19 41 88 Tuyến huyện - Dist. level 40 116 1 0 0 26 151 6 0 0 1 152 109 58 Tuyến tỉnh - Prov. level 38 114 0 0 0 47 157 8 1 0 10 161 114 87 52 Tiền Giang 25 466 8 0 2 82 448 4 0 86 10 238 242 357 Tuyến xã - Comm. level 3 212 2 0 0 0 200 0 0 86 0 5 29 5 Tuyến huyện - Dist. level 7 121 4 0 0 22 107 0 0 0 0 45 102 118 Tuyến tỉnh - Prov. level 15 133 2 0 2 60 141 4 0 0 10 188 111 234 53 Bến Tre 39 257 16 0 3 81 350 19 2 10 14 321 156 196 Tuyến xã - Comm. level 1 104 15 0 0 1 115 14 1 7 65 28 67 Tuyến huyện - Dist. level 11 78 0 0 0 29 91 2 1 3 7 88 52 18 Tuyến tỉnh - Prov. level 27 75 1 0 3 51 144 3 0 0 7 168 76 111 54 Trà Vinh 23 231 1 0 2 51 314 1 2 0 2 179 125 101 Tuyến xã - Comm. level 1 108 1 0 0 3 134 0 0 0 0 0 3 1 Tuyến huyện - Dist. level 13 71 0 0 0 15 93 0 0 0 0 77 72 48 Tuyến tỉnh - Prov. level 9 52 0 0 2 33 87 1 2 0 2 102 50 52 55 Vĩnh Long 47 306 1 0 2 89 307 3 0 0 8 249 113 122 Tuyến xã - Comm. level 14 159 0 0 0 11 156 2 0 0 4 18 1 Tuyến huyện - Dist. level 21 102 0 0 0 43 101 1 0 0 4 127 44 42 Tuyến tỉnh - Prov. level 12 45 1 0 2 35 50 0 0 0 4 118 51 79 56 Đồng Tháp 52 473 7 0 4 132 564 19 2 52 23 301 268 417 Tuyến xã - Comm. level 8 195 5 0 0 1 202 4 0 23 0 1 18 14 Tuyến huyện - Dist. level 22 138 2 0 0 51 184 3 0 29 3 112 119 162 Tuyến tỉnh - Prov. level 22 140 0 0 4 80 178 12 2 0 20 188 131 241 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 85

57 An Giang 16 430 31 0 3 115 495 34 0 0 5 219 232 1,480 Tuyến xã - Comm. level 1 127 12 0 0 9 150 8 28 172 Tuyến huyện - Dist. level 13 209 18 0 0 65 231 22 0 0 4 128 127 467 Tuyến tỉnh - Prov. level 2 94 1 0 3 41 114 4 0 0 1 91 77 841 58 Kiên Giang 30 601 25 0 4 154 593 13 2 0 9 341 243 317 Tuyến xã - Comm. level 4 212 13 0 0 7 123 4 0 0 Tuyến huyện - Dist. level 12 241 10 0 0 61 301 1 2 0 0 148 194 122 Tuyến tỉnh - Prov. level 14 148 2 0 4 86 169 8 0 0 9 193 49 195 59 Cần Thơ 27 339 7 1 7 156 439 12 0 0 23 450 181 363 Tuyến xã - Comm. level 0 101 2 0 0 6 98 0 0 2 3 10 Tuyến huyện - Dist. level 7 102 3 0 0 43 118 2 0 0 0 100 49 63 Tuyến tỉnh - Prov. level 20 136 2 1 7 107 223 10 0 0 23 348 129 290 60 Hậu Giang 12 215 1 0 0 85 290 0 0 0 1 216 165 191 Tuyến xã - Comm. level 1 80 1 0 0 12 102 0 5 27 29 Tuyến huyện - Dist. level 5 85 0 0 0 34 106 0 0 0 0 91 65 73 Tuyến tỉnh - Prov. level 6 50 0 0 0 39 82 0 0 0 1 120 73 89 61 Sóc Trăng 25 358 8 0 4 99 360 4 1 9 1 105 165 171 Tuyến xã - Comm. level 2 139 3 0 0 0 113 1 2 13 11 Tuyến huyện - Dist. level 11 140 2 0 1 47 153 1 0 6 0 47 82 21 Tuyến tỉnh - Prov. level 12 79 3 0 3 52 94 2 1 3 1 56 70 139 62 Bạc Liêu 15 287 7 0 1 94 322 2 0 0 4 165 146 293 Tuyến xã - Comm. level 2 81 2 0 0 9 84 0 2 0 Tuyến huyện - Dist. level 6 121 5 0 0 36 140 2 0 0 2 98 84 72 Tuyến tỉnh - Prov. level 7 85 0 0 1 49 98 0 0 0 2 67 60 221 63 Cà Mau 35 422 11 0 8 51 191 11 0 0 1 203 99 305 Tuyến xã - Comm. level 5 137 6 0 0 3 81 2 1 5 Tuyến huyện - Dist. level 22 140 3 0 0 4 10 0 0 0 0 58 59 167 Tuyến tỉnh - Prov. level 8 145 2 0 8 44 100 9 0 0 1 145 39 133 86 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

LAO ĐỘNG NỮ NGÀNH Y TẾ HEALTH FEMALE PERSONNEL TT - No. Tỉnh, Thành phố - Provinces, cities Tổng số LĐ - Total of health personnel TS Y - Medical Ph.d. and higher Thạc sỹ Y - Medical master sciences Bác sỹ - Med. doctor Tiến sỹ YTCC - Ph.d of public health Thạc sỹ YTCC - Master of public health Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health Y sỹ - Assist. doctor KTV Y - Med. technician Điều dưỡng - Nurse Trong đó - In which (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) TỔNG SỐ - Total 213,861 78 1,639 15,993 3 121 1,408 31,520 8,260 75,769 27,039 8 167 2,851 15,733 868 38 810 470 10,992 8,242 11,915 TUYẾN XÃ - Communne level TUYẾN HUYỆN - District level TUYẾN TỈNH - Provincial level Vùng đồng bằng sông Hồng Red river delta region Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Hộ sinh - Midwife 48,811 0 8 3,222 0 0 324 16,214 156 10,526 11,154 0 0 70 5,103 296 10 592 0 141 356 639 72,496 4 199 5,749 2 40 586 10,052 3,078 24,165 8,882 0 18 1,012 5,424 248 18 124 96 4,449 4,226 4,124 92,554 74 1,432 7,022 1 81 498 5,254 5,026 41,078 7,003 8 149 1,769 5,206 338 10 18 374 6,402 3,660 7,151 44,901 29 567 3,952 0 84 339 6,347 1,587 16,498 4,642 4 73 604 2,834 177 7 149 151 2,414 1,342 1,886 11,091 0 3 850 0 0 47 3,920 11 2,894 2,074 0 0 7 1,026 54 4 61 0 48 35 40 14,520 3 62 1,368 0 30 158 1,709 632 5,089 1,466 0 10 201 896 40 3 75 24 982 695 736 19,290 26 502 1,734 0 54 134 718 944 8,515 1,102 4 63 396 912 83 0 13 127 1,384 612 1,110 1 Hà Nội 13,726 26 260 839 0 42 178 1,915 464 5,106 1,217 4 55 122 936 31 0 12 72 667 327 595 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 3,427 0 1 215 0 0 32 1,234 2 1,022 514 0 0 0 338 4 0 0 0 0 1 5 4,358 3 38 289 0 18 79 497 193 1,524 390 0 9 52 315 6 0 12 11 295 176 211 5,941 23 221 335 0 24 67 184 269 2,560 313 4 46 70 283 21 0 0 61 372 150 379 2 Vĩnh Phúc 2,664 0 22 288 0 2 18 396 98 1,011 255 0 2 53 119 24 0 0 9 119 70 110 Tuyến xã - Comm. level 617 0 0 68 0 0 2 227 0 151 94 0 0 1 40 10 0 0 0 0 0 0 TS Dược - Pharm. Ph.d. Thạc sỹ Dược - Pharm. master sciences Dược sỹ ĐH - Pharmacist Dược sỹ TH & KTV TH Dược - Farm. technician Dược tá - Elementry farmacist Lương y - Trad. med. pratictioner Cán bộ Dân số Sau ĐH khác - Master and over ĐH khác - Other bachelor degree CĐ+TH khác - Other 2nd degree Khác - Others HEALTH STATISTICS YEARBOOK 87

Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 829 0 0 104 0 0 8 135 28 258 71 0 0 13 43 5 0 0 0 40 40 46 1,218 0 22 116 0 2 8 34 70 602 90 0 2 39 36 9 0 0 9 79 30 64 3 Bắc Ninh 2,282 0 23 246 0 1 23 430 70 674 227 0 4 35 88 5 0 0 12 213 131 117 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 522 0 0 38 0 0 3 259 0 124 130 0 0 3 24 0 0 0 0 48 32 3 733 0 3 92 0 0 9 88 44 191 80 0 1 12 29 0 0 0 2 83 39 49 1,027 0 20 116 0 1 11 83 26 359 17 0 3 20 35 5 0 0 10 82 60 65 4 Quảng Ninh 2,697 1 29 305 0 1 7 407 109 958 255 0 0 40 99 3 0 27 7 128 106 116 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 648 0 0 62 0 0 1 248 2 202 122 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 5 820 0 6 82 0 0 4 122 47 269 93 0 0 9 42 3 0 27 1 55 79 18 1,229 1 23 161 0 1 2 37 60 487 40 0 0 31 48 0 0 0 6 73 27 93 5 Hải Dương 4,557 0 33 334 0 5 35 700 237 1,817 619 0 2 134 202 15 1 12 7 284 133 140 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 945 0 0 62 0 0 9 310 3 251 241 0 0 3 13 11 0 12 0 0 0 0 1,860 0 4 132 0 0 17 304 95 757 281 0 0 43 112 2 1 0 3 123 75 83 1,752 0 29 140 0 5 9 86 139 809 97 0 2 88 77 2 0 0 4 161 58 57 6 Hải Phòng 5,767 2 100 741 0 25 25 567 172 2,370 629 0 3 76 236 45 1 0 5 324 181 210 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,194 0 2 131 0 0 0 373 2 369 233 0 0 0 33 4 1 49 0 0 2 8 1,733 0 7 294 0 9 15 131 60 630 167 0 0 20 88 10 0 36 4 125 94 60 2,840 2 91 316 0 16 10 63 110 1,371 229 0 3 56 115 31 0 13 1 199 85 142 7 Hưng Yên 2,701 0 12 263 0 0 9 409 131 953 362 0 1 20 187 8 0 0 1 130 116 96 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 629 0 0 46 0 0 0 205 2 134 159 0 0 0 73 0 0 0 0 0 0 10 798 0 0 82 0 0 7 105 40 265 105 0 0 11 47 3 0 0 0 50 49 33 1,274 0 12 135 0 0 2 99 89 554 98 0 1 9 67 5 0 0 1 80 67 53 8 Thái Bình 3,482 0 40 386 0 6 8 559 163 975 407 0 1 38 368 10 0 0 3 190 106 160 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,022 0 0 97 0 0 0 495 0 95 203 0 0 0 224 2 0 0 0 0 0 0 1,243 0 2 134 0 3 2 55 79 419 122 0 0 14 72 6 0 0 1 90 63 70 1,217 0 34 155 0 3 6 9 84 461 82 0 1 24 72 2 0 0 2 100 43 90 88 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

9 Hà Nam 1,633 0 11 119 0 1 10 220 28 600 167 0 1 15 107 2 1 0 5 83 36 65 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 503 0 0 33 0 0 0 125 0 145 87 0 0 0 31 0 1 0 0 0 0 9 507 0 0 27 0 0 5 63 10 153 35 0 0 3 38 1 0 0 0 19 17 34 623 0 11 59 0 1 5 32 18 302 45 0 1 12 38 1 0 0 5 64 19 22 10 Nam Định 2,912 0 20 169 0 1 14 340 52 1,119 332 0 1 38 307 7 2 0 1 108 57 163 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 974 0 0 46 0 0 0 223 0 285 206 0 0 0 187 1 0 0 0 0 0 0 960 0 2 60 0 0 7 93 17 412 76 0 0 15 64 4 2 0 0 46 35 77 978 0 18 63 0 1 7 24 35 422 50 0 1 23 56 2 0 0 1 62 22 86 11 Ninh Bình 2,480 0 21 262 0 0 12 404 63 915 172 0 3 33 185 27 2 0 29 168 79 114 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 610 0 0 52 0 0 0 221 0 116 85 0 0 0 54 22 2 0 0 0 0 0 679 0 0 72 0 0 5 116 19 211 46 0 0 9 46 0 0 0 2 56 28 55 1,191 0 21 138 0 0 7 67 44 588 41 0 3 24 85 5 0 0 27 112 51 59 34,125 2 254 3,094 0 11 125 6,849 1,451 9,556 4,095 0 14 496 2,392 142 5 219 46 1,306 1,155 1,624 9,688 0 4 716 0 0 19 3,598 37 1,740 1,980 0 0 8 700 80 0 141 0 1 82 85 12,644 0 66 1,137 0 0 48 2,179 691 3,638 1,495 0 3 186 920 44 4 2 2 514 590 705 11,793 2 184 1,241 0 11 58 1,072 723 4,178 620 0 11 302 772 33 1 0 44 791 483 833 12 Hà Giang 2,627 0 2 241 0 2 4 785 104 649 390 0 2 33 164 4 0 0 2 84 108 53 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 660 0 0 19 0 0 2 263 6 136 198 0 0 0 34 1 0 0 0 0 0 1 1,131 0 0 111 0 0 0 318 49 314 151 0 0 12 82 2 0 0 0 19 55 18 836 0 2 111 0 2 2 204 49 199 41 0 2 21 48 1 0 0 2 65 53 34 13 Cao Bằng 2,439 1 59 337 0 0 15 513 127 660 374 0 2 32 122 12 0 0 0 0 0 185 Tuyến xã - Comm. level 727 Tuyến huyện - Dist. level 1,061 Tuyến tỉnh - Prov. level 651 0 4 99 0 0 2 282 4 125 200 0 0 0 8 3 0 0 0 0 0 0 0 45 113 0 0 8 175 76 328 143 0 2 11 63 6 0 0 0 0 0 91 1 10 125 0 0 5 56 47 207 31 0 0 21 51 3 0 0 0 0 0 94 14 Bắc Kạn 1,225 0 7 142 0 0 0 239 62 363 122 0 2 28 40 2 0 0 1 51 59 64 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 89

Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 403 0 0 39 0 0 0 186 3 101 65 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 0 414 0 0 75 0 0 0 40 28 112 38 0 0 13 22 0 0 0 0 18 33 31 408 0 7 28 0 0 0 13 31 150 19 0 2 15 13 2 0 0 1 33 26 33 15 Tuyên Quang 1,281 0 11 114 0 0 1 407 61 276 150 0 2 26 42 4 0 0 0 59 34 30 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 564 0 0 36 0 0 0 310 0 55 57 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 2 375 0 3 37 0 0 1 62 19 89 64 0 0 7 20 1 0 0 0 11 23 4 342 0 8 41 0 0 0 35 42 132 29 0 2 19 20 3 0 0 0 48 11 24 16 Lào Cai 2,372 0 17 141 0 0 9 389 110 776 428 0 1 43 255 9 0 0 0 123 57 38 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 623 0 0 14 0 0 1 152 0 150 178 0 0 3 91 3 0 0 0 0 1 0 943 0 0 60 0 0 3 172 47 306 184 0 0 16 91 4 0 0 0 33 27 21 806 0 17 67 0 0 5 65 63 320 66 0 1 24 73 2 0 0 0 90 29 17 17 Yên Bái 2,107 0 7 245 0 0 20 312 126 621 360 0 0 37 190 9 0 0 3 51 44 82 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 615 0 0 28 0 0 5 159 11 132 211 0 0 0 66 3 0 0 0 0 0 0 640 0 0 87 0 0 7 92 55 181 95 0 0 15 56 4 0 0 0 0 0 48 852 0 7 130 0 0 8 61 60 308 54 0 0 22 68 2 0 0 3 51 44 34 18 Thái Nguyên 3,304 0 40 196 0 1 5 411 130 1,231 211 0 0 65 140 2 1 13 14 147 106 135 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 859 0 0 83 0 0 0 354 0 207 81 0 0 2 35 0 0 13 0 0 3 20 868 0 2 39 0 0 2 36 59 362 74 0 0 21 52 0 0 0 1 74 38 44 1,577 0 38 74 0 1 3 21 71 662 56 0 0 42 53 2 1 0 13 73 65 71 19 Lạng Sơn 2,463 1 10 209 0 1 9 373 108 644 382 0 0 38 125 6 0 90 6 88 138 187 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 926 0 0 96 0 0 0 253 5 126 212 0 0 0 16 1 0 89 0 1 44 18 770 0 0 58 0 0 3 80 55 230 114 0 0 8 58 2 0 1 0 37 50 71 767 1 10 55 0 1 6 40 48 288 56 0 0 30 51 3 0 0 6 50 44 98 20 Bắc Giang 3,921 0 23 368 0 0 21 636 169 1,165 328 0 1 69 291 9 0 0 6 219 247 116 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 1,035 0 0 81 0 0 6 425 1 231 126 0 0 1 119 0 0 0 0 0 1 0 1,439 0 2 148 0 0 10 137 82 376 117 0 1 34 79 5 0 0 1 114 178 66 90 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến tỉnh - Prov. level 1,447 0 21 139 0 0 5 74 86 558 85 0 0 34 93 4 0 0 5 105 68 50 21 Phú Thọ 3,333 0 26 391 0 0 0 722 126 1,057 295 0 1 34 360 22 0 0 0 166 54 78 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 922 0 0 87 0 0 0 370 1 117 111 0 0 0 218 15 0 0 0 0 0 2 1,347 0 1 124 0 0 0 268 75 503 139 0 0 16 79 3 0 0 0 80 33 26 1,064 0 25 180 0 0 0 84 50 437 45 0 1 18 63 4 0 0 0 86 21 50 22 Điện Biên 2,037 0 7 191 0 2 11 506 90 425 295 0 0 20 168 19 0 0 1 86 92 124 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 457 0 0 6 0 0 1 239 4 36 129 0 0 0 22 10 0 0 0 0 10 0 824 0 0 84 0 0 4 171 31 174 123 0 0 6 88 5 0 0 0 37 41 60 756 0 7 101 0 2 6 96 55 215 43 0 0 14 58 4 0 0 1 49 41 64 23 Lai Châu 1,832 0 24 134 0 0 9 440 67 458 191 0 0 19 171 6 0 0 0 0 0 313 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 359 0 0 1 0 0 0 126 0 84 69 0 0 0 34 3 0 0 0 0 0 42 760 0 9 68 0 0 2 201 25 177 84 0 0 7 80 2 0 0 0 0 0 105 713 0 15 65 0 0 7 113 42 197 38 0 0 12 57 1 0 0 0 0 0 166 24 Sơn La 2,554 0 14 197 0 2 11 436 105 621 336 0 1 32 176 10 0 40 9 127 116 173 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 722 0 0 49 0 0 2 155 1 171 216 0 2 35 6 0 39 0 0 4 0 1,005 0 4 93 0 0 6 177 51 222 98 0 0 11 79 3 0 1 0 49 71 95 827 0 10 55 0 2 3 104 53 228 22 0 1 19 62 1 0 0 9 78 41 77 25 Hòa Bình 2,521 0 7 188 0 3 10 680 66 610 233 0 2 20 148 28 4 76 4 105 100 46 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 816 0 0 78 0 0 0 324 1 69 127 0 0 0 15 35 0 0 0 0 19 0 793 0 0 40 0 0 2 250 39 264 71 0 0 9 71 7 4 0 0 42 41 25 793 0 7 70 0 3 8 106 26 277 35 0 2 11 62 1 0 0 4 63 40 21 44813 4 271 2,872 2 8 110 7,509 2,122 14572 6747 0 17 466 3,293 230 11 188 131 2,499 1,865 2,905 11430 0 0 611 0 0 6 3,926 38 2230 3206 0 0 5 1,054 85 1 178 0 5 20 99 16,704 0 21 1,044 1 2 54 2,426 867 5110 2208 0 1 167 1,175 74 4 10 50 1,144 1,219 1,261 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 91

Tuyến tỉnh - Prov. level 16,679 4 250 1,217 1 6 50 1,157 1,217 7232 1333 0 16 294 1,064 71 6 0 81 1,350 626 1,545 26 Thanh Hóa 6,425 0 23 651 1 0 14 1,869 239 2,022 556 0 0 48 281 11 0 0 6 357 77 269 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,950 0 0 146 0 0 2 1,206 3 252 317 0 0 1 11 0 0 0 0 0 0 12 2,459 0 0 257 0 0 9 519 127 761 176 0 0 22 140 5 0 0 0 208 32 203 2,016 0 23 248 1 0 3 144 109 1,009 63 0 0 25 130 6 0 0 6 149 45 54 27 Nghệ An 6,364 0 22 492 0 2 12 906 220 2,166 911 0 2 37 506 13 2 0 19 364 462 228 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,822 0 0 86 0 0 2 459 3 578 494 0 0 0 196 4 0 0 0 0 0 0 2,650 0 3 177 0 2 6 340 118 808 292 0 0 16 190 1 2 0 2 222 382 89 1,892 0 19 229 0 0 4 107 99 780 125 0 2 21 120 8 0 0 17 142 80 139 28 Hà Tĩnh 3,246 0 9 161 0 0 20 636 140 913 429 0 0 38 213 40 0 10 38 140 150 290 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 875 0 0 16 0 0 0 218 0 306 265 0 0 0 55 8 0 0 0 0 0 19 1,395 0 1 76 0 0 9 292 84 342 107 0 0 17 91 18 0 10 36 71 100 126 976 0 8 69 0 0 11 126 56 265 57 0 0 21 67 14 0 0 2 69 50 145 29 Quảng Bình 1,911 0 5 156 1 0 9 350 79 574 348 0 0 30 236 5 0 0 1 139 64 129 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 571 0 0 56 0 0 0 145 1 145 204 0 0 0 135 3 0 0 0 0 1 4 1,063 0 3 86 1 0 3 162 60 404 127 0 0 14 67 1 0 0 0 85 44 101 277 0 2 14 0 0 6 43 18 25 17 0 0 16 34 1 0 0 1 54 19 24 30 Quảng Trị 1,804 0 4 139 0 0 16 193 88 517 443 0 2 26 93 3 2 0 3 93 67 115 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 544 0 0 39 0 0 0 110 2 92 274 0 0 0 24 3 0 0 0 0 0 0 635 0 1 58 0 0 7 57 41 179 116 0 0 13 36 0 2 0 0 44 34 47 625 0 3 42 0 0 9 26 45 246 53 0 2 13 33 0 0 0 3 49 33 68 31 Thừa Thiên Huế 2,224 0 20 90 0 2 14 239 106 573 418 0 1 41 162 2 0 114 6 144 56 166 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 655 0 0 40 0 0 0 145 0 76 198 0 0 3 68 0 0 114 0 0 10 10 871 0 4 26 0 0 10 53 47 273 186 0 0 9 50 1 0 0 2 62 21 79 698 0 16 24 0 2 4 41 59 224 34 0 1 29 44 1 0 0 4 82 25 77 32 Đà Nẵng 3,260 2 80 176 0 2 5 225 295 1,560 439 0 3 37 225 4 0 0 10 244 98 407 92 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 304 0 0 7 0 0 0 111 8 64 74 0 0 0 36 3 0 0 0 0 2 0 936 0 4 48 0 0 3 65 72 334 127 0 1 9 73 0 0 0 3 70 47 108 2,020 2 76 121 0 2 2 49 215 1,162 238 0 2 28 116 1 0 0 7 174 49 299 33 Quảng Nam 3,620 1 18 189 0 1 7 743 241 1,155 646 0 3 55 338 17 0 0 13 240 228 233 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 919 0 0 37 0 0 1 415 2 100 271 0 1 87 7 0 0 0 0 0 0 1,367 0 1 67 0 0 2 214 82 366 191 0 0 19 118 8 0 0 3 103 184 135 1,334 1 17 85 0 1 4 114 157 689 184 0 3 35 133 2 0 0 10 137 44 98 34 Quảng Ngãi 2,617 0 26 200 0 1 1 469 100 789 625 0 3 33 158 6 0 0 3 131 111 225 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 798 0 0 73 0 0 0 283 0 88 325 0 0 0 37 3 0 0 0 0 0 2 1,080 0 0 69 0 0 1 158 43 329 225 0 0 10 61 2 0 0 0 42 87 105 739 0 26 58 0 1 0 28 57 372 75 0 3 23 60 1 0 0 3 89 24 118 35 Bình Định 3,255 0 15 107 0 0 1 388 179 1,319 410 0 0 38 241 12 1 64 11 174 111 107 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 723 0 0 31 0 0 0 200 4 189 146 0 0 0 90 2 0 64 0 5 5 17 1,049 0 3 30 0 0 0 133 51 368 150 0 0 12 66 5 0 0 2 73 63 31 1,483 0 12 46 0 0 1 55 124 762 114 0 0 26 85 5 1 0 9 96 43 59 36 Phú Yên 1,989 0 7 125 0 0 2 271 100 549 376 0 1 20 159 32 0 0 1 106 62 178 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 537 0 0 22 0 0 0 1 1 102 188 0 0 0 70 16 0 0 0 0 0 0 622 0 0 34 0 0 1 40 40 168 116 0 0 6 47 10 0 0 0 35 29 51 830 0 7 69 0 0 1 59 59 279 72 0 1 14 42 6 0 0 1 71 33 127 37 Khánh Hoà 3,247 1 40 101 0 0 7 512 203 1,000 516 0 2 49 257 32 2 0 13 150 71 182 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 762 0 0 27 0 0 1 249 14 104 201 0 0 0 103 11 0 0 0 0 0 30 983 0 1 33 0 0 3 159 52 274 203 0 0 15 82 11 0 0 1 53 31 63 1,502 1 39 41 0 0 3 104 137 622 112 0 2 34 72 10 2 0 12 97 40 89 38 Ninh Thuận 1,695 0 2 111 0 0 2 251 72 508 219 0 0 14 129 29 3 0 0 86 110 108 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level 350 0 0 7 0 0 0 118 0 65 100 0 0 0 43 17 1 0 0 0 0 4 434 0 0 27 0 0 0 55 24 140 56 0 0 5 40 5 0 0 0 28 46 21 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 93

Tuyến tỉnh - Prov. level 911 0 2 77 0 0 2 78 48 303 63 0 0 9 46 7 2 0 0 58 64 83 39 Bình Thuận 3,156 0 0 174 0 0 0 628 60 927 411 0 0 0 295 24 1 0 7 131 198 268 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Tây Nguyên Central highlands Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 620 0 0 24 0 0 0 266 0 69 149 0 0 0 99 8 0 0 0 0 2 1 1,160 0 0 56 0 0 0 179 26 364 136 0 0 0 114 7 0 0 1 48 119 102 1,376 0 0 94 0 0 0 183 34 494 126 0 0 0 82 9 1 0 6 83 77 165 12,351 1 30 909 0 0 19 1,415 520 5,344 2,000 0 4 136 932 72 1 5 4 547 617 936 3,350 0 0 235 0 0 2 724 42 1,307 924 0 0 4 388 21 0 2 0 0 5 46 4,647 0 2 324 0 0 5 379 213 1,895 715 0 0 47 299 26 1 0 0 227 377 327 4,354 1 28 350 0 0 12 312 265 2,142 361 0 4 85 245 25 0 3 4 320 235 563 40 Kon Tum 1,680 0 3 56 0 0 6 44 44 780 248 0 0 14 173 24 0 0 0 48 103 99 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 406 0 0 0 0 0 0 0 0 201 109 0 0 0 86 17 0 0 0 0 1 0 575 0 0 1 0 0 0 11 0 219 79 0 0 7 47 4 0 0 0 13 53 55 699 0 3 55 0 0 6 33 44 360 60 0 0 7 40 3 0 0 0 35 49 44 41 Gia Lai 2,976 0 11 211 0 0 3 411 172 1,294 536 0 0 53 185 10 0 0 0 152 88 181 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 846 0 0 57 0 0 0 215 9 382 253 0 0 2 66 2 0 0 0 0 0 0 1,013 0 1 64 0 0 1 117 55 389 172 0 0 11 63 4 0 0 0 66 43 71 1,117 0 10 90 0 0 2 79 108 523 111 0 0 40 56 4 0 0 0 86 45 110 42 Đăk Lăk 3,646 0 7 319 0 0 3 479 164 1,579 488 0 1 26 271 20 1 5 2 102 161 267 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,089 0 0 83 0 0 1 249 33 398 241 0 0 0 151 0 0 2 0 0 4 0 1,351 0 0 125 0 0 1 127 67 648 173 0 0 9 72 12 1 0 0 46 102 129 1,206 0 7 111 0 0 1 103 64 533 74 0 1 17 48 8 0 3 2 56 55 138 43 Đăk Nông 1,017 0 1 93 0 0 3 152 33 550 195 0 0 14 105 2 0 0 0 34 70 149 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 353 0 0 32 0 0 1 91 0 130 94 0 0 0 50 1 0 0 0 0 0 46 568 0 0 48 0 0 2 22 18 254 86 0 0 9 30 1 0 0 0 13 43 13 96 0 1 13 0 0 0 39 15 166 15 0 0 5 25 0 0 0 0 21 27 90 94 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

44 Lâm Đồng 3,032 1 8 230 0 0 4 329 107 1,141 533 0 3 29 198 16 0 0 2 211 195 240 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đông Nam Bộ South east Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 656 0 0 63 0 0 0 169 0 196 227 0 0 2 35 1 0 0 0 0 0 0 1,140 0 1 86 0 0 1 102 73 385 205 0 0 11 87 5 0 0 0 89 136 59 1,236 1 7 81 0 0 3 58 34 560 101 0 3 16 76 10 0 0 2 122 59 181 32,028 35 383 1,962 0 15 738 3,477 1,394 16,031 4,220 3 36 423 2,477 158 13 129 81 2,229 1,627 2,036 4,893 0 1 329 0 0 236 1,398 7 1,210 1,058 0 0 7 618 35 5 114 0 4 41 102 9,007 1 30 658 0 6 293 1,390 267 3,573 1,075 0 4 130 893 42 5 15 12 796 559 325 18,128 34 352 975 0 9 209 689 1,120 11,248 2,087 3 32 286 966 81 3 0 69 1,429 1,027 1,609 45 Bình Phước 2,114 0 0 73 0 0 2 405 44 700 404 0 0 34 214 1 1 15 2 156 117 125 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 504 0 0 18 0 0 0 175 0 89 154 0 0 2 69 0 1 0 0 0 0 24 952 0 0 38 0 0 1 174 25 322 172 0 0 15 93 1 0 15 0 90 76 58 658 0 0 17 0 0 1 56 19 289 78 0 0 17 52 0 0 0 2 66 41 43 46 Tây Ninh 2,121 0 0 209 0 0 650 483 38 558 280 0 0 0 199 18 3 34 3 92 82 63 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 601 0 0 56 0 0 235 170 0 123 117 0 0 0 64 5 2 34 0 0 13 0 785 0 0 90 0 0 259 200 18 174 104 0 0 0 82 4 1 0 0 39 39 20 735 0 0 63 0 0 156 113 20 261 59 0 0 0 53 9 0 0 3 53 30 43 47 Bình Dương 3,006 0 6 313 0 0 12 755 81 649 497 0 1 62 288 8 0 0 7 152 94 81 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 597 0 0 51 0 0 0 249 2 43 134 0 0 2 84 1 0 0 0 2 8 21 1,344 0 0 133 0 0 2 410 28 237 242 0 0 24 139 3 0 0 0 64 45 17 1,065 0 6 129 0 0 10 96 51 369 121 0 1 36 65 4 0 0 7 86 41 43 48 Đồng Nai 5,632 0 16 302 0 1 13 603 164 2,535 699 0 4 76 426 13 3 80 9 300 293 243 49 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,065 0 0 63 0 0 0 343 0 267 224 0 0 2 152 5 0 80 0 0 18 0 1,279 0 0 71 0 1 4 149 13 545 167 0 0 14 111 2 2 0 1 89 95 18 3,288 0 16 168 0 0 9 111 151 1,723 308 0 4 60 163 6 1 0 8 211 180 225 Bà Rịa - Vũng Tàu 2,325 0 5 100 0 0 0 257 63 1,017 302 0 1 35 152 0 2 0 6 213 155 218 Tuyến xã - 526 0 0 8 0 0 0 139 0 164 121 0 0 0 44 0 1 0 0 0 0 50 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 95

Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 665 0 0 44 0 0 0 64 16 255 91 0 0 7 47 0 0 0 3 73 86 16 1,134 0 5 48 0 0 0 54 47 598 90 0 1 28 61 0 1 0 3 140 69 152 50 Tp. Hồ Chí Minh 16,830 35 356 965 0 14 61 974 1,004 10,572 2,038 3 30 216 1,198 118 4 0 54 1,316 886 1,306 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,600 0 1 133 0 0 1 322 5 524 308 0 0 1 205 24 1 0 0 2 2 7 3,982 1 30 282 0 5 27 393 167 2,040 299 0 4 70 421 32 2 0 8 441 218 196 11,248 34 325 550 0 9 33 259 832 8,008 1,431 3 26 145 572 62 1 0 46 873 666 1,103 36,744 7 134 3,204 1 3 77 5,923 1,186 13,768 5,335 1 23 726 3,805 89 1 120 57 1,997 1,636 2,528 7,913 0 0 481 0 0 14 2,648 21 1,145 1,912 0 0 39 1,317 21 0 96 0 83 173 267 13,064 0 18 1,218 1 2 28 1,969 408 4,860 1,923 0 0 281 1,241 22 1 22 8 786 786 770 15,767 7 116 1,505 0 1 35 1,306 757 7,763 1,500 1 23 406 1,247 45 0 2 49 1,128 677 1,491 51 Long An 3,682 1 17 368 0 1 3 719 76 1,420 462 0 0 54 400 14 0 0 6 235 179 152 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 1,007 0 0 78 0 0 0 321 2 185 153 0 0 5 160 5 0 0 0 17 37 72 1,223 0 1 142 0 1 0 222 24 480 157 0 0 18 112 4 0 0 0 105 78 36 1,452 1 16 148 0 0 3 176 50 755 152 0 0 31 128 5 0 0 6 113 64 44 52 Tiền Giang 3,578 1 16 358 0 0 3 571 100 1,308 499 0 2 54 359 3 0 74 7 156 173 180 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 982 0 0 67 0 0 0 337 0 142 217 0 0 0 155 0 0 74 0 4 17 3 878 0 1 124 0 0 0 133 35 267 132 0 0 15 82 0 0 0 0 29 76 50 1,718 1 15 167 0 0 3 101 65 899 150 0 2 39 122 3 0 0 7 123 80 127 53 Bến Tre 2,875 0 6 296 0 1 4 481 91 890 312 0 0 46 291 6 1 6 4 235 124 78 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 711 0 0 70 0 0 0 239 3 69 120 0 0 1 109 2 0 4 0 55 26 13 820 0 1 88 0 1 0 140 21 246 89 0 0 18 69 1 1 2 3 72 50 17 1,344 0 5 138 0 0 4 102 67 575 103 0 0 27 113 3 0 0 1 108 48 48 54 Trà Vinh 1,771 1 0 170 0 0 0 308 62 494 255 0 0 0 222 1 0 0 2 103 59 69 Tuyến xã - Comm. level 462 0 0 24 0 0 0 157 5 73 110 0 0 0 90 0 0 0 0 0 2 0 96 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 631 0 0 64 0 0 0 80 18 192 84 0 0 0 65 0 0 0 0 58 17 47 678 1 0 82 0 0 0 71 39 229 61 0 0 0 67 0 0 0 2 45 40 22 55 Vĩnh Long 2,186 1 6 216 0 0 2 404 72 769 353 0 0 62 243 3 0 0 7 144 83 54 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 607 0 0 52 0 0 1 179 1 50 173 0 0 7 122 2 0 0 0 2 14 1 937 0 3 79 0 0 1 148 39 410 123 0 0 30 86 1 0 0 3 77 30 36 624 1 3 85 0 0 0 77 32 309 57 0 0 25 35 0 0 0 4 65 39 17 56 Đồng Tháp 3,834 1 10 311 1 0 31 624 120 1,575 532 0 3 68 394 12 0 35 14 164 162 204 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 873 0 0 56 0 0 7 313 0 134 208 0 0 0 153 3 0 18 0 0 16 1 1,177 0 0 94 1 0 15 174 32 454 162 0 0 30 122 2 0 17 1 66 75 86 1,784 1 10 161 0 0 9 137 88 987 162 0 3 38 119 7 0 0 13 98 71 117 57 An Giang 4,215 0 27 322 0 0 6 472 51 1,328 450 0 1 82 329 17 0 0 1 119 162 846 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 678 0 0 29 0 0 0 145 0 205 140 0 0 3 93 5 0 0 0 0 28 139 1,611 0 11 137 0 0 0 245 23 557 213 0 0 58 150 11 0 0 1 69 85 214 1,926 0 16 156 0 0 6 82 28 566 97 0 1 21 86 1 0 0 0 50 49 493 58 Kiên Giang 3,877 1 7 309 0 0 7 659 83 1,140 656 0 2 76 418 8 0 0 3 173 164 171 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 625 0 0 17 0 0 0 208 0 80 229 0 0 7 83 1 0 0 0 0 0 0 1,725 0 0 140 0 0 4 275 44 520 263 0 0 25 206 0 0 0 0 68 130 50 1,527 1 7 152 0 0 3 176 39 540 164 0 2 44 129 7 0 0 3 105 34 121 59 Cần Thơ 2,791 0 36 328 0 0 6 373 227 1,935 374 1 9 112 322 10 0 0 11 283 127 192 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 420 0 0 22 0 0 1 174 0 47 103 0 0 6 74 0 0 0 0 2 3 8 769 0 0 88 0 0 1 75 43 405 114 0 0 31 77 1 0 0 0 65 33 20 1,602 0 36 218 0 0 4 124 184 1,483 157 1 9 75 171 9 0 0 11 216 91 164 60 Hậu Giang 1,728 0 1 107 0 1 1 297 70 416 228 0 0 38 203 0 0 0 0 127 107 132 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 411 0 0 14 0 0 0 168 4 18 82 0 0 7 74 0 0 0 0 2 20 22 664 0 0 40 0 0 1 87 32 188 90 0 0 16 66 0 0 0 0 60 44 40 653 0 1 53 0 1 0 42 34 210 56 0 0 15 63 0 0 0 0 65 43 70 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 97

61 Sóc Trăng 2,041 1 3 164 0 0 0 345 84 1,002 437 0 1 52 218 3 0 5 1 63 107 61 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 471 0 0 21 0 0 0 174 1 86 144 0 0 0 61 1 0 0 0 1 10 6 827 0 1 60 0 0 0 134 33 411 199 0 0 16 93 1 0 3 0 31 52 21 743 1 2 83 0 0 0 37 50 505 94 0 1 36 64 1 0 2 1 31 45 34 62 Bạc Liêu 1,888 0 3 140 0 0 12 275 77 743 309 0 1 59 266 1 0 0 0 94 103 177 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 266 0 0 7 0 0 5 92 3 34 85 0 0 1 84 0 0 0 0 0 0 0 810 0 0 71 0 0 5 119 39 338 132 0 0 21 110 1 0 0 0 56 64 32 812 0 3 62 0 0 2 64 35 371 92 0 1 37 72 0 0 0 0 38 39 145 63 Cà Mau 2,296 0 2 115 0 0 2 395 73 748 468 0 4 23 140 11 0 0 1 101 86 212 Tuyến xã - Comm. level Tuyến huyện - Dist. level Tuyến tỉnh - Prov. level 400 0 0 24 0 0 0 141 2 22 148 0 0 2 59 2 0 0 0 0 0 2 992 0 0 91 0 0 1 137 25 392 165 0 0 3 3 0 0 0 0 30 52 121 904 0 2 0 0 0 1 117 46 334 155 0 4 18 78 9 0 0 1 71 34 89 98 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TÌNH HÌNH Y TẾ XÃ 2015 HEALTH SITUATION AT COMMUNAL LEVEL TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & Cities % TYT xã có bác sỹ % of CHCs have M.doctor % TYT xã có YSSN hoặc NHS % of CHCs have Midwives or pediat.., obst.., assiss. % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020 % of communes reached national criteria for commune health % xã có cơ sở trạm %. of com. have CHC Tổng số - Total 79.8 96.4 66.6 98.5 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 87.9 98.2 74.4 99.6 1 Hà Nội 93.8 100 87.7 99.8 2 Vĩnh Phúc 91.2 100 64.2 100.0 3 Bắc Ninh 94.4 100 65.1 100.0 4 Quảng Ninh 81.8 100 100.0 100.0 5 Hải Dương 78.9 100 62.6 100.0 6 Hải Phòng 81.8 100 69.5 96.0 7 Hưng Yên 91.3 100 70.8 100.0 8 Thái Bình 93.4 100 78.7 100.0 9 Hà Nam 70.7 100 58.6 100.0 10 Nam Định 99.6 89.5 67.2 100.0 11 Ninh Bình 69.7 86.2 53.8 100.0 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 75.3 92.4 45.8 95.9 12 Hà Giang 84.0 100 77.4 95.9 13 Cao Bằng 76.9 98.0 37.7 100.0 14 Bắc Kạn 72.1 81.1 78.7 100.0 15 Tuyên Quang 71.4 73.8 55.3 100.0 16 Lào Cai 35.4 100 57.3 58.5 17 Yên Bái 68.3 100 33.3 100.0 18 Thái Nguyên 94.5 42.0 66.3 100.0 19 Lạng Sơn 88.9 96.8 9.3 99.1 20 Bắc Giang 97.8 100 83.5 100.0 21 Phú Thọ 83.8 100 39.4 100.0 22 Điện Biên 67.7 96.9 33.8 86.2 23 Lai Châu 50.0 88.0 49.1 91.7 24 Sơn La 64.2 99.0 14.7 99.5 25 Hoà Bình 68.6 100 25.2 100.0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North central and central coastal areas 72.5 96.5 70.4 99.6 26 Thanh Hoá 70.5 90.1 54.3 99.7 27 Nghệ An 75.7 99.6 74.6 99.8 28 Hà Tĩnh 77.9 100 83.2 100.0 29 Quảng Bình 98.1 100 72.3 100.0 30 Quảng Trị * 8.5 100 78.7 100.0 31 Thừa Thiên Huế 100.0 94.1 98.7 98.7 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 99

TT No. TỈNH VÀ THÀNH PHỐ Provinces & Cities % TYT xã có bác sỹ % of CHCs have M.doctor % TYT xã có YSSN hoặc NHS % of CHCs have Midwives or pediat.., obst.., assiss. % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020 % of communes reached national criteria for commune health % xã có cơ sở trạm %. of com. have CHC 32 Đà Nẵng 67.9 100 69.6 100.0 33 Quảng Nam 31.6 94.7 66.8 98.4 34 Quảng Ngãi 99.5 95.6 72.1 99.5 35 Bình Định 97.5 96.2 81.8 100.0 36 Phú Yên 65.2 100 50.0 97.3 37 Khánh Hoà 90.5 100 69.3 100.0 38 Ninh Thuận 52.4 100 70.8 100.0 39 Bình Thuận 71.7 100 74.0 100.0 Tây Nguyên Central highlands 80.6 92.7 65.1 98.1 40 Kon Tum 99.0 96.1 43.3 100.0 41 Gia Lai 62.6 81.5 57.7 94.3 42 Đắk Lắk 100.0 95.7 92.4 99.4 43 Đắk Nông 57.7 100 31.0 100.0 44 Lâm Đồng 81.6 100 74.0 100.0 Đông Nam Bộ South east 90.0 100.0 82.7 99.0 45 Bình Phước 65.8 100 41.4 95.5 46 Tây Ninh 100.0 100 26.3 100.0 47 Bình Dương 100.0 100 98.9 100.0 48 Đồng Nai 98.3 100 96.5 99.4 49 Bà Ria - Vũng Tàu 93.9 100 92.7 96.3 50 Tp. Hồ Chí Minh 87.1 100 99.1 100.0 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong river delta 82.2 99.4 72.5 99.3 51 Long An 100.0 100 37.5 99.0 52 Tiền Giang 90.8 100 79.8 97.7 53 Bến Tre 78.7 100 53.0 98.8 54 Trà Vinh 81.9 98.0 94.6 100.0 55 Vĩnh Long 99.1 100 95.4 99.1 56 Đồng Tháp 100.0 100 72.2 100.0 57 An Giang 67.3 100 59.6 99.4 58 Kiên Giang 51.7 95.9 71.3 99.3 59 Cần Thơ 50.6 100 98.8 100.0 60 Hậu Giang 72.0 97.4 78.9 98.7 61 Sóc Trăng 88.4 100 86.2 100.0 62 Bạc Liêu 67.2 100 57.8 100.0 63 Cà Mau 100.0 100.0 100.0 100.0 Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department Báo cáo của các Sở Y tế 100 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TÌNH HÌNH Y TẾ THÔN BẢN 2015 HEALTH SITUATION AT VILLAGES TT No. Tỉnh & thành phố Provinces & Cities Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố No. of villages Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động No. of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động % of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp của xã, thị trấn có NVYT hoạt động % of villages have VHWs in com. and town districts Tổng số - Total 134,750 98,040 72.8 91.8 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 24,102 19,206 79.7 0.0 1 Hà Nội 6,728 3,052 45.4 0 2 Vĩnh Phúc 1,437 1,459 100.0 0 3 Bắc Ninh 736 858 100.0 0 4 Quảng Ninh 1,405 1,167 83.1 0.0 5 Hải Dương 1,439 1,501 100.0 0.0 6 Hải Phòng 2,579 1,442 55.9 0 7 Hưng Yên 843 883 100.0 0 8 Thái Bình 2,079 2,749 100.0 0 9 Hà Nam 1,303 1,144 87.8 0 10 Nam Định 3,701 3,271 88.4 0 11 Ninh Bình 1,685 1,680 99.7 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 31,055 29,766 95.8 96.7 12 Hà Giang 1,941 1,811 93.3 96.7 13 Cao Bằng 2,483 2,483 100.0 100.0 14 Bắc Kạn 1,424 1,420 99.7 100 15 Tuyên Quang 2,084 2,063 99.0 98.6 16 Lào Cai 1,866 1,739 93.2 80.0 17 Yên Bái 2,305 1,943 84.3 100 18 Thái Nguyên 3,013 2,941 97.6 96.9 19 Lạng Sơn 2,342 2,260 96.5 100 20 Bắc Giang 2,502 2,495 99.7 99.8 21 Phú Thọ 1,146 2,875 100.0 100 22 Điện Biên 1,813 1,432 79.0 89.4 23 Lai Châu 1,160 1,058 91.2 91.2 24 Sơn La 3,299 3,189 96.7 96.7 25 Hoà Bình 2,057 2,057 100.0 100 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 32,257 24,340 75.5 94.8 26 Thanh Hoá 6,024 5,843 97.0 96.7 27 Nghệ An 8,473 5,460 64.4 97.1 28 Hà Tĩnh 2,279 2,293 100.0 100 29 Quảng Bình 1,263 1,275 100.0 100 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 101

TT No. Tỉnh & thành phố Provinces & Cities Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố No. of villages Số thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động No. of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp, tổ dân phố có NVYT hoạt động % of villages have VHWs Tỷ lệ % thôn, bản, ấp của xã, thị trấn có NVYT hoạt động % of villages have VHWs in com. and town districts 30 Quảng Trị 1,099 1,120 100.0 100 31 Thừa Thiên Huế 1,414 1,360 96.2 91.3 32 Đà Nẵng 5,270 148 2.8 19.6 33 Quảng Nam 1,719 1,779 100.0 100 34 Quảng Ngãi 1,157 1,197 100.0 100 35 Bình Định 1,127 1,618 100.0 100 36 Phú Yên 625 625 100.0 100 37 Khánh Hoà 690 771 100.0 100 38 Ninh Thuận 374 153 40.9 66.2 39 Bình Thuận 743 698 93.9 100 Tây Nguyên Central highlands 8,048 7,336 91.2 94.8 40 Kon Tum 859 859 100.0 100 41 Gia Lai 2,127 1,809 85.0 83.3 42 Đắk Lắk 2,473 2,466 99.7 100 43 Đắk Nông 803 791 98.5 100 44 Lâm Đồng 1,564 1,411 90.2 98.7 Đông Nam Bộ South east 24,242 5,822 24.0 99.9 45 Bình Phước 864 853 98.7 99.9 46 Tây Ninh 527 527 100.0 100 47 Bình Dương 586 586 100.0 100 48 Đồng Nai 920 1,006 100.0 100 49 Bà Rịa - Vũng Tàu 2,734 783 28.6 100 50 Tp. Hồ Chí Minh 18,502 2,067 11.2 100 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 15,046 11,570 76.9 80.1 51 Long An 1,024 98.7 100 1,038 52 Tiền Giang 1,024 1,207 100.0 100 53 Bến Tre 3,716 2,000 53.8 68.6 54 Trà Vinh 814 803 98.6 98.6 55 Vĩnh Long 817 814 99.6 98.4 56 Đồng Tháp 694 1,180 100.0 100 57 An Giang 888 888 100.0 100 58 Kiên Giang 2,355 791 33.6 67.3 59 Cần Thơ 980 632 64.5 94.3 60 Hậu Giang 526 445 84.6 85.7 61 Sóc Trăng 775 816 100.0 100 62 Bạc Liêu 526 526 100.0 100 63 Cà Mau 949 1,369 100.0 100 Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department 102 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH DƯỢC PHARMACEUTICAL PRODUCTION & TRADING 2012 2013 2014 2015 Tốc độ tăng GR (%) Mạng lưới cung ứng thuốc - Drug suply system Doanh nghiệp trong nước - Trading domestic company 1,925 1,852 1,905 1,910 0.3 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign invested company 27 28 29 30 3.4 Cơ sở bán lẻ - Drug retailer 39,124 42,262 41,135 42,169 2.5 Hệ thống sản xuất thuốc - Drug production system Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực hành sản xuất tốt - GMP Sản xuất thuốc 117 123 131 141 7.6 Sản xuất vắc xin 4 4 4 4 0.0 Cơ sở được cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm tốt - GLP 124 132 141 152 7.8 Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực hành bảo quản thuốc tốt - GSP 164 219 - Số đăng ký thuốc lưu hành trên thị trường - Drug visa number 26,740 26,262 18,570 19,704 6.1 Chỉ số giá tiêu dùng (%) Consumption price index 6.81 6.04 1.84 0.60-67.4 Chỉ số giá nhóm hàng dược phẩm (%) - Pharmaceutical price index 5.27 3.45 2.16 1.67-22.7 Nguồn số liệu: Cục Quản lý Dược Source: Drug Administration of Vietnam HEALTH STATISTICS YEARBOOK 103

MỘT SỐ CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH, XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC PHARMACEUTICAL PRODUCTION, TRADING, IMPORT AND EXPORT INDEX Đơn vị tính Unit 2014 2015 Tốc độ tăng - Growth rate (%) 1 Tổng giá trị tiền thuốc sử dụng - 1000 USD 3,120,000 3,436,000 10.1 Value of drug consumed 2 Trị giá tiền thuốc sản xuất trong nước - Value of local drug production 1000 USD 1,390,000 1,649,000 18.6 3 Xuất khẩu - Export 1000 USD 140,000 150,000 7.1 4 Nhập khẩu - Import 1000 USD 2,170,000 2,751,000 26.8 5 Tiền thuốc bình quân đầu người - USD Drug expenditure per cappita 34.48 37.97 10.1 Nguồn số liệu: Cục quản lý dược Source: Drug administration 104 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 NO. OF GRADUATES. 2015 Tổng số - Total BS đa khoa - General doctor BS Răng hàm mặt - Odontostomatology doctor YH cổ truyền - Traditional doctor Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. 1,620 932 22 - ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni. ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm. ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni. ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni. ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm. Khoa Y ĐH Tây Nguyên - Med. Faculty Of Taynguyen Uni. ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni. ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni. ĐH KTYT Hải Dương - Haiduong Med. Tech. Uni. Học viện YDCT Việt Nam - Vietnam Uni. Of Traditional Medicine 1,490 898 954 1,085 943 1,501 405 2,344 571 1,902 782 602 640 109 38 - - - 691 27-737 - 114 - - - 557 47 122 289 - - 684 107 225 533 - - 816 78 - - - - - - 602 Tổng số 15,459 5,879 390 1,101 Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training Số sinh viên tốt nghiệp bao gồm cả Chính quy, Liên thông và Cử tuyển HEALTH STATISTICS YEARBOOK 105

SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 (TIẾP THEO) NO. OF GRADUATES. 2015 Dược - Pharmacist Điều dưỡng - Nurse KTYH - Medical technician Y tế công cộng - Public health Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni. 399 223 - - - 446 57 60 ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm 898 - - - ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm. - 150 37 - ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni. 91 79 - - ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni. - 943 - - ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm. 259 238 119 70 Khoa Y ĐH Tây Nguyên - Med. Faculty Of Taynguyen Uni. - 116 - - ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni. 586 415 225 49 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni. - -38 - - ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni. 476 315 115 54 ĐH KTYT Hải Dương - Haiduong Med. Tech. Uni. - 363 419 - Học viện YDCT Việt Nam - Vietnam Uni. Of Traditional Medicine - - - - Tổng số 2,709 3,326 972 595 Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training 106 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2015 (TÍNH ĐẾN 31/12/2015) NO. OF POSTGRADUATES 2015 (UP TO 31/12/2015) TT No. 1 Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên - Thainguyen Med. & Pharm. Uni. 2 ĐH Y khoa Hà Nội - Hanoi Med. Uni. 3 ĐH Dược khoa Hà Nội - Hanoi Uni. Of Pharm 4 ĐH Y tế Công cộng - Hanoi School Of Public Health 5 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - Traditional doctor academy 6 Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương - National Institute Of Hygiene And Epidemiology 7 ĐH Y Dược Hải Phòng - Haiphong Uni. Of Med. & Pharm. 8 ĐH Y khoa Thái Bình - Thaibinh Med. Uni. 9 ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế - Hue Uni. Of Med. & Pharm. 10 ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh - HCM Med. & Pharm. Uni. 11 Viện Pasteur Tp. Hồ Chí Minh - Pasteur Insitute in Hochiminh City 12 ĐH Y Dược Cần Thơ - Cantho Med. & Pharm. Uni. 13 ĐH Điều dưỡng Nam Định - Namdinh Nursing Uni. 14 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Phamngocthach Med. Uni. Tổng số - Total Tiến sỹ Doctor Thạc sỹ Master Trong đó - In which CK2 Specialist degree 2 CK1 Specialist degree 1 BS nội trú Internship MD 223 5 17 84 106 11 987 66 414 60 346 101 204 7 91 17 89-268 4 196-68 - 39-32 - 6 1 - - - - - - 156-31 58 57 10 112 3 29 3 75 2 746 6 127 131 406 76 1,258 20 433 136 572 97 - - - - - - 501 6 41 55 376 23 57 - - - 57-463 - 63 106 273 21 Tổng số - Total 5,014 117 1,474 650 2,431 342 Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training HEALTH STATISTICS YEARBOOK 107

TỔNG SỐ SINH VIÊN BẬC ĐẠI HỌC THEO HÌNH THỨC ĐÀO TẠO (TÍNH ĐẾN 31/12/2015) NO. OF CURRENT STUDENTS BY TRAINING TYPES (UP TO 31/12/2015) Tổng số - Total BS Đa khoa - Medical BS Răng hàm mặt - Odontostomatology BS YH Dự phòng - Preventive medicine doctor BS YH cổ truyền - Traditional doctor Dược - Pharmaci st Điều dưỡng/ Hộ sinh - Nurse/midwi fe Kỹ thuật YH - Medical technician Y tế công cộng - Public health Dinh dưỡng - Nutrition Nhãn khoa - Ophthalm ology Đại học hệ chính quy - University level 75,109 34,776 2,874 3,764 2,364 15,499 9,962 4,102 1,572 136 60 Đại học đào tạo liên thông - Inter-university 16,947 6,451-68 738 3,869 3,782 1,119 920 - - Đại học văn bằng 2-2nd degree 582 - - 139-443 - - - - - Tổng số - Total 92,638 41,227 2,874 3,971 3,102 19,811 13,744 5,221 2,492 136 60 Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training 108 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH CURATIVE CARE & CONSULTATION HEALTH STATISTICS YEARBOOK 109

110 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Cung ứng dịch vụ y tế (DVYT) tốt là vấn đề cốt lõi của hệ thống y tế. Bảng 3.1 cung cấp thông tin về một số chỉ số chính phản ánh hoạt động KCB giai đoạn 2011-2015. Tổng số lượt KCB nội trú và ngoại trú đều tăng lên. Số lượt khám bệnh bình quân/người là 2,3 năm 2015. So với con số bình quân 6,6 lượt khám/người/năm của các nước OECD thì con số 2,3 lượt của Việt Nam còn khá thấp. Tuy nhiên, nếu so với số lượt điều trị nội trú bình quân/người là 0,16 thì Việt Nam có mức sử dụng dịch vụ bệnh viện tương đương với các nước OECD. Bảng 3.1. Một số chỉ số hoạt động khám chữa bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Chỉ số 2011 2012 2013 2014 2015 TS lượt khám bệnh (1.000) 196.456,6 208.060,1 215.158,9 213.446,4 213.267,6 TS lượt điều trị nội trú (1.000) 12.068,6 13.187,6 13.345,1 14.616,2 14.585,8 Số lượt khám BQ/người 2,24 2,34 2,40 2,35 2,33 Số lượt điều trị nội trú BQ/người 0,14 0,15 0,15 0,16 0,16 Số ngày điều trị bình quân 6,8 6,9 6,9 6,8 6,7 BQ: Bình quân Số ngày điều trị bình quân của Việt Nam có xu hướng giảm nhẹ trong 5 năm qua, đạt mức 6,7 ngày. Chỉ số này của nước ta ở mức trung bình khi so với số liệu của các nước OECD (Hình 3.1). Hình 3.1. Số ngày điều trị bình quân của Việt Nam so với một số nước OECD Số ngày điều trị bình quân cao nhất tại các bệnh viện tuyến Trung ương. Điều này có thể dễ dàng giải thích bởi các bệnh nhân khi đến điều trị tại các bệnh viện trung ương thường ở tình trạng bệnh nặng, phức tạp. (Hình 3.2). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 111

Hình 3.2. Số ngày điều trị bình quân tại các loại cơ sở khám chữa bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Về hoạt động KCB bằng y học cổ truyền, theo báo cáo số liệu chưa đầy đủ, tỷ lệ có KCB bằng y học cổ truyền ở các tuyến đều khá thấp, cao nhất là tại tuyến xã cũng chỉ đạt mức 22,9% (Hình 3.3). Hình 3.3. Tỷ lệ KCB bằng y học cổ truyền tại tuyến tỉnh, huyện và xã, 2011-2014 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2014 112 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN VÀ PHÒNG KHÁM 2015 CURATIVE CARE & CONSULTATION AT HOSPITALS & POLICLINICS Trong đó - Of which Tổng số - Total Trung ương - Center* Y tế các ngành - Other branch* Địa phương - Local Số lần khám bệnh (1) - No. of consultations Lượt người điều trị nội trú - No. of inpatients Lượt người điều trị ngoại trú - No. of outpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Total of inpatient days Công suất sử dụng giường bệnh - Bed occupancy rate (%) Ngày điều trị trung bình 1 bệnh nhân nội trú - Average days per inpatient Số lần khám bệnh bình quân (1) - Average consultations per capita Tổng phẫu thuật - No. of operations 211,796,750 13,674,153 2,268,769 195,853,828 14,468,637 1,194,900 176,728 13,097,009 20,052,775 1,652,752 2,294,933 16,105,090 96,521,061 11,215,893 1,446,343 83,858,825 113.32 104.17 79.67 115.52 6.67 9.39 8.18 6.40 2.31 0.15 0.02 2.14 2,769,152 413,614 30,992 2,324,546 Bình quân số phẫu thuật cho bệnh nhân nội trú - Average operations per inpatient 0.19 0.35 0.18 0.18 Ghi chó - Note: (1) týnh c tr¹m y tõ x - (1) Including CHC (*) Nguồn số liệu: Côc Qu n lý kh m, ch a bệnh - Data souce: Medical service administration. 113 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Ho¹t éng kh m ch a bönh Þa phư ng 2015 (BAO gåm c TYT x ) Local curative care & consultation (including CHS) TT No. Tỉnh & Thành phố -Provinces & Cities Số lần khám bệnh - Consultation times Tr đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days Toàn quốc - Whole country 195,853,828 24,255,984 13,097,009 83,656,949 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 31,892,367 2,818,007 2,514,083 18,145,842 1 Hà Nội* 10,153,795 630,981 589,350 4,221,593 2 Vĩnh Phúc 1,840,699 301,197 205,460 1,364,110 3 Bắc Ninh 1,837,256 221,800 125,794 1,012,147 4 Quảng Ninh 1,997,685 302,411 233,077 1,907,070 5 Hải Dương 3,686,942 540,493 245,269 1,734,845 6 Hải Phòng 3,788,470 256,512 1,934,822 7 Hưng Yên 922,160 143,250 989,377 8 Thái Bình 1,818,074 110,329 267,244 1,921,872 9 Hà Nam 1,505,851 249,841 86,188 643,745 10 Nam Định 2,664,313 281,534 195,089 1,303,166 11 Ninh Bình 1,677,122 179,421 166,850 1,113,095 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 20,473,711 2,441,408 1,903,253 12,987,754 12 Hà Giang 1,225,868 169,628 147,039 976,736 13 Cao Bằng 1,050,245 236,555 86,209 608,283 14 Bắc Kạn 700,512 71,867 62,112 405,834 15 Tuyên Quang 1,498,565 46,380 119,546 801,449 16 Lào Cai 1,905,671 311,160 161,059 1,072,923 17 Yên Bái 1,763,763 206,964 105,518 697,128 18 Thái Nguyên 1,192,342 182,913 1,621,565 19 Lạng Sơn 1,275,406 176,312 136,308 730,125 20 Bắc Giang 2,764,617 296,578 216,116 1,475,187 21 Phú Thọ 2,181,148 215,414 248,900 1,678,856 22 Điện Biên 1,012,451 284,848 96,766 618,146 23 Lai Châu 1,059,511 298,141 69,657 441,819 24 Sơn La 1,445,670 116,127 151,561 1,050,874 25 Hoà Bình 1,397,942 11,434 119,549 808,829 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 34,407,548 4,894,468 3,118,156 21,056,622 26 Thanh Hoá 2,500,595 55,215 608,444 4,273,279 27 Nghệ An 4,725,751 1,610,530 433,815 3,249,194 28 Hà Tĩnh 2,409,353 337,761 183,263 1,310,185 114 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố -Provinces & Cities Số lần khám bệnh - Consultation times Tr đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days 29 Quảng Bình 1,105,092 195,829 94,688 588,192 30 Quảng Trị 1,696,515 191,144 99,457 669,067 31 Thừa Thiên Huế 2,076,325 227,016 87,614 590,504 32 Đà Nẵng 2,792,239 149,348 281,936 2,142,702 33 Quảng Nam 3,788,453 497,671 238,795 1,878,576 34 Quảng Ngãi 1,750,430 111,345 186,562 1,188,979 35 Bình Định 2,259,090 254,074 298,090 1,553,116 36 Phú Yên 2,157,545 330,643 119,092 727,715 37 Khánh Hoà 3,397,437 434,427 236,566 1,351,961 38 Ninh Thuận 1,191,431 204,176 78,335 495,465 39 Bình Thuận 2,557,292 295,289 171,499 1,037,687 Tây Nguyên Central highlands 9,016,169 1,694,184 697,968 3,951,808 40 Kon Tum 824,824 161,344 63,728 448,197 41 Gia Lai 1,580,553 128,739 163,788 930,460 42 Đắk Lắk 3,172,755 605,222 244,291 1,407,653 43 Đắk Nông 792,089 147,601 59,662 260,243 44 Lâm Đồng 2,645,948 651,278 166,499 905,255 Đông Nam Bộ - South east 47,780,816 3,966,314 2,524,713 14,185,756 45 Bình Phước 1,845,109 344,220 93,701 524,541 46 Tây Ninh 2,568,584 315,320 169,505 635,592 47 Bình Dương 3,601,204 717,813 146,009 824,689 48 Đồng Nai 6,215,158 932,686 474,080 2,127,992 49 Bà Rịa Vũng Tàu 2,597,119 168,484 146,392 511,540 50 Tp. Hồ Chí Minh 30,953,642 1,487,791 1,495,026 9,561,402 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 52,283,217 8,441,603 2,338,836 13,329,168 51 Long An 3,529,083 555,004 173,636 1,001,078 52 Tiền Giang 4,771,810 736,266 199,737 1,037,086 53 Bến Tre 3,764,558 760,313 164,488 1,089,331 54 Trà Vinh 2,195,631 374,362 144,925 653,371 55 Vĩnh Long 3,125,532 665,167 117,839 610,131 56 Đồng Tháp 5,171,385 1,223,280 251,869 1,556,132 57 An Giang 8,519,384 1,816,215 252,484 1,326,322 58 Kiên Giang 4,597,234 683,044 208,008 1,266,333 59 Cần Thơ 4,378,423 445,392 178,825 1,046,688 60 Hậu Giang 1,964,112 176,671 105,263 646,790 61 Sóc Trăng 1,599,586 159,494 974,163 62 Bạc Liêu 2,841,744 357,428 112,296 681,218 63 Cà Mau 5,824,735 648,461 269,972 1,440,525 Ghi chú - Note: (*) 2014 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 115

HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỊA PHƯƠNG 2015 (TƯ NHÂN) LOCAL CURATIVE CARE & CONSULTATION (PRIVATE SECTOR) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám bệnh - Consultation times Tr. đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days Toàn quốc - Whole country 13,660,912 388,212 597,762 2,071,323 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 683,094 28,845 11,343 31,064 1 Hà Nội 0 0 0 0 2 Vĩnh Phúc 367,023 18,029 6,274 0 3 Bắc Ninh 96,079 1,534 5,069 31,064 4 Quảng Ninh 219,992 9,282 0 0 5 Hải Dương 0 0 0 0 6 Hải Phòng 0 0 0 0 7 Hưng Yên 0 0 0 0 8 Thái Bình 0 0 0 0 9 Hà Nam 0 0 0 0 10 Nam Định 0 0 0 0 11 Ninh Bình 0 0 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 445,851 21,703 19,492 114,423 12 Hà Giang 1,791 0 0 0 13 Cao Bằng 42,474 3,503 0 0 14 Bắc Kạn 0 0 0 0 15 Tuyên Quang 0 0 0 0 16 Lào Cai 49,849 0 0 0 17 Yên Bái 47,560 0 3,256 19,739 18 Thái Nguyên 0 0 0 0 19 Lạng Sơn 0 0 0 0 20 Bắc Giang 200,270 18,200 2,803 33,636 21 Phú Thọ 103,907 0 13,433 61,048 22 Điện Biên 0 0 0 0 23 Lai Châu 0 0 0 0 24 Sơn La 0 0 0 0 25 Hoà Bình 0 0 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,035,387 5,249 72,123 237,243 26 Thanh Hoá 0 0 0 0 27 Nghệ An 0 0 0 0 28 Hà Tĩnh 14,552 0 2,624 3,107 29 Quảng Bình 0 0 0 0 116 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám bệnh - Consultation times Tr. đó: Số lần khám bệnh YHCT - In which: No. of tradictional consultation times Số điều trị nội trú - No. of inpatients Tổng số ngày điều trị nội trú - Inpatient days 30 Quảng Trị 0 0 0 0 31 Thừa Thiên Huế 0 0 0 0 32 Đà Nẵng 591,580 0 40,344 123,846 33 Quảng Nam 0 0 0 0 34 Quảng Ngãi 0 0 0 0 35 Bình Định 30,298 889 2,152 22,766 36 Phú Yên 45,681 4,255 0 0 37 Khánh Hoà 68,429 0 3,326 13,732 38 Ninh Thuận 0 0 0 0 39 Bình Thuận 284,847 105 23,677 73,792 Tây Nguyên Central highlands 602,273 0 50,627 259,445 40 Kon Tum 0 0 0 0 41 Gia Lai 201,844 0 11,957 54,645 42 Đắk Lắk 337,213 0 32,414 183,117 43 Đắk Nông 0 0 0 0 44 Lâm Đồng 63,216 0 6,256 21,683 Đông Nam Bộ - South east 7,280,386 152,343 357,873 1,182,757 45 Bình Phước 43,981 0 8,773 29,150 46 Tây Ninh 113,979 0 16,758 59,196 47 Bình Dương 1,417,313 11,682 92,068 229,353 48 Đồng Nai 488,464 7,248 28,556 102,681 49 Bà Rịa Vũng Tàu 204,510 21,402 180 540 50 Tp. Hồ Chí Minh 5,012,139 112,011 211,538 761,837 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 3,613,921 180,072 86,304 246,391 51 Long An 643,238 106,824 0 0 52 Tiền Giang 576,609 7,939 1,809 3,646 53 Bến Tre 166,195 6,241 19,542 0 54 Trà Vinh 35,483 0 2,885 7,309 55 Vĩnh Long 0 0 0 0 56 Đồng Tháp 581,009 41,935 10,685 28,265 57 An Giang 455,985 1,976 29,872 132,268 58 Kiên Giang 153,171 0 6,022 23,314 59 Cần Thơ 0 0 0 0 60 Hậu Giang 381,939 0 2,422 8,089 61 Sóc Trăng 0 0 0 0 62 Bạc Liêu 301,354 558 7,973 26,813 63 Cà Mau 318,938 14,599 5,094 16,687 Ghi chó: (*) Sè liöu 2013 - Note: Data of year 2013 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 117

PhÉu thuët, xðt nghiöm, chiõu chôp 2015 Operation, test, X ray and ultrasound TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner Toàn quốc - Whole country 335,898,295 23,387,109 19,796,399 2,090,442 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 68,855,065 6,130,809 4,080,494 350,553 1 Hà Nội* 24,090,224 2,120,423 581,103 130,703 2 Vĩnh Phúc 5,543,130 322,964 284,655 22,955 3 Bắc Ninh 2,360,756 402,021 352,046 30,475 4 Quảng Ninh 6,153,096 610,122 511,203 55,801 5 Hải Dương 4,602,245 427,256 411,849 26,038 6 Hải Phòng 6,454,665 563,460 476,708 27,304 7 Hưng Yên 3,821,564 210,797 216,702 0 8 Thái Bình 6,806,878 810,156 561,755 37,174 9 Hà Nam 912,304 110,563 112,611 2,645 10 Nam Định 5,191,734 311,143 279,121 15,457 11 Ninh Bình 2,918,468 241,903 292,742 2,001 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 47,417,305 2,555,327 2,187,031 125,894 12 Hà Giang 1,858,159 163,147 107,424 0 13 Cao Bằng 965,319 68,015 88,613 3,464 14 Bắc Kạn 878,038 82,012 44,790 0 15 Tuyên Quang 2,772,262 197,199 146,741 15,309 16 Lào Cai 1,266,070 177,831 150,084 6,658 17 Yên Bái 2,141,696 155,523 101,789 8,402 18 Thái Nguyên 7,602,140 302,214 205,158 9,537 19 Lạng Sơn 1,437,628 145,143 94,801 5,785 20 Bắc Giang 13,556,782 391,766 379,511 24,107 21 Phú Thọ 9,071,782 341,896 411,575 10,077 22 Điện Biên 1,265,119 122,281 127,562 7,941 23 Lai Châu 452,941 57,960 46,858 4,772 24 Sơn La 1,885,478 179,484 156,021 7,072 25 Hoà Bình 2,263,891 170,856 126,104 22,770 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 68,001,199 5,350,826 4,671,373 1,050,223 26 Thanh Hoá 11,961,156 884,686 1,177,165 37,153 27 Nghệ An 10,267,450 723,338 776,224 39,672 28 Hà Tĩnh 3,862,837 386,709 355,390 17,400 29 Quảng Bình 1,798,921 182,321 199,330 4,145 30 Quảng Trị 1,898,707 159,093 129,565 11,956 118 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner 31 Thừa Thiên Huế 789,658 145,840 162,937 4,908 32 Đà Nẵng 6,496,876 389,164 312,237 787,965 33 Quảng Nam 5,220,330 1,010,113 359,464 46,452 34 Quảng Ngãi 3,232,044 281,691 206,450 17,804 35 Bình Định 5,527,919 389,088 338,015 36,406 36 Phú Yên 1,573,770 150,020 157,924 0 37 Khánh Hoà 11,007,523 331,989 301,470 26,760 38 Ninh Thuận 897,974 106,025 103,795 2,331 39 Bình Thuận 3,466,034 210,749 91,407 17,271 Tây Nguyên - Central highlands 12,934,611 1,042,247 881,614 60,647 40 Kon Tum 2,405,294 82,301 65,152 7,079 41 Gia Lai 5,034,887 125,270 132,551 10,440 42 Đắk Lắk 3,211,936 473,971 411,266 22,311 43 Đắk Nông 416,736 95,389 77,049 8,364 44 Lâm Đồng 1,865,758 265,316 195,596 12,453 Đông Nam Bộ - South east 98,956,410 5,401,857 5,361,406 360,970 45 Bình Phước 376,436 59,844 29,835 8,010 46 Tây Ninh 4,505,604 197,092 75,417 13,525 47 Bình Dương 4,965,863 304,556 231,493 30,057 48 Đồng Nai 7,909,120 726,300 725,476 64,469 49 Bà Rịa Vũng Tàu 669,730 70,574 69,959 3,582 50 Tp. Hồ Chí Minh 80,529,657 4,043,491 4,229,226 241,327 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 39,733,705 2,906,043 2,614,481 142,155 51 Long An 2,954,508 273,782 268,180 19,387 52 Tiền Giang 2,236,224 329,914 356,651 3,073 53 Bến Tre 2,908,048 194,664 139,732 26,673 54 Trà Vinh 1,773,459 141,957 139,041 9,638 55 Vĩnh Long 1,559,703 151,158 128,713 7,480 56 Đồng Tháp 7,094,227 375,700 225,713 5,156 57 An Giang 3,590,253 239,068 260,329 16,397 58 Kiên Giang 6,376,180 227,360 192,623 20,259 59 Cần Thơ 3,696,208 334,224 308,441 11,237 60 Hậu Giang 808,624 143,166 88,055 3,816 61 Sóc Trăng* 1,815,389 212,845 144,488 5,685 62 Bạc Liêu 1,012,725 115,921 171,482 3,133 63 Cà Mau 3,908,157 166,284 191,033 10,221 Ghi chú - Note: (*) 2014 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 119

PHẪU THUẬT, XÉT NGHIỆM, CHIẾU CHỤP 2015 (TƯ NHÂN) OPERATION, TEST, X RAY AND ULTRASOUND (PRIVATE SECTOR) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner Toàn quốc - Whole country 15,895,913 1,906,225 3,474,696 231,617 Đồng bằng sông Hồng Red river delta 401,076 142,730 328,974 13,111 1 Hà Nội 0 0 0 0 2 Vĩnh Phúc 251,000 88,486 164,429 5,570 3 Bắc Ninh 70,374 33,553 92,289 6,580 4 Quảng Ninh 79,702 20,691 72,256 961 5 Hải Dương 0 0 0 0 6 Hải Phòng 0 0 0 0 7 Hưng Yên 0 0 0 0 8 Thái Bình 0 0 0 0 9 Hà Nam 0 0 0 0 10 Nam Định 0 0 0 0 11 Ninh Bình 0 0 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 270,808 86,213 132,235 1,778 12 Hà Giang 0 0 1,716 0 13 Cao Bằng 5,905 3,736 20,792 0 14 Bắc Kạn 0 0 0 0 15 Tuyên Quang 0 0 0 0 16 Lào Cai 20,367 15,924 50,552 0 17 Yên Bái 20,119 16,920 16,528 1,778 18 Thái Nguyên 0 0 0 0 19 Lạng Sơn 0 0 0 0 20 Bắc Giang 224,417 49,633 42,647 0 21 Phú Thọ 0 0 0 0 22 Điện Biên 0 0 0 0 23 Lai Châu 0 0 0 0 24 Sơn La 0 0 0 0 25 Hoà Bình 0 0 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,825,904 165,025 249,772 14,387 26 Thanh Hoá 0 0 0 0 27 Nghệ An 0 0 0 0 28 Hà Tĩnh 16,089 0 6,630 0 29 Quảng Bình 0 0 0 0 30 Quảng Trị 0 0 0 0 120 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số xét nghiệm - No. of tested Số lần chụp X quang - No. of X ray Số lần siêu âm - No. of ultrasound Số lần chụp cắt lớp - No. of CT scanner 31 Thừa Thiên Huế 0 0 0 0 32 Đà Nẵng 1,128,621 86,309 112,288 3,462 33 Quảng Nam 0 0 0 0 34 Quảng Ngãi 0 0 0 0 35 Bình Định 23,853 5,862 13,256 0 36 Phú Yên 80 0 8,176 0 37 Khánh Hoà 235,861 23,559 20,730 8,307 38 Ninh Thuận 0 0 0 0 39 Bình Thuận 421,400 49,295 88,692 2,618 Tây Nguyên Central highlands 1,499,903 156,786 260,023 26,830 40 Kon Tum 0 0 0 0 41 Gia Lai 471,456 42,718 74,158 12,770 42 Đắk Lắk 829,402 97,165 156,101 12,352 43 Đắk Nông 0 0 0 0 44 Lâm Đồng 199,045 16,903 29,764 1,708 Đông Nam Bộ - South east 9,285,627 1,003,175 1,874,194 145,772 45 Bình Phước 160,438 16,448 16,764 3,251 46 Tây Ninh 534,720 44,960 43,782 11,862 47 Bình Dương 1,108,860 240,712 388,300 24,390 48 Đồng Nai 664,120 50,207 46,797 2,818 49 Bà Rịa Vũng Tàu 86,400 29,812 51,127 0 50 Tp. Hồ Chí Minh 6,731,089 621,036 1,327,424 103,451 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 2,612,595 352,296 629,498 29,739 51 Long An 86,439 14,726 50,824 212 52 Tiền Giang 148,512 19,470 39,052 289 53 Bến Tre 283,574 41,762 48,328 1,318 54 Trà Vinh 146,355 12,416 21,114 1,584 55 Vĩnh Long 0 0 0 0 56 Đồng Tháp 470,709 65,931 97,902 1,793 57 An Giang 665,317 63,220 113,524 8,051 58 Kiên Giang 411,367 50,178 71,801 6,101 59 Cần Thơ 0 0 0 0 60 Hậu Giang 41,951 21,311 38,563 1,061 61 Sóc Trăng 0 0 0 0 62 Bạc Liêu 291,754 40,861 117,236 3,133 63 Cà Mau 66,617 22,421 31,154 6,197 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 121

HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN 2015 CURATIVE CARE & CONSULTATION BY TRADITIONAL METHOD 2015 Số Bệnh viện YHCT No. of traditional hospitals Số Bệnh viện YHCT tư nhân No. of private traditional hospitals Số cơ sở YHCT tư nhân No. of privated traditional facilities Tỷ lệ khoa, tổ YHCT trong các bệnh viện YHHĐ (%) Percentage of traditional department among total hospital department Tỷ lệ trạm y tế có vườn thuốc nam (%) - Percentage of CHS have traditional medicinal herbs Tỷ lệ trạm y tế có bộ phận khám chữa bệnh bằng YHCT (%) - Percentage of CHS have Curative care & consultation by traditional method Tỷ lệ xã đạt chuẩn về YHCT (%) -Percentage of CHS achieved Traditional Medicine Standards Tỷ lệ nhân lực YHCT/nhân lực y tế chung (%) - Percentage of traditional personnel to total of health personnel Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT* Percentage of traditional consultations Tỷ lệ điều trị nội trú bằng YHCT so với tổng số bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ - Proportion of inpatients used traditional method to total of traditional method and modern method inpatients Tỷ lệ điều trị ngoại trú bằng YHCT so với tổng số bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ* - Proportion of outpatients used traditional method to total of traditional method and modern method outpatients Tỷ lệ giường bệnh YHCT* Percentage of traditional bed (%) Tỉnh Province 63 3 3,772 92.7 89.0 84.8 51.0 4.49 Huyện District Xã Communal 11.7 13.4 25.5 8.2 14.5 32.9 12.3 14.5 28.8 13.5 8.8 6.9 * Số báo cáo năm 2014 122 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

IV. CHĂM SÓC TRẺ EM CHILD HEALTH CARE HEALTH STATISTICS YEARBOOK 123

124 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Chương trình Mục tiêu quốc gia (MTQG) về dinh dưỡng Trong năm 2015, chương trình MTQG về dinh dưỡng tiếp tục được triển khai mạnh mẽ tại địa phương, trong đó tiếp tục ưu tiên triển khai các can thiệp phòng chống suy dinh dưỡng (SDD) chung ở các vùng/tỉnh có tỷ lệ SDD còn cao (truyền thông giáo dục dinh dưỡng hợp lý, chăm sóc bà mẹ, theo dõi tăng trưởng ) và đặc biệt là các can thiệp phòng chống SDD thấp còi như nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM), bổ sung vi chất, cấp sản phẩm dinh dưỡng có tăng cường vi chất cho các đối tượng nguy cơ cao... Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ em dưới 5 tuổi vẫn tiếp tục giảm nhanh liên tục trong những năm qua, từ 16,8% năm 2011, giảm xuống 15,3% năm 2013 và còn 14,1% năm 2015, đạt được mục tiêu kế hoạch đề ra cho năm 2015 (dưới 15%) và được kỳ vọng tiếp tục giảm trong những năm tới. Tỷ lệ SDD thể thấp còi cũng giảm tương ứng từ 27,5% năm 2011, giảm xuống 25,9% năm 2013 và còn 24,6% năm 2015, đạt mục tiêu đề ra cho năm 2015 (dưới 26%). Như vậy trong 5 năm từ 2011 đến 2015, Việt Nam đã giảm được hơn 16,1% số trẻ bị SDD thể nhẹ cân, giảm hơn 12% số trẻ bị SDD thể thấp còi, hoàn thành Mục tiêu Thiên niên kỷ về dinh dưỡng trẻ em trước thời hạn. Tuy nhiên, tỷ lệ SDD ở trẻ em dưới 5 tuổi giảm không đồng đều giữa các vùng miền và vẫn còn cao các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Năm 2015 tỷ lệ SDD thấp còi vẫn ở mức rất cao, đặc biệt tại các tỉnh vùng Tây Nguyên ở mức 34,2%, mức rất cao theo xếp loại của WHO. Nguyên nhân chính là do tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em, đặc biệt là ở các vùng khó khăn. Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân ở Việt Nam vẫn cao hơn nhiều so với các nước tiên tiến trong khu vực như Ma-lai-xi-a, Thái-lan, Xin-ga-po. Bên cạnh đó, hiện nay chúng ta cũng đang phải đối mặt với tình trạng thừa cân, béo phì ở trẻ em tại khu vực thành thị, những nơi có điều kiện về kinh tế - xã hội thuận lợi và phát triển cũng như tình trạng gia tăng các bệnh mạn tính không lây liên quan đến dinh dưỡng. Tính chung trên toàn quốc, ở các năm 2012-2015, tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi thừa cân dao động trong khoảng 3,5% - 5,3% và tỷ lệ béo phì ở mức 1,3% đến 1,7%. Đây tiếp tục là một gánh nặng kép về dinh dưỡng mà Việt Nam cần phải giải quyết trong các năm tới. Để phấn đấu thực hiện mục tiêu cải thiện tầm vóc, thể lực của người Việt Nam, trong những năm tới cần tăng cường ưu tiên đầu tư và lồng ghép với can thiệp chăm sóc, cải thiện tình trạng dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai bao gồm cả bổ sung vi chất dinh dưỡng, tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu; triển khai Chương trình sữa học đường kết hợp với tăng cường giáo dục dinh dưỡng, giáo dục thể chất trong hệ thống trường học. Chương trình MTQG về Tiêm chủng mở rộng (TCMR) Sau hơn 30 năm triển khai chương trình TCMR đã góp phần làm giảm rõ rệt nhiều bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở trẻ em. Bệnh bại liệt đã được thanh toán vào năm 2000, bệnh uốn ván sơ sinh đã được loại trừ vào năm 2005. Các bệnh truyền nhiễm khác là bạch hầu, ho gà và sởi cũng đã giảm đến mức rất thấp. Kết quả của chương trình TCMR là một trong những thành tựu góp phần hoàn thành mục tiêu Thiên niên kỷ số 4 về giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi và trẻ sơ sinh tại Việt Nam. Chương trình TCMR Quốc gia giai đoạn 2011-2015 đã duy trì những thành quả đã đạt được và giảm tỷ lệ mắc - tử vong do các bệnh truyền nhiễm trong TCMR. Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ luôn được duy trì ở mức trên 90% trên toàn quốc. Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ mắc các bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván Thực hiện khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, Việt Nam đã triển khai tiêm nhắc lại mũi 4 vắc xin DPT cho trẻ 18 tháng tuổi từ giữa năm 2011 trên phạm vi toàn quốc. Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT ở các năm từ 2011-2015 đều đạt trên 95%. Nhờ đạt được tỷ lệ trẻ được tiêm chủng DPT ở mức cao, trong vòng 5 năm từ 2011 đến 2015, số ca mắc các bệnh và tỷ lệ mắc các bệnh truyền nhiễm về bạch hầu, ho gà và uốn ván HEALTH STATISTICS YEARBOOK 125

đều duy trì ở mức thấp. Số trường hợp trẻ em mắc bệnh bạch hầu dao động ở mức dưới 16 ca/năm. Số ca trẻ em và tỷ lệ mắc ho gà ở mức dưới 105 ca/năm và không xảy ra dịch bệnh ho gà trên toàn quốc. Uốn ván sơ sinh đã được loại trừ từ năm 2005, kết quả này tiếp tục được duy trì cho đến năm 2015 (với số ca mắc 47 trường hợp/năm 2015), tỷ lệ tiêm vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai 5 năm qua luôn đạt trên 90%. Hình 4.1. Tỷ lệ bao phủ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho TE 1 tuổi ở một số nước (2013) Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho trẻ em dưới 1 tuổi, năm 2013, trong vùng Tây Thái Bình Dương ở mức khá cao 96%, ở các nước thu nhập trung bình thấp (TNTB thấp) là 75%, và tại Việt Nam theo số liệu báo cáo Bộ Y tế là 96%. Ngoại trừ Lào, các nước lân cận trong khu vực cũng có tỷ lệ tiêm chủng vắc xin DPT3 cho trẻ em dưới 1 tuổi trên 90% (Hình 4.1). Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ trẻ em mắc sởi Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin sởi cho trẻ em liên tục đạt trên 95% từ năm 2011 đến năm 2015. Tuy nhiên, số ca mắc sởi vẫn còn biến động, đặc biệt vào năm 2014, dịch sởi bùng phát tại một số tỉnh với trên 15.000 trường hợp trẻ em mắc bệnh và 146 trường hợp tử vong. Năm 2015, việc thực hiện chiến dịch toàn quốc tiêm bổ sung vắc xin sởi đã góp phần quan trọng giảm số trường hợp mắc sởi, không xảy ra tử vong, khống chế thành công dịch sởi; chỉ có 910 trường hợp mắc sởi. Số liệu thống kê năm 2013 cho thấy tỷ lệ tiêm chủng vắc xin sởi cho trẻ em dưới một tuổi, tính chung cho các nước trong vùng Tây Thái Bình Dương (Tây TBD) là 97%, ở các nước thu nhập trung bình thấp (TNTB thấp) là 76%, và tại Việt Nam là 98%, cao hơn so với Cam-puchia, Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin (Hình 4.2). Hình 4.2. Tỷ lệ bao phủ tiêm chủng vắc xin sởi cho TE 1 tuổi tại một số nước (2013) Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) 126 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tỷ lệ tiêm vắc xin và tỷ lệ trẻ em mắc viêm gan Việt Nam là nước có tỷ lệ lưu hành bệnh viêm gan B cao. Tỷ lệ tiêm vắc xin viêm gan B ở trẻ dưới 1 tuổi luôn đạt trên 95% trong các năm 2011-2015, ngoại trừ năm 2013 đạt thấp do phải tạm dừng sử dụng vắc xin để kiểm tra. Kết quả điều tra năm 2010 của chương trình TCMR đã chỉ ra hiệu quả của việc tiêm vắc xin viêm gan B cho sơ sinh trong việc làm giảm tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B ở trẻ em Việt Nam. Giai đoạn 2011-2015, số ca mắc viêm gan B trẻ em dao động ở mức từ 4.000 đến 8.000 ca/năm. Tỷ lệ tiêm vắc xin viêm gan B trong vòng 24 giờ sau sinh cần tăng cường hơn nữa, năm 2015 mới đạt mức 69,8%. Tỷ lệ tiêm vắc xin và số trường hợp trẻ em mắc bệnh lao Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin BCG đạt trên 95% liên tục trong các năm từ 2011 đến 2015. Tuy nhiên, số lượng mắc bệnh lao ở trẻ em còn diễn biến phức tạp. Năm 2012 số trẻ em mắc lao màng não là 88 trường hợp, lao khác là 116 trường hợp; năm 2013 có 2 trường hợp mắc lao màng não và 337 trường hợp mắc lao khác; năm 2015 có 16 trường hợp mắc lao màng não và 561trường hợp mắc lao khác là 561 trường hợp. Tỷ lệ tiêm vắc xin và số trường hợp trẻ em mắc bệnh bại liệt Nhờ duy trì được tỷ lệ uống vắc xin OPV đủ 3 liều trong tiêm chủng thường xuyên cho trẻ dưới 1 tuổi ở mức trên 92%, tổ chức các chiến dịch uống bổ sung vắc xin OPV cho các đối tượng vùng nguy cơ cao, cùng với việc tăng cường các hoạt động giám sát liệt mềm cơ/bại liệt đạt các tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới, Việt Nam vẫn tiếp tục duy trì thành quả thanh toán bệnh bại liệt, không có ca mắc trong năm 2014 và năm 2015. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 127

128 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ LỆ SUY DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI PREVELENCE OF UNDERNUTRITION QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 129

130 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

t nh h nh suy dinh d ìng cña trî em < 5 tuæi 2015 Malnutritional situation children < 5 years of age Số trẻ điều tra - No. of children <5 surveyed SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting Tổng số - Total 98,477 14.1 24.6 6.4 I. Đồng bằng sông Hồng - Red river delta II. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 18,100 10.8 21.8 5.5 21,266 19.5 30.3 8.1 21,129 16.1 27.3 6.2 IV. Tây Nguyên - Central highlands 7,597 21.6 34.2 7.3 V. Đông Nam Bộ - South east 10,625 9.1 19.3 4.2 VI. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 19,760 12.2 23.5 5.6 Nguån sè liöu: ViÖn dinh d ìng Source: National institute of nutrition SDD cân nặng/tuổi- Underweight 14.1 SDD chiều cao/tuổi- Stunting 24.6 SDD cân nặng/chiều cao-wasting 6.4 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 131

TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI QUA CÁC NĂM NUTRITION STATUS OF CHILDREN < 5 YEARS OF AGE BY YEARS SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting Thừa cân - Overweight WHz >+2 Béo phì - Obesity WHz >+3 2009 18.9 31.9 6.9 2010 17.5 29.3 7.1 3.9 2011 16.8 27.5 6.6 2012 16.2 26.7 6.7 4.6 2013 15.3 25.9 6.6 4.9 1.6 2014 14.5 24.9 6.8 3.5 1.3 2015 14.1 24.6 6.4 5.3 1.7 Nguån sè liöu: ViÖn dinh dìng Source: National institute of nutrition SDD cân nặng/tuổi-underweight SDD chiều cao/tuổi-stunting SDD cân nặng/chiều cao-wasting 132 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tû lö suy dinh dưìng ë trî em dưíi 5 tuæi theo møc é 2015 PREVELENCE OF UNDERNUTRITION BY SEVERITY TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Số trẻ ĐT - No. of child. <5 surveyed SDD cân/tuổi - Underweight Tỷ lệ chung - Total Độ I - Moderate Độ II - Severe Độ III - Very severe Tỷ lệ chung - Total SDD cao/tuổi - Stunting Độ I - Moderate Độ II - Severe SDD cân/ cao - Wasting WHz<-2 98,477 14.1 12.2 1.7 0.1 24.6 16.4 8.2 6.4 18,100 10.8 9.5 1.2 0.1 21.8 16.8 5.0 5.5 1 Hà Nội 3,076 5.9 5.2 0.6 0.0 14.9 11.6 3.3 3.8 2 Vĩnh Phúc 1,436 14.3 12.9 1.3 0.0 23.7 17.2 6.5 5.4 3 Bắc Ninh 1,534 10.6 9.6 0.9 0.0 25.9 20.7 5.2 5.8 4 Quảng Ninh 1,532 13.4 11.1 2.2 0.0 25.5 19.6 5.9 6.7 5 Hải Dương 1,525 11.7 10.7 0.9 0.0 20.6 14.6 6.0 7.1 6 Hải Phòng 1,493 7.8 6.7 1.0 0.0 19.0 14.9 4.1 3.2 7 Hưng Yên 1,500 12.0 10.8 1.1 0.0 24.0 19.5 4.5 6.2 8 Thái Bình 1,535 13.7 12.1 1.5 0.0 25.0 19.2 5.8 7.1 9 Hà Nam 1,446 13.1 11.5 1.5 0.0 23.1 17.6 5.5 5.6 10 Nam Định 1,528 11.9 9.6 1.9 0.0 21.1 16.8 4.3 6.1 11 Ninh Bình 1,495 14.3 12.9 1.2 0.0 24.8 18.3 6.5 4.7 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 21,266 19.5 15.4 3.7 0.2 30.3 20.1 10.2 8.1 12 Hà Giang 1,529 22.8 15.6 6.6 0.2 35.1 22.1 13.0 7.1 13 Cao Bằng 1,504 18.5 14.5 3.5 0.2 32.2 20.5 11.7 9.0 14 Bắc Kạn 1,530 18.2 15.1 2.8 0.1 29.5 21.2 8.3 7.6 15 Tuyên Quang 1,524 17.7 15.0 2.4 0.2 26.0 17.9 8.1 10.0 16 Lào Cai 1,540 19.6 16.2 3.1 0.2 35.1 22.4 12.7 4.8 17 Yên Bái 1,480 18.2 13.7 4.1 0.2 28.3 19.0 9.3 10.1 18 Thái Nguyên 1,541 13.5 10.5 2.5 0.2 24.0 15.8 8.2 7.0 19 Lạng Sơn 1,530 18.7 14.7 3.5 0.1 26.5 18.1 8.4 7.9 20 Bắc Giang 1,530 14.9 12.1 2.5 0.2 26.9 19.0 7.9 8.5 21 Phú Thọ 1,515 14.3 11.9 2.1 0.1 26.5 17.9 8.6 6.9 22 Điện Biên 1,528 18.8 13.9 4.5 0.2 31.9 21.8 10.1 7.7 23 Lai Châu 1,501 23.0 18.7 3.9 0.3 36.4 23.1 13.3 3.8 24 Sơn La 1,533 21.3 17.0 3.9 0.3 34.3 21.7 12.6 12.3 25 Hoà Bình 1,481 17.5 14.5 2.7 0.1 25.4 16.5 8.9 8.5 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 21,129 16.1 14.2 1.7 0.1 27.3 18.4 8.9 6.2 26 Thanh Hoá 1,536 18.2 16.1 2.0 0.1 28.4 19.5 8.9 5.6 27 Nghệ An 1,535 17.7 14.6 2.8 0.2 28.7 20.4 8.3 7.2 28 Hà Tĩnh 1,413 17.1 15.0 1.9 0.1 29.5 22.3 7.2 6.4 29 Quảng Bình 1,496 18.4 16.3 1.8 0.1 30.5 22.6 7.9 8.1 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 133

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số trẻ ĐT - No. of child. <5 surveyed SDD cân/tuổi - Underweight Tỷ lệ chung - Total Độ I - Moderate Độ II - Severe Độ III - Very severe Tỷ lệ chung - Total SDD cao/tuổi - Stunting Độ I - Moderate Độ II - Severe SDD cân/ cao - Wasting WHz<-2 30 Quảng Trị 1,489 14.9 12.9 1.9 0.1 27.7 18.6 9.1 7.1 31 Thừa Thiên Huế 1,528 12.1 11.0 1.0 0.0 25.0 17.7 7.3 3.0 32 Đà Nẵng 1,527 3.8 2.9 0.9 0.0 13.7 8.5 5.2 6.4 33 Quảng Nam 1,533 14.3 12.4 1.7 0.0 27.1 18.6 8.5 6.3 34 Quảng Ngãi 1,536 15.4 13.1 2.2 0.1 24.8 16.4 8.4 6.3 35 Bình Định 1,529 14.3 13.0 1.2 0.1 24.3 15.6 8.7 4.7 36 Phú Yên 1,516 15.4 13.6 1.6 0.1 28.3 19.9 8.4 7.1 37 Khánh Hoà 1,455 11.6 9.1 2.2 0.1 22.7 15.2 7.5 9.0 38 Ninh Thuận 1,508 18.5 14.7 3.7 0.1 27.0 17.3 9.7 8.7 39 Bình Thuận 1,528 14.9 13.9 0.8 0.1 28.0 18.1 9.9 4.7 Tây Nguyên Central highlands 7,597 21.6 17.1 4.1 0.2 34.2 21.9 12.3 7.3 40 Kon Tum 1,525 23.7 18.5 4.8 0.3 39.3 25.7 13.6 6.7 41 Gia Lai 1,525 24.1 17.4 6.2 0.3 35.3 22.1 13.2 7.9 42 Đắk Lắk 1,532 21.2 17.1 3.7 0.2 32.4 20.3 12.1 7.7 43 Đắk Nông 1,527 21.9 18.5 3.1 0.2 33.0 19.6 13.4 7.4 44 Lâm Đồng 1,488 11.8 9.1 2.4 0.1 22.8 15.7 7.1 6.5 Đông Nam Bộ - South east 10,625 9.1 7.6 1.4 0.1 19.3 11.9 7.4 4.2 45 Bình Phước 1,407 14.4 12.1 2.0 0.1 27.8 18.1 9.7 5.9 46 Tây Ninh 1,538 12.0 10.5 1.3 0.1 22.5 15.9 6.6 3.6 47 Bình Dương 1,530 8.5 7.8 0.6 0.0 21.4 13.6 7.8 3.2 48 Đồng Nai 1,481 8.8 7.4 1.3 0.0 24.5 15.9 8.6 5.3 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,526 7.1 5.1 1.9 0.0 19.4 12.0 7.4 4.4 50 Tp. Hồ Chí Minh 3,143 4.9 4.5 0.4 0.0 7.0 5.5 1.5 2.0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 19,760 12.2 10.7 1.3 0.1 23.5 15.3 8.2 5.6 51 Long An 1,531 8.7 8.0 0.5 0.0 19.5 13.8 5.7 2.8 52 Tiền Giang 1,499 10.7 9.2 1.4 0.0 24.4 15.6 8.8 5.8 53 Bến Tre 1,525 11.3 10.5 0.6 0.0 21.9 14.1 7.8 5.0 54 Trà Vinh 1,530 14.4 12.4 1.7 0.1 23.5 15.3 8.2 8.9 55 Vĩnh Long 1,528 13.8 12.7 1.0 0.1 23.0 13.4 9.6 4.3 56 Đồng Tháp 1,530 14.3 12.1 2.1 0.1 25.5 16.6 8.9 5.1 57 An Giang 1,531 12.8 11.1 1.5 0.0 23.9 15.2 8.7 6.0 58 Kiên Giang 1,489 13.5 9.7 3.5 0.1 21.6 12.9 8.7 4.8 59 Cần Thơ 1,528 10.7 9.0 1.4 0.1 21.4 13.8 7.6 3.2 60 Hậu Giang 1,528 13.1 11.2 1.6 0.0 26.0 17.6 8.4 7.7 61 Sóc Trăng 1,530 13.5 11.6 1.7 0.0 25.6 16.5 9.1 3.9 62 Bạc Liêu 1,537 13.4 11.6 1.7 0.0 24.6 15.9 8.7 7.4 63 Cà Mau 1,474 12.6 11.0 1.3 0.0 23.6 14.2 9.4 9.1 Nguån sè liöu: ViÖn dinh dìng - Source: National institute of nutrition 134 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

tiªm chñng cho trî em < 1 tuæi immunization coverage among children < 1 year of age TT No. Vắc xin 2011 2012 2013 2014 2015 I BCG 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage II Viêm gan B Hepatitis B 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage III Bại liệt Poliomyelitis 1 Số trẻ em được uống No of Immunized children 2 Tỷ lệ được uống % of Coverage IV Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván Diptheria, Pertusis, Tetanus 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage V Sởi Measles 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage VI Tiêm đầy đủ Fully Vaccinated 1 Số trẻ em được tiêm No of Immunized children 2 Tỷ lệ được tiêm % of Coverage 1,581,250 1,737,854 1,737,854 1,470,100 1,696,732 98.4 97.9 95.2 95.7 96.8 1,529,589 1,714,877 1,714,877 1,459,812 1,700,526 95.2 96.6 59.4 95.1 97.0 1,545,642 1,723,934 1,723,934 1,460,859 1,701,391 96.2 97.1 92.6 95.1 97.0 1,529,589 1,714,877 1,714,877 1,459,812 1,700,526 95.2 96.6 59.4 95.1 97.0 1,550,528 1,711,096 1,711,096 1,493,257 1,708,969 96.5 96.4 97.7 97.3 97.5 1,542,561 1,703,600 1,703,600 1,490,362 1,704,857 96.0 95.9 91.4 97.1 97.2 Nguån: Ch ng tr nh tiªm chñng më réng Quèc gia Source: National expand program of Immunization (*) từ 2011 Vắc-xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và viêm phổi, viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae type b - DPT - Hepatitis B - Hib HEALTH STATISTICS YEARBOOK 135

TI M CHñNG CñA TRÎ EM D íi 1 TUæI theo tønh, thµnh phè 2015 IMMUNIZATION COVERAGE AMONG UNDER 1 YEAR OF AGE by provinces TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Trẻ < 1 - Children < 1 BCG (%) DPT, Hib3 & VGB - Hepatitis B (%) Bại liệt - OPV (%) Sởi - Measles (%) TCĐĐ - Fully vac. (%) Toàn quốc - Whole country 1,753,504 96.8 97.0 97.0 97.5 97.2 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 424,043 98.8 98.5 98.6 98.8 98.8 1 Hà Nội 142,902 99.9 99.2 99.2 99.2 99.2 2 Vĩnh Phúc 24,074 98.4 99.0 99.1 99.0 98.7 3 Bắc Ninh 28,839 96.8 97.1 97.1 98.8 99.0 4 Quảng Ninh 25,293 97.0 96.9 97.2 97.1 97.1 5 Hải Dương 34,107 99.7 98.8 98.9 99.5 99.4 6 Hải Phòng 37,373 98.2 97.1 97.0 98.4 98.4 7 Hưng Yên 26,546 99.2 97.6 98.2 98.2 98.2 8 Thái Bình 31,636 99.3 99.3 99.3 99.3 99.3 9 Hà Nam 17,211 99.9 99.4 99.4 99.3 99.3 10 Nam Định 36,913 96.4 98.6 98.6 97.6 97.6 11 Ninh Bình 19,149 98.7 96.7 97.4 98.6 98.6 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 262,469 96.1 97.7 97.7 97.8 97.8 12 Hà Giang 17,570 96.4 95.3 96.7 96.4 96.4 13 Cao Bằng 9,870 96.5 96.7 96.9 97.3 97.3 14 Bắc Kạn 6,011 98.5 99.6 98.5 98.7 98.7 15 Tuyên Quang 17,050 95.1 95.5 95.1 97.3 97.3 16 Lào Cai 14,795 98.4 98.5 99.4 97.8 97.8 17 Yên Bái 16,476 99.3 98.8 98.8 98.8 98.8 18 Thái Nguyên 25,249 98.0 98.1 98.5 98.0 97.8 19 Lạng Sơn 15,348 96.3 99.6 97.7 96.1 96.1 20 Bắc Giang 40,610 97.1 98.3 98.5 98.6 98.6 21 Phú Thọ 29,245 97.4 97.6 97.4 99.7 99.6 22 Điện Biên 14,561 78.3 97.4 96.1 96.0 96.0 23 Lai Châu 11,089 96.2 94.4 94.5 97.0 97.0 24 Sơn La 27,039 99.8 99.1 99.6 97.6 97.6 25 Hoà Bình 17,556 92.4 97.4 96.3 97.0 97.0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 378,076 98.7 98.7 98.6 98.8 98.6 26 Thanh Hoá 71,482 97.9 98.8 98.3 97.6 97.6 27 Nghệ An 64,357 98.5 98.1 98.5 98.5 98.5 28 Hà Tĩnh 24,677 98.9 98.2 98.7 98.7 98.7 29 Quảng Bình 15,898 100.0 100.0 100.0 100.0 99.8 136 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Trẻ < 1 - Children < 1 BCG (%) DPT, Hib3 & VGB - Hepatitis B (%) Bại liệt - OPV (%) Sởi - Measles (%) TCĐĐ - Fully vac. (%) 30 Quảng Trị 11,934 98.6 97.9 98.2 98.7 98.1 31 Thừa Thiên Huế 21,033 98.9 98.9 98.6 98.5 98.2 32 Đà Nẵng 17,693 99.7 99.8 99.7 100.0 100.0 33 Quảng Nam 27,945 99.2 99.2 99.2 99.6 98.8 34 Quảng Ngãi 24,074 99.7 99.4 99.5 99.6 99.4 35 Bình Định 25,891 99.5 98.5 98.6 99.3 99.2 36 Phú Yên 17,563 99.8 99.3 99.2 99.1 98.9 37 Khánh Hoà 19,799 99.3 99.0 98.9 98.5 98.4 38 Ninh Thuận 11,812 97.4 97.8 98.1 99.0 98.1 39 Bình Thuận 23,918 96.8 97.2 96.7 98.8 98.4 Tây Nguyên Central highlands 125,158 96.8 95.9 95.8 96.0 94.7 40 Kon Tum 13,063 96.9 96.4 96.6 97.9 96.6 41 Gia Lai 35,331 97.9 96.7 94.9 95.9 94.2 42 Đắk Lắk 36,914 99.7 93.9 95.7 94.9 93.6 43 Đắk Nông 14,207 96.7 91.9 92.6 95.4 94.5 44 Lâm Đồng 25,643 91.4 99.5 98.7 96.9 95.9 Đông Nam Bộ - South east 279,090 94.1 95.1 95.3 94.3 93.8 45 Bình Phước 20,322 87.2 97.1 96.4 95.7 93.2 46 Tây Ninh 18,841 85.1 98.1 98.8 98.5 97.5 47 Bình Dương 44,660 95.3 94.1 93.9 93.0 90.8 48 Đồng Nai 54,865 91.4 93.0 92.4 92.4 97.6 49 Bà Rịa Vũng Tàu 20,902 89.6 98.3 98.5 97.9 97.9 50 Tp. Hồ Chí Minh 119,500 98.2 95.0 95.9 94.1 91.9 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 284,668 94.3 94.2 94.2 97.3 97.2 51 Long An 23,380 94.9 94.7 94.0 97.3 97.3 52 Tiền Giang 27,504 92.3 93.7 94.0 98.6 98.3 53 Bến Tre 19,610 90.0 94.4 94.0 94.0 96.1 54 Trà Vinh 17,397 91.8 94.8 95.4 99.2 98.9 55 Vĩnh Long 15,530 93.8 96.4 96.1 99.0 99.4 56 Đồng Tháp 26,385 97.0 95.7 96.7 95.7 95.5 57 An Giang 35,346 92.5 88.1 88.8 94.4 93.8 58 Kiên Giang 31,180 96.1 92.0 92.0 97.1 96.2 59 Cần Thơ 17,192 96.6 99.1 99.1 99.1 99.1 60 Hậu Giang 12,312 98.8 98.4 98.8 98.8 98.8 61 Sóc Trăng 22,532 90.6 93.6 92.0 98.7 98.9 62 Bạc Liêu 14,711 96.6 93.8 93.9 96.1 96.1 63 Cà Mau 21,589 98.1 98.0 98.0 99.4 99.1 Nguån: Ch ng tr nh tiªm chñng më réng Quèc gia Source: National expand program of Immunization HEALTH STATISTICS YEARBOOK 137

M¾C, CHÕT MéT Sè BÖNH TRUYÒN NHIÔM cña trî em morbidity & mortality of vaccine PREVENTABLE DISEASES of children TT No. BÖnh Diseases 1 B¹ch hçu - Diphtheria 2 Ho gµ - Pertusis 2011 2012 2013 2014 2015 M¾c - Cases 13 12 11 16 15 ChÕt - Deaths 0 6 2 0 2 M¾c - Cases 105 98 54 90 309 ChÕt - Deaths 0 0 0 0 1 3 LiÖt mòm cêp - Acute flaccid paralysis M¾c - Cases 389 0 0 0 366 ChÕt - Deaths 0 0 0 0 0 4 Uèn v n SS - Neonatal Tetanus 6 Lao mµng n o M¾c - Cases 32 39 46 34 47 ChÕt - Deaths 17 19 32 28 17 Tuberculosis meningitis M¾c - Cases NA 88 2 19 16 7 Lao kh c- Other Tuberculosis 8 Sëi - Measles 9 Viªm gan - Hepatitis 10 Viªm n o - Cephalitis 11 T - Cholera 12 Thư ng hµn - Typhoid Nguồn : Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia Sourse: National expand program of immunization ChÕt - Deaths NA 1 0 0 3 M¾c - Cases 147 116 337 648 561 ChÕt - Deaths 0 0 1 0 0 M¾c - Cases 750 578 1123 15033 256 ChÕt - Deaths 0 0 0 146 0 M¾c - Cases 750 8053 7254 4071 4211 ChÕt - Deaths 0 0 0 10 9 M¾c - Cases 1,240 789 845 999 940 ChÕt - Deaths 24 17 19 48 31 M¾c - Cases 3 0 0 1 0 ChÕt - Deaths 0 0 0 0 0 M¾c - Cases 766 613 706 469 492 ChÕt - Deaths 0 0 0 3 0 138 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

V. SỨC KHỎE SINH SẢN REPRODUCTIVE HEALTH 139 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

140 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) trong giai đoạn 2011-2015 tiếp tục được triển khai mở rộng và tập trung chú ý nhiều hơn đến chất lượng chăm sóc, góp phần vào việc thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Quốc gia cũng như các mục tiêu của Chiến lược Dân số/sức khỏe sinh sản Việt Nam. Từ năm 2013, tử vong mẹ ở Việt Nam đã giảm chỉ còn khoảng 56,6/100.000 trẻ đẻ sống, đạt Mục tiêu Thiên niên kỷ số 5 (58,3/100.000 trẻ đẻ sống); Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi (Mục tiêu Thiên niên kỷ số 4) cũng đã giảm xuống còn 14,9 năm 2014, so với chỉ tiêu 14,8 thì năm 2015 đã được nhiều chuyên gia Quốc tế đánh giá là đã đạt. Từ năm 2011-2015, nhiều chỉ tiêu về CSSKSS đã được cải thiện so với các năm trước; Các chỉ tiêu cơ bản phản ánh chất lượng chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em như: tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ, tỷ lệ bà mẹ sinh có cán bộ y tế hỗ trợ, tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc tại nhà sau sinh, tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm chủng uốn ván đều được duy trì ở mức cao. Khám thai Trong các năm 2013-2015, tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ trung bình toàn quốc đạt trên 90%. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên có tỷ lệ thấp nhất, dao động ở mức 68% - 78% và 78% - 85%; Vùng Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ cao nhất, liên tục đạt trên 96%. Tiêm phòng vắc-xin uốn ván cho phụ nữ có thai Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván trên toàn quốc năm 2013 là 96,2%, năm 2014 là 95% và năm 2015 là 92,9%. Tuy nhiên theo báo cáo, giai đoạn 2011-2015, trung bình mỗi năm vẫn có khoảng 30-40 trường hợp trẻ em mắc uốn ván sơ sinh. Vì vậy song song với thực hiện đỡ đẻ sạch, tiêm phòng uốn ván cho tất cả phụ nữ mang thai vẫn là biện pháp hữu hiệu nhằm hạn chế tối đa số trẻ sơ sinh bị uốn ván rốn. Giảm phá thai, phá thai an toàn Năm 2015, toàn quốc có 277.834 trường hợp phá thai. Số ca cao nhất là ở vùng Đông Nam Bộ (95.910 trường hợp) và vùng Đồng bằng sông Hồng (65.629 trường hợp). Tỷ lệ phá thai của toàn quốc ước tính năm 2015 là 16,7/100 trẻ đẻ ra sống (giảm so với 17,4/100 của năm 2014). Phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản/nhiễm khuẩn lây qua đường tình dục (NKĐSS/NKLQĐTD) Ngành Y tế đã chỉ đạo triển khai tại một số tỉnh các mô hình như mô hình liên kết cung cấp dịch vụ CSSKSS với phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục / HIV/AIDS, mô hình tham gia của nam giới trong dự phòng lây truyền mẹ con, đồng thời tổ chức các đợt khám, chữa bệnh phụ khoa, tư vấn phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản, phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con và tổ chức lồng ghép khám, chữa bệnh phụ khoa. Năm 2015, cả nước có 12.638.267 lượt phụ nữ được khám phụ khoa (so với 13.070.485 lượt trong năm 2014, và 13.651.716 lượt trong năm 2013), trong đó 5.112.724 lượt người được điều trị, so với năm 2014 là 5.407.861 lượt và năm 2013 là 5.635.936 lượt. Cung cấp biện pháp tránh thai lâm sàng Trong giai đoạn 2011-2015, số lượng và tỉ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai luôn ở mức cao. Trung bình hàng năm có trên 5 triệu người sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại, tỉ lệ cặp vợ chồng chấp nhận sử dụng các biện pháp tránh thai ở mức 76%, trong đó sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại (sử dụng bao cao su, viên uống tránh thai, thuốc tiêm tránh thai, đặt vòng, triệt sản) ở mức 65%. Cơ cấu sử dụng các biện pháp tránh thai cũng thay đổi theo xu hướng tích cực, gia tăng tỉ lệ tránh thai hiện đại. Cụ thể, tỉ lệ sử dụng bao cao su tăng từ 26,8% (năm 2011) lên 36,7% (năm 2015); cùng thời gian này, tỉ lệ sử dụng viên uống và HEALTH STATISTICS YEARBOOK 141

thuốc tiêm tránh thai tăng từ 34% lên 45,7%; tỷ lệ sử dụng biện pháp đặt vòng giảm từ 26,2% xuống 16,7% năm 2014 và 17,4% năm 2015. Tỉ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai cao đã giúp cho Việt Nam giữ vững được mức sinh thay thế trong thời gian qua. Năm 2015, cả nước cung cấp dịch vụ kỹ thuật các biện pháp tránh thai lâm sàng cho 5.238.497 trường hợp: trong đó dụng cụ tử cung đặt mới là 910.824 trường hợp; triệt sản là 13.526 trường hợp; 2.392.251 phụ nữ đang sử dụng thuốc tiêm và cấy tránh thai. Hình 5.1. Tỷ lệ áp dụng các BPTT ở phụ nữ có gia đình nhóm tuổi 15-49, 2007-2013 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Hình 5.1 cho thấy tỷ lệ áp dụng các biện pháp tránh thai ở phụ nữ có gia đình nhóm tuổi 15-49, ở vùng Tây Thái Bình Dương là 80%, ở các nước thu nhập trung bình thấp là 54%, và tại Việt Nam là 78%, cao hơn so với Cam-pu-chia, Lào và Phi-lip-pin. Tai biến sản khoa và tử vong mẹ Tỷ suất mắc tai biến sản khoa/1.000 ca đẻ dao động ở xung quanh mức 4. Các vùng có trường hợp tai biến sản khoa cao so với cả nước là Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Các tai biến sản khoa thường gặp nhất vẫn là băng huyết và sản giật. Trong giai đoạn 2011-2015, số ca tử vong do băng huyết dao động từ 71/3.590 trường hợp băng huyết năm 2011, 84/6.530 trường hợp băng huyết năm 2014, và 56/5.445 trường hợp băng huyết năm 2015. Số ca tử vong do sản giật khoảng 6-24 trường hợp/năm. Ngoài ra còn có một số tai biến sản khoa khác như nhiễm khuẩn hậu sản (có 460-900 trường hợp mắc/năm và khoảng 10 trường hợp tử vong/năm), vỡ tử cung khoảng 45-70 trường hợp mắc/năm và tử vong dưới 10 trường hợp/năm). Năm 2015, có 2 ca tử vong trong tổng số 376 trường hợp tai biến sản khoa do phá thai. Trong thời gian tới, cần tăng cường công tác truyền thông nâng cao hiểu biết cho cộng đồng để phát hiện được yếu tố nguy cơ, cũng như vai trò quan trọng của cô đỡ thôn bản trong việc chăm sóc, phát hiện và xử trí tai biến tại cộng đồng. Đồng thời, tiếp tục củng cố, nâng cao năng lực cấp cứu sản khoa ở các bệnh viện tuyến huyện, tuyến tỉnh nhằm hạn chế tối đa các tai biến sản khoa và tử vong mẹ. Chăm sóc trong khi sinh Năm 2015, tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế đỡ của cả nước đạt 98%, trong đó cán bộ y tế có kỹ năng đỡ là 92,8%. Một số vùng đạt được tỷ lệ rất cao như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ (99-100%). Tuy nhiên, ước tính vẫn còn khoảng 29.000 bà mẹ đẻ không được nhân viên y tế đỡ trong toàn quốc, tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi phía Bắc, khu vực Tây Nguyên và một số huyện miền núi của các tỉnh Bắc Trung Bộ và Duyên 142 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

hải miền Trung. Nguyên nhân chính là do việc tiếp cận với các cơ sở y tế có nhiều khó khăn và quan trọng là vẫn còn tồn tại phong tục lạc hậu nên bà mẹ thường đẻ tại nhà và không cho người ngoài đỡ; tỷ lệ cô đỡ thôn bản được đào tạo đang hoạt động còn rất thấp so với nhu cầu tại các thôn bản đặc biệt khó khăn (chỉ đáp ứng khoảng 15% so với nhu cầu). Chăm sóc sau sinh Tỷ lệ bà mẹ/trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh trong toàn quốc 2015 đạt 92,7%, cao hơn so với tỷ lệ năm 2014 (91,8%). Các vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ thấp hơn so với trung bình toàn quốc, dao động từ 83,6% - 89,6%). Trong khi đó, vùng Đồng bằng sông Hồng đạt 99% và vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt 96,1%. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 143

144 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

SỔ ĐANG CHẤP NHẬN BIỆN PHÁP KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH USING CONTRACEPTIONS QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 145

146 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN, 2011-2015 REPRODUCTIVE HEALTH cares TT No. Chỉ tiêu - Indicators Đơn vị tính - Unit 2011 2015 1 Số lần khám phụ khoa - No. of gynaecological examinations 2 Số lần chữa phụ khoa - No. of gynaecological times treated 3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - Percentage of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Lần - Time 13.698.167 12.638.267 Lần - Time 6.444.428 5.112.724 % 86.7 90.6 4 Tỷ lệ khám sau sinh - Percentage of mother received consultations 5 Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế chăm sóc - % Deliveries attended by trained healh Personnel 6 Phụ nữ có thai được tiêm chủng uốn ván 2 lần - Pregnant women vaccinated by TT2 7 Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai - CPR 8 Tỷ lệ phá thai - No. of induced abortions per 100 live births % 85.6 94.3 % 96.7 98.3 % 94.6 92.9 % 78.2 75.7 % 17.40 16.70 Nguån : Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em Sourse: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 147

kh m ch a phô khoa vµ ph thai 2015 Gynaecological EXAMINATION AND treatment AND ABORTION TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám phụ khoa - GYN-exams Số lần chữa phụ khoa - GYN- Treatments Hút thai 7 tuần - Abortion 7 wks Phá thai > 7 tuần - Abortion > 7 wks Toàn quốc - Whole country 12,638,267 5,112,724 206,444 71,390 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 2,808,928 1,115,395 49,798 15,831 1 Hà Nội 607,432 200,678 10,221 2,515 2 Vĩnh Phúc 96,180 27,445 1,753 848 3 Bắc Ninh 164,981 91,148 1,788 600 4 Quảng Ninh 141,288 47,757 8,686 3,520 5 Hải Dương 334,618 146,569 3,438 1,207 6 Hải Phòng 240,825 125,781 8,395 3,145 7 Hưng Yên 150,346 59,617 2,321 1,105 8 Thái Bình 409,880 122,563 8,767 1,889 9 Hà Nam 206,624 76,446 1,822 164 10 Nam Định 295,150 143,013 1,306 198 11 Ninh Bình 161,604 74,378 1,301 640 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 1,084,062 385,937 18,049 8,339 12 Hà Giang 74,260 14,793 885 246 13 Cao Bằng 44,108 9,612 371 275 14 Bắc Kạn 19,987 7,139 306 271 15 Tuyên Quang 50,769 24,003 985 740 16 Lào Cai 86,486 37,454 757 774 17 Yên Bái 95,790 46,974 1,782 626 18 Thái Nguyên 130,100 43,468 1,774 729 19 Lạng Sơn 63,087 18,220 1,178 681 20 Bắc Giang 123,702 48,369 4,204 1,029 21 Phú Thọ 93,890 36,033 1,310 1,017 22 Điện Biên 60,126 25,711 735 278 23 Lai Châu 48,702 16,332 227 145 24 Sơn La 115,254 34,890 2,838 1,360 25 Hoà Bình 77,801 22,939 697 168 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 2,602,577 1,021,851 32,278 11,978 26 Thanh Hoá 449,889 193,008 5,658 2,912 27 Nghệ An 347,743 136,849 5,174 3,226 28 Hà Tĩnh 125,356 49,399 2,194 345 148 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Số lần khám phụ khoa - GYN-exams Số lần chữa phụ khoa - GYN- Treatments Hút thai 7 tuần - Abortion 7 wks Phá thai > 7 tuần - Abortion > 7 wks 29 Quảng Bình 109,273 54,241 1,127 564 30 Quảng Trị 89,263 45,233 189 90 31 Thừa Thiên Huế 167,155 38,315 6,614 1,400 32 Đà Nẵng 219,723 84,063 4,122 1,771 33 Quảng Nam 335,857 75,630 1,020 65 34 Quảng Ngãi 127,441 55,965 731 231 35 Bình Định 105,344 39,089 162 17 36 Phú Yên 83,082 32,140 43 0 37 Khánh Hoà 208,711 102,320 2,017 797 38 Ninh Thuận 56,158 27,874 540 173 39 Bình Thuận 177,582 87,725 2,687 387 Tây Nguyên Central highlands 518,503 275,178 5,996 2,050 40 Kon Tum 30,946 12,997 429 199 41 Gia Lai 84,605 28,747 1,922 514 42 Đắk Lắk 202,034 133,066 1,628 830 43 Đắk Nông 46,164 33,411 436 214 44 Lâm Đồng 154,754 66,957 1,581 293 Đông Nam Bộ - South east 2,328,878 1,123,666 70,638 25,272 45 Bình Phước 145,611 43,943 939 210 46 Tây Ninh 118,007 49,936 1,487 776 47 Bình Dương 326,971 193,876 7,705 1,554 48 Đồng Nai 389,876 190,049 5,617 1,027 49 Bà Rịa Vũng Tàu 92,545 38,886 1,197 349 50 Tp. Hồ Chí Minh 1,255,868 606,976 53,693 21,356 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 3,295,319 1,190,697 29,685 7,920 51 Long An 188,995 77,632 2,798 458 52 Tiền Giang 194,974 87,408 3,634 551 53 Bến Tre 199,716 48,429 2,182 744 54 Trà Vinh 96,239 42,743 915 149 55 Vĩnh Long 120,707 55,205 1,630 639 56 Đồng Tháp 233,908 58,726 6,247 1,097 57 An Giang 664,161 143,980 1,572 945 58 Kiên Giang 414,406 146,986 919 208 59 Cần Thơ 271,861 105,415 3,302 1,493 60 Hậu Giang 135,589 50,854 942 380 61 Sóc Trăng 221,941 83,502 1,958 239 62 Bạc Liêu 191,023 111,589 1,111 351 63 Cà Mau 361,799 178,228 2,475 666 Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em -Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 149

Sè thùc hiön biön ph p tr nh thai hiön ¹i qua c c n m acceptors of modern methods by years 2011 2012 2013 2014 2015 Tæng sè - Total 5,085,764 5,507,456 4,900,610 4,837,305 5,238,497 Æt vßng IUD 1,330,347 1,293,790 1,238,105 807,245 910,824 TriÖt s n Sterilization 19,760 18,970 16,030 13,433 13,526 Thuèc Pill & injection 1,726,892 2,334,712 2,094,405 2,240,480 2,392,251 Bao cao su Condom 1,360,977 1,859,984 1,552,070 1,776,147 1,921,896 Tû lö phçn tr m thùc hiön c c biön ph p hiön ¹i acceptor Percentage of modern methods by years 2011 2012 2013 2014 2015 Tæng sè - Total 100 100 100 100 100 Æt vßng IUD 26.2 23.5 25.3 16.7 17.4 TriÖt s n Sterilization 0.4 0.3 0.3 0.3 0.3 Thuèc Pill & injection 34.0 42.4 42.7 46.3 45.7 Bao cao su Condom 26.8 33.8 31.7 36.7 36.7 150 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

SỐ MỚI CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 2015 NEW ACCEPTORS OF CONTRACEPTIONS 2015 TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Đặt vòng trong năm - New case of IUD Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female Toàn quốc - Whole country 910,824 13,526 304 13,222 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 196,882 1,547 12 1,535 1 Hà Nội 41,335 403 5 398 2 Vĩnh Phúc 12,679 50 0 50 3 Bắc Ninh 10,762 160 0 160 4 Quảng Ninh 6,616 75 1 74 5 Hải Dương 24,826 183 0 183 6 Hải Phòng 22,135 205 0 205 7 Hưng Yên 19,487 52 1 51 8 Thái Bình 9,940 160 3 157 9 Hà Nam 20,576 107 1 106 10 Nam Định 16,390 58 1 57 11 Ninh Bình 12,136 94 0 94 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 125,449 1,620 7 1,613 12 Hà Giang 7,398 167 0 167 13 Cao Bằng 6,043 141 0 141 14 Bắc Kạn 3,191 49 0 49 15 Tuyên Quang 6,644 60 0 60 16 Lào Cai 8,335 169 0 169 17 Yên Bái 6,682 141 1 140 18 Thái Nguyên 11,795 103 0 103 19 Lạng Sơn 6,824 153 0 153 20 Bắc Giang 20,851 89 1 88 21 Phú Thọ 19,256 145 1 144 22 Điện Biên 6,000 113 3 110 23 Lai Châu 4,214 124 0 124 24 Sơn La 9,441 70 0 70 25 Hoà Bình 8,775 96 1 95 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 185,648 3,950 19 3,931 26 Thanh Hoá 34,593 81 0 81 27 Nghệ An 26,562 578 2 576 28 Hà Tĩnh 13,772 269 0 269 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 151

TT No. Tỉnh & Thành phố - Provinces & Cities Đặt vòng trong năm - New case of IUD Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female 29 Quảng Bình 9,541 127 4 123 30 Quảng Trị 8,145 110 0 110 31 Thừa Thiên Huế 9,047 304 0 304 32 Đà Nẵng 8,156 177 3 174 33 Quảng Nam 14,104 260 3 257 34 Quảng Ngãi 15,004 425 1 424 35 Bình Định 12,757 322 0 322 36 Phú Yên 8,071 307 0 307 37 Khánh Hoà 6,752 278 4 274 38 Ninh Thuận 4,663 195 2 193 39 Bình Thuận 14,481 517 0 517 Tây Nguyên Central highlands 43,271 1,292 10 1,282 40 Kon Tum 2,799 105 1 104 41 Gia Lai 6,625 290 4 286 42 Đắk Lắk 15,465 454 2 452 43 Đắk Nông 8,957 193 1 192 44 Lâm Đồng 9,425 250 2 248 Đông Nam Bộ - South east 91,334 2,137 61 2,076 45 Bình Phước 8,914 221 1 220 46 Tây Ninh 8,431 193 1 192 47 Bình Dương 16,255 173 0 173 48 Đồng Nai 14,836 498 13 485 49 Bà Rịa Vũng Tàu 12,319 150 2 148 50 Tp. Hồ Chí Minh 30,579 902 44 858 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 268,240 2,980 195 2,785 51 Long An 21,286 204 3 201 52 Tiền Giang 12,795 141 2 139 53 Bến Tre 19,056 77 0 77 54 Trà Vinh 8,072 78 2 76 55 Vĩnh Long 8,129 149 3 146 56 Đồng Tháp 46,475 689 22 667 57 An Giang 20,333 613 6 607 58 Kiên Giang 47,533 215 10 205 59 Cần Thơ 21,221 294 100 194 60 Hậu Giang 9,158 97 45 52 61 Sóc Trăng 15,998 147 0 147 62 Bạc Liêu 16,034 134 2 132 63 Cà Mau 22,150 142 0 142 Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning 152 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

SỐ ĐANG CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 2015 USING CONTRACEPTIONS TT No. TØnh & Thµnh phè - Provinces & Cities Æt vßng - Cases of IUD TriÖt s n - Cases of Sterilization Thuèc - Pill & injection Bao cao su - Condom BiÖn ph p kh c - Other Tæng sè biön ph p - Total Toàn quốc - Whole country 6,184,772 328,214 2,392,251 1,921,896 599,576 11,426,708 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 1,592,316 39,481 294,989 456,394 127,406 2,510,586 1 Hà Nội 455,727 10,339 101,926 237,334 55,529 860,855 2 Vĩnh Phúc 85,062 1,540 24,813 17,578 5,878 134,871 3 Bắc Ninh 99,452 2,530 19,168 22,771 5,913 149,834 4 Quảng Ninh 62,312 2,244 25,365 36,496 16,135 142,552 5 Hải Dương 157,873 3,601 27,677 28,738 7,785 225,674 6 Hải Phòng 170,179 5,287 20,896 39,212 13,785 249,359 7 Hưng Yên 119,802 2,257 12,152 14,344 5,312 153,867 8 Thái Bình 130,633 4,586 22,582 13,450 1,673 172,924 9 Hà Nam 71,647 1,387 13,195 14,606 3,226 104,061 10 Nam Định 163,695 3,482 11,803 16,003 5,978 200,961 11 Ninh Bình 75,934 2,228 15,412 15,862 6,192 115,628 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 911,374 57,911 368,527 178,303 83,664 1,599,779 12 Hà Giang 57,475 4,937 25,821 3,337 1,015 92,585 13 Cao Bằng 43,817 2,762 18,375 4,203 1,987 71,144 14 Bắc Kạn 28,002 2,234 9,099 3,254 3,764 46,353 15 Tuyên Quang 58,571 4,123 20,894 8,917 7,753 100,258 16 Lào Cai 46,371 6,880 23,310 11,390 5,095 93,046 17 Yên Bái 56,830 7,515 25,741 11,831 7,705 109,622 18 Thái Nguyên 88,128 5,244 32,862 27,668 8,877 162,779 19 Lạng Sơn 58,585 1,715 32,947 15,722 5,949 114,918 20 Bắc Giang 144,145 3,243 41,292 25,615 10,858 225,153 21 Phú Thọ 98,266 4,163 37,971 29,922 12,017 182,339 22 Điện Biên 37,176 1,726 13,937 6,520 4,597 63,956 23 Lai Châu 32,765 1,839 12,519 3,781 669 51,573 24 Sơn La 103,183 3,117 40,453 12,377 11,198 170,328 25 Hoà Bình 58,060 8,413 33,306 13,766 2,180 115,725 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 1,415,310 92,986 364,128 357,491 94,594 2,324,509 26 Thanh Hoá 321,526 10,339 21,622 27,663 13,470 394,620 27 Nghệ An 248,649 9,501 50,000 42,791 10,626 361,567 28 Hà Tĩnh 107,326 4,914 11,099 10,365 1,882 135,586 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 153

TT No. TØnh & Thµnh phè - Provinces & Cities Æt vßng - Cases of IUD TriÖt s n - Cases of Sterilization Thuèc - Pill & injection Bao cao su - Condom BiÖn ph p kh c - Other Tæng sè biön ph p - Total 29 Quảng Bình 67,323 3,956 14,722 12,141 1,557 99,699 30 Quảng Trị 44,211 3,063 14,123 13,453 2,808 77,658 31 Thừa Thiên Huế 58,282 6,201 22,915 29,082 1,766 118,246 32 Đà Nẵng 61,286 2,641 10,889 23,971 14,192 112,979 33 Quảng Nam 84,841 5,566 28,971 32,548 3,632 155,558 34 Quảng Ngãi 91,274 11,033 21,821 29,272 3,185 156,585 35 Bình Định 104,320 5,414 34,339 31,749 8,269 184,091 36 Phú Yên 62,466 5,416 23,304 23,327 7,836 122,349 37 Khánh Hoà 50,217 8,666 55,312 40,190 10,481 164,866 38 Ninh Thuận 27,577 3,197 23,551 14,919 5,154 74,398 39 Bình Thuận 86,012 13,079 31,460 26,020 9,736 166,307 Tây Nguyên 304,936 29,657 214,573 106,658 53,621 709,445 Central highlands 40 Kon Tum 18,778 2,068 28,035 6,729 1,373 56,983 41 Gia Lai 64,897 6,326 67,263 21,094 19,059 178,639 42 Đắk Lắk 106,699 11,710 58,353 32,099 18,256 227,117 43 Đắk Nông 38,323 2,686 22,146 12,693 3,838 79,686 44 Lâm Đồng 76,239 6,867 38,776 34,043 11,095 167,020 Đông Nam Bộ - South east 690,435 40,778 469,225 475,189 134,915 1,810,542 45 Bình Phước 55,891 4,173 37,388 18,924 3,845 120,221 46 Tây Ninh 90,043 7,110 27,216 18,214 2,597 145,180 47 Bình Dương 95,131 2,101 58,916 39,483 14,563 210,194 48 Đồng Nai 130,799 11,190 94,839 103,832 16,418 357,078 49 Bà Rịa Vũng Tàu 65,197 3,125 31,782 32,506 11,498 144,108 50 Tp. Hồ Chí Minh 253,374 13,079 219,084 262,230 85,994 833,761 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 1,270,401 67,401 680,809 347,861 105,376 2,471,847 51 Long An 141,406 5,605 45,119 27,031 5,586 224,747 52 Tiền Giang 91,823 4,720 77,762 44,731 10,684 229,720 53 Bến Tre 121,755 2,068 40,760 19,486 12,618 196,687 54 Trà Vinh 54,591 2,222 24,476 11,417 7,551 100,257 55 Vĩnh Long 71,049 2,817 32,563 14,461 12,740 133,630 56 Đồng Tháp 125,238 9,123 81,616 43,638 5,859 265,474 57 An Giang 118,305 14,450 116,256 35,057 19,941 304,009 58 Kiên Giang 154,734 6,170 43,381 28,419 7,189 239,893 59 Cần Thơ 80,894 4,263 47,557 32,517 5,295 170,525 60 Hậu Giang 46,441 5,307 43,467 22,038 3,030 120,283 61 Sóc Trăng 125,198 3,894 35,711 22,828 2,470 190,101 62 Bạc Liêu 55,035 2,084 48,147 20,109 3,811 129,186 63 Cà Mau 83,932 4,678 43,994 26,129 8,602 167,335 Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning 154 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ LỆ CẶP VỢ CHỒNG CHẤP NHẬN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI contraceptive PREVALENCE RATE BY AGE GROUP 2011-2015 Nhãm tuæi - Age group Tû lö thùc hiön KHHG - CPR Tr : BP hiön ¹i - In which: modern methods 2011 2013 2015 2011 2013 2015 Tæng sè - Total 78.2 77.2 75.7 68.6 67.0 64.9 15-19 29.2 34.7 75.6 25.2 29.7 64.9 20-24 55.9 56.5 36.6 48.7 48.7 31.4 25-29 72.1 70.5 54.1 64.2 61.8 45.9 30-34 83.8 81.4 68.5 74.6 71.8 59.3 35-39 88.8 88.0 79.3 78.4 77.3 69.4 40-44 88.4 88.0 86.1 76.5 75.4 74.7 45-49 76.5 74.4 85.9 65.4 62.8 72.8 Ghi chó- Note: iòu tra biõn éng d n cö vµ KHHG 1/4/2015 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2015 of GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 155

TỶ LỆ PHỤ NỮ 15-49 TUỔI CÓ CHỒNG ĐANG DÙNG BIỆN PHÁP TRÁNH THAI per. of current contraceptive method by married women 15-49 years old n vþ - Unit: % 2011 2015 Tổng số biện pháp 100 100 Total of methods 1 - Biện pháp hiện đại - Modern method 87.4 85.8 Đặt vòng - IUD 53.1 47.9 Uống thuốc tránh thai - Pill 15.7 18.8 Tiêm thuốc tránh thai - Contraceptive injection 1.7 1.7 MN/K/VSB - Diaphragm - 0.0 Bao cao su - Condom 13.6 14.7 Đình sản Nam - Male sterilization 0.2 0.1 Đình sản Nữ - Female sterilization 3.3 2.2 Cấy - implant - 0.4 2 - Biện pháp truyền thống - Traditional methods 12.4 14.1 Tính vòng kinh/xuất tinh ra ngoài - Rhythm/ withdrawal 12.1 14.0 Biện pháp khác - Other method 0.3 0.1 Ghi chó- Note: iòu tra biõn éng d n cö vµ KHHG 1/4/2013 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2013 of GSO 156 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tai biõn s n khoa qua c c n m, 2011-2015 Obstetric complications - Băng huyết - Heamorhage 2011 2012 2013 2014 2015 Mắc - Cases 3,590 4,744 5,033 6,530 5,445 Chết - Deaths 71 74 89 84 56 - Sản giật - Eclampsia Mắc - Cases 781 835 708 990 649 Chết - Deaths 15 16 18 24 6 - Uốn ván sơ sinh - Tetanus Mắc - Cases 22 36 28 34 32 Chết - Deaths 11 16 15 28 14 - Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc - Cases 73 73 59 58 45 Chết - Deaths 2 9 7 1 1 - Nhiễm trùng hậu sản - Post partum infections Mắc - Cases 462 592 616 872 674 Chết - Deaths 8 9 12 10 9 - Phá thai - Induced abortion Mắc - Cases 376 Chết - Deaths 2 SỐ MẮC TAI BIẾN SẢN KHỎA - Cases by Obstetric complications HEALTH STATISTICS YEARBOOK 157

tai biõn s n khoa, 2015 Obstetric complications TT No. Tỉnh & thành phố - Provinces & cities Toàn quốc - Whole country Đồng bằng sông Hồng - Red river delta Băng huyết - Hemorrhage Mắc Cases 5,4 45 Chết Deaths Sản giật - Eclampsia Mắc Cases Chết Deaths Uốn ván sơ sinh - Tetanus (**) Mắc Cases Chết Deaths Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc Cases Chết Deaths Nhiễm trùng - PPI Mắc Cases Chết Deaths Phá thai - Induced abortion Mắc Cases Chết Deaths 56 649 6 47 17 45 1 674 9 376 2 470 10 129-0 0 2 0 221 0 62 1 1 Hà Nội 2 2 0.0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 2 Vĩnh Phúc 24 1 6 0 0 0 0 0 63 0 0 0 3 Bắc Ninh 14 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 4 Quảng Ninh 14 1 2 0 0 0 0 0 1 0 2 0 5 Hải Dương 57 0 3 0 0 0 1 0 34 0 0 0 6 Hải Phòng 43 2 4 0 0 0 0 0 57 0 57 0 7 Hưng Yên 39 0 7 0 0 0 0 0 4 0 0 0 8 Thái Bình 202 0 1 0 0 0 0 0 38 0 0 0 9 Hà Nam 41 0 90 0 0 0 0 0 22 0 0 0 10 Nam Định 3 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11 Ninh Bình 31 2 14 0 0 0 0 0 1 0 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 211 15 84 2 7 2 10 0 122 4 11 1 12 Hà Giang 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 13 Cao Bằng 26 2 11 0 0 0 0 0 2 1 0 0 14 Bắc Kạn 41 0 2 0 0 0 0 0 1 0 0 0 Tuyên 15 Quang 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 16 Lào Cai 18 3 0 0 0 0 1 0 2 0 0 0 17 Yên Bái 3 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Thái 18 Nguyên 25 0 2 0 0 0 0 0 16 0 0 0 19 Lạng Sơn 27 1 7 0 0 0 2 0 3 0 0 0 20 Bắc Giang 17 1 5 0 2 0 0 0 68 0 8 0 21 Phú Thọ 6 0 1 0 0 0 0 0 14 0 0 0 22 Điện Biên 18 2 5 1 0 0 2 0 12 2 1 1 23 Lai Châu 6 2 0 0 0 0 0 0 2 1 0 0 24 Sơn La 15 3 48 1 0 0 5 0 1 0 2 0 25 Hoà Bình 7 1 1 0 5 2 0 0 1 0 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 833 12 153 0 19 11 10 1 157 4 1 0 26 Thanh Hoá 218 3 60 0 3 1 1 0 28 0 0 0 27 Nghệ An 69 3 18 0 13 10 3 1 42 2 0 0 28 Hà Tĩnh 27 0 5 0 2 0 0 0 6 0 0 0 29 Quảng Bình 27 1 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 30 Quảng Trị 124 0 7 0 0 0 0 0 4 0 0 0 158 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & thành phố - Provinces & cities Băng huyết - Hemorrhage Mắc Cases Chết Deaths Sản giật - Eclampsia Mắc Cases Chết Deaths Uốn ván sơ sinh - Tetanus (**) Mắc Cases Chết Deaths Vỡ tử cung - Uterine Rupture Mắc Cases Chết Deaths Nhiễm trùng - PPI Mắc Cases Chết Deaths Phá thai - Induced abortion Mắc Cases Chết Deaths Thừa Thiên 31 Huế 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 32 Đà Nẵng 1 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 33 Quảng Nam 131 0 11 0 0 0 0 0 24 0 0 0 34 Quảng Ngãi 88 3 12 0 0 0 0 0 12 0 0 0 35 Bình Định 47 0 9 0 0 0 3 0 25 2 0 0 36 Phú Yên 34 0 5 0 1 0 1 0 0 0 1 0 37 Khánh Hoà 16 2 3 0 0 0 0 0 7 0 0 0 38 Ninh Thuận 10 0 3 0 0 0 0 0 1 0 0 0 39 Bình Thuận 40 0 11 0 0 0 2 0 6 0 0 0 Tây Nguyên Central highlands 234 8 93 3 15 4 3 0 49 1 0 0 40 Kon Tum 43 2 14 1 3 0 0 0 6 0 0 0 41 Gia Lai 86 3 31 2 7 3 0 0 6 1 0 0 42 Đắk Lắk 52 3 36 0 2 1 0 0 24 0 0 0 43 Đắk Nông 18 0 4 0 3 0 1 0 13 0 0 0 44 Lâm Đồng 35 0 8 0 0 0 2 0 0 0 0 0 Đông Nam Bộ - 3,0 5 117 0 0 0 10-78 0 81 0 South east 33 45 Bình Phước 12 2 14 0 0 0 0 0 6 0 0 0 46 Tây Ninh 27 0 4 0 0 0 1 0 6 0 10 0 47 Bình Dương 191 1 15 0 0 0 5 0 4 0 0 0 48 Đồng Nai 51 1 9 0 0 0 1 0 14 0 17 0 49 Bà Rịa Vũng Tàu 34 1 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 50 Tp. Hồ Chí 2,7 Minh 18 0 72 0 0 0 3 0 48 0 54 0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 664 6 73 1 6 0 10-47 0 221 0 51 Long An 87 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 52 Tiền Giang 73 0 7 0 0 0 2 0 14 0 0 0 53 Bến Tre 40 0 6 0 0 0 0 0 11 0 0 0 54 Trà Vinh 18 0 1 0 0 0 0 0 1 0 2 0 55 Vĩnh Long 11 0 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 56 Đồng Tháp 107 0 9 0 0 0 0 0 1 0 54 0 57 An Giang 153 1 22 1 0 0 1 0 2 0 88 0 58 Kiên Giang 44 0 5 0 0 0 5 0 15 0 0 0 59 Cần Thơ 5 0 2 0 3 0 0 0 0 0 0 0 60 Hậu Giang 7 2 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 61 Sóc Trăng 32 0 1 0 0 0 0 0 2 0 21 0 62 Bạc Liêu 36 0 12 0 3 0 1 0 0 0 0 0 63 Cà Mau 51 3 1 0 0 0 1 0 0 0 56 0 Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em - Source: Maternal and Child Health Department Ghi chú: (**) Số liệu Chương trình TCMR QG Note: (**) Data of National expand program of immunization HEALTH STATISTICS YEARBOOK 159

tû lö ch m sãc bµ mñ tr íc, trong vµ sau sinh, 2015 Antenatal, INTRAPARTUM AND POSTNATAL CARE COVERAGE, 2015 n vþ týnh - Unit: % TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - % of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Tỷ lệ đẻ do cán bộ y tế đỡ - Births attended by HW Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ - Postnatal care rate Toàn quốc - Whole country 90.6 98.3 92.7 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 97.6 100.0 99.1 1 Hà Nội 97.5 100.0 99.4 2 Vĩnh Phúc 93.9 100.0 100.0 3 Bắc Ninh 98.6 100.0 99.4 4 Quảng Ninh 97.5 99.9 99.9 5 Hải Dương 97.3 100.0 95.4 6 Hải Phòng 97.0 100.0 97.2 7 Hưng Yên 100.0 100.0 100.0 8 Thái Bình 100.0 100.0 100.0 9 Hà Nam 100.0 100.0 100.0 10 Nam Định 97.9 100.0 100.0 11 Ninh Bình 94.6 100.0 100.0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 79.8 91.9 83.6 12 Hà Giang 74.9 88.3 88.7 13 Cao Bằng 72.7 84.1 85.3 14 Bắc Kạn 80.8 95.2 83.5 15 Tuyên Quang 84.1 100.0 100.0 16 Lào Cai 65.6 79.6 62.6 17 Yên Bái 78.2 90.2 88.8 18 Thái Nguyên 94.1 99.0 92.8 19 Lạng Sơn 76.8 98.2 86.5 20 Bắc Giang 99.9 100.0 66.8 21 Phú Thọ 98.3 100.0 100.0 22 Điện Biên 57.4 76.8 89.8 23 Lai Châu 54.2 68.0 78.7 24 Sơn La 55.7 86.9 68.8 25 Hoà Bình 90.5 100.0 99.1 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 90.5 99.3 93.4 26 Thanh Hoá 89.2 99.9 98.4 27 Nghệ An 79.8 98.7 93.5 28 Hà Tĩnh 90.1 100.0 100.0 29 Quảng Bình 98.9 99.5 98.5 160 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ - % of delivery received antenatal care 3 times in 3 trimesters Tỷ lệ đẻ do cán bộ y tế đỡ - Births attended by HW Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ - Postnatal care rate 30 Quảng Trị 95.8 98.9 97.5 31 Thừa Thiên Huế 96.6 99.9 88.2 32 Đà Nẵng 98.3 100.0 100.0 33 Quảng Nam 91.4 98.4 96.6 34 Quảng Ngãi 83.2 95.9 97.5 35 Bình Định 99.8 99.5 62.0 36 Phú Yên 96.0 100.0 99.6 37 Khánh Hoà 96.4 99.7 92.3 38 Ninh Thuận 88.2 99.6 76.4 39 Bình Thuận 93.6 99.8 100.4 Tây Nguyên Central highlands 86.3 94.8 89.6 40 Kon Tum 76.2 88.3 86.6 41 Gia Lai 77.5 87.8 88.4 42 Đắk Lắk 94.2 99.4 98.9 43 Đắk Nông 76.6 94.5 80.5 44 Lâm Đồng 93.7 99.7 81.0 Đông Nam Bộ - South east 90.7 99.9 89.5 45 Bình Phước 92.6 99.6 86.8 46 Tây Ninh 95.8 100.0 100.0 47 Bình Dương 95.7 100.0 99.9 48 Đồng Nai 85.3 99.7 90.3 49 Bà Rịa Vũng Tàu 98.7 100.0 89.9 50 Tp. Hồ Chí Minh 90.1 100.0 86.5 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 92.0 100.0 96.1 51 Long An 99.1 100.0 100.0 52 Tiền Giang 99.9 100.0 98.7 53 Bến Tre 99.4 100.0 99.8 54 Trà Vinh 94.8 100.0 78.4 55 Vĩnh Long 98.3 100.0 100.0 56 Đồng Tháp 90.2 100.0 82.9 57 An Giang 80.2 100.0 100.0 58 Kiên Giang 95.5 100.0 99.6 59 Cần Thơ 100.0 100.0 100.0 60 Hậu Giang 92.8 100.0 96.7 61 Sóc Trăng 67.4 100.0 96.8 62 Bạc Liêu 95.1 100.0 94.4 63 Cà Mau 98.2 100.0 100.0 Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 161

tû lö Bó MÑ Giê ÇU Vµ TI M VITAMIN k1, 2015 Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1, 2015 n vþ týnh - Unit: % TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ % trẻ bú mẹ giờ đầu Percentage of child breastfed within one hour of birth Tỷ lệ % trẻ được tiêm vitamin K1 sau khi sinh Percentage of newborn received vitamin K1 Toàn quốc - Whole country 76.0 89.8 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 72.6 87.0 1 Hà Nội 62.8 80.8 2 Vĩnh Phúc - - 3 Bắc Ninh 93.3 99.9 4 Quảng Ninh - - 5 Hải Dương 72.5 99.9 6 Hải Phòng 63.6 53.2 7 Hưng Yên 88.3 99.7 8 Thái Bình 79.2 100.0 9 Hà Nam 100.0 100.0 10 Nam Định - - 11 Ninh Bình 74.3 99.2 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 78.5 80.2 12 Hà Giang 84.8 59.6 13 Cao Bằng 87.4 70.1 14 Bắc Kạn 69.2 88.8 15 Tuyên Quang - - 16 Lào Cai 71.8 58.4 17 Yên Bái 62.4 47.0 18 Thái Nguyên 84.6 99.1 19 Lạng Sơn 92.9 94.1 20 Bắc Giang 70.2 80.7 21 Phú Thọ 79.1 99.4 22 Điện Biên - - 23 Lai Châu - - 24 Sơn La - - 25 Hoà Bình 93.4 99.6 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 86.5 92.5 26 Thanh Hoá 82.0 83.4 27 Nghệ An 94.6 94.7 28 Hà Tĩnh - - 162 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & Cities Tỷ lệ % trẻ bú mẹ giờ đầu Percentage of child breastfed within one hour of birth Tỷ lệ % trẻ được tiêm vitamin K1 sau khi sinh Percentage of newborn received vitamin K1 29 Quảng Bình 97.2 98.9 30 Quảng Trị 96.0 97.9 31 Thừa Thiên Huế 78.8 97.8 32 Đà Nẵng 79.3 92.7 33 Quảng Nam 80.7 97.2 34 Quảng Ngãi 65.2 86.9 35 Bình Định - - 36 Phú Yên - - 37 Khánh Hoà 88.6 90.8 38 Ninh Thuận - - 39 Bình Thuận 90.1 99.7 Tây Nguyên Central highlands 86.8 91.1 40 Kon Tum 96.5 74.8 41 Gia Lai 92.7 82.4 42 Đắk Lắk 72.2 98.1 43 Đắk Nông 96.0 89.7 44 Lâm Đồng 95.0 99.6 Đông Nam Bộ - South east 64.5 98.2 45 Bình Phước 74.6 98.0 46 Tây Ninh 50.9 99.9 47 Bình Dương 98.3 100.0 48 Đồng Nai 71.3 99.9 49 Bà Rịa Vũng Tàu 57.6 69.9 50 Tp. Hồ Chí Minh 56.4 100.0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 75.1 97.2 51 Long An 74.3 99.7 52 Tiền Giang 82.0 100.0 53 Bến Tre 65.1 100.0 54 Trà Vinh 60.1 98.3 55 Vĩnh Long 37.5 56.3 56 Đồng Tháp 68.0 99.7 57 An Giang 73.0 100.0 58 Kiên Giang 95.5 99.5 59 Cần Thơ - - 60 Hậu Giang - - 61 Sóc Trăng - - 62 Bạc Liêu - - 63 Cà Mau 86.1 100.0 Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Source: Maternal and Child Health Department HEALTH STATISTICS YEARBOOK 163

164 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES HEALTH STATISTICS YEARBOOK 165

166 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng chống lao Báo cáo tổng kết việc thực hiện chương trình Mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2011-2015 cho thấy công tác chống lao đã được duy trì tại 100% số quận huyện và 100% số xã phường. Tỷ lệ dân số được chương trình chống lao tiếp cận và bảo vệ đạt 100%. Với nỗ lực của các cán bộ chống lao và ngành Y tế, cùng với việc triển khai các kỹ thuật chẩn đoán mới, số liệu phát hiện bệnh nhân lao mới giảm trong nhiều năm gần đây, cho thấy xu hướng dịch lao của Việt Nam đang giảm. Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện năm 2011 là 50.719, chiếm tỷ lệ 57,7/100.000 dân, năm 2015 giảm xuống 50.102 ca, chiếm tỷ lệ 54,6/100.000 dân. Hàng năm, tỷ lệ phát hiện lao các thể dao động trong khoảng 114,5/100.000 dân. Tổng số bệnh nhân lao các thể được phát hiện năm 2015 là 102.676 bệnh nhân. Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long là hai vùng có tỷ lệ phát hiện lao các thể cao nhất cả nước năm 2015, lần lượt là 164,9/100.000 dân và 143,5/100.000 dân. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có tỷ lệ phát hiện lao các thể thấp hơn so với toàn quốc, lần lượt là 63,2/100.000 dân và 51,3/100.000 dân. Từ năm 1990 đến 2013, tỷ lệ tử vong do bệnh lao tại Việt Nam giảm 63%, mức trung bình so với các nước khác trong khu vực 2. Chương trình phòng chống sốt rét Chiến lược phòng chống và loại trừ bệnh sốt rét giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, với mục tiêu khống chế tỷ lệ mắc dưới 0,15/1.000 dân; tỷ lệ tử vong dưới 0,02/100.000 dân và phấn đấu loại trừ bệnh trên cả nước vào năm 2030. Kết quả thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống và loại trừ bệnh sốt rét giai đoạn 2011-2015 cho thấy tỷ lệ mắc và tử vong do sốt rét liên tục giảm qua các năm. Tỷ lệ mắc sốt rét trên 100.000 dân giảm từ 52 (năm 2011) xuống 21 (năm 2015). Số trường hợp tử vong do sốt rét giảm từ 14 trường hợp năm 2011 xuống còn 3 trường hợp năm 2015. Năm 2015, tổng số trên 2,2 triệu lượt xét nghiệm đã được thực hiện và 97.570 người mắc sốt rét được điều trị bằng thuốc của chương trình. Vùng Tây Nguyên có tỷ lệ mắc là 78,35/100.000 dân và tử vong do sốt rét là 0,02/100.000 dân, cao nhất cả nước năm 2015. Một số tỉnh có tỷ lệ mắc sốt rét cao là Cao Bằng, Lai Châu, Gia Lai, Kon Tum, Bình Phước. Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ mắc sốt rét thấp hơn so với các vùng khác, lần lượt là 8,57/100.000 dân và 0,70/100.000 dân. Hoạt động phòng chống phong và các bệnh lây truyền tình dục Đến hết năm 2015, 100% (63/63) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đạt 4 tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong, trên 50% số huyện/thị xã trong cả nước không còn bệnh nhân phong mới trong 5 năm, 90% bệnh nhân phong bị tàn tật được phẫu thuật, phục hồi chức năng và 85% bệnh nhân phong tàn tật được săn sóc tàn tật. Tỷ lệ bệnh nhân phong đang được quản lý giảm rõ rệt: từ 12,60/100.000 dân năm 2011 giảm xuống còn 10,31/100.000 dân năm 2015. Tính chung cho 5 năm, từ 2011-2015, trung bình có khoảng 4.950 người mắc bệnh lậu, tỷ lệ mắc bệnh lậu ở mức 5,5/100.000 dân, tỷ lệ mắc bệnh giang mai là 2,2/100.000 dân. Số người mắc bệnh giang mai có xu hướng giảm, từ 2.321 trường hợp mắc năm 2011 xuống 1.629 trường hợp năm 2015. 2 World Health Statistics, WHO (2015) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 167

Trong năm 2015, toàn quốc ghi nhận báo cáo 316.326 trường hợp mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Tỷ lệ mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục cao nhất trong nhóm tuổi 15-49 (trên 90%). Nữ giới chiếm tỷ lệ cao nhất (78%) trong các nhóm bệnh lây truyền qua đường tình dục khác, và chiếm lần lượt là 48%, 27%, và 36% trong số các ca mắc bệnh giang mai, lậu và HIV/AIDS. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục có liên quan chặt chẽ với sự lây nhiễm HIV. Chương trình phòng chống HIV/AIDS Các chương trình phòng chống HIV/AIDS đang được triển khai rộng khắp trên toàn quốc thông qua các hoạt động can thiệp giảm thiểu tác hại, tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện, chăm sóc điều trị ARV, điều trị cai nghiệm bằng Methadone, giám sát dịch và theo dõi đánh giá Dịch HIV ở Việt Nam giai đoạn hiện nay vẫn tập trung ở trong các nhóm nguy cơ cao: nghiện chích ma túy, phụ nữ mại dâm và quan hệ đồng tính nam. Nhóm có tỷ lệ mắc cao nhất là từ 20-39 tuổi (khoảng 75%). Theo số liệu báo cáo, từ 2011-2015, tình hình dịch HIV/AIDS tiếp tục có chiều hướng đi xuống. Số người mới nhiễm HIV/AIDS và số ca tử vong hàng năm giảm. Số trường hợp HIV dương tính mới phát hiện năm 2011 từ 17.800 xuống còn 10.195 ca năm 2015, tử vong giảm từ 3.300 ca năm 2010 xuống 2.130 ca năm 2015, số bệnh nhân AIDS từ 9.138 ca năm 2011 xuống còn khoảng 6.130 ca năm 2015. Phần lớn các chỉ tiêu của chương trình phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2015 đều đạt gồm tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm nghiện chính ma túy khống chế dưới 15% (9,5% năm 2015), nhóm phụ nữ bán dâm dưới 3% (2,7% năm 2015), nam quan hệ tình dục đồng giới dưới 10% (5,1% năm 2015). Một số tỉnh, thành phố có số người nhiễm mới HIV cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, An Giang, Cần Thơ Năm 2015, trên toàn cầu ước tính có 36,7 triệu người nhiễm HIV, khoảng 2,1 triệu người mắc mới HIV và khoảng 1,1 triệu người tử vong do AIDS. Khu vực nhiễm HIV cao nhất là Đông và Nam Phi với số người nhiễm mới HIV khoảng 960.000 người. Khu vực châu Á và Thái Bình Dương có khoảng 300.000 người nhiễm mới HIV. So với một số nước trong khu vực, Việt Nam có tỷ lệ tử vong do HIV/AIDS trên 100.000 dân là 13 người, thấp hơn so với các nước như Ma-lai-xi-a, Thái-Lan, Cam-pu-chia và chung cho các nước có thu nhập trung bình thấp (hình 6.1). Hình 6.1. Tỷ lệ tử vong do HIV/AIDS trên 100.000 dân tại một số nước, 2013 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) 168 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Các bệnh truyền nhiễm gây dịch Trong giai đoạn 2011-2015 ngành y tế đã tích cực, chủ động triển khai nhiều biện pháp phòng, chống dịch bệnh; ngăn chặn không để các dịch bệnh truyền nhiễm gây dịch đặc biệt nguy hiểm như sốt xuất huyết do vi rút Ebola, MERS-CoV, dịch hạch, cúm A (H7N9), cúm A (H5N6) xâm nhập vào nước ta. Các dịch bệnh lưu hành trong nước như cúm A (H5N1), sốt xuất huyết, viêm màng não, tay chân miệng, sốt rét, dại... đều có số mắc và tử vong giảm đáng kể so với giai đoạn trước 2010. Hoạt động phòng, chống dịch bệnh trong năm 2015 đã đạt được những kết quả quan trọng. Tỷ lệ mắc và tử vong của một số bệnh truyền nhiễm trong năm 2015: bệnh cúm (tỷ lệ mắc 1.049/100.000 dân, tỷ lệ chết 0,002/100.000 dân); bệnh tiêu chảy (tỷ lệ mắc 548,85/100.000 dân, tỷ lệ chết 0,01/100.000 dân); bệnh sốt xuất huyết (tỷ lệ mắc 105,56/100.000 dân, tỷ lệ chết 0,06/100.000 dân); bệnh viêm màng não do não mô cầu (tỷ lệ mắc 37,35/100.000 dân, tỷ lệ chết 0,00/100.000 dân). Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm là vấn đề được xã hội quan tâm đặc biệt trong những năm gần đây. Công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát về an toàn thực phầm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm được tăng cường và xử lý nghiêm theo quy định các trường hợp vi phạm. Trong năm 2015, toàn quốc xảy ra 180 vụ ngộ độc thực phẩm với số lượng người mắc trên 5.500 người, 23 trường hợp tử vong. Giai đoạn 2011-2015, số lượng vụ ngộ độc và số trường hợp ngộ độc chưa có dấu hiệu giảm với tỷ lệ tử vong trung bình 0,6% số ca mắc. Chương trình phòng chống tai nạn thương tích Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tai nạn thương tích là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và tàn tật. Tử vong do tai nạn thương tích là 5 trong số 20 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở Việt Nam (2010) và ước tính gây ra 12,8% trong tổng số ca tử vong, gấp đôi số ca tử vong do truyền nhiễm (5,6%). Thương tích giao thông đường bộ là nguyên nhân gây tử vong cao nhất, sau đó là tự tử, ngã và đuối nước. Thêm nữa, tai nạn thương tích là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em, trong đó đuối nước là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em và thiếu niên. Báo cáo thống kê tai nạn thương tích của Bộ Y tế năm 2015 cho thấy có hơn 35.000 trường hợp tử vong do tai nạn thương tích ở Việt Nam. Trong đó, chiếm số lượng cao nhất là tử vong do tai nạn giao thông là 45% với trên 15.000 người chết. Tử vong do đuối nước đứng thứ 2, chiếm 16% (5.866 ca), tiếp đến là tử vong do tự tử 15% (5.103 ca), tai nạn lao động chiếm 6% (2.066 ca), và các nguyên nhân khác như ngộ độc, thiên tai, hóc, súc vật cắn đốt Tính chung trên toàn quốc năm 2015, tỷ lệ tử vong do tai nạn thương tích là 40,95 trường hợp/100.000 dân. Xét tỷ lệ tử vong theo vùng: vùng Trung du và Miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên có tỷ lệ tử vao cao nhất trong cả nước (52,63 và 61,24 trường hợp trên 100.000 dân), tiếp đến là vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỷ lệ 50,47 trường hợp trên 100.000 dân. Vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ thấp nhất (29,63 trường hợp trên 100.000 dân). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 169

170 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

SỐ BỆNH NHÂN LAO AFB+ ĐƯỢC PHÁT HIỆN NO. OF TB AFB+ CASE-DETECTION QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 171

172 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

m¾c lao qua c c n m No. of tb case-detection by years Tổng số - Total AFB (+) mới - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per 100 000 Số lượng N Tỷ lệ Per 100 000 2011 100,176 114.0 50,719 57.7 2012 103,882 117.0 51,026 57.5 2013 102,196 113.9 50,607 56.4 2014 102,067 113.8 49,929 55.7 2015 102,676 112.0 Nguån sè liöu: - Ch ng tr nh phßng chèng lao. Source: - Tuberculosis control program. 50,102 54.6 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 173

Sè bönh nh n lao Ưîc ph t hiön, 2015 No. of tb case-detection TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số - Total Số lượng N Tỷ lệ Per 100.000 AFB (+) - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per 100.000 Toàn quốc - Whole country 102,676 112.0 50,102 54.6 91,713.3 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 19,953 95.4 8,198 39.2 20,925.5 1 Hà Nội 4,688 65.0 1781 24.7 7,216.0 2 Vĩnh Phúc 255 24.2 60 5.7 1,054.5 3 Bắc Ninh 701 60.7 218 18.9 1,154.7 4 Quảng Ninh 1,401 115.7 522 43.1 1,211.3 5 Hải Dương 1,377 77.6 557 31.4 1,774.5 6 Hải Phòng 1,960 99.8 713 36.3 1,963.3 7 Hưng Yên 919 78.9 376 32.3 1,164.4 8 Thái Bình 1,509 84.3 757 42.3 1,789.2 9 Hà Nam 855 106.5 367 45.7 802.7 10 Nam Định 1,951 105.4 950 51.3 1,850.6 11 Ninh Bình 803 85.0 356 37.7 944.4 TB Hospital 3,534 1,541 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 7,465 63.2 3,340 28.3 11,803.7 12 Hà Giang 461 57.5 243 30.3 802.0 13 Cao Bằng 271 51.9 125 23.9 522.4 14 Bắc Kạn 123 39.3 69 22.0 313.1 15 Tuyên Quang 344 45.2 138 18.2 760.3 16 Lào Cai 296 43.9 129 19.1 674.5 17 Yên Bái 351 44.3 165 20.8 792.7 18 Thái Nguyên 927 77.9 415 34.9 1,190.6 19 Lạng Sơn 802 105.8 336 44.3 757.9 20 Bắc Giang 1,739 106.0 619 37.7 1,640.9 21 Phú Thọ 994 72.6 507 37.0 1,369.7 22 Điện Biên 161 29.4 78 14.2 547.8 23 Lai Châu 206 48.5 110 25.9 425.1 24 Sơn La 330 27.9 173 14.6 1,182.4 25 Hoà Bình 460 55.8 233 28.3 824.3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 20,531 104.4 9,138 46.5 19,658.0 26 Thanh Hoá 3,324 94.6 1,544 43.9 3,514.2 27 Nghệ An 2,748 89.7 889 29.0 3,063.9 28 Hà Tĩnh 856 67.9 415 32.9 1,261.3 29 Quảng Bình 904 103.6 329 37.7 872.9 174 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số - Total Số lượng N Tỷ lệ Per 100.000 AFB (+) - Smear positive pulmonary TB Số lượng N Tỷ lệ Per 100.000 30 Quảng Trị 629 101.5 269 43.4 619.9 31 Thừa Thiên Huế 1,233 108.1 650 57.0 1,140.7 32 Đà Nẵng 1,476 143.5 736 71.5 1,028.8 33 Quảng Nam 1,531 103.4 749 50.6 1,480.3 34 Quảng Ngãi 1,360 109.1 544 43.6 1,246.4 35 Bình Định 1,562 102.8 597 39.3 1,519.7 36 Phú Yên 851 95.3 392 43.9 893.4 37 Khánh Hoà 1,362 113.0 763 63.3 1,205.3 38 Ninh Thuận 739 124.0 408 68.5 595.9 39 Bình Thuận 1,956 161.0 853 70.2 1,215.2 Tây Nguyên Central highlands 2,878 51.3 1,457 26.0 5,607.9 40 Kon Tum 355 71.6 191 38.5 495.9 41 Gia Lai 700 50.1 307 22.0 1,397.4 42 Đắk Lắk 922 49.7 495 26.7 1,853.7 43 Đắk Nông 301 51.2 164 27.9 587.8 44 Lâm Đồng 600 47.1 300 23.6 1,273.1 Đông Nam Bộ - South east 26,599 164.9 12,566 77.9 16,127.8 45 Bình Phước 852 90.2 477 50.5 944.4 46 Tây Ninh 1,983 178.4 1,133 101.9 1,111.5 47 Bình Dương 2,614 134.2 1,421 73.0 1,947.2 48 Đồng Nai 3,577 123.1 1,566 53.9 2,905.8 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,352 126.0 693 64.6 1,072.6 50 Tp. Hồ Chí Minh 16,221 199.1 7,276 89.3 8,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 25,250 143.5 15,403 87.6 17,590.3 51 Long An 2,058 138.6 1,104 74.4 1,484.7 52 Tiền Giang 1,896 109.7 1,058 61.2 1,728.7 53 Bến Tre 1,296 102.6 748 59.2 1,263.7 54 Trà Vinh 1,230 118.9 760 73.5 1,034.6 55 Vĩnh Long 1,383 132.3 802 76.7 1,045.0 56 Đồng Tháp 2,936 174.3 1,754 104.1 1,684.3 57 An Giang 4,099 189.9 2,768 128.2 2,158.3 58 Kiên Giang 2,617 148.6 1,718 97.6 1,761.0 59 Cần Thơ 1,938 155.3 1,249 100.1 1,248.0 60 Hậu Giang 1,182 153.4 772 100.2 770.4 61 Sóc Trăng 1,979 151.0 1,095 83.5 1,310.7 62 Bạc Liêu 994 112.7 590 66.9 882.0 63 Cà Mau 1,642 134.7 985 80.8 1,218.9 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 175

KÕt qu iòu trþ bönh nh n afb (+) míi b»ng c«ng thøc hãa trþ ng¾n ngµy - TREATMENT RESULTS OF NEW SMEAR-POSITIVE PATIENTS 2SHRZ/6HE, 2015 TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số BN ĐKĐT - No of registered patients Số lượng - No. Khỏi - Cured Tỷ lệ khỏi - Rate (%) Chết - Died Số lượng - No. Tỷ lệ - Rate (%) Toàn quốc - Whole country 47,745 42,673 89.4 1,187 2.5 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 7,942 6,913 87.0 120 1.5 1 Hà Nội 1,567 1,429 91.2 28 1.8 2 Vĩnh Phúc 61 61 100.0 0 0.0 3 Bắc Ninh 230 265 115.2 2 0.9 4 Quảng Ninh 526 488 92.8 14 2.7 5 Hải Dương 488 485 99.4 17 3.5 6 Hải Phòng 670 638 95.2 17 2.5 7 Hưng Yên 405 377 93.1 4 1.0 8 Thái Bình 736 675 91.7 19 2.6 9 Hà Nam 349 358 102.6 6 1.7 10 Nam Định 944 847 89.7 10 1.1 11 Ninh Bình 355 362 102.0 3 0.8 TB Hospital 1,611 928 57.6 0 0.0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 1,192 928 77.9 72 6.0 12 Hà Giang 197 136 69.0 7 3.6 13 Cao Bằng 128 118 92.2 3 2.3 14 Bắc Kạn 63 48 76.2 8 12.7 15 Tuyên Quang 141 128 90.8 2 1.4 16 Lào Cai 144 131 91.0 4 2.8 17 Yên Bái 145 133 91.7 6 4.1 18 Thái Nguyên 405 372 91.9 15 3.7 19 Lạng Sơn 358 298 83.2 13 3.6 20 Bắc Giang 712 682 95.8 5 0.7 21 Phú Thọ 508 485 95.5 1 0.2 22 Điện Biên 68 64 94.1 1 1.5 23 Lai Châu 88 79 89.8 2 2.3 24 Sơn La 191 80 41.9 2 1.0 25 Hoà Bình 237 223 94.1 3 1.3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 9,816 8,954 91.2 174 1.8 26 Thanh Hoá 1,518 1,331 87.7 9 0.6 27 Nghệ An 1017 940 92.4 12 1.2 176 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. Tỉnh & Thành phố Provinces & cities Tổng số BN ĐKĐT - No of registered patients Số lượng - No. Khỏi - Cured Tỷ lệ khỏi - Rate (%) Chết - Died Số lượng - No. Tỷ lệ - Rate (%) 28 Hà Tĩnh 558 500 89.6 12 2.2 29 Quảng Bình 435 432 99.3 0 0.0 30 Quảng Trị 265 244 92.1 8 3.0 31 Thừa Thiên Huế 635 589 92.8 7 1.1 32 Đà Nẵng 813 741 91.1 20 2.5 33 Quảng Nam 934 822 88.0 30 3.2 34 Quảng Ngãi 539 481 89.2 6 1.1 35 Bình Định 593 555 93.6 7 1.2 36 Phú Yên 425 414 97.4 4 0.9 37 Khánh Hoà 798 734 92.0 18 2.3 38 Ninh Thuận 436 407 93.3 11 2.5 39 Bình Thuận 850 764 89.9 30 3.5 Tây Nguyên Central highlands 1,592 1,406 88.3 29 1.8 40 Kon Tum 216 204 94.4 3 1.4 41 Gia Lai 375 324 86.4 5 1.3 42 Đắk Lắk 561 491 87.5 7 1.2 43 Đắk Nông 155 135 87.1 3 1.9 44 Lâm Đồng 285 252 88.4 11 3.9 Đông Nam Bộ - South east 12,008 10,324 86.0 331 2.8 45 Bình Phước 451 399 88.5 18 4.0 46 Tây Ninh 1,127 1,069 94.9 28 2.5 47 Bình Dương 1167 1,055 90.4 24 2.1 48 Đồng Nai 1,468 1,267 86.3 36 2.5 49 Bà Rịa Vũng Tàu 755 669 88.6 27 3.6 50 Tp. Hồ Chí Minh 7,040 5,865 83.3 198 2.8 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 15,195 14,148 93.1 461 3.0 51 Long An 1,092 993 90.9 54 4.9 52 Tiền Giang 1,067 997 93.4 33 3.1 53 Bến Tre 807 732 90.7 23 2.9 54 Trà Vinh 706 648 91.8 16 2.3 55 Vĩnh Long 843 796 94.4 22 2.6 56 Đồng Tháp 1,674 1,601 95.6 41 2.4 57 An Giang 2,636 2,428 92.1 101 3.8 58 Kiên Giang 1,641 1,492 90.9 66 4.0 59 Cần Thơ 1,277 1,215 95.1 26 2.0 60 Hậu Giang 826 803 97.2 12 1.5 61 Sóc Trăng 1,073 962 89.7 39 3.6 62 Bạc Liêu 647 600 92.7 17 2.6 63 Cà Mau 906 881 97.2 11 1.2 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 177

Ch ng tr nh phßng chèng sèt rðt, 2011-2015 Malaria control 2011 2012 2013 2014 2015 1. Dân số được bảo vệ 9,964,316 8,648,423 7,875,994 3,703,464 3,660,678 Population protected 2. Tổng số điều trị 274,852 266,351 211,137 129,320 97,570 No. of treatments Trong đó - Of which - Điều trị bệnh nhân sốt rét 45,896 43,733 35,414 27,921 19,270 Treatment of malaria cases - Cấp thuốc tự điều trị 228,956 222,618 175,723 101,399 78,300 Stand by treatment 3. Tổng số xét nghiệm 2,791,917 2,897,730 3,097,526 2,357,536 2,204,409 No. of blood tested Trong đó - Of which - Số lam có KST 16,612 19,638 17,128 15,752 9,331 No. of positive smears - Tỷ lệ lam có KST 0.59 0.68 0.63 0.67 0.42 Percentage of positive smears 4. Tổng số người bị sốt rét 45,588 43,717 35,406 27,868 19,252 Malaria affected patients Trong đó - Of which - Sốt rét ác tính 185 152 84 73 32 No. of severe cases 5. Số người chết do sốt rét 14 8 6 6 3 No. of deaths due to malaria 6. Tỷ lệ mắc sốt rét/ 100.000 dân 51.6 49.3 39.0 30.30 21.0 Morbidity rate per 100.000 population 7. Tỷ lệ chết do sốt rét/ 100.000 dân 0.02 0.01 0.01 0.0065 0.003 Malaria mortality rate per 100.000 population Nguån : ViÖn Sèt RÐt-KST& CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick 178 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ LỆ SỐT RÉT TRÊN 10 000 DÂN RATE OF MALARIA MORBIDITY PER 100 000 INHABITANT QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) 179 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

180 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

M¾c chõt do sèt rðt 2015 Malaria morbidity and mortality TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số người bị SR - Cases Trong đó Of which Tỷ lệ / 100.000 dân Rate per 100.000 pop. Ác tính Chết Mắc Chết Severe Deaths Cases Deaths Toàn quốc - Whole country 19,252 30 3 20.992 0.003 91,713.2 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 1,794 1 0 8.573 0.000 20,925.6 1 Hà Nội 16 0 0 0.222 0.000 7,216.0 2 Vĩnh Phúc 616 1 0 58.416 0.000 1,054.5 3 Bắc Ninh 137 0 0 11.865 0.000 1,154.7 4 Quảng Ninh 29 0 0 2.394 0.000 1,211.3 5 Hải Dương 24 0 0 1.352 0.000 1,774.5 6 Hải Phòng 14 0 0 0.713 0.000 1,963.3 7 Hưng Yên 4 0 0 0.344 0.000 1,164.4 8 Thái Bình 2 0 0 0.112 0.000 1,789.2 9 Hà Nam 335 0 0 41.734 0.000 802.7 10 Nam Định 282 0 0 15.238 0.000 1,850.6 11 Ninh Bình 335 0 0 35.472 0.000 944.4 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 4,892 2 1 41.445 0.008 11,803.7 12 Hà Giang 111 0 0 13.840 0.000 802.0 13 Cao Bằng 1,147 0 0 219.564 0.000 522.4 14 Bắc Kạn 18 0 0 5.749 0.000 313.1 15 Tuyên Quang 18 1 1 2.367 0.132 760.3 16 Lào Cai 119 0 0 17.643 0.000 674.5 17 Yên Bái 90 0 0 11.354 0.000 792.7 18 Thái Nguyên 825 0 0 69.293 0.000 1,190.6 19 Lạng Sơn 128 0 0 16.889 0.000 757.9 20 Bắc Giang 83 0 0 5.058 0.000 1,640.9 21 Phú Thọ 663 1 0 48.405 0.000 1,369.7 22 Điện Biên 241 0 0 43.994 0.000 547.8 23 Lai Châu 519 0 0 122.089 0.000 425.1 24 Sơn La 111 0 0 9.388 0.000 1,182.4 25 Hoà Bình 819 0 0 99.357 0.000 824.3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 5,733 11 0 29.164 0.000 19,657.9 26 Thanh Hoá 788 0 0 22.423 0.000 3,514.2 27 Nghệ An 453 0 0 14.785 0.000 3,063.9 28 Hà Tĩnh 985 0 0 78.094 0.000 1,261.3 29 Quảng Bình 609 0 0 69.767 0.000 872.9 30 Quảng Trị 149 0 0 24.036 0.000 619.9 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 181

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tổng số người bị SR - Cases Trong đó Of which Tỷ lệ / 100.000 dân Rate per 100.000 pop. Ác tính Chết Mắc Chết Severe Deaths Cases Deaths 31 Thừa Thiên Huế 66 1 0 5.786 0.000 1,140.7 32 Đà Nẵng 8 0 0 0.778 0.000 1,028.8 33 Quảng Nam 170 0 0 11.484 0.000 1,480.3 34 Quảng Ngãi 69 0 0 5.536 0.000 1,246.4 35 Bình Định 125 1 0 8.225 0.000 1,519.7 36 Phú Yên 607 2 0 67.943 0.000 893.4 37 Khánh Hoà 767 6 0 63.636 0.000 1,205.3 38 Ninh Thuận 591 1 0 99.178 0.000 595.9 39 Bình Thuận 346 0 0 28.473 0.000 1,215.2 Tây Nguyên Central highlands 4,394 2 1 78.354 0.018 5,607.9 40 Kon Tum 512 0 0 103.247 0.000 495.9 41 Gia Lai 2,245 0 0 160.656 0.000 1,397.4 42 Đắk Lắk 1,000 2 1 53.946 0.054 1,853.7 43 Đắk Nông 380 0 0 64.648 0.000 587.8 44 Lâm Đồng 257 0 0 20.187 0.000 1,273.1 Đông Nam Bộ - South east 2,315 14 1 14.354 0.006 16,127.8 45 Bình Phước 1,825 11 1 193.244 0.106 944.4 46 Tây Ninh 78 1 0 7.018 0.000 1,111.5 47 Bình Dương 48 2 0 2.465 0.000 1,947.2 48 Đồng Nai 139 0 0 4.784 0.000 2,905.8 49 Bà Rịa Vũng Tàu 197 0 0 18.367 0.000 1,072.6 50 Tp. Hồ Chí Minh 28 0 0 0.344 0.000 8,146.3 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 124 0 0 0.705 0.000 17,590.3 51 Long An 7 0 0 0.471 0.000 1,484.7 52 Tiền Giang 3 0 0 0.174 0.000 1,728.7 53 Bến Tre 2 0 0 0.158 0.000 1,263.7 54 Trà Vinh 8 0 0 0.773 0.000 1,034.6 55 Vĩnh Long 4 0 0 0.383 0.000 1,045.0 56 Đồng Tháp 21 0 0 1.247 0.000 1,684.3 57 An Giang 8 0 0 0.371 0.000 2,158.3 58 Kiên Giang 2 0 0 0.114 0.000 1,761.0 59 Cần Thơ 1 0 0 0.080 0.000 1,248.0 60 Hậu Giang 0 0 0 0.000 0.000 770.4 61 Sóc Trăng 23 0 0 1.755 0.000 1,310.7 62 Bạc Liêu 13 0 0 1.474 0.000 882.0 63 Cà Mau 32 0 0 2.625 0.000 1,218.9 Nguån : ViÖn Sèt RÐt-KST& CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick 182 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2015 HIV/AIDS UP TO 31/12/2015 dân QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 183

184 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Ho¹t éng phßng chèng phong vµ hoa liôu qua c c n m leprosy and venereal control activities by years 2011 2012 2013 2014 2015 I SỐ BỆNH NHÂN PHONG QUẢN LÝ ĐẾN CUỐI NĂM - 11,186 11,016 10,432 9,785 9,460 NO. OF MANAGED LEPROSIES AT THE END OF THE YEARS Tỷ lệ trên 100.000 dân 12.60 12.41 11.63 10.67 10.31 Rate per 100.000 population Số bệnh nhân phong điều trị đến cuối năm 322 265 225 181 174 No of treated leprosies at the end of the years Tỷ lệ trên 100.000 dân 0.36 0.30 0.25 0.20 0.19 Rate per 100 000 population II SỐ NGƯỜI MẮC LẬU - NO. OF GONORRHEA 4,605 6,625 3,619 4,743 5,188 Tỷ lệ mắc lậu trên 100.000 dân 5.19 7.46 4.03 5.17 5.66 Rate per 100.000 population III SỐ NGƯỜI MẮC GIANG MAI - NO. OF SYPHILIS 2,321 1,746 1,597 2,731 1,629 Tr. đó - Of which: Giang mai bẩm sinh - Congenital Syphilis 0 10 4 14 3 Tỷ lệ mắc giang mai trên 100.000 dân 2.61 1.97 1.78 2.98 1.78 Rate per 100.000 population Nguån : ViÖn Da liôu Trung ng Source : National institute of Dermato-Venerreology HEALTH STATISTICS YEARBOOK 185

CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC PHÂN THEO TUỔI GIỚI NĂM 2015 - INFECTION WITH PREDOMINALY SEXUAL MODE OF TRANSITION BY AGE GROUP & SEX Tổng số Total Giang mai Syphilis Lậu Gonorrhea Hoa liễu khác Other venereal HIV/AIDS Tổng số - Total 316,326 1,629 5,184 306,141 3,372 Trong đó nữ - In which female 240,719 789 1,398 237,325 1,207 Dưới 15 tuổi - Under 15 years old 1,782 10 23 1,705 44 Trong đó nữ - In which female 935 3 7 906 19 15-49 tuổi - years old 283,720 1,581 4,819 274,075 3,245 Trong đó nữ - In which female 213,413 768 1,292 210,196 1,157 50 tuổi - years old 30,803 35 332 30,353 83 Trong đó nữ - in which female 26,333 15 90 26,198 30 Nguån : ViÖn Da liôu Trung ng Source : National institute of Dermato-Venerreology 186 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

ho¹t éng phßng chèng phong 2015 leprosy control activities TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES TS BN điều trị No of treated patients Số mới mắc - Incident Tổng số < 15 tuổi T. phế độ 2 Total <15 years Handicap old degree 2 Toàn quốc - Whole country 342 178 5 31 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 10 5 0 2 1 Hà Nội 1 1 0 0 2 Vĩnh Phúc 2 0 0 0 3 Bắc Ninh 2 2 0 0 4 Quảng Ninh 0 1 0 1 5 Hải Dương 3 0 0 0 6 Hải Phòng 1 1 0 1 7 Hưng Yên 1 0 0 0 8 Thái Bình 0 0 0 0 9 Hà Nam 0 0 0 0 10 Nam Định 0 0 0 0 11 Ninh Bình 0 0 0 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 18 8 0 3 12 Hà Giang 2 2 0 0 13 Cao Bằng 1 1 0 1 14 Bắc Kạn 0 0 0 0 15 Tuyên Quang 2 2 0 1 16 Lào Cai 1 0 0 0 17 Yên Bái 2 2 0 0 18 Thái Nguyên 0 0 0 0 19 Lạng Sơn 1 0 0 0 20 Bắc Giang 0 0 0 0 21 Phú Thọ 0 0 0 0 22 Điện Biên 1 0 0 0 23 Lai Châu 1 1 0 1 24 Sơn La 7 0 0 0 25 Hoà Bình 0 0 0 0 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 73 33 2 3 26 Thanh Hoá 1 0 0 0 27 Nghệ An 3 1 0 0 28 Hà Tĩnh 2 1 0 0 29 Quảng Bình 1 1 0 0 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 187

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES TS BN điều trị No of treated patients Số mới mắc - Incident Tổng số < 15 tuổi T. phế độ 2 Total <15 years Handicap old degree 2 30 Quảng Trị 0 0 0 0 31 Thừa Thiên Huế 5 1 0 0 32 Đà Nẵng 3 0 0 0 33 Quảng Nam 4 2 0 0 34 Quảng Ngãi 4 1 0 1 35 Bình Định 8 2 1 0 36 Phú Yên 5 1 0 0 37 Khánh Hoà 10 6 0 0 38 Ninh Thuận 6 5 0 0 39 Bình Thuận 21 12 1 2 Tây Nguyên Central highlands 49 24 2 3 40 Kon Tum 8 4 0 0 41 Gia Lai 22 13 2 0 42 Đắk Lắk 3 3 0 2 43 Đắk Nông 3 2 0 1 44 Lâm Đồng 13 2 0 0 Đông Nam Bộ - South east 77 45 1 9 45 Bình Phước 4 3 0 1 46 Tây Ninh 15 9 0 2 47 Bình Dương 10 7 1 0 48 Đồng Nai 13 7 0 1 49 Bà Rịa Vũng Tàu 6 4 0 1 50 Tp. Hồ Chí Minh 29 15 0 4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 115 63 0 11 51 Long An 5 3 0 3 52 Tiền Giang 9 4 0 0 53 Bến Tre 1 1 0 1 54 Trà Vinh 7 3 0 0 55 Vĩnh Long 4 2 0 1 56 Đồng Tháp 14 8 0 0 57 An Giang 18 7 0 2 58 Kiên Giang 20 14 0 2 59 Cần Thơ 8 5 0 0 60 Hậu Giang 6 1 0 0 61 Sóc Trăng 7 5 0 1 62 Bạc Liêu 4 3 0 1 63 Cà Mau 12 7 0 0 Nguån: ViÖn Da liôu Trung ng - Source: National institute of Dermato-Venerreology 188 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tû lö nhiôm hiv ph n theo nhãm tuæi hiv(+) by age group Nhóm tuổi - Age group Đơn vị tính - Unit: % 2011 2012 2013 2014 2015 14 2.5 2.6 2.6 2.8 2.6 15-19 1.7 1.6 1.7 2.2 2 20-29 38.6 35.1 32.9 30.8 31.2 30-39 42.9 44.6 45.1 44.0 43.2 40-49 11.1 12.2 13.7 15.7 16.1 50 2.9 3.8 3.9 4.5 4.9 Không xác định - Unknown 0.1 0.1 0.1 - - Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control t nh h nh nhiôm hiv vµ aids qua c c n m hiv and aids by years Số mới phát hiện - New cases HIV Hiện đang còn sống - Prevalence Số mới phát hiện - New cases AIDS Hiện đang còn sống - Prevalence Lũy tích tử vong - Deaths 2011 17,780 198,725 9,138 57,084 61,223 2012 14,127 210,703 6,734 61,669 63,372 2013 11,567 216,254 5,493 66,533 68,977 2014 11,680 226,964 6,183 71,433 71,368 2015 10,195 227,154 6,130 85,194 86,716 Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 189

SỐ TRƯỜNG HỢP HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2015 HIV/ AIDS UP TO 31/12/2015 BY PROVINCE TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / 100.000 dân - Rate per 100.000 population AIDS Tử vong - Deaths Toàn quốc - Whole country 91,713.3 202,437 220.7 85,194 86,716 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 20,925.5 49,379 236.0 20,564 20,550 1 Hà Nội 7,216.0 18,441 255.6 8,684 4,510 2 Vĩnh Phúc 1,054.5 1,204 114.2 674 608 3 Bắc Ninh 1,154.7 1,949 168.8 296 721 4 Quảng Ninh 1,211.3 5,494 453.6 2,743 5,140 5 Hải Dương 1,774.5 3,368 189.8 1,299 1,530 6 Hải Phòng 1,963.3 7,478 380.9 2,646 3,382 7 Hưng Yên 1,164.4 756 64.9 431 725 8 Thái Bình 1,789.2 3,155 176.3 686 870 9 Hà Nam 802.7 1,129 140.7 616 687 10 Nam Định 1,850.6 3,979 215.0 1,565 1,339 11 Ninh Bình 944.4 2,426 256.9 924 1,038 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 11,803.7 36,562 309.8 16,042 21,471 12 Hà Giang 802.0 1,132 141.1 482 415 13 Cao Bằng 522.4 1,294 247.7 624 1,071 14 Bắc Kạn 313.1 868 277.2 574 972 15 Tuyên Quang 760.3 1,277 168.0 751 735 16 Lào Cai 674.5 1,724 255.6 821 1,068 17 Yên Bái 792.7 3,864 487.4 919 1,467 18 Thái Nguyên 1,190.6 6,045 507.7 2,991 3,324 19 Lạng Sơn 757.9 881 116.2 711 2,024 20 Bắc Giang 1,640.9 1,752 106.8 794 1,029 21 Phú Thọ 1,369.7 2,635 192.4 530 1,260 22 Điện Biên 547.8 4,417 806.3 2,085 3,353 23 Lai Châu 425.1 1,925 452.8 710 1,163 24 Sơn La 1,182.4 7,793 659.1 3,474 2,715 25 Hoà Bình 824.3 955 115.9 576 875 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19,658.0 16,325 83.0 8,109 9,334 26 Thanh Hoá 3,514.2 5,192 147.7 3,284 1,902 27 Nghệ An 3,063.9 4,840 158.0 2,081 3,242 28 Hà Tĩnh 1,261.3 634 50.3 242 322 29 Quảng Bình 872.9 180 20.6 106 92 190 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / 100.000 dân - Rate per 100.000 population AIDS Tử vong - Deaths 30 Quảng Trị 619.9 177 28.6 63 89 31 Thừa Thiên Huế 1,140.7 301 26.4 112 313 32 Đà Nẵng 1,028.8 688 66.9 284 430 33 Quảng Nam 1,480.3 472 31.9 84 436 34 Quảng Ngãi 1,246.4 424 34.0 223 225 35 Bình Định 1,519.7 282 18.6 214 403 36 Phú Yên 893.4 200 22.4 58 114 37 Khánh Hoà 1,205.3 1,676 139.1 816 1,156 38 Ninh Thuận 595.9 249 41.8 109 171 39 Bình Thuận 1,215.2 1,010 83.1 433 439 Tây Nguyên Central highlands 5,607.9 3,798 67.7 1,019 1,379 40 Kon Tum 495.9 263 53.0 82 137 41 Gia Lai 1,397.4 682 48.8 145 194 42 Đắk Lắk 1,853.7 1,683 90.8 539 417 43 Đắk Nông 587.8 566 96.3 230 140 44 Lâm Đồng 1,273.1 604 47.4 23 491 Đông Nam Bộ - South east 16,127.8 64,982 402.9 25,528 16,319 45 Bình Phước 944.4 1,590 168.4 577 192 46 Tây Ninh 1,111.5 2,658 239.1 1,600 1,337 47 Bình Dương 1,947.2 3,017 154.9 861 594 48 Đồng Nai 2,905.8 5,651 194.5 1,268 1,533 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,072.6 2,505 233.5 1,449 1,814 50 Tp. Hồ Chí Minh 8,146.3 49,561 608.4 19,773 10,849 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 17,590.4 31,391 178.5 13,932 17,663 51 Long An 1,484.7 1,986 133.8 709 1,081 52 Tiền Giang 1,728.7 1,638 94.8 563 823 53 Bến Tre 1,263.7 1,377 109.0 564 859 54 Trà Vinh 1,034.6 1,035 100.0 469 788 55 Vĩnh Long 1,045.0 1,906 182.4 708 777 56 Đồng Tháp 1,684.3 3,832 227.5 1,468 1,684 57 An Giang 2,158.3 5,746 266.2 3,475 4,921 58 Kiên Giang 1,761.0 3,491 198.2 1,561 1,244 59 Cần Thơ 1,248.0 3,471 278.1 2,369 2,186 60 Hậu Giang 770.4 791 102.7 361 519 61 Sóc Trăng 1,310.7 2,123 162.0 321 1,481 62 Bạc Liêu 882.0 1,669 189.2 737 898 63 Cà Mau 1,218.9 2,326 190.8 627 402 Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 191

TÌNH HÌNH NHIỄM HIV/AIDS TẠI CÁC TỈNH THÀNH TÍNH ĐẾN 31/12/2015 (SỐ MỚI PHÁT HIỆN) - HIV/ AIDS UP TO 31/12/2015 BY PROVINCE (NEW CASES) TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / 100.000 dân - Rate per 100.000 population AIDS Tử vong - Deaths Toàn quốc - Whole country 91,713.3 10,195 11.1 6,130 2,130 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 20,925.5 1,933 9.2 1,520 295 1 Hà Nội 7,216.0 842 11.7 686 61 2 Vĩnh Phúc 1,054.5 154 14.6 136 42 3 Bắc Ninh 1,154.7 81 7.0 13 14 4 Quảng Ninh 1,211.3 251 20.7 260 81 5 Hải Dương 1,774.5 100 5.6 107 22 6 Hải Phòng 1,963.3 118 6.0 8 12 7 Hưng Yên 1,164.4 44 3.8 62 11 8 Thái Bình 1,789.2 71 4.0 49 12 9 Hà Nam 802.7 40 5.0 25 11 10 Nam Định 1,850.6 165 8.9 126 12 11 Ninh Bình 944.4 67 7.1 48 17 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 11,803.7 2,361 20.0 1,432 768 12 Hà Giang 802.0 36 4.5 35 27 13 Cao Bằng 522.4 57 10.9 38 13 14 Bắc Kạn 313.1 55 17.6 105 52 15 Tuyên Quang 760.3 60 7.9 83 21 16 Lào Cai 674.5 188 27.9 242 44 17 Yên Bái 792.7 281 35.4 14 17 18 Thái Nguyên 1,190.6 105 8.8 179 43 19 Lạng Sơn 757.9 69 9.1 41 21 20 Bắc Giang 1,640.9 92 5.6 51 11 21 Phú Thọ 1,369.7 240 17.5 41 37 22 Điện Biên 547.8 377 68.8 102 243 23 Lai Châu 425.1 304 71.5 222 134 24 Sơn La 1,182.4 388 32.8 208 40 25 Hoà Bình 824.3 109 13.2 71 65 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 19,658.0 1,241 6.3 907 244 26 Thanh Hoá 3,514.2 215 6.1 267 31 27 Nghệ An 3,063.9 506 16.5 291 106 28 Hà Tĩnh 1,261.3 68 5.4 45 5 29 Quảng Bình 872.9 20 2.3 22 7 30 Quảng Trị 619.9 10 1.6 4 4 192 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Dân số - Population ('000) Nhiễm HIV - Infected HIV Tỷ lệ / 100.000 dân - Rate per 100.000 population AIDS Tử vong - Deaths 31 Thừa Thiên Huế 1,140.7 34 3.0 5 4 32 Đà Nẵng 1,028.8 58 5.6 24 4 33 Quảng Nam 1,480.3 45 3.0 10 13 34 Quảng Ngãi 1,246.4 53 4.3 46 13 35 Bình Định 1,519.7 22 1.4 14 9 36 Phú Yên 893.4 20 2.2 1 0 37 Khánh Hoà 1,205.3 93 7.7 118 28 38 Ninh Thuận 595.9 17 2.9 24 6 39 Bình Thuận 1,215.2 80 6.6 36 14 Tây Nguyên Central highlands 5,607.9 194 3.5 93.0 49.0 40 Kon Tum 495.9 32.0 6.5 23 7 41 Gia Lai 1,397.4 36.0 2.6 17 14 42 Đắk Lắk 1,853.7 37.0 2.0 30 5 43 Đắk Nông 587.8 29.0 4.9 7 8 44 Lâm Đồng 1,273.1 60.0 4.7 16 15 Đông Nam Bộ - South east 16,127.8 2,387 14.8 931 314 45 Bình Phước 944.4 88.0 9.3 62 17 46 Tây Ninh 1,111.5 271.0 24.4 281 55 47 Bình Dương 1,947.2 45.0 2.3 17 17 48 Đồng Nai 2,905.8 224.0 7.7 64 8 49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,072.6 109.0 10.2 56 37 50 Tp. Hồ Chí Minh 8,146.3 1,650.0 20.3 451 180 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 17,590.4 2,079 11.8 1,247 460 51 Long An 1,484.7 66 4.4 3 10 52 Tiền Giang 1,728.7 189 10.9 37 17 53 Bến Tre 1,263.7 143 11.3 83 33 54 Trà Vinh 1,034.6 99 9.6 86 19 55 Vĩnh Long 1,045.0 78 7.5 38 18 56 Đồng Tháp 1,684.3 220 13.1 160 48 57 An Giang 2,158.3 344 15.9 288 85 58 Kiên Giang 1,761.0 221 12.5 150 55 59 Cần Thơ 1,248.0 217 17.4 189 47 60 Hậu Giang 770.4 80 10.4 51 27 61 Sóc Trăng 1,310.7 147 11.2 25 28 62 Bạc Liêu 882.0 104 11.8 80 47 63 Cà Mau 1,218.9 171 14.0 57 26 Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control HEALTH STATISTICS YEARBOOK 193

BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH 2015 communicable diseases TT No. Tên bệnh - Diseases Tỷ lệ mắc trên 100.000 dân - Morbility rate per 100.000 population Tỷ lệ chết trên 100.000 dân - Mortality rate per 100.000 population 1 Các bệnh tiêu chảy - Diarrhoea 548.85 0.01 2 Viêm não vi rút Viral encephatitis 1.04 0.03 Số mắc - Cases Số chết - Deaths 503373 6 958 31 3 Sốt xuất huyết - Dengue fever 105.56 0.06 96810 54 4 Sốt rét - Malaria 6.77 0.00 6207 1 5 6 7 Viêm gan vi rút Viral hepatitis Tiêm phòng dại - No of anti rabies immunization Viêm màng não do não mô cầu - Menigitis 7.05 0.00 0.11 0.00 37.35 0.00 6468 1 104 2 34259 0 8 Thủy đậu - Chicken pox 0.03 0.00 28 3 9 Bạch hầu - Diphtheria 0.40 0.00 365 2 10 Ho gà - Whooping cough 15.46 0.00 14182 0 11 Lỵ amíp - Amoeboasis 31.34 0.00 28739 0 12 Lỵ trực trùng - Shigellosis 0.05 0.02 43 18 13 Uốn ván sơ sinh Tetanus neonatorum 0.34 0.01 313 7 14 Uốn ván khác - Other tetanus 4.24 0.08 3889 70 15 Liệt MC nghi bại liệt- Acute flaccid paralytic syndrome 0.27 0.00 252 0 16 Sởi - Measles 0.99 0.00 910 0 17 Quai bị - Mumps 30.01 0.00 27519 0 18 Rubeon/ Rubella 0.50 0.00 455 0 19 Cúm - influenza 1,049.47 0.00 962508 2 20 Tả - Cholera 0.00 0.00 0 0 21 Cúm A(H5N1) - Influenza 0.00 0.00 A(H5N1) 0 0 22 Bệnh do vi rút Adeno 21.78 0.00 Adenovirosis 19976 0 23 Dịch hạch - Plague 0.00 0.00 0 0 24 Thương hàn - Typhoid 0.66 0.00 605 1 25 Than - Anthrax 0.03 0.00 30 0 Xoắn khuẩn vàng da - 26 0.01 0.00 Leptospirosis 6 0 27 Tay chân miệng - HFMD 60.13 0.01 55146 5 Bệnh do liên cầu lợn - 28 0.11 0.02 Streptococcosis suis hominis 100 14 194 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Ho¹t éng phßng chèng bönh t m thçn 2015 mental health control TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tỷ lệ BN QLĐT TTPL trên 100.000 dân - Rate of schizophrenia Tỷ lệ BN động kinh QLĐT trên 100.000 dân - Rate of epilepsy TS BN mới phát hiện TTPL - No of schizophrenia TS BN mới phát hiện động kinh - Rate of epilepsy Toàn quốc - Whole country 199.9 115.3 11,640 6,830 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 232.1 117.3 298 1,200 1 Hà Nội 99.6 101.3 0,0 0 2 Vĩnh Phúc 611.4 128.0 0,0 150 3 Bắc Ninh 356.7 79.2 0,0 150 4 Quảng Ninh 227.0 111.5 0,0 150 5 Hải Dương 185.4 162.0 210 75 6 Hải Phòng 234.4 40.2 88 300 7 Hưng Yên 470.8 107.4 0,0 150 8 Thái Bình 239.2 172.7 0,0 75 9 Hà Nam 417.3 217.8 0,0 0 10 Nam Định 263.2 135.6 0,0 75 11 Ninh Bình 231.9 144.5 0,0 75 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 264.3 152.1 3,366 1,995 12 Hà Giang 221.6 176.2 660 450 13 Cao Bằng 580.8 172.3 154 150 14 Bắc Kạn 213.4 230.9 0,0 225 15 Tuyên Quang 376.2 365.1 0,0 0,0 16 Lào Cai 141.6 99.0 330 45 17 Yên Bái 191.5 168.9 572 75 18 Thái Nguyên 497.4 144.9 0,0 225 19 Lạng Sơn 258.3 110.7 0,0 75 20 Bắc Giang 265.2 169.8 0,0 150 21 Phú Thọ 125.6 116.1 0,0 300 22 Điện Biên 162.5 119.6 220 75 23 Lai Châu 411.9 243.5 0,0 75 24 Sơn La 101.2 46.2 660 75 25 Hoà Bình 314.4 116.0 770 75 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 254.0 126.5 4,686 1,775 26 Thanh Hoá 325.3 59.8 1408 300 27 Nghệ An 189.3 36.6 1144 300 28 Hà Tĩnh 426.5 113.0 550 75 29 Quảng Bình 285.3 208.5 440 75 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 195

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES Tỷ lệ BN QLĐT TTPL trên 100.000 dân - Rate of schizophrenia Tỷ lệ BN động kinh QLĐT trên 100.000 dân - Rate of epilepsy TS BN mới phát hiện TTPL - No of schizophrenia TS BN mới phát hiện động kinh - Rate of epilepsy 30 Quảng Trị 299.1 210.4 440 45 31 Thừa Thiên Huế 287.5 231.0 0,0 435 32 Đà Nẵng 176.7 155.6 0,0 0,0 33 Quảng Nam 253.7 154.2 44 20 34 Quảng Ngãi 244.4 216.9 220 75 35 Bình Định 210.6 155.9 0,0 75 36 Phú Yên 229.5 114.2 0,0 150 37 Khánh Hoà 164.3 149.8 0,0 0,0 38 Ninh Thuận 316.7 292.5 0,0 75 39 Bình Thuận 161.3 76.9 440 150 Tây Nguyên Central highlands 147.3 129.7 1,100 450 40 Kon Tum 129.3 158.3 0,0 75 41 Gia Lai 115.7 87.3 440 150 42 Đắk Lắk 156.9 146.9 0,0 0,0 43 Đắk Nông 216.6 189.7 220 150 44 Lâm Đồng 143.2 112.4 440 75 Đông Nam Bộ - South east 120.6 83.5 540 315 45 Bình Phước 203.8 121.8 0,0 0,0 46 Tây Ninh 138.6 74.2 440 75 47 Bình Dương 63.2 51.6 0,0 75 48 Đồng Nai 142.5 71.7 0,0 45 49 Bà Rịa Vũng Tàu 178.5 144.0 100 45 50 Tp. Hồ Chí Minh 106.7 84.1 0,0 75 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 147.6 100.2 1,650 1,095 51 Long An 236.3 97.9 550 75 52 Tiền Giang 124.9 73.8 0,0 75 53 Bến Tre 211.4 97.3 550 0,0 54 Trà Vinh 112.7 167.8 0,0 150 55 Vĩnh Long 179.5 140.7 0,0 75 56 Đồng Tháp 69.3 27.4 550 90 57 An Giang 135.6 62.5 0,0 90 58 Kiên Giang 140.0 81.8 0,0 90 59 Cần Thơ 131.3 125.2 0,0 90 60 Hậu Giang 172.1 186.4 0,0 90 61 Sóc Trăng 213.3 144.2 0,0 90 62 Bạc Liêu 123.4 86.7 0,0 90 63 Cà Mau 96.9 127.2 0,0 90 Nguồn: Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - Source:National Psychiatric Hospital No.I 196 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning Năm - Year Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death 2002 218 4,984 71 2003 238 6,428 37 2004 145 3,584 41 2005 144 4,304 53 2006 165 7,135 57 2007 248 7,329 55 2008 205 7,828 61 2009 152 5,212 35 2010 173 5,397 49 2011 148 4,700 27 2012 168 5,541 34 2013 167 5,558 28 2014 194 5,203 43 2015 179 5,552 23 Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration HEALTH STATISTICS YEARBOOK 197

T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death Toàn quốc - Whole country 180 5,552 23 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 22 937 1 1 Hà Nội 2 17 0 2 Vĩnh Phúc 0 0 0 3 Bắc Ninh 3 89 0 4 Quảng Ninh 7 40 0 5 Hải Dương 1 58 0 6 Hải Phòng 2 500 0 7 Hưng Yên 3 112 0 8 Thái Bình 1 4 1 9 Hà Nam 0 0 0 10 Nam Định 2 107 0 11 Ninh Bình 1 10 0 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 58 681 5 12 Hà Giang 3 37 1 13 Cao Bằng 1 26 0 14 Bắc Kạn 5 185 0 15 Tuyên Quang 7 25 0 16 Lào Cai 5 24 0 17 Yên Bái 3 93 1 18 Thái Nguyên 3 53 0 19 Lạng Sơn 0 0 0 20 Bắc Giang 1 8 0 21 Phú Thọ 2 30 0 22 Điện Biên 0 0 0 23 Lai Châu 4 7 1 24 Sơn La 18 78 0 25 Hoà Bình 6 115 2 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 37 965 7 26 Thanh Hoá 1 12 0 27 Nghệ An 4 218 1 28 Hà Tĩnh 7 159 3 29 Quảng Bình 1 244 0 198 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES & CITIES Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death 30 Quảng Trị 5 20 1 31 Thừa Thiên Huế 1 18 0 32 Đà Nẵng 1 9 0 33 Quảng Nam 1 68 0 34 Quảng Ngãi 1 26 0 35 Bình Định 0 0 0 36 Phú Yên 4 63 0 37 Khánh Hoà 3 33 1 38 Ninh Thuận 7 35 1 39 Bình Thuận 1 60 0 Tây Nguyên - Central highlands 18 474 6 40 Kon Tum 4 14 2 41 Gia Lai 7 397 1 42 Đắk Lắk 4 17 3 43 Đắk Nông 1 5 0 44 Lâm Đồng 2 41 0 Đông Nam Bộ - South east 20 775 2 45 Bình Phước 0 0 0 46 Tây Ninh 3 172 0 47 Bình Dương 1 70 0 48 Đồng Nai 5 169 1 49 Bà Rịa Vũng Tàu 6 82 1 50 Tp. Hồ Chí Minh 5 282 0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 25 1,720 2 51 Long An 5 521 0 52 Tiền Giang 5 596 0 53 Bến Tre 1 23 0 54 Trà Vinh 2 339 0 55 Vĩnh Long 3 60 0 56 Đồng Tháp 2 6 0 57 An Giang 1 82 0 58 Kiên Giang 1 35 0 59 Cần Thơ 3 51 0 60 Hậu Giang 0 0 0 61 Sóc Trăng 1 5 1 62 Bạc Liêu 1 2 1 63 Cà Mau 0 0 0 Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration HEALTH STATISTICS YEARBOOK 199

T nh h nh ngé éc thùc phèm Food poisioning 2014 2015 Tốc độ tăng Grow rate Tổng số - Total Vụ - Outbreak 194 180-14 (7,2%) Mắc - Case 5,203 5552 +349 (6,7%) Số đi viện - Go to Hospital 4,160 5147 +987 (23,7%) Chết - Death 43 23-20 (46,5%) Ngộ độc tại bếp ăn tập thể - Collective kitchen Vụ - Outbreak 41 41 0.0 Mắc - Case 2,878 3176 +298 (10,4%) Số đi viện - Go to Hospital 2,328 3042 +714 (30,7%) Chết - Death 0 0 0.0 Ngộ độc tại bếp ăn gia đình - Family kitchen Vụ - Outbreak 106 85-21 (19,8%) Mắc - Case 678 506-172 (25,4%) Số đi viện - Go to Hospital 562 429-133 (23,7%) Chết - Death 43 16-27 (62,8%) Ngộ độc tại trường học - School Vụ - Outbreak 7 8 +1 (14,3%) Mắc - Case 339 307-32 (9,4%) Số đi viện - Go to Hospital 220 193-27 (12,3%) Chết - Death 0 0 0.0 Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh An toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration 200 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tö VONG TAI N¹N TH NG TÝCH THEO VïNG DEATHS due to accidents BY REGIONs Đơn vị tính : trên 100.000 dân - Unit: per 100.000 pop. tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Total 2011 2012 2013 2014 2015 Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total NamMale Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Tổng số - Total 42.7 64.3 21.5 43.37 65.91 21.01 42.3 65.0 19.9 40.6 62.3 19.3 41.0 60.7 22.1 1. Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 38.0 58.0 18.7 36.93 56.28 18.14 35.1 52.8 17.3 31.5 48.0 15.4 32.7 50.4 17.8 2. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 63.0 93.3 32.8 60.97 90.34 31.74 60.2 89.7 31.8 57.4 85.0 29.7 52.6 71.9 33.0 3. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 51.6 78.5 25.3 50.15 76.46 23.55 48.8 76.0 21.1 46.1 71.7 21.1 50.5 67.9 30.5 4. Tây Nguyên - Central highlands 5. Đông Nam Bộ - South east 6. Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 50.8 75.1 25.9 62.64 93.77 31.58 64.1 97.1 30.6 61.5 90.8 30.1 61.2 101.4 29.6 30.4 45.6 16.1 30.32 46.63 14.10 29.3 46.5 13.2 29.8 47.0 13.7 29.6 44.5 16.6 36.6 55.3 18.2 37.51 57.74 17.47 36.4 57.3 16.3 36.5 56.4 16.8 36.3 57.7 16.4 Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 201

TỬ VONG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH THEO NGUYÊN NHÂN DEATHS due to accidents BY CAUSES Đơn vị tính: trên 100.000 dân - Unit: per 100.000 pop Nguyên nhân - Causes 2014 2015 Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Cases Rate per 100.000 pop Cases Rate per 100.000 pop Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female Tổng số - Total 35,184 26,712 8,472 40.60 62.29 19.30 35,217 26,771 8,446 40.95 60.70 22.12 1. Tai nạn giao thông 15,075 11,998 3,077 17.33 27.84 7.01 15,263 12,048 3,215 17.54 27.95 7.52 Road traffic injury 2. Tai nạn lao động 2,063 1,765 298 2.53 4.41 0.68 2,066 1,775 291 2.37 4.12 0.68 Occupational injury 3. Súc vật, động vật: cắn, đốt Animal bites 232 165 67 0.27 0.38 0.15 227 153 74 0.26 0.35 0.17 4. Ngã 1,177 688 489 1.35 1.60 1.11 924 555 369 1.06 1.29 0.86 Fall 5. Đuối nước 5,743 4,216 1,527 6.60 9.78 3.48 5,866 4,253 1,613 6.74 9.87 3.77 Drowning 6. Hóc dị vật, ngạt 343 206 137 0.39 0.48 0.31 255 147 108 0.29 0.34 0.25 Chocking/suffocation 7. Bỏng 198 121 77 0.23 0.28 0.18 192 123 69 0.22 0.29 0.16 Burning 8. Ngộ độc do hoá chất, thực phẩm, động vật, thực vật có độc 1,100 902 198 1.26 2.09 0.45 903 748 155 1.04 1.74 0.36 202 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Nguyên nhân - Causes Poisoning by chemicals, food, animals, plants, 2014 2015 Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Cases Rate per 100.000 pop Cases Rate per 100.000 pop Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female 9. Tự tử 5,097 3,433 1,664 5.86 7.96 3.79 5,103 3,521 1,582 5.87 8.17 3.70 Suicide 10. Bạo lực, xung đột 714 547 167 0.82 1.27 0.38 694 534 160 0.80 1.24 0.37 Violence, conflict 11. Điện giật 1,395 1,191 204 1.60 2.76 0.46 1,438 1,235 203 1.65 2.87 0.47 Electrocution 12. Khác: sét đánh, thiên tai, không xác định Others (thunderstrock, natural calamity, unknown) 2,047 1,480 567 2.35 3.43 1.29 2,286 1,679 607 2.63 3.90 1.42 Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 203

Tö VONG TAI N¹N TH NG TÝCH THEO TØNH/THµNH PHè DEATHS due to accidents BY Provinces & cities Đơn vị tính: trên 100.000 dân - Unit: per 100.000 pop. 2014 2015 tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Total Nam Male Nữ Female Chung Total Nam Male Nữ Female Toàn quốc - Whole country 40.6 62.3 19.3 41 60.7 22.1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 31.5 48.0 15.4 32.7 50.4 17.8 1 Hà Nội 20.5 30.9 10.4 20.3 29.9 11.1 2 Vĩnh Phúc 33.2 52.3 15.3 35.5 51.7 18.2 3 Bắc Ninh 33.4 48.7 17.9 29.7 39.4 16.3 4 Quảng Ninh 52.1 81.2 22.6 46.3 77.1 20.5 5 Hải Dương 38.9 57.4 20.8 37.9 56.1 20.9 6 Hải Phòng 35.3 52.1 18.8 39.7 65.0 22.7 7 Hưng Yên 29.2 43.9 14.6 31.1 45.1 15.9 8 Thái Bình 33.8 51.8 16.2 35.3 65.8 25.0 9 Hà Nam 40.0 62.3 18.3 44.5 66.3 24.6 10 Nam Định 34.2 55.7 14.6 39.1 59.3 18.1 11 Ninh Bình 41.5 62.1 21.1 43.5 69.7 22.6 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 57.4 85 29.7 52.6 71.9 33 12 Hà Giang 86.5 117.7 54.9 94.4 131.1 57.9 13 Cao Bằng 83.1 120.5 46.3 87.4 123.5 51.4 14 Bắc Kạn 62.2 91.9 31.2 55.0 84.2 26.6 15 Tuyên Quang 53.1 81.7 23.3 50.5 72.7 25.6 16 Lào Cai 78.9 116.0 40.7 77.0 88.6 66.1 17 Yên Bái 62.1 90.2 33.9 11.4 17.7 5.4 18 Thái Nguyên 45.0 64.8 23.2 88.7 32.6 505.5 19 Lạng Sơn 54.3 83.5 24.9 55.3 88.5 23.8 20 Bắc Giang 37.6 58.8 16.6 42.3 68.5 17.7 21 Phú Thọ 44.6 71.6 17.6 30.7 52.3 12.4 22 Điện Biên 79.8 111.6 47.5 73.0 104.9 43.1 23 Lai Châu 84.9 117.3 50.4 71.7 100.2 42.4 24 Sơn La 56.4 82.9 32.6 30.5 51.7 12.5 25 Hoà Bình 47.1 74.3 19.6 48.6 86.0 17.6 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal areas 46.1 71.7 21.1 50.5 67.9 30.5 26 Thanh Hoá 41.3 66.7 17.5 52.3 67.5 28.4 27 Nghệ An 47.8 74.0 21.2 61.3 49.2 82.5 28 Hà Tĩnh 60.2 96.0 25.1 65.6 82.1 49.4 204 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

2014 2015 tønh & thµnh phè Provinces & cities Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female 29 Quảng Bình 55.4 86.9 23.8 69.2 86.5 40.5 30 Quảng Trị 50.3 76.2 25.2 48.3 125.4 14.4 31 Thừa Thiên Huế 40.2 62.6 17.9 46.0 58.7 29.8 32 Đà Nẵng 30.6 48.9 12.9 24.5 39.7 12.2 33 Quảng Nam 50.4 78.0 23.7 60.8 71.6 42.5 34 Quảng Ngãi 41.5 59.5 23.9 42.0 62.5 22.2 35 Bình Định 41.9 63.4 21.1 40.5 69.9 16.3 36 Phú Yên 41.8 64.4 23.6 38.8 57.1 20.6 37 Khánh Hoà 48.3 73.5 22.7 44.7 70.2 19.4 38 Ninh Thuận 47.8 73.3 21.7 55.4 83.9 26.9 39 Bình Thuận 58.0 90.6 25.2 53.7 90.5 21.6 Tây Nguyên - Central highlands 61.5 90.8 30.1 61.2 101.4 29.6 40 Kon Tum 86.4 125.0 46.1 80.8 124.6 40.0 41 Gia Lai 71.2 103.8 39.1 65.7 168.5 29.6 42 Đắk Lắk 51.9 81.9 21.5 54.0 72.9 29.2 43 Đắk Nông 68.3 102.5 33.3 62.5 94.5 29.8 44 Lâm Đồng 54.0 75.7 26.4 56.6 82.3 25.3 Đông Nam Bộ - South east 29.8 47.0 13.7 29.6 44.5 16.6 45 Bình Phước 48.2 73.5 22.5 61.2 76.2 41.1 46 Tây Ninh 50.0 83.8 17.2 47.4 77.9 19.5 47 Bình Dương 29.9 49.1 12.3 24.9 42.6 10.6 48 Đồng Nai 54.5 84.0 25.6 56.8 69.6 36.0 49 Bà Rịa Vũng Tàu 51.6 74.7 28.8 50.3 83.4 21.4 50 Tp. Hồ Chí Minh 14.3 22.2 7.2 16.0 22.8 11.4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 36.5 56.4 16.8 36.3 57.7 16.4 51 Long An 44.6 69.1 20.6 45.6 73.8 19.1 52 Tiền Giang 40.3 66.0 16.1 37.8 64.3 15.4 53 Bến Tre 37.0 59.4 15.3 45.4 71.5 20.8 54 Trà Vinh 40.7 62.3 19.5 40.8 61.4 18.5 55 Vĩnh Long 31.5 48.3 14.9 35.4 53.4 17.7 56 Đồng Tháp 29.7 45.6 14.1 24.3 38.6 10.5 57 An Giang 29.8 45.0 14.8 29.0 46.0 12.5 58 Kiên Giang 39.8 62.7 16.4 38.5 55.8 20.2 59 Cần Thơ 27.9 41.7 13.9 26.2 52.9 8.6 60 Hậu Giang 32.8 49.0 15.9 33.1 46.4 18.6 61 Sóc Trăng 34.3 52.3 16.3 44.3 65.1 23.6 62 Bạc Liêu 58.4 87.5 29.9 48.3 79.4 22.9 63 Cà Mau 34.7 52.9 16.3 29.9 52.0 12.6 Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 205

KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP NĂM 2015 RESULT OF OCCUPATIONAL HEALTH EXAMS Tên bệnh nghề nghiệp - Occupational diseases Số khám Consultation times Chẩn đoán Diagnosis Giám định Monitoring Trợ cấp Subsidy Cấp sổ No. of provided books Tổng cộng 167,532 8,966 636 120 158 Bệnh bụi phổi silic NN - Silicosis Bệnh bụi phổi Amiăng - Asbestosis Bệnh bụi phổi bông - Byssinosis 35,557 1,369 167 120 18 1,682 - - - - 2,483 56 - - - Bệnh viêm PQ-NN - Occupational chronic bronchitis 11,611 127 3 - - Bệnh hen phế quản mạn tính - Occupational asthma 1,557 1 - - - Bệnh NĐ chì và các hợp chất chì - Lead and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc benzen - Benzen and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân - Mercury and its compound poisoning Bệnh nhiễm độc Mangan - Manganese and its compound poisoning 229 5 - - - 12 - - - - 1,378 181 - - - 9,221 - - - - Bệnh nhiễm độc TNT - TNT poisoning 7 Bệnh nhiễm độc Asen - Arsenic poisoning - - - - 368 - - - - Bệnh nhiễm độc Nicotine NN - Occupational nicotine poisoning 383 - - - - Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu NN - Occupational pesticides poisoning 1,011 16 - - - 206 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Bệnh Nhiễm độc CO NN - Occupational Carbon monoxide poisoning Bệnh do q/tuyến X và các chất PX - Radiation disease 3,376 185 139-139 1,105 - - - - Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN) - Noise-induces hearing loss Bệnh rung chuyển NN - Vibration disease Bệnh giảm áp NN - Decompression disease 88,003 6,567 322 - - 1,988 44 - - - 49 - - - - Bệnh sạm da nghề nghiệp - Occupational melanosis 3,181 280 - - - Bệnh nốt dầu - Occupational oil acne diseasae 970 - - - - Bệnh viêm da móng - Occupational ulcer skin disease, nail and around finger 1,622 55 - - - Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc - Occupational skin disease caused by chromium and its compound 960 16 - - - Bệnh lao nghề nghiệp - Occupational tuberculosis 244 3 2-1 Bệnh viêm gan vi rút nghề nghiệp - Occupational viral hepatitis 344 27 3 - - Bệnh leptospira nghề nghiệp - Occupational leptospirosis 191 34 - - - Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế - Source: Health Environment Management Agency HEALTH STATISTICS YEARBOOK 207

KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM ANNUALY HEALTH EXAMINATION SITUATION FOR WORKERS Loại 1 Type 1 Loại 2 Type 2 Loại 3 Type 3 Loại 4 Type 4 Loại 5 Type 5 Tổng số Total 2014 208,402 430,330 295,085 151,158 27,973 1,112,948 % 18.7 38.7 26.5 13.6 2.5 100% 2015 399,903 830,819 576,374 179,850 41,291 2,028,237 % 19.72 40.96 28.42 8.87 2.04 100% Nam 210,711 503,951 269,447 76,134 14,657 1,074,900 Nữ 189,192 326,868 306,927 103,716 26,634 953,337 TỔ CHỨC HỆ THỐNG Y TẾ LAO ĐỘNG TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỘ, NGÀNH 2015 OCCUPATIONAL HEALTH ORGANISATION OF PROVINCIAL LEVEL AND OTHER BRANCHES Địa phương - Local level Các ngành - Other branches Tổng số - Total Tổng số cán bộ chuyên trách - Total occupational health personnel 611 392 1003 Trong đó - Of which Bác sỹ - MD 214 103 317 Dược sỹ - Pharmacist 18 9 27 Trình độ ĐH - University level 91 150 241 Trình độ khác - Other degree level 233 125 358 Giám định viên BNN - Occupational health auditor 46 13 59 Khoa Y tế lao động - Occupational health depatment 59 4 63 Phòng khám BNN - Occupational health clinic 50 3 53 208 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN MORBIDITY & MORTALITY IN HAOSPITALS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 209

210 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Việc thu thập và phân tích số liệu về mô hình bệnh tật, tử vong có vai trò cực kỳ quan trọng, đây là cơ sở chủ yếu để xác định nhu cầu chăm sóc sức khỏe, từ đó xây dựng và thực hiện các chính sách y tế đáp ứng tốt nhu cầu đó. Số liệu về mô hình bệnh tật được thu thập và báo cáo trong niên giám thống kê y tế hàng năm. Số liệu này được thu thập từ hệ thống báo cáo thường quy của các cơ sở KCB trong toàn quốc. Hình 7.1 cho thấy cơ cấu các bệnh theo phân loại 3 nhóm bệnh chính là dịch bệnh, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc. Trong 5 năm qua, mô hình bệnh tật vẫn diễn biến theo xu hướng bệnh không lây chiếm 2/3 tổng nguyên nhân bệnh tật, bệnh dịch lây chiếm tỷ lệ trên dưới 1/4 còn lại là bệnh cho tai nạn, ngộ độc, chấn thương. Riêng năm 2013 có sự thay đổi rõ về mô hình bệnh tật với gia tăng mạnh của các bệnh dịch lây lên tới 37,6% (Hình 7.1). Hình 7.1. Cơ cấu bệnh tật 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, 2011-2015 Số liệu về mô hình tử vong trong giai đoạn này lại cho thấy rõ hơn gánh nặng bệnh tật do các bệnh không lây nhiễm gây ra ngày càng tăng. Tỷ lệ tử vong do các bệnh không lây nhiễm tăng lên, năm 2015 là 73,4%. Bệnh không lây nhiễm chiếm 2/3 nguyên nhân các bệnh mắc phải nhưng chiếm tới 3/4 nguyên nhân tử vong. Tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ độc, chấn thương là 15% so với tỷ lệ mắc 10% cho thấy nguy cơ tử vong cao khi bị tai nạn, ngộ độc. Hình 7.2. Tỷ lệ tử vong theo 3 nhóm nguyên nhân bệnh Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, 2011-2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 211

Bảng 7.1 cho biết 10 mắc nhiều nhất và 10 bệnh chết nhiều nhất tại bệnh viện năm 2015. Các bệnh thường gặp rơi vào các nhóm bệnh về tim mạch, nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh đường tiêu hóa. Các nguyên nhân tử vong thường gặp liên quan đến bệnh tim mạch là chủ yếu. Bảng 7.1. Mười nguyên nhân mắc bệnh và tử vong hàng đầu tại bệnh viện Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế, 2011-2015 STT 10 nguyên nhân mắc bệnh hàng đầu 10 nguyên nhân tử vong hàng đầu 1. Tăng huyết áp nguyên phát Thương tổn do chấn thương trong sọ 2. Các bệnh viêm phổi Các bệnh viêm phổi 3. Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 4. Viêm họng và viêm amidan cấp 5. Viêm dạ dày và tá tràng Nhồi máu cơ tim 6. Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh Chảy máu não 7. Viêm cấp đường hô hấp trên khác Nhiễm khuẩn huyết 8. Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp Nhiễm HIV 9. Bệnh của ruột thừa Suy tim 10. Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 212 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Xu hưíng bönh tët tö vong - Trend morbidity and mortality Toµn quèc - Whole country, 1976-2015 n vþ - Unit: % TT No. Chư ng bönh Disease chapters 1976 1986 1996 2006 2015 I DÞch l y Communicable diseases M¾c - Cases ChÕt - Deaths 55.50 59.20 37.63 24.94 23.63 53.06 52.10 33.13 13.23 11.40 II BÖnh kh«ng l y Non-communicable M¾c - Cases ChÕt - Deaths 42.65 39.00 50.02 62.40 65.56 44.71 41.80 43.68 61.62 73.41 III Tai n¹n, ngé éc, chên th ng Accident, Injury, poisoning M¾c - Cases ChÕt - Deaths 1.84 1.80 12.35 12.66 10.81 2.23 6.10 23.20 25.15 15.20 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 213

Xu hưíng bönh tët tö vong - Trend morbidity and mortality Toµn quèc - Whole country, 2011-2015 n vþ - Unit: % TT No. Chư ng bönh Disease chapters 2011 2012 2013 2014 2015 I DÞch l y Communicable diseases M¾c - Cases ChÕt - Deaths 25.89 27.25 37.63 22.42 23.63 16.62 14.79 33.13 11.21 11.40 II BÖnh kh«ng l y Non-communicable M¾c - Cases ChÕt - Deaths 62.72 61.91 50.02 67.43 65.56 67.34 68.20 43.68 72.55 73.41 III Tai n¹n, ngé éc, chên th ng Accident, Injury, poisoning M¾c - Cases ChÕt - Deaths 11.39 10.84 12.35 10.15 10.81 16.04 17.01 23.20 16.23 15.20 214 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C CÊu bönh tët vµ tö vong theo chư ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters Toµn quèc - Whole country n vþ - Unit: % TT Ch ng bönh M¾c ChÕt No. Disease chapters Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 9.17 10.70 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 3.71 5.87 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.60 0.40 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 1.96 0.79 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 0.83 0.24 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 2.52 1.11 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 2.80 0.12 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.63 0.08 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 9.34 24.68 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 16.61 11.43 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 9.48 3.36 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.41 0.12 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 4.24 0.11 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 4.49 1.18 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 13.98 0.68 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 2.06 12.04 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.33 1.85 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 2.18 9.91 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 8.65 12.60 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 1.94 2.57 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 2.05 0.15 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 215

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters ång b»ng s«ng Hång - Red river delta n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn ch ng bönh - Name of disease chapters No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 5.94 10.06 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 4.19 10.52 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.42 0.26 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 1.89 0.40 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 1.09 0.33 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 3.25 1.26 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 2.72 0.00 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.60 0.00 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 8.36 32.56 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 17.59 7.41 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 8.83 1.39 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.65 0.00 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 5.15 0.00 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 3.83 1.06 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 16.20 1.39 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 2.24 9.99 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.18 0.53 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 2.49 7.21 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 6.42 12.51 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 1.15 2.85 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 4.82 0.26 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 216 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 5.09 10.83 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 2.86 2.71 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.78 0.64 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 1.22 0.40 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 0.80 0.24 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 3.71 1.43 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 1.64 0.24 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.14 0.16 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 8.01 26.19 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 20.86 13.06 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 10.42 5.49 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 2.15 0.08 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 5.34 0.00 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 4.74 1.67 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 13.62 1.27 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 2.16 14.73 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.13 0.32 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 2.53 7.25 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 9.29 10.11 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 1.25 3.11 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 2.25 0.08 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 217

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 11.00 9.46 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 2.87 3.71 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.49 0.58 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 1.47 1.33 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 1.12 0.13 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 3.51 1.33 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 2.66 0.00 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.62 0.04 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 8.77 24.29 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 17.05 12.58 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 9.10 5.04 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.50 0.04 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 5.42 0.17 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 3.96 1.33 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 12.97 0.67 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 1.34 12.75 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.20 0.96 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 2.39 5.21 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 9.24 16.92 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 2.54 3.42 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 0.79 0.04 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 218 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters T Y NGUY N - Central highlands n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 10.32 12.91 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 1.99 1.81 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.76 0.73 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 1.22 0.51 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 0.68 0.15 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 2.12 2.47 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 0.81 0.87 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.31 0.07 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 6.90 18.42 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 16.35 14.72 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 9.27 3.26 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.33 0.07 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 4.10 0.00 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 5.84 1.67 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 15.23 1.52 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 2.32 11.31 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.75 0.65 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 1.82 10.66 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 11.10 13.56 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 4.41 4.13 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 1.35 0.51 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 219

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters NG NAM Bé - South EAST n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 9.88 12.19 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 6.13 9.18 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.64 0.42 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 2.49 0.80 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 0.56 0.47 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 1.42 1.01 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 5.34 0.07 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.76 0.16 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 8.64 20.88 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 12.55 10.24 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 8.68 2.87 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.05 0.21 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 3.09 0.21 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 5.17 0.68 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 14.81 0.24 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 2.66 17.98 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.70 5.06 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 1.72 3.69 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 8.60 11.63 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 1.83 1.88 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 2.27 0.12 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation 220 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C CÊu bönh tët tö vong theo ch ng - Proportion Morbidity and mortality by disease chapters ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ - Unit: % TT M¾c - ChÕt - Tªn bönh - Name of diseases No. Cases Deaths 1 BÖnh nhiôm khuèn vµ ký sinh vët 11.86 9.17 Certain infectious and parasitic diseases 2 Khèi u 2.52 4.13 Neoplasm 3 BÖnh m u, c quan t¹o m u vµ c chõ miôn dþch 0.65 0.11 Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune mechanism 4 BÖnh néi tiõt - dinh d ìng - chuyón ho 2.67 0.82 Endocrine, nutritional and metabolic diseases 5 Rèi lo¹n t m thçn vµ hµnh vi 0.69 0.05 Metal and behavioral disorders 6 BÖnh cña hö thçn kinh 1.48 0.41 Diseases of the nervous system 7 BÖnh m¾t vµ bönh phô 1.54 0.00 Diseases of the eye and adnexa 8 BÖnh tai vµ x ng chòm 1.96 0.00 Diseases of the ear and mastoid process 9 BÖnh hö tuçn hoµn 13.21 27.96 Diseases of the circulatory system 10 BÖnh hö h«hêp 16.99 11.91 Diseases of the respiratory system 11 BÖnh hö tiªu ho 10.70 2.93 Diseases of the digestive system 12 BÖnh cña da vµ m«d íi da 1.04 0.14 Diseases of skin and subcutaneous tissue 13 BÖnh cña hö c, x ng khíp vµ m«liªn kõt 2.90 0.08 Diseases of the muscular system and connective tissue 14 BÖnh hö tiõt niöu - sinh dôc 4.22 1.37 Diseases of the genitourinary system 15 Chöa Î vµ sau Î 12.05 0.38 Pregnancy, childbirth and the puerperium 16 Mét sè bönh xuêt ph t trong thêi kú chu sinh 1.79 4.85 Certain condictions originating in the perinatal period 17 DÞ tët, dþ d¹ng bèm sinh vµ bêt th êng cña nhiôm s¾c thó 0.16 0.22 Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities 18 TriÖu chøng vµ c c dêu hiöu bêt th êng ph t hiön qua l m sµng 2.10 21.99 vµ xðt nghiöm Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified 19 VÕt th ng ngé éc vµ di chøng cña nguyªn nh n bªn ngoµi 8.79 11.42 Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes 20 Nguyªn nh n bªn ngoµi cña bönh tët vµ tö vong 1.87 1.94 External causes of morbidity and mortality 21 YÕu tè nh h ëng Õn t nh tr¹ng søc khoî vµ viöc tiõp xóc víi c 0.80 0.11 quan y tõ Person encountering health services for examination and investigation HEALTH STATISTICS YEARBOOK 221

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity toµn quèc - Whole country M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi 498.9 Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 421.6 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát 387.9 Essential (primary) hypertension 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 297.9 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng 245.3 Gastritis and duodenitis 5 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 207.6 Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác 184.1 Other acute upper respiratory infections 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 164.9 Fracture of other lim bones 186 Bệnh của ruột thừa 162.2 Diseases of appendix 215 Sỏi tiết niệu 142.1 Urolithiasis 222 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity ång b»ng s«ng Hång - Red river delta M BC- Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi 424.9 Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 296.0 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 291.2 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát 182.6 Essential (primary) hypertension 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác 129.3 Other acute upper respiratory infections 184 Viêm dạ dày và tá tràng 124.5 Gastritis and duodenitis 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh 113.9 Other conditions originating in the perinatal period 104 Đái tháo đường 110.2 Diabetes mellitus. 186 Bệnh của ruột thừa 106.2 Diseases of appendix 175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 105.8 Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases HEALTH STATISTICS YEARBOOK 223

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit:Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 948.9 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 169 Các bệnh viêm phổi 596.1 Pneumonia 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 428.1 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát 364.3 Essential (primary) hypertension 184 Viêm dạ dày và tá tràng 296.4 Gastritis and duodenitis 186 Bệnh của ruột thừa 195.9 Diseases of appendix 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác 181.0 Other acute upper respiratory infections 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh 171.8 Other conditions originating in the perinatal period 215 Sỏi tiết niệu 163.0 Urolithiasis 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 153.5 Fracture of other lim bones 224 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 169 Các bệnh viêm phổi 445.9 Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 276.1 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 145 Tăng huyết áp nguyên phát 258.9 Essential (primary) hypertension 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 237.0 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết 230.5 Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 211.5 Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 184 Viêm dạ dày và tá tràng 200.8 Gastritis and duodenitis 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác 183.8 Other acute upper respiratory infections 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 140.9 Fracture of other lim bones 133 Đục thể thuỷ tinh, tổn thương khác của thể thuỷ tinh 140.0 Cataract and other disorders of lens HEALTH STATISTICS YEARBOOK 225

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity T Y NGUY N - Central highlands n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 664.1 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 169 Các bệnh viêm phổi 558.1 Pneumonia 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 350.4 Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 349.4 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết 341.5 Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 184 Viêm dạ dày và tá tràng 269.7 Gastritis and duodenitis 186 Bệnh của ruột thừa 262.5 Diseases of appendix 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 257.0 Fracture of other lim bones 290 Tai nạn giao thông 222.5 Transport accidént 145 Tăng huyết áp nguyên phát 191.6 Essential (primary) hypertension 226 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity NG NAM Bé - South EAST n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 145 Tăng huyết áp nguyên phát 572.6 Essential (primary) hypertension 133 Đục thể thuỷ tinh, tổn thương khác của thể thuỷ tinh 571.6 Cataract and other disorders of lens 281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 462.4 Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions 032 Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt vi rút xuất huyết 440.5 Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers 169 Các bệnh viêm phổi 417.6 Pneumonia 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 353.7 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 336.3 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng 285.9 Gastritis and duodenitis 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 282.0 Fracture of other lim bones 104 Đái tháo đường 273.5 Diabetes mellitus. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 227

C c bönh m¾c cao nhêt leading causes of morbidity ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases M¾c - Cases 145 Tăng huyết áp nguyên phát 703.5 Essential (primary) hypertension 169 Các bệnh viêm phổi 634.7 Pneumonia 281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 539.2 Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions 165 Viêm họng và viêm amidan cấp 380.1 Acute pharyngitis and acute tonsillitis 184 Viêm dạ dày và tá tràng 367.0 Gastritis and duodenitis 005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 348.6 Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin. 167 Viêm cấp đường hô hấp trên khác 262.1 Other acute upper respiratory infections 170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 246.5 Acute bronchitis and acute bronchiolitis 186 Bệnh của ruột thừa 192.1 Diseases of appendix 274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 165.7 Fracture of other lim bones 228 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality toµn quèc - Whole country M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.05 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 1.02 Pneumonia 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1.01 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.99 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 147 Nhồi máu cơ tim 0.84 Acute myocardial infarction 153 Chảy máu não 0.56 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.56 Septicemia 39 Nhiễm HIV 0.43 Human immuno deficiency virus disease 151 Suy tim 0.43 Heart failure 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.37 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction HEALTH STATISTICS YEARBOOK 229

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality ång b»ng s«ng Hång - Red river delta M BC- Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. ChÕt - Deaths 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0.98 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.59 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction 39 Nhiễm HIV 0.50 Human immuno deficiency virus disease 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.43 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 169 Các bệnh viêm phổi 0.40 Pneumonia 147 Nhồi máu cơ tim 0.29 246 Acute myocardial infarction Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và cân nặng không đủ khi sinh Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0.26 Intracranial injury 151 Suy tim 0.25 Heart failure 153 Chảy máu não 0.23 Intracerebral haemorrhage 0.29 230 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality trung du vµ miòn nói phýa B¾c - Northern midlands and mountain areas n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit:Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 1.10 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0.99 Conduction disorders and cardiac arrhythymias 169 Các bệnh viêm phổi 0.79 Pneumonia 151 Suy tim 0.50 Heart failure 147 Nhồi máu cơ tim 0.46 Acute myocardial infarction 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0.44 Intracranial injury 39 Nhiễm HIV 0.37 Human immuno deficiency virus disease 153 Chảy máu não 0.26 Intracerebral haemorrhage 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.25 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction 7 Lao bộ máy hô hấp 0.18 Respiratory tuberculosis HEALTH STATISTICS YEARBOOK 231

c c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality B¾c trung bé vµ duyªn h I miòn trung - North central and central coastal areas n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit: Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.08 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 0.74 Pneumonia 151 Suy tim 0.50 Heart failure 153 Chảy máu não 0.48 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.48 Septicemia 145 Tăng huyết áp nguyên phát 0.46 Essential (primary) hypertension 147 Nhồi máu cơ tim 0.45 Acute myocardial infarction 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.38 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 0.35 Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases 253 Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh 0.31 Other conditions originating in the perinatal period 232 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality T Y NGUY N - Central highlands M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100 000 d n - Unit: Per 100 000 inhab. ChÕt - Deaths 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 2.72 Intracranial injury 153 Chảy máu não 2.08 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 2.05 Septicemia 169 Các bệnh viêm phổi 1.89 Pneumonia 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 1.61 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 298 Tự tử 0.99 Intentionnal sel - harm. 147 Nhồi máu cơ tim 0.88 Acute myocardial infarction 151 Suy tim 0.88 246 Heart failure Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và cân nặng không đủ khi sinh Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight 154 Nhồi máu não 0.44 Cerebral infarction 0.65 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 233

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality NG NAM Bé - South EAST M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit:Per 100.000 inhab. ChÕt - Deaths 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 2.79 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 169 Các bệnh viêm phổi 2.26 Pneumonia 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.75 Intracranial injury 147 Nhồi máu cơ tim 1.47 Acute myocardial infarction 39 Nhiễm HIV 1.30 Human immuno deficiency virus disease 17 Nhiễm khuẩn huyết 1.11 Septicemia 153 Chảy máu não 0.69 Intracerebral haemorrhage 152 Bệnh tim khác 0.67 Other heart diseases 154 Nhồi máu não 0.58 Cerebral infarction 145 Tăng huyết áp nguyên phát 0.40 Essential (primary) hypertension 234 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

C c bönh chõt cao nhêt leading causes of mortality ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta n vþ týnh: trªn 100.000 d n - Unit:Per 100.000 inhab. M BC - Code report Tªn bönh - Name of diseases ChÕt - Deaths 147 Nhồi máu cơ tim 1.71 Acute myocardial infarction 278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1.34 Intracranial injury 169 Các bệnh viêm phổi 1.02 Pneumonia 153 Chảy máu não 0.74 Intracerebral haemorrhage 17 Nhiễm khuẩn huyết 0.70 Septicemia 249 Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh 0.66 Other respiratory disorders originating in the perinatal period 7 Lao bộ máy hô hấp 0.55 Respiratory tuberculosis 151 Suy tim 0.39 Heart failure 154 Nhồi máu não 0.37 Cerebral infarction 155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu 0.37 Stroke, not specified as haemorrhage or infarction HEALTH STATISTICS YEARBOOK 235

236 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 237

238 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Vào tháng 9/2015, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã thông qua những mục tiêu toàn cầu mới, đó là 17 Mục tiêu Phát triển bền vững (Sustainable Development Goals - SDGs), gồm 169 mục tiêu cụ thể, để các quốc gia trên thế giới thực hiện từ năm 2016 đến năm 2030 nhằm chấm dứt nghèo đói, bảo vệ Trái đất và đem lại thịnh vượng cho tất cả mọi người. SDGs quan trọng vì nó là định hướng cho các quốc gia trong việc xây dựng chính sách và lập kế hoạch và ngân sách ưu tiên cho 15 năm tới. Đây là định hướng toàn cầu và mỗi quốc gia cần phải đặt ra những mục tiêu phù hợp với hoàn cảnh của mình; quyết định cách thức thực hiện và lồng ghép phát triển bền vững vào quá trình lập kế hoạch cũng như xây dựng các chiến lược, chính sách của quốc gia. Các mục tiêu này được xây dựng nhằm ứng phó với những thay đổi lớn đã diễn ra ở các quốc gia trong 15 năm qua và những vấn đề quan trọng mà Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ (MDGs) chưa đề cập tới, đó là các vấn đề phát triển kinh tế, già hóa dân số nhanh, gia tăng gánh nặng bệnh không lây nhiễm; đồng thời duy trì những thành tựu đã đạt được và hoàn thành các công việc chưa hoàn thành của các MDGs. Các mục tiêu Phát triển bền vững thể hiện cách tiếp cận phổ cập, liên quan đến tất cả các quốc gia trên thế giới - không chỉ các nước nghèo nhất. SDGs giải quyết nguyên nhân gốc rễ của nghèo đói và không bỏ ai lại phía sau, thông qua sự tiếp cận công bằng, các nguyên tắc và tiêu chuẩn nhân quyền; quan tâm đến người tàn tật và nhóm người dễ bị tổn thương và nhận diện được sự chênh lệch giữa các quốc gia. Cách tiếp cận của SDGs mang tính toàn diện và tham vọng, tập trung vào các kết quả bền vững, kêu gọi sự hợp tác và thống nhất giữa các quốc gia, các bộ, ngành trong cùng một quốc gia để tạo nên sự phát triển, tăng trưởng bền vững lâu dài. Chính phủ Việt Nam luôn coi phát triển bền vững là mục tiêu xuyên suốt trong chiến lược phát triển đất nước. Quan điểm phát triển bền vững đã được lồng ghép vào trong Chiến lược phát trển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2020 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 và 2016-2020. Việt Nam cũng được đánh giá là một trong những quốc gia thực hiện thành công các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ và những thành tựu nổi bật trong thực hiện MDGs đã tạo ra những thay đổi hết sức to lớn cho người dân. Nhằm tích cực xây dựng chương trình nghị sự và triển khai thực hiện công ước Quốc tế về SDGs, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã phối hợp với Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Kế hoạch này đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017. Đây là căn cứ pháp lý để Việt Nam thực hiện cam kết với cộng đồng quốc tế, đóng góp vào nỗ lực chung của toàn cầu về phát triển bền vững. Trong 17 Mục tiêu Phát triển Bền vững, Bộ Y tế được phân công chủ trì và phối hợp với một số Bộ/Ngành thực hiện các mục tiêu về y tế và các mục tiêu liên quan đến y tế theo quyết định số 622/QĐ-TTg như sau: Mục tiêu 2.1: Đến năm 2030, chấm dứt tình trạng thiếu đói và đảm bảo tất cả mọi người, đặc biệt những người nghèo và những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, được tiếp cận với thực phẩm an toàn, đủ dinh dưỡng và đầy đủ quanh năm. Mục tiêu 2.2: Đến năm 2030 giảm tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho các đối tượng là trẻ em, trẻ em gái vị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con bú, người cao tuổi. Mục tiêu 3.1: Đến năm 2030, giảm tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/100.000 trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên 1.000 trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 15 ca trên 1.000 trẻ đẻ sống. Mục tiêu 3.2: Đến năm 2030, chấm dứt các bệnh dịch AIDS, lao, sốt rét và các bệnh nhiệt đới bị lãng quên; phòng chống bệnh viêm gan, các dịch bệnh do nguồn nước và các bệnh truyền nhiễm khác. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 239

Mục tiêu 3.3: Đến năm 2030, giảm 20-25% tỷ lệ tử vong trước 70 tuổi do các bệnh không lây nhiễm (NCDs) thông qua dự phòng và điều trị, nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất. Mục tiêu 3.4: Tăng cường dự phòng và điều trị lạm dụng các chất gây nghiện, bao gồm lạm dụng ma túy và sử dụng các đồ uống có cồn ở mức gây hại. Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, bao gồm kế hoạch hóa gia đình, truyền thông và giáo dục; lồng ghép sức khỏe sinh sản vào các chiến lược, chương trình quốc gia có liên quan. Mục tiêu 3.7: Đạt được bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân, bao gồm bảo vệ rủi ro tài chính, tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, thuốc và vắc xin thiết yếu, an toàn, hiệu quả, chất lượng, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người. Mục tiêu 3.8: Đến năm 2030, giảm đáng kể số ca mắc bệnh và tử vong do các hóa chất độc hại và ô nhiễm môi trường không khí, nước và đất. Mục tiêu 3.9: Tăng cường thực hiện Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới về kiểm soát thuốc lá. Mục tiêu 5.6: Bảo đảm tiếp cận phổ cập đối với sức khỏe sinh sản và tình dục, quyền sinh sản như được thống nhất trong Chương trình Hành động của Hội nghị quốc tế về Dân số và Phát triển, Cương lĩnh Hành động Bắc Kinh và các văn kiện về kết quả của các hội nghị đánh giá việc thực hiện Chương trình và Cương lĩnh này. Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 5438/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về Chương trình hành động của Ngành Y tế triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 13/01/2014 của Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc trong lĩnh vực y tế. Điều này chỉ ra khả năng thực hiện các SDGs về y tế đã có trong các chỉ tiêu MDGs. Kế hoạch Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2016-2020 cũng thể hiện sự gắn kết chặt chẽ với các Mục tiêu Phát triển bền vững. Báo cáo Niên giám Thống kê Y tế 2015 đóng vai trò rất quan trọng, đánh dấu sự thành công trong việc hoàn thành và thực hiện vượt mức các chỉ tiêu y tế đề ra giai đoạn 2011-2015 và bước khởi đầu của ngành y tế Việt Nam hướng tới các SDGs. Định hướng và ưu tiên của ngành y tế đang hướng tới đổi mới phục vụ, hội nhập và phát triển với tầm nhìn mới và bước phát triển mạnh mẽ cho ngành y tế. Chúng tôi sẽ trình bày 19 chỉ số lựa chọn trong chương về các chỉ số SDGs. Đây cũng là các chỉ số cơ bản ban đầu nhằm theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện các SDGs về Y tế, các chỉ số khác sẽ được thu thập và trình bày trong các năm tiếp theo khi hệ thống thu thập và báo cáo số liệu sẵn có. Bảng 8.1. Kết quả thực hiện các chỉ số SGDs về Y tế Việt Nam, 2015 TT Tên chỉ số Kết quả Nguồn số liệu 1. Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống 12,8 (2013) Ước tính của Liên hợp quốc 2. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống 3. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống 14,7 Điều tra biến động dân số 2015 22,1 Điều tra biến động dân số 2015 4. Tỷ suất tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống 54 Ước tính của Liên hợp quốc 240 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

5. Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thai kỳ 6. Tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ 7. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ có kỹ năng đỡ đẻ hỗ trợ 8. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại 90,6% Niên giám Thống kê Y tế 97,6% Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em 92,8% Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em 64,9% Niên giám Thống kê Y tế 9. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 97,2% 10. Tỷ lệ nhiễm HIV trên 100.000 dân 247,68 11. % số người được điều trị bằng thuốc ARV trên tổng số người hiện mắc HIV/AIDS 47% (67,6%) 12. Tỷ lệ bao phủ BHYT 75,3% 13. Tỷ lệ chi tiêu tiền túi trong tổng chi y tế 44% 14. Tỷ lệ tử vong do bệnh viêm gan vi rút 0,00 Niên giám Thống kê Y tế 15. Tỷ lệ mắc mới do bệnh lao trên 100.000 dân 113,2 16. % bệnh nhân mới phát hiện AFB+ được điều trị khỏi bằng công thức hóa trị ngắn ngày 89,4% 17. Tỷ lệ tử vong do bệnh lao trên 100.000 dân 17 Niên giám Thống kê Y tế 18. Tỷ lệ mắc mới do bệnh sốt rét trên 100.000 dân 19. Tỷ lệ tử vong do bệnh sốt rét trên 100.000 dân 6,77 Niên giám Thống kê Y tế 0,00 Niên giám Thống kê Y tế Tử vong trẻ em Việc theo dõi tỷ suất tử vong ở trẻ em có tầm quan trọng đặc biệt bởi chỉ số này phản ánh chất lượng dịch vụ y tế của một quốc gia đối với trẻ em và phụ nữ mang thai. Hơn nữa, tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh cũng liên quan chặt chẽ đến sức khỏe bà mẹ. Tỷ suất tử vong trẻ em tại Việt Nam đã giảm đáng kể sau 15 năm đầu thực hiện MDGs. Từ năm 1990 đến 2005, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi giảm từ 58 xuống 27,3, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi giảm từ 44,4 xuống 18,1, tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh giảm từ 22,8 xuống 15,8, Các yếu tố đóng góp vào thành công này bao gồm Chương trình quốc gia TCMR giúp giảm đáng kể tử vong ở trẻ dưới 1 tuổi và nhiều chính sách hướng tới bảo vệ sức khỏe phụ nữ như Chiến lược quốc gia về Chăm sóc Sức khỏe sinh sản 2001-2010, Chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và Chính sách kế hoạch hóa gia đình được thực hiện từ đầu những năm 1990. Tuy nhiên, từ sau năm 2005, tử vong trẻ em giảm ở mức chậm hơn so với giai đoạn trước 3. Điều đáng quan tâm là tỷ suất tử vong trẻ em ở các vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung cao hơn rõ rệt so với các khu vực khác. Do đó, để giảm 3 Báo cáo kết quả 15 năm thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ, 2015. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 241

tử vong trẻ em dưới 1 tuổi, đặc biệt tại các vùng này, rõ ràng cần tập trung triển khai các can thiệp để giảm tử vong sơ sinh. Số liệu thống kê và đo lường tử vong trẻ em từ các nguồn khác nhau cũng đưa ra các kết quả khác nhau. Chúng tôi sử dụng số liệu thống kê từ các cuộc điều tra Quốc gia để phân tích. Đây là nguồn thông tin chính thức và tin cậy để phản ánh thực tế tình hình tử vong trẻ em. Tử vong sơ sinh Tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh (NMR) là một chỉ số quan trọng bởi tử vong của trẻ sơ sinh có liên quan chặt chẽ đến sức khỏe bà mẹ. Tuy nhiên, hệ thống thu thập và thống kê quốc gia của Việt Nam chưa thu thập số liệu cho chỉ tiêu này. Theo nhóm các Cơ quan của Liên hợp quốc về Đo lường Tỷ suất tử vong trẻ em (UNICEF, WHO, World Bank, UN DESA Population Division), tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh đã giảm nhưng với tốc độ thấp hơn so với hai chỉ số IMR và U5MR. Tỷ suất này giảm mới gần được một nửa trong cả giai đoạn, từ 22,8 năm 1990 xuống 12,8 năm 2013. Theo số liệu thống kê sức khỏe sinh sản hàng năm của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, tử vong sơ sinh vẫn chiếm khoảng 70% tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (con số theo Điều tra MICS 2014 là 82%), trong đó các vùng tử vong sơ sinh cao nhất là Trung du và Miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Tử vong trẻ em dưới 1 tuổi Theo kết quả Điều tra biến động dân số năm 2015, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi đã giảm xuống còn 14,7/1.000 trẻ đẻ sống, cho thấy Việt Nam đạt MDGs về giảm tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (14,8 ). Tử vong trẻ em dưới 5 tuổi Cũng theo kết quả Điều tra biến động dân số năm 2015, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi đã giảm xuống còn 22,1/1.000 trẻ đẻ sống. Như vậy chỉ tiêu về giảm tử vong dưới 5 tuổi của MDGs của Việt Nam chưa đạt. Chỉ tiêu này sẽ không thể cải thiện nếu không được đầu tư tương xứng và triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp cũng như các can thiệp chuyên môn đặc thù. Tử vong mẹ liên quan đến thai sản Báo cáo Quốc gia về kết quả 15 năm thực hiện MDGs của Việt Nam cho thấy Việt Nam có thể đạt mục tiêu giảm tỷ số tử vong bà mẹ liên quan đến thai sản là 58,3/100.000 ca đẻ sống vào năm 2015. Với nỗ lực đáng kể trong việc cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe thai sản, trong giai đoạn 1990-2000, tốc độ tử vong mẹ giảm bình quân hàng năm là 9,8 trường hợp trên 100.000 ca đẻ sống. Sau năm 2006, mức giảm giảm xuống còn khoảng 2,14 trường hợp. Ước tính của các tổ chức có uy tín trên thế giới (WHO, UNICEF, UNFPA, WB, Tạp chí Lancet) cũng cho thấy so với chỉ tiêu 58,3/100.000 trẻ đẻ sống Mục tiêu Thiên niên kỷ 5 thì Việt Nam đã đạt. Từ năm 2013, cộng đồng quốc tế đã đánh giá tử vong mẹ ở Việt Nam chỉ còn khoảng 56,6/100.000 trẻ đẻ sống. Năm 2015, các cơ quan Liên hiệp quốc ước tính tử vong mẹ của Việt Nam còn 54/100.000 trẻ đẻ sống. Theo dõi số liệu báo cáo thống kê hàng năm và so sánh với số liệu 2 cuộc điều tra chính thức trước đây, có thể thấy tỷ số tử vong mẹ thực tế cao gấp 3-4 lần số tính toán theo báo cáo thống kê. Tỷ số tử vong mẹ ở miền núi cao khoảng gấp đôi so với con số toàn quốc và gấp khoảng 3 lần so với tử vong mẹ tại các vùng đồng bằng. Điều tra tử vong mẹ - tử vong sơ sinh tại 7 tỉnh miền núi phía Bắc cuối năm 2015 cho kết quả tử vong mẹ khoảng 98/100.000 trẻ đẻ sống. Như vậy chúng ta có thể ước tính tử vong mẹ ở Việt Nam cho giai đoạn 2014-2015 khoảng 50-55/100.000 trẻ đẻ sống. Theo báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, tỷ suất tử vong mẹ trên toàn cầu giảm 45% từ năm 1990 đến 2013, tỷ suất này hàng năm chỉ giảm dưới 2%. Số phụ nữ chết vì các nguyên nhân liên quan tới thai sản đã giảm 45%, năm 1990 ước tính có tới 523.000 ca tử vong mẹ so 242 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

với con số 289.000 vào năm 2013. Số liệu này cũng chỉ ra rằng tỷ suất tử vong mẹ tại Việt Nam thấp hơn nhiều so với Cam-pu-chia, Lào, Phi-lip-pin, vùng Tây Thái Bình Dương và các nước thu nhập trung bình thấp. Hình 8.1. Tỷ suất tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống tại một số nước, 2013 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Mục tiêu đạt Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân (UHC) nằm ở vị trí trung tâm trong SDGs số 3 về sức khỏe. Các mục tiêu SDGs liên quan đến sức khỏe không thể đạt được nếu không có được các tiến bộ quan trọng trong thực hiện UHC. 4 Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân được đo lường trên hai khía cạnh quan trọng là bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu và bảo vệ tài chính trong chăm sóc sức khỏe. Một số lĩnh vực sức khỏe cơ bản được lựa chọn để đo lường mức độ bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu bao gồm: Chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em (dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, thai sản và sinh đẻ, tiêm chủng trẻ em, khám chữa bệnh trẻ em); bệnh truyền nhiễm (lao, HIV, sốt rét); bệnh không lây (tim mạch, tiểu đường, ung thư cổ tử cung, thuốc lá); năng lực cung ứng dịch vụ và tiếp cận dịch vụ. Phần dưới đây sẽ trình bày kết quả phân tích một số chỉ số theo dõi mục tiêu UHC theo thực tế tính sẵn có của số liệu tại Việt Nam về bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu và bảo vệ tài chính trong chăm sóc sức khỏe. Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai 3 lần trong 3 thai kỳ Giảm tỷ lệ tử vong mẹ và tỷ lệ tử vong trẻ em là những mục tiêu hàng đầu về sức khỏe trong SDGs. Các chỉ số về chăm sóc SKSS, sức khỏe bà mẹ, trẻ em liên quan trực tiếp đến việc thực hiện các chỉ tiêu quan trọng này. Chăm sóc trước sinh có vai trò quan trọng đối với việc giảm tỷ lệ tử vong mẹ. Chỉ số đánh giá chăm sóc trước sinh là tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thai kỳ. Theo số liệu thống kê y tế Việt Nam, giai đoạn 2011-2015, chỉ số này đạt mức tăng nhẹ 4,5 điểm phần trăm từ 86,7% năm 2011 lên 90,6% năm 2015 (Hình 8.2). Kết quả này phản ánh những nỗ lực to lớn của Việt Nam trong thực hiện Chiến lược Dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và Kế hoạch hành động quốc gia về Chăm sóc Sức khỏe sinh sản (tập trung vào làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh) giai đoạn 2011-2015 cũng như Dự án Chăm sóc Sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế giai đoạn 2011-2015. 4 WHO, 2017 SDGs Monitoring report HEALTH STATISTICS YEARBOOK 243

Hình 8.2. Tỷ lệ phụ nữ đẻ có khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ (2011-2015) Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sử dụng chỉ số theo dõi chăm sóc trước sinh là tỷ lệ phụ nữ khi sinh có khám thai ít nhất 4 lần trong kỳ mang thai. Chỉ số này được Tổ chức Y tế Thế giới chọn là một trong 16 dịch vụ y tế thiết yếu đo lường bao phủ chăm sóc sức khỏe (UHC) 5. Tại Việt Nam, trong số liệu thống kê y tế sử dụng chỉ số chăm sóc trước sinh là tỷ lệ bà mẹ khi sinh có ít nhất 3 lần khám thai trong 3 thai kỳ. Chỉ từ năm 2015 Việt Nam mới có số liệu về tỷ lệ bà mẹ khi sinh có ít nhất 4 lần khám thai là 48,2%. Có thể thấy tỷ lệ này tương đối thấp so với số liệu công bố của WHO năm 2013 tính chung toàn thế giới 64% bà mẹ khi sinh có đi khám thai ít nhất 4 lần 6. Cần tiếp tục theo dõi chỉ số này trong các năm tiếp theo để có số liệu so sánh quốc tế về bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại Tại Việt Nam, theo số liệu thống kê y tế, tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại lại có xu hướng giảm đi trong những năm gần đây (Hình 8.3). Trong khi tỷ lệ sử dụng hai biện pháp tránh thai hiệu quả cao và chi phí thấp (triệt sản và đặt vòng tránh thai) có xu hướng giảm. Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai truyền thống (tính vòng kinh, xuất tinh ngoài ) hoặc có tác dụng ngắn hạn (thuốc tiêm, thuốc cấy) có xu hướng tăng. Hình 8.3. Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại, 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 5 WHO, 2017 SDGs monitoring report 6 http://www.who.int/gho/maternal_health/reproductive_health/en/ 244 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh sản 15-49 có nhu cầu về các biện pháp tránh thai hiện đại được đáp ứng là một trong các chỉ số đo lường bao phủ dịch vụ y tế thiết yếu được WHO và WB sử dụng trong báo cáo theo dõi kết quả thực hiện Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân (UHC) quy mô toàn cầu công bố lần đầu tiên năm 2015. 7 Đây cũng là một trong các chỉ số theo dõi SDGs chính thức của WHO. Theo số liệu của WHO, tính trên toàn thế giới 77% phụ nữ độ tuổi sinh sản được đáp ứng nhu cầu về các biện pháp tránh thai hiện đại 8. Như vậy, độ bao phủ dịch vụ đáp ứng nhu cầu về kế hoạch hóa gia đình tại Việt Nam thấp hơn rõ rệt so với mức bình quân chung của thế giới. Chỉ số này cũng không đạt so với chỉ tiêu về tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại đề ra trong Kế hoạch 5 năm 2011-2015 về công tác Dân số, Kế hoạch hóa gia đình là 70,1%. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ Theo hướng dẫn của Bộ Y tế Việt Nam, trẻ em 12 tháng tuổi cần các loại vắc xin là BCG để phòng bệnh lao; vắc xin viêm gan B sơ sinh; ba mũi vắc xin phòng các bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván; ba mũi viêm gan B; ba lần vắc xin phòng bại liệt và vắc xin phòng sởi. Theo số liệu Thống kê y tế, tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ tại Việt Nam đạt mức rất cao, duy trì mức trên 95% (Hình 8.4). Năm 2015 tỷ lệ này là 97,2%. Hình 8.4. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ, 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Trong bộ chỉ số đo lường bao phủ dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu của WHO- WB, chỉ số đo lường độ bao phủ dịch vụ phòng bệnh cho trẻ em được sử dụng là tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 3 mũi vắc xin bạch hầu, ho gà và uốn ván. Theo số liệu của WHO, chỉ số này của Việt Nam đứng ở nhóm cao trên thế giới và trong khu vực Tây Thái Bình Dương (Hình 8.5). Hình 8.5. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 3 mũi DPT Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 7 WHO, WB, Tracking universal health coverage: first global monitoring report, 2015 8 http://www.who.int/gho/maternal_health/reproductive_health/family_planning/en/ HEALTH STATISTICS YEARBOOK 245

Việt Nam đã được cộng đồng quốc tế công nhận là điểm sáng về tiêm chủng mở rộng trong các nước đang phát triển. Sau hơn 20 năm triển khai, tiêm chủng mở rộng đã và đang làm thay đổi rõ rệt mô hình bệnh tật ở Việt Nam, nhiều bệnh dịch nguy hiểm đã được thanh toán và loại trừ. Đây cũng là chương trình y tế quốc gia thành công nhất trong suốt những năm qua. Bệnh truyền nhiễm HIV/AIDS Năm 2015, số người nhiễm HIV trên 100.000 dân là 247,68 tương ứng 0,248%, thấp hơn so với chỉ tiêu 0,3% nhiễm HIV. Tuy nhiên, số liệu thống kê cho thấy trong giai đoạn 2011-2015, tỷ lệ nhiễm HIV trên 100.000 dân có xu hướng tăng nhẹ (Hình 8.6). Mặt khác, tỷ lệ nhiễm HIV tại một số địa phương đặc biệt cao, tập trung ở khu vực biên giới phía Bắc như Sơn La (668/100000), Điện Biên (821/100000), Lai Châu (464/100000), Thái Nguyên (515/100000). Thành phố Hồ Chí Minh vẫn là một trong những địa bàn nóng về HIV với tỷ lệ nhiễm cao (621/100000). 9 Hình 8.6. Tỷ lệ nhiễm HIV trên 100.0000 dân Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Trong bộ chỉ số theo dõi, đánh giá SDGs của WHO, tình trạng nhiễm HIV được đo lường bằng chỉ số là số ca mắc mới HIV trên 1.000 dân trong độ tuổi 15-49. Theo số liệu báo cáo của WHO 2017, tỷ lệ mắc mới HIV tại Việt Nam là 0,28/1.000 dân đứng ở mức khá cao trong số các nước có số liệu ở khu vực Tây Thái Bình Dương. Năm 2015, tỷ lệ bệnh nhân HIV được điều trị bằng thuốc ARV là 47%. Kết quả này không đạt so với mục tiêu năm 2015 đạt 70% người nhiễm HIV được điều trị kháng vi rút đã đề ra trong kế hoạch thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ. Việc thực hiện mục tiêu này càng khó khăn hơn do nguồn cấp thuốc điều trị ARV vốn dựa vào nguồn viện trợ quốc tế đang bị cắt giảm mạnh. Bệnh lao Việt Nam hiện vẫn là nước có gánh nặng bệnh lao cao, đứng thứ 14 trong 20 nước có số người bệnh lao cao nhất trên toàn cầu, đồng thời đứng thứ 11 trong số 20 nước có gánh nặng bệnh lao kháng đa thuốc cao nhất thế giới (WHO 2015). Chiến lược Phòng chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được Chính phủ phê duyệt với mục tiêu đến hết năm 2015 nhằm: Giảm số người mắc bệnh lao trong cộng đồng xuống dưới 187 người /100.000 người dân. 9 Bộ Y tế, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Báo cáo số liệu HIV/AIDS và tử vong đến hết 2015 246 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Giảm số người chết do bệnh lao xuống dưới 18 người/100.000 người dân. Khống chế tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc dưới 5% tổng số người bệnh lao mới phát hiện. Kết quả thực hiện năm 2015 cho thấy đã đạt và vượt so với các chỉ tiêu đề ra. Số người mắc bệnh lao trong cộng đồng là 187/100.00 dân. Tỷ lệ số người chết do bệnh lao là 17 trên 100.000 dân; tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc bằng 4% tổng số người bệnh lao mới phát hiện. Tỷ lệ phát hiện bệnh nhân lao các thể đã đạt 100,8% so với chỉ tiêu kế hoạch năm 2015, tỷ lệ phát hiện AFB(+) đạt 91,7% so với chỉ tiêu kế hoạch năm 2015. Phương pháp điều trị lao ngắn hạn có kiểm soát trực tiếp (DOTS) được thực hiện thành công tại Việt Nam và là điển hình cho các nước trong khu vực học tập. Có được kết quả nêu trên là nhờ sự nỗ lực và những đóng góp trong công tác chống lao đến từ các tỉnh thành và các tuyến trên cả nước. Mạng lưới chống lao tiếp tục được mở rộng; năm 2015 có 44 trên 63 tỉnh, thành trên toàn quốc đã thành lập Bệnh viện Lao và Bệnh phổi. Hình 8.7. Tỷ lệ tử vong do lao trên 100.000 dân tại một số nước Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Về tình hình bệnh lao trên phạm vi toàn cầu, số ca bệnh lao mới xuất hiện ở mức trung bình khoảng 1,5% mỗi năm từ năm 2000 đến 2013. Trong giai đoạn từ năm 1990 đến 2013, tỷ lệ mắc bệnh lao trên toàn cầu đã giảm 41% và tỷ lệ tử vong giảm 45%. Từ năm 2007 tỷ lệ điều trị thành công trên toàn cầu ở mức cao ( 85%) cũng đã được duy trì. Tuy nhiên, 1,5 triệu người đã chết vì bệnh lao vào năm 2013, bao gồm 80.000 trẻ em nhiễm HIV và 360.000 người nhiễm HIV (WHO, 2015). Tỷ lệ tử vong do lao trên 100.000 dân tại Việt Nam năm 2013 là 19. Trong khi đó tỷ lệ này ở Trung Quốc là 3, ở Ma-lai-xi-a là 5,8 và ở Thái Lan là 12, ở các nước Tây Thái Bình Dương là 5,8 và các nước có thu nhập trung bình thấp là 27. Bệnh viêm gan Việt Nam là một trong những nước có tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B và viêm gan C cao trong khu vực và chịu hậu quả nặng nề do nhiễm vi rút viêm gan gây nên. Các hoạt động ngăn ngừa sự lây truyền của vi rút viêm gan B chủ yếu là hoạt động tiêm chủng dự phòng viêm gan vi rút B cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 5 tuổi. Theo các kết quả nghiên cứu tại Việt Nam ở một số nhóm quần thể, tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B là khoảng 6-20%. Theo kết quả mô hình ước tính gánh nặng bệnh tật do vi rút viêm gan B, C do Bộ Y tế phối hợp với Tổ chức Y tế thực hiện, ước tính hiện nay có khoảng 8,7 triệu người nhiễm vi rút viêm gan B. Số trường hợp tử vong ước tính tại thời điểm năm 2015 do vi rút viêm gan B là khoảng hơn 23.000 người. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 247

Năm 2015 đã ghi nhận 6.568 trường hợp mắc viêm gan các thể. Tỷ lệ hiện mắc viêm gan chung cho toàn quốc là 6,49 trường hợp trên 100.000 dân. So sánh giữa các vùng thì miền Trung và vùng Tây nguyên có tỷ lệ mắc cao hơn, lần lượt là 12,31 trường hợp và 20,21 trường hợp trên 100.000 dân. Sốt rét Việt Nam đã có tiến bộ đáng kể trong việc giảm tử vong do sốt rét thông qua việc củng cố chương trình phòng, chống sốt rét. Từ năm 2000, số ca mắc và tử vong do sốt rét đã giảm khoảng 90%. Năm 2015, cả nước chỉ có 1 ca tử vong do sốt rét, tương đương với tỷ số tử vong là 0,001/100.000 dân và tỷ lệ mắc là 6,77/100.000 dân. Tuy nhiên, sốt rét vẫn phổ biến ở các khu vực đông dân cư, tỷ lệ nghèo cao, hoặc ở vùng núi, vùng sâu, vùng xa nơi người dân tộc thiểu số vẫn duy trì thói quen di cư hoặc ngủ ngoài trời. Ký sinh trùng sốt rét có khả năng kháng thuốc đã tăng đáng kể và có nguy cơ lan ra các khu vực khác. Trên thế giới, tiến bộ ở hầu hết các quốc gia và khu vực trong công tác phòng chống bệnh sốt rét được phản ánh trong các xu hướng bệnh tật toàn cầu. Từ năm 2000 đến 2015 tỷ lệ mắc và tử vong sốt rét giá đã giảm, tương ứng 37% và 60%. Số liệu báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2012 đã chỉ ra tỷ lệ tử vong do bệnh sốt rét ở Việt Nam, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin ở mức rất thấp là 0,1 trên 100.000 dân. Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ nhằm ngăn chặn và đẩy lùi tỷ lệ mắc sốt rét trên toàn cầu từ năm 2000 đến 2015 đã đạt được ở nhiều nước. Hình 8.8. Tỷ lệ tử vong do sốt rét trên 100.000 dân tại một số nước, 2012 Nguồn: World Health Statistics, WHO (2015) Tỷ lệ dân số có Bảo hiểm y tế (BHYT) Việt Nam xác định xây dựng hệ thống y tế dựa trên BHYT và Bảo hiểm xã hội chính là phương thức tài chính để đạt mục tiêu bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân. Lộ trình thực hiện BHYT toàn dân đã được Thủ tướng phê duyệt, theo đó đến năm 2020, tỷ lệ BHYT trong dân số sẽ đạt 80%. Tỷ lệ dân số có BHYT tăng qua các năm, đạt tỷ lệ 75,3% năm 2015 vượt chỉ tiêu đề ra theo lộ trình thực hiện BHYT toàn dân. (Hình 8.9) Tỷ lệ gia tăng độ bao phủ BHYT đạt 15,8% điểm phần trăm giai đoạn 2011-2015. 248 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

Hình 8.9. Tỷ lệ dân số có BHYT 2011-2015 Nguồn: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Hơn 70% người có BHYT được Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ mức phí tham gia BHYT (Hình 8.10). Kết quả này phản ánh sự cam kết mạnh mẽ về chính trị và tài chính của nhà nước trong quá trình thực hiện mục tiêu mở rộng bao phủ BHYT. Hình 8.10. Cơ cấu tham gia BHYT theo 5 nhóm đối tượng quy định theo luật BHYT 2014 Nguồn: Báo cáo Tổng quan y tế Việt Nam năm 2015 Tỷ lệ chi tiền túi cho chăm sóc sức khỏe trong tổng chi y tế Một trong những mục tiêu cơ bản của hệ thống tài chính y tế là thúc đẩy bảo vệ tài chính cho người dân trước các khoản chi cho chăm sóc sức khỏe. Trong bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs, chỉ số SDGs 3.8.2 tập trung vào mục tiêu bảo vệ tài chính được xác định là tỷ lệ hộ gia đình có mức chi cho y tế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi tiêu hộ gia đình. Tại Việt Nam, nhờ các nỗ lực của Chính phủ theo đuổi mục tiêu tăng tỷ lệ chi công cho y tế, mở rộng độ bao phủ BHYT nên tỷ lệ cho tiền túi cho y tế đã có những cải thiện rõ rệt. Theo số liệu Tài khoản y tế quốc gia, tỷ lệ chi tiền túi năm 2008 là 52,4% đã giảm xuống còn 36% năm 2014 (Hình 8.11). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 249

Hình 8.11. Tỷ lệ chi tiền túi cho chăm sóc sức khỏe trong tổng chi y tế, 2008-2014 Nguồn: Tài khoản y tế quốc gia Theo báo cáo theo dõi thực hiện Bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân của WHO và WB, tỷ lệ chi tiền túi so với tổng chi y tế bình quân 189 nước năm 2013 là 32,1%. 10 Như vậy, chỉ số này của Việt Nam đang ở mức cao hơn so với mặt bằng chung của thế giới. So với chỉ số này của các nước cùng nhóm thu nhập trung bình thấp, chỉ số này của Việt Nam lại thấp hơn (38,7% so với 40,4%) (Hình 8.12) Hình 8.12. So sánh tỷ lệ chi tiền túi cho y tế trong tổng chi y tế giữa các nhóm nước theo mức thu nhập, 2013 Nguồn: WHO-WB, UHC global monitoring report, 2016 Để đo lường mức độ bảo vệ tài chính người dân trước các chi phí chăm sóc sức khỏe, trong bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs toàn cầu WHO đã sử dụng chỉ số chi y tế mức thảm hoạ - catastrophic tính bằng tỷ lệ hộ gia đình có tổng số chi trực tiếp cho y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu hộ gia đình. Theo số liệu báo cáo năm 2017, trên toàn thế giới có 9,3% hộ gia đình đang phải chịu mức chi y tế thảm họa. Tại Việt Nam, theo kết quả nghiên cứu tại Viện Chiến lược và Chính sách y tế năm 2016, tỷ lệ hộ gia đình có mức chi y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu của hộ gia đình là 10,3%. 10 WHO-WB, UHC global monitoring report, 2016 250 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

VIX. SỐ LIỆU THAM KHẢO REFERENCE DATA HEALTH STATISTICS YEARBOOK 251

252 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TÓM TẮT THÔNG TIN ĐIỀU TRA QUỐC GIA YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM NĂM 2015 Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI) Chung Total Nam Male Nữ Female Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên hiện tại có hút thuốc (Số liệu Điều tra GATS 2015) - Percentage who currently smoke tobacco (15 years and above) Tỷ lệ người hiện tại uống rượu bia (có uống trong 30 ngày qua) - Percentage who currently drink (drank alcohol in the past 30 days) Tỷ lệ người uống ở mức nguy hại (trong 30 ngày qua có ít nhất 1 lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên) - Percentage who engage in heavy episodic drinking (6 or more drinks on any occasion in the past 30 days) Tỷ lệ người ăn ít hơn 5 suất rau/trái cây trung bình trong 1 ngày - Percentage who ate less than 5 servings of fruit and/or vegetables on average per day Tỷ lệ người thiếu hoạt động thể lực (<150 phút hoạt động cường độ trung bình trên tuần hoặc tương đương) - Percentage with insufficient physical activity (defined as < 150 minutes of moderate-intensity activity per week, or equivalent) Tỷ lệ phụ nữ 30-49 tuổi đã từng được khám và làm nghiệm pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung - Percentage of women aged 30-49 years who have ever had a screening test for cervical cancer BMI trung bình - Mean body mass index - BMI (kg/m 2 ) Tỷ lệ người thừa cân béo phì (BMI 25 kg/m 2 ) - Percentage who are overweight (BMI 25 kg/m 2 ) Tỷ lệ người béo phì (BMI 30 kg/m 2 ) - Percentage who are obese (BMI 30 kg/m 2 ) Vòng eo trung bình - Average waist circumference (cm) Huyết áp tâm thu trung bình (bao gồm cả người đang dùng thuốc tăng huyết áp) - Mean systolic blood pressure - SBP (mmhg), including those currently on medication for raised BP Tỷ lệ người tăng huyết áp (HATT 140 và/hoặc HHTTr 90 mmhg hoặc đang dùng thuốc điều trị THA) - Percentage with raised BP (SBP 140 and/or DBP 90 mmhg or currently on medication for raised BP) 22.50% 45.30% 1.10% 43.80% 77.30% 11.10% (41.6-46.1) (74.6-80.0) (9.3-12.9) 22.40% 44.20% 1.20% (20.4-24.4) (40.8-47.5) (0.6-1.8) 57.20% 63.10% 51.40% (54.6-59.8) (59.9-66.3) (48.1-54.8) 28.10% 20.20% 35.70% (25.9-30.2) (17.2-22.6) (32.7-38.7) 31.50% (28.0-35.0) 22 22 22 (20.7-21.4) (21.8-22.3) (21.8-22.2) 15.60% 14.90% 16.40% (13.9-17.4) (12.3-17.5) (14.2-18.6) 1.70% 1.70% 1.70% (1.1-2.3) (0.8-2.6) (1.0-2.4) 77.8 75.5 (77.0-78.6) (74.8-76.2) 119.9 124.4 115.5 (119.0-120.8) (123.1-125.7) (114.4-116.6) 18.90% 23.10% 14.90% (17.3-20.5) (20.3-25.9) (13.0-16.7) HEALTH STATISTICS YEARBOOK 253

Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI) Chung Total Nam Male Nữ Female Đường huyết trung bình lúc đói, bao gồm cả người đang dùng thuốc điều trị ĐTĐ (mmol/l) - Mean fasting blood glucose, including those currently on medication for raised blood glucose [mmol/l] Tỷ lệ người có RL đường huyết lúc đói (đường huyết huyết tương lúc đói >=6,1 và <7 mmol/l) - Percentage with impaired fasting glycaemia as defined below (plasma venous value 6.1 mmol/l (110 mg/dl) and <7.0 mmol/l (126 mg/dl) Tỷ lệ người tăng đường huyết lúc đói/đái tháo đường (đường huyết huyết tương lúc đói 7 mmol/l hoặc đang dùng thuốc điều trị ĐTĐ) - Percentage with raised fasting blood glucose as defined below or currently on medication for raised blood glucose (plasma venous value 7.0 mmol/l) Cholesterol toàn phần máu trung bình, bao gồm cả người đang dùng thuốc điều trị tăng cholesterol máu - Mean total blood cholesterol, including those currently on medication for raised cholesterol [mmol/l] Tỷ lệ người có tăng cholesterol máu toàn phần ( 5.0 mmol/l hoặc đang dùng thuốc điều trị tăng mỡ máu) - Percentage with raised total cholesterol ( 5.0 mmol/l or 190 mg/dl or currently on medication for raised cholesterol) Mức tiêu thụ muối trung bình trên ngày/người (gam) - Mean intake of salt per day (in grams) Tỷ lệ người 40-69 tuổi có nguy cơ tim mạch 30% hoặc đang bị bệnh tim mạch (*) - Percentage aged 40-69 years with a 10-year CVD risk 30%, or with existing CVD 4.7 4.7 4.7 (4.6-4.8) (4.6-4.8) (4.6-4.8) 3.60% 3.90% 3.20% (2.8-4.3) (2.7-5.1) (2.3-4.2) 4.10% 4.50% 3.60% (3.2-5.0) (3.1-4.9) (2.7-4.6) 4.5 4.3 4.7 (4.4-4.6) (4.2-4.4) (4.6-4.7) 30.20% 25.20% 35.00% (27.9-32.5) (22.1-28.3) (31.8-38.2) 9.4 10.5 8.3 (9.3-9.5) (10.4-10.7) (8.2-8.4) 12.70% 12.90% 12.50% (10.9-14.4) (10.3-15.4) (10.0-14.9) Tổng hợp người có các yếu tố nguy cơ kết hợp - Summary of combined risk factors (1) Tỷ lệ người không có yếu tố nguy cơ nào - Percentage with none of the above risk factors Tỷ lệ người 18-69 tuổi có 3 yếu tố nguy cơ - Percentage with 3 or more of the above risk factors, aged 18-69 19.00% 12.70% 25.30% (16.9-21.1) (10.4-15.0) (22.1-28.6) 12.70% 18.20% 7.10% (11.1-14.2) (15.6-20.9) (5.6-8.6) Ghi chú - Note: (1) - Hiện hút thuốc hằng ngày /current daily smokers - Ăn < 5 suất rau/trái cây /less than 5 servings of fruits & vegetables per day -Thiếu hoạt động thể lực /insufficient physical activity - Thừa cân /overweight (BMI 25 kg/m2) - Tăng huyết áp / raised BP (SBP 140 and/or DBP 90 mmhg or currently on medication for raised BP) (*) Người có nguy cơ tim mạch 30% trong 10 năm tới: được xác định căn cứ theo các tiêu chí tuổi, giới, huyết áp, tình trạng hút thuốc (hiện tại hút thuốc hoặc cai thuốc dưới 1 năm), cholesterol toàn phần, đái tháo đường 254 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015

TỶ LỆ HỘ NGHÈO PHÂN THEO VÙNG 2015 Poverty rate by REGIONS n vþ - Unit: % TT No. TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & CITIES 2013 2014 2015 Tổng số - Total 9.8 8.4 7.0 Thành thị - Urban 3.7 3.0 2.5 Nông thôn - Rural 12.7 10.8 9.2 1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 4.9 4.0 3.2 2 3 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas 21.9 18.4 16.0 14.0 11.8 9.8 4 Tây Nguyên - Central highlands 16.2 13.8 11.3 5 Đông Nam Bộ - South East 1.1 1.0 0.7 6 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 9.2 7.9 6.5 Nguån sè liöu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO HEALTH STATISTICS YEARBOOK 255